Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Toán học)
Số trang 1
Ngày tạo 12/3/2019 3:42:36 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.85 M
Tên tệp 3tai lieu toan 12 doc
Chuyên đề 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT
I) Các bước khảo sát hàm số tổng quát:
+ B1: Tính tập xác định.
+ B2: Sự biến thiên.
+B3: Vẽ đồ thị: Xác định một số điểm đặc biệt (giao với Ox, Oy, …)
II) Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
1) VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG (C): y = f(x).
Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(x0 ; y0) : y – y0 = f’(x0)(x – x0)
a/ Dạng 1: Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M()
Phương pháp : Áp dụng công thức y – y0 = f’(x0)( x – x0 )
b/ Dạng 2: Lập phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
Phương pháp : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k
. Giải phương trình tính x0
Phương trình tiếp tuyến y – y0 = k( x – x0 )
Lưu ý : Cho (d) : y = a.x + b nếu :
c/ Dạng 3 : Lập phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm A()
Phương pháp
Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm.Tính y0 = f(x0) và f’(x0) theo x0 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:
y – y0 = f’(x0)( x – x0 ) (1) Vẽ tiếp tuyến đi qua A nên y1 – y0 = f’(x0)( x 1 – x0) giải phương trình tính x0 thay vào (1).
Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng đi qua A có hệ số góc k . Ta có
(d) : y – y1 = k( x – x1 ) (1) là tiếp tuyến của (C) có nghiệm
Thế k từ (1) vào (2) giải tính x thế vào (1) tính k và thay vào phương trình (1)
Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của (C) : y = f(x) = x3 – 3x + 2 biết rằng tiếp tuyến đi qua A(2 ; –4 )
Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm . Ta có y0 = x03 – 3x0 +2 và
f’(x0) = 3x02 – 3 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là
y – (x03 – 3x0 + 2) = (3x02 – 3)( x – x0) (1)
Vỡ tiếp tuyến đi qua A(2)– 4) nên – 4 = (3x02 – 3).2 – 2x03 + 2
Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng qua A và có hệ số góc k
Phương trình (d) : y = k(x – 2) – 4 . (d) là tiếp tuyến của (C)
có nghiệm
Từ (1) và (2) ta có x3 – 3x + 2 = (3x2 – 3) (x – 2) – 4
2) SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Bài toán tổng quát: Hãy xét sự tương giao của hai hàm số :(một trong hai đồ thị là đường thẳng)
Phương pháp:
+ Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số đã cho: f(x) = g(x) (1)
+ Khảo sát số nghiệm của phương trình (1) . Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị (C1) và (C2).
3) BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH DỰA VÀO ĐỒ THỊ
a/ Dạng 1 : Dựa vào đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình :f(x) = m (*)
Phương pháp:
Bước 1: Xem (*) là phương trình hoành độ giao của hai đồ thị:
Bước 2: Vẽ (C) và () lên cùng một hệ trục tọa độ.
Bước 3: Biện luận theo m số nghiệm của () và (C).Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình (*)
Minh họa:
b/ Dạng 2: Dựa vào đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình: f(x) = g(m) (* *) (tt dạng 1)
III) Một số bài toán ứng dụng đạo hàm
1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng (a,b).
a)Nếu f’(x)>0 ;x(a,b) y=f(x) đồng biến trên (a,b).
b) Nếu f’(x)<0 ;x(a,b) y=f(x) nghịch biến trên (a,b).
Trong giả thiết nếu ta thay (a;b) bằng [a;b) [a;b] hay(a;b] thì phải bổ sung thêm hàm số liên tục trên [a;b) [a;b] hay(a;b].
Định lí vẫn cũn đúng nếu dấu bằng chỉ xóy ra tại một số hữu hạn điểm trên khoảng (a,b).
Bài tập:
Bài 1: Cho hàm số .
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định.
b) Xác định m để hàm số nghịch biến trên tập xác định.
Bài 2: Cho hàm số . Chứng minh rằng với mỗi giá trị m hàm số luôn đồng biến trên khoảng xác định của nó.
Bài 3: Tính m để hàm số sau:
a) Đồng biến trên tập xác định.
b) Ngịch biến trên tập xác định.
2. CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU:
Định lý1: Nếu hàm số y=f(x) liên tục (a,b) có đạo hàm tại x0(a,b) và đạt cực trị tại điểm đó thì f’(x0) = 0.
Định lý 2: Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên (a;b) chứa điểm xo và có đạo hàm trên các khoảng (a;xo) và (xo;b) khi đó
a) Nếu f’(x0) > 0 Với mọi x(a ; x0); f’(x) < 0 Với mọi x(x0; b) thì hàm số đạt cực đại tại điểm x0.
b) Nếu f’(x0) < 0 Với mọi x(a ; x0); f’(x) > 0 Với mọi x(x0; b) thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0.
Định lý 3. Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp một trên (a;b) chứa điểm x0, f’(x0) = 0 và f có đạo hàm cấp hai khác 0 tại xo .
a) Nếu f”(x0) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x0.
b) Nếu f”(x0) > 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x0.
Bài tập:
Bài 1: Cho hàm số . Tính m để hàm số có 3 cực trị số cực trị của hàm số.
Bài 2: Cho hàm số . Xác định m để hàm số có cực trị.
Bài 3: Định m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1.
3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT –GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
a) Định nghĩa : Cho hàm số y=f(x) xác định trên D
Số M gọi là GTLN của hàm số y=f(x) trên D nếu:
(ký hiệu M=maxf(x) )
Số m gọi là GTNN của hàm số y=f(x) trên D nếu:
(ký hiệu m=minf(x) )
b) Cách tính GTLN-GTNN trên (a,b)
+ Lập bảng biến thiờn của hàm số trên (a,b)
+ Dựa vào bảng biến thiờn suy ra GTNN -GTLN
c) Cách tính GTLN-GTNN trên [a,b].
+ Tính mặt điểm tới hạn x1,x2, ..., xn của f(x) trên [a,b].
+ Tính f(a), f(x1), f(x2), ..., f(xn), f(b).
+ Tính số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong mặt số trên
d) Bài tập:
Tính GTLN và GTNN của hàm số y=f(x) liên tục trện đoạn [a; b]
Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau:
Bài 1: trên
Bài 2: trên
Bài 3: trên
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6: trên đoạn
Bài 7:
Bài 8:
Bài 9:
Bài 10:
Bài 11: y = x2.ex trên [-3;2]
Bài 12: ,
Bài 13: y = trên đoạn [1 ; e2 ]
Bài 14: y = trên đoạn [ 1; e ].
Bài 15: trên đoạn[-1,3].
4. TIỆM CẬN
1)Tiệm cận đứng: Đường thẳng x = x0 (x0 là nghiệm của mẫu số) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa món:
2)Tiệm cận ngang: Đường thẳng y=x0 là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu: hoặc
B – BÀI TẬP
1) Hàm bậc ba:
Bài 1: ( 3 điểm ) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 1
Bài 2: ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 (m là tham số)
1. Tính m để hàm số có cực đại và cực tiểu
2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
Bài 3: (3,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Dùng đồ thị (C) định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt .
Bài 4: (3 điểm)
Bài 5: (3 điểm ): Cho hàm số y = ( C ).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại tâm đối xứng của đồ thị.
Bài 6: ( 3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).
Bài 7: (3.0 điểm) Cho hàm số, gọi đồ thị của hàm số là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình .
Bài 8: ( 3,0 điểm ) Cho hàn số y = x3 + 3x2 + 1.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m: x3 + 3x2 + 1 =
Bài 9 ( 3 điểm): Cho hàm số :
Bài 10: (3.0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Dùng đồ thị (C), xác định k để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
2) Hàm hữu tỷ:
Bài 1 : (3,0 điểm) . Cho hàm số , có đồ thị là (C)
Bài 2: (3 điểm) Cho hàm số , có đồ thị (C).
Bài 3: (3,0 điểm)Cho hàm số (C) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số.
2. Tính phương trình tiếp tuyến Với (C) tại điểm M thuộc (C) và có hoành độ xo= 1
Bài 4: ( 3.0 điểm) Cho hàm số ( C )
Bài 5 .(3 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C)
Bài 6: ( 3 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (C)
Bài 7: ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
Bài 8: (3,0 điểm)
3) Hàm trùng phương:
Bài 1: (3,0 điểm) Cho hàm số
Bài 2: ( 3,0 điểm) Cho hàm số y = x4 – 2x2 +3, có đồ thị là ( C ).
Bài 3: (3.0 điểm) Cho hàm số
Bài 4: (3,0 điểm):
Bài 5: ( 3 điểm ) Cho hàm số y =
Bài 6: ( 3 điểm ) Cho hàm số y = (1)
Bài 7: ( 3 điểm ) Cho hàm số y = (1)
Bài 8: (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
Bài 9: (3 điểm) Cho haứm soỏ y = x4 – 2x2 + 1 coự ủoà thũ (C).
Chuyên đề 2:
MŨ VÀ LOGARIT
1) Các công thức:
STT |
CÔNG THỨC MŨ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
CÔNG THỨC LOGARIT |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
|
Một số định lý quan trọng:
STT |
CÔNG THỨC |
ĐIỀU KIỆN |
|
1 |
aM = aN M = N |
|
0 < a 1 |
2 |
aM < aN M > N |
aM > aN M< N |
0 < a <1 |
3 |
aM < aN M < N |
aM > aN M > N |
a > 1 |
4 |
loga M = loga N M = N |
|
0 < a 1 và M > 0; N > 0 |
5 |
loga M < loga N M >N |
loga M > loga N M |
0 < a <1 và M > 0; N > 0 |
6 |
loga M < loga N M < N |
loga M > loga N M > N |
a > 1 và M > 0; N > 0 |
5) Đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit.
Hàm sơ cấp |
Hàm hợp |
|
|
|
|
|
|
6) PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNGTRÌNH MŨ– LOGARIT
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Dạng: (Đưa về cùng cơ số hoặc logarit hóa)
hoặc
1). (0,2)x-1 = 1 2). 3). 4).
5). 6). 7) 3x.2x+1 = 7
8) 9) 5x+1 + 6. 5x – 3. 5x-1 = 52
10) 2. 3x+1 – 6. 3x-1 – 3x = 9 11) 4x + 4x-2 – 4x+1 = 3x – 3x-2 – 3x+1
2. Đặt ẩn phụ
Loại1:
1) 4x + 2x+1 – 8 = 0 2) 4x+1 – 6. 2x+1 + 8 = 0 3) 34x+8 – 4. 32x+5 + 27 = 0
4) 5) 6)
Loại 2:
1) 31+x + 31-x = 10 2) 5x-1 + 53 – x = 26 3)
Loại 3:
1) 9x + 6x = 2. 4x 2) 4x – 2. 52x = 10x 3) 32x+4 + 45. 6x – 9.22x+2 = 0
4) 25x + 10x = 22x+1 5)
II. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT.
1. Giải các phương trình.
1) log2x(x + 1) = 1 2) log2x + log2(x + 1) = 1 3) log(x2 – 6x + 7) = log(x – 3)
4) log2(3 – x) + log2(1 – x) = 3 6) log2(2x+2 – 5) = 2x 7)
2.Đặt ẩn phụ :
1) 3) 4) 5)
6) 7)
III. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT.
a)
b)
|
1. Giải các bất phương trình.
1) 2) 27x < 3) 4) 5) 3x – 3-x+2 + 8 > 0
2. Giải các bất phương trình.
7) 8) 9)
Trích một số đề thi tốt nghiệp:
Chuyên đề 3:
NGUYÊN HÀM & TÍCH PHÂN
A. NGUYÊN HÀM:
1). Nguyờn hàm của những hàm số cần nhớ :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TÍCH PHÂN :
1). Định nghĩa:
2). Tính chất:
a. TC1:
b. TC2:
c. TC3:
d. TC4:
C. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ:
1). Công thức tổng quát: Với t = u(x).
Chú ý : Thường đặt t là căn, mũ, mẫu.
D. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN:
1). CÔNG THỨC TỔNG QUÁT: HAY (1)
2). Các bước thực hiện:
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả