ĐẠO HÀM  
Trăm năm trong cõi người ta  
Cos đạo hàm đẹp như mơ  
Đạo hàm lười học khéo là lơ mơ.  
Trừ sin để bn ngẩn ngơ một mình.  
(
cosx)′= − sinx  
X mà có mũ (en) n  
Đạo hàm ta hạ mũ n đầu tiên  
Ri thì số mũ ở trên  
Cn cù bù li thông minh  
Một chia cos bình là đạo hàm tang.  
Ta trừ đi 1 ra liền đấy thôi.  
ꢈ푡푎ꢀ푥) =  
푛 푛−1  
푥 )′ = ꢀ. 푥  
푐표푠푥  
(
Đạo hàm căn x bạn ơi  
Bằng thương đy nhé bn thi chquên  
Tlà s1 còn nguyên  
Có chăm học mới vẻ vang  
Cô tang dẫu khó cũng mang đạo hàm  
Ttr1 nhmà làm  
Mẫu 2 căn x viết lin cho nhanh.  
Mu sin bình nhé chớ ham chơi bời.  
ꢆꢃ  
ꢈ푐표푡푥) =  
(
√푥 ꢁ =  
푠푖ꢀ푥  
2
√푥  
E mũ x thật lạ đời  
Đạo hàm của tích hai anh  
Ta đạo anh trước, để dành anh sau  
Rồi thêm dấu cộng cho mau  
Đạo hàm ca nó, ta thi ginguyên.  
ꢉ ꢉ  
 )′ = 푒  
(
Giữ nguyên anh trước, anh sau đạo hàm.  
Hàm số mũ ta để yên  
(
uv)′ = u′v + uv′  
Nêpe cơ số chy lin theo sau.  
ꢉ ꢉ  
 )′ =  .lna  
(
Nếu thương, khó mấy cũng cam  
Tử ta đạo hàm nhân mu ginguyên  
Du trthì chcó quên  
Tnguyên, mẫu đạo đi liền đng sau  
Bình phương mu chạy đi đâu  
Nepe x đạo hàm mau  
Bng 1 chia x chứ đâu khó gì.  
ꢈ푙ꢀ푥) =  
Ta mang xuống dưới cho mau thuc bài.  
푢 푣 ꢆ 푣′푢  
ꢄ ꢅ =  
Lôga x có khác chi?  
Nepe cơ số ta thì chquên  
ꢇ  
Đạo hàm sin thật là tài  
Li ra là cos có sai bao gi.  
ꢈlog 푥)′ =  
푥. 푙ꢀ푎  
(
sinx)′ = cosx  
BÀI 1. KHÁI NIM VỀ ĐẠO HÀM  
I . ĐẠO HÀM TẠI 1 ĐIỂM.  
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và điểm x  
0
thuộc khoảng đó. Giới hn hu hn ca  
f (x)  f (x0 )  
tsố  
Khi x  
x0 được gọi là đạo hàm ca hàm s tại điểm x0 , kí hiệu là f ’()  
x x0  
f (x)  f (x0 )  
f '(x )  lim  
0
xx  
0
x x0  
Nhận xét:  
Nếu đặt x – x = x  s gia ca biến s tại điểm x và y = f(x + ∆푥 )  f(x ) là s gia ca hàm  
0
0
0
0
f
x0  x  
f  
x0  
y  
x0 x  
số ứng vi ∆푥 tại điểm x thì ta có: f '  
x0  
lim  
lim  
.
0
xx  
x x  
0
0
0 0  
Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x thì f(x) liên tục tại x . Tuy nhiên đều ngc lại chưa chắc  
đúng  
II. ĐẠO HÀM BÊN TRÁI, BÊN PHẢI.  
f (x)  f (x0 )  
o
o
f '(x )  lim  
0
xx  
0
x x0  
f (x)  f (x0 )  
f '(x )  lim  
0
xx  
0
x x0  
Hệ quả: Hàm f(x) có đạo hàm tại x  
0
khi  f '(x )  
,
f '(x ) đồng thời f '(x )  
=
f '(x )  
.
0
0
0
0
III. ĐẠO HÀM TRÊN KHOẢNG, TRÊN ĐOẠN.  
.
.
Hàm số f(x) có đạo hàm trên (a,b) nếu nó có đạo hàm ti mọi điểm thuc khong (a,b)  
Hàm số f(x) có đạo hàm trên [a,b] nếu nó có đạo hàm ti mọi điểm thuc khoảng (a,b) đồng thi  
+
tn tại f ’( )  f ‘( )  
IV. MI LIÊN HGIỮA ĐẠO HÀM VÀ TÍNH LIÊN TC.  
Định lí: Nếu hàm f (x) có đạo hàm ti x thì f (x) liên tc ti x0  
0
Chú ý: Mt hàm có thliên tc ti x  
0
nhưng chưa chắc có đạo hàm ti x  
0
. VD: f (x) = |푥| liên tục  
f (x)  f (0)  
f (x)  f (0)  
tại x = 0 nhưng không có đạo hàm  xlim0  
1, còn lim  
 1  
x0  
x
x
DNG 1: Tính SGIA ca hàm s.  
I. PHƯƠNG PHÁP.  
.
0
Để tính số gia của hàm số y = f(x) tại điểm x tương ứng với số gia x cho trước ta áp dụng công  
thức: y = f(x + x)  f(x )  
0
0
II.BÀI TẬP.  
2
Bài 1: Tìm số gia của hàm số y  2x 3x 5, tương ứng vi s biến thiên của đối s:  
9
a) T  = 1 đến  ꢋ ∆푥 = 2  
b) t  = 2 đến  ꢋ ∆푥 = ⁄  
0
0
0
0
ꢃꢌ  
y
x
Bài 2: Tính ∆푦 và  
ca các hàm ssau theo x và ∆푥:  
2
a) y  3x 5  
b) y  3x  7  
3
c) y  2x  4x 1  
d) y  cos2x  
DNG 2: Tính đạo hàm bằng định nghĩa  
I. PHƯƠNG PHÁP.  
f (x)  f (x0 )  
f (x)  f (x0 )  
f (x)  f (x0 )  
f '(x )  lim  
0
xx  
0
x x0  
.
f '(x )  lim  
;
f '(x )  lim  
;
0
0
xx  
xx  
0
x x0  
0
x x0  
0
0
.
Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = x  
0
khi f '(x )  f '(x )  
II. BÀI TP.  
Bài 1: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mi hàm ssau ti 0.  
2
2
a) f (x)  2x  6x 3 ti  = 2  
0
2
e) f (x)  sin x  
ti  
xo   
3
b) f (x)  x  x 2  
ti  = ꢆ2  
0
3
2
f)  
f
x
 x  4x  
ti 푥 = 2  
0
c) f (x)  52x  
ti  = ꢆ2  
0
1
2
   
f x   
xo   
g)  
ti  
2
d) f (x)  x  x 1 ti  = 2  
sin x  
0
Bài 2: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mi hàm ssau ti 0.  
3
2
x  2x  7x  4  
x 1  
x 1  
x 1  
f (x)   
a)  
ti  = ꢃ  
0
2
x 3  
2
sin x  
b) f (x)   x  
x 0  
ti  = ꢌ  
0
2
x  x x  0  
2
x  x 1  
f (x)   
c)  
d)  
ti  = ꢆꢃ  
0
x
sin x  cos x khi x  0  
xo   
   
f x   
ti  
2
x 1  
khi x  0  
2
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM  
I. CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM .  
1. Đạo hàm ca tng, hiệu, tích, thương của hàm s:  
.
.
.
u  v  w '  u' v' w'  
u.v  
' u'v v'u  
k.u  
' k.u'  
u  u 'v v'u  
.
.
'   
2
v  v  
1  v'  
'   
2
v
v   
2
. Đạo hàm ca hàm s hp:  
.
Cho hàm s y = f (u) với u = u (x) khi đó y'  y' .u'  
x
u
x
Đạo hàm  
' 0  
Hàm hp  
Mt số CT tính nhanh ĐH  
C
,
ax b   
cx  d   
ad cb  
cx d  
.
x
' 1  
2
1  
1  
x '   
.x  
u '   
.u .u '  
   
a b  
a c  
b c  
x   
b1 c  
x2 2  
1
1
2
x '   
u '   
.u '  
a1 b  
a1 c  
ax bx  c  
1
1
1
.
   
2
x
2 u  
2
2
a x b x  c  
2
1
1
1   
a x b x  c  
1
1
1
1   
1
1   
   
1
'
   
'   .u'  
2
   
2
x
x
u
u
b c  
2
a.a x  2a.b x   
sin x  
' cos x  
sinu  
' u'.cosu  
2
ax  bx  c  
   
a1x  b1   
1
1
a1 b1  
.
2
a1x b  
1
   
cos x  sin x  
cosu  
 u '.sinu  
u  
1
2
tan x  
tanu  
2
cos x  
cos u  
1
2
u  
cot x  
   
cotu  
   
2
sin x  
sin u  
II. BÀI TP.  
. Tìm đo hàm ca các hàm ssau:  
1
3
2
1
2
3
a) y  x 3x  2x 1  
5
4
3
2
b) y  x  x  x  x  4x  5  
2
3
2
4
3
2
x
1
1
2
4
x
x
c) y   x  x  0,5x  
y   
x  
2
e)  
4
3
4
5
3
3
1
4
3
y 2x  x  2 x 5  
f) y  x  4x  2x  3 x  
d)  
3
2
. Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:  
2
a) y   
b) y   
c) y   
x2 3x  
2 x  
d)  
y  x 2x 1 53x  
x5 2x  
1
2x 3  
y  x 1  
1  
e)  
x
x2 1

53x2  
f) y   
2 x 1

4 x 3  
3
. Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:  
2
2
x 1  
x  x 1  
y   
y   
a)  
y   
y   
g)  
h)  
x 1  
x 1  
3
2
2
x  4x  5  
b)  
c)  
d)  
2
2
x 5  
x 1  
3x  
3
2
x 1  
y   
y   
2
1
i) y  x 1  
x 1  
5
2
x 3  
2
x 5  
y   
y   
j)  
x2 3x 3  
x  x 1  
y   
y   
2
e)  
f)  
x  x 1  
x 1  
k)  
2
2
x  x 1  
1
x x  
2
1
x x  
4
. Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:  
3
2
2
3
a) y  (2x  3x  6x 1)  
2x 1  
x 1  
y   
e)  
2
7
y  x  x  
b)  
1
3
y   
(x  x 1)  
f)  
12x2  
2
5
c) y   
d) y   
4
3
2
2
x x2  
y  x  x 1  
g)  
2
3
2
2
h) y  (x  x 1) (x  x 1)  
5
. Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:  
2
a) y  2x 5x  2  
g) y  x  x  x  
2
3
3
b) y  (x  2) x 3  
h) y  x  3x 1  
3
2
1 1 2x  
c)  
y   
2x 1  
i) y  3  
2
x 3  
d) y  1 2x  x  
5
2
2
2
j)  
y  x  x 1  
e) y  x 1  1 x  
x2 1  
y   
f)  
x
6
. Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:  
a) y  xcos x  
sin x xcos x  
l) y   
3
sin x   
cos x  
cos x xsin x  
x 1  
y   
b)  
1
m) y  tan  
c) y  sin3  
2
   
2x 1  
n) y  tan3x  cot3x  
d) y  sin 2 x2  
2
1
1
 tan x  
o) y   
2
e) y  sin x  2x  
 tan x  
2
3
2
f) y  2sin 4x 3cos 5x  
p) y  cot x 1  
3
4
4
2
q) y  cos x  sin x  
g) y  2sin 2x  
3
r) y  (sin x  cosx)  
2
2
h) y  sin  
cos x.tan x  
3
3
s) y  sin 2xcos 2x  
sin 2x cos2x  
sin 2x cos2x  
t) y  sin  
cos3x  
i) y   
2
2
2
u) y  sin cos  
cos3x  
j) y  4sin xcos5x.sin 6x  
sin 2x cos2x  
k) y   
2
5
2
x 3   
v) y  cot cos  
sin 2x cos2x  
 x  2    
cosx  
2
   
4
7
. a) Cho hàm số  
f
x
. Tính f '  
0
; f '  
; f ' ; f '   
.
1
 sin x  
2
cos x  
4
3
   
   
b) Cho hàm số y  f  
x
. Chứng minh:  
f
 3 f '  
3  
2
   
1
 sin x  
   
8
. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :  
4
4
6
6
a) y  3 sin x  cos x  2 sin x  cos x  
4
2
4
2
b) y  cos x  
2cos x  3  
 sin x  
2sin x  3  
8
8
6
6
4
c) y  3  
sin x  cos x  
4  
4
cos x  2sin x  
 6sin x  
4
sin x  3cos x 1  
sin x  cos x  3cos x 1  
d) y   
6
6
4
2
2  
3  
x  
2
2
2
e) y  cos x  cos  
 x  cos  
3
x   
 . 1 sin x  
tan  
4 2   
sin x  
f) y   
g) y   
sin x sin2x sin3x sin4x  
cos x cos2x cos3x cos4x  
2   
  
h) y  2  2  2  2cos x , x 0 ;  
  
. Cho hàm số y  xsin x chứng minh :  
9
1
a) xy  2  
y'sin x  
x  
2cos x y  
0  
y'  
b)  
x tan x  
cos x  
4
4
6
6
0. Cho các hàm số :  
f
   
x
 sin x  cos x  
,
g
x
 sin x  cos x . Chứng minh :  
3
f '  2g'  0  
x
x
.
2
2
1
1
1. a) Cho hàm số y  x  1 x . Chứng minh : 2 1 x .y' y  
2
b) Cho hàm số y  cot2x . Chứng minh : y ' 2y  2  0  
2. Giải phương trình y'  0 biết :  
2
a) y  sin 2x  2cos x  
b) y  cos x  sin x  
c) y  3sin 2x  4cos2x 10x  
d) y   
x2  mx  4 . Tìm  
m
m 1 sin2x  2cos x  2mx  
1
3
1
3. Cho hàm số y  x   
2m 1  
để :  
3
a) y'  0  hai nghiệm phân biệt ;  
b) y'  th viết được thành bình phương của nh thức ;  
c) y'  0 , x  
d) y'  0 , x 1; 2  
   
e) y'  0 , x  0  
1
3
2
1
4. Cho hàm số y   mx   
m 1  
x  mx  3. Xác định  
m
để :  
3
a) y'  0 , x  
b) y'  0  hai nghiệm phân biệt cùng âm ;  
2
1
2
2
c) y'  0  hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện : x  x  3  
.
2
mx  6x  2  
1
1
5. Cho hàm số y   
. Xác định  
m
để hàm số có y'  0, x  
1 ;  
.
x 2  
3
2
6. Tìm các giá trca tham số  
dài bng 1 .  
m
để hàm s: y  x 3x  mx  m  y'  0 trên một đoạn có độ  
4
2
2
1
7. Cho hàm số y  mx  m 9 x 10  
1
 m la tham so  
. Xác định  
m
để hàm số có y'  0  3  
nghiệm phân biệt .  
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYN  
I. LÝ THUYT:  
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  
C
: y  f  
x
ti  
M
x0 ; y0  
, có phương trình là :  
:
y  y  f '  
x0  
.
x x0  
0
Trong đó: k  f '  
x0  
là hsgóc ca tiếp tuyến.  
   
 ꢈ퐶 ): y  g x  
tiếp xúc nhau tại điểm có hoàng  
Điều kin cần và đủ để 2 đường ꢈ퐶 ): y  f  
x
1
f (x ) g(x )  
0 0  
có nghim x0  
độ x  
0
là hệ phương trình  
f '(x )  g '(x )  
0
0
II. PHƯƠNG PHÁP:  
Dng 1: Tiếp tuyến t
: y  f  
ti  
y  y  f '  
Tiếp tuyến của đồ thị  
C
x
M
x0 ; y0  
, có phương trình là:  
x0  
.
x x0  
0
Dng 2: Tiếp tuyến song song với đường thng ( )  
Tiếp tuyến (d) // ()  
Gi x0  hoành độ tiếp đim ta có : f ' 0  
x  kd (1)  
Giải (1) ta được x0 . Từ đó suy ra y  
Phương trình tiếp tuyến cn lp là y  y  f '  
kd  k  
0
     
x0 . x  x0  
0
Dng 3: Tiếp tuyến vuông góc với đường thng ( )  
k  
1
kd   
Tiếp tuyến (d) ()  
Gi x0  hoành độ tiếp đim ta có : f ' 0  
x  kd (1)  
Giải (1) ta được x0 . Từ đó suy ra y  
Phương trình tiếp tuyến cn lp là y  y  f '  
0
     
x0 . x  x0  
0
Dng 4: Tiếp tuyến qua điểm A cho trước  
Gi (d) là tiếp tuyến cn tìm và  
M
x0 ; y0  
là tiếp điểm. Ta có: (d): y  y  f '  
x0  
.
x x0  
0
Vì (d) qua A nên y  y  f '  
x0  
.
xA  x0  
()  
A
0
Gii () ta được x0 . T đó suy ra y  
0
     
Phương trình tiếp tuyến cn lp là y  y  f ' x0 . x  x0  
0
III. BÀI TP:  
2
   
   
Bài 1: Cho hàm số :  
C : y  x  2x  3 . Viết phương trình tiếp với  
C
a) Tại điểm có hoành độ x0  2  
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 4x  y 9  0  
c) Vuông góc với đường thẳng : 2x  4y  2011 0  
d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm  
A
1; 0  
3
2
Bài 2: Cho đường cong  
C
: y  f  
x
 x  3x . Viết phương trình tiếp tuyến của  
C
trong các  
trường hợp sau :  
a) Tại điểm M0  
b) Tại điểm thuộc  
c) Tại giao điểm của  
d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm  
x 1  
1; 2  
và có hoành độ x0  1  
với trục hoành  
1; 4  
C
   
C
   
A
3
Bài 3: Cho hàm số : y   
C
.
1
x  
a) Viết phương trình tiếp tuyến của  
b) Vết phương trình tiếp tuyến của  
c) Viết phương trình tiếp tuyến của  
d) Viết phương trình tiếp tuyến của  
e) Viết phương trình tiếp tuyến của  
C
tại điểm  
   
M 1; 1  
tại giao điểm của  
C
C
với trục hoành  
C
C
C
tại giao điểm của  
C
với trục tung  
bết tiếp tuyến song song với đường thẳng  
   
d : 4x  y 1 0  
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  
   
 : 4x  y 8  0  
.
3x 1  
   
C : y   
1
Bài 4: Cho đường cong  
a) Viết phương trình tiếp tuyến của  
: x 4y 210  
b) Viết phương trình tiếp tuyến của  
: 2x 2y 9 0  
c) Viết phương trình tiếp tuyến của  
x  
   
C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  
   
d
C
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  
biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng :  
   
C
x  2y  5  0 một góc 300  
.
Bài 5: Cho hàm số : y  x  3x2  
3
C
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  
C
tại điểm  
I
1; 2  
.
b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị  
C
không đi qua .  
I
3
2
Bài 6: Cho hàm số y  x 3x 9x 5  
C
. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị , hãy tìm tiếp  
   
C
tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.  
Bài 7: Cho hàm số y  1 x  x2  
C
.Tìm phương trình tiếp tuyến với  
   
C
:
1
a) Tại điểm có hoành độ x0   
2
b) Song song với đường thẳng :  
d
: x 2y 0  
.
x 2  
Bài 8: Cho hàm số y   
   
1
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp  
2
x 3  
tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc  
tọa độ O.  
(
Khối A – 2009) .  
3
2
Bài 9: Cho hàm số y  x 3x  2 C C  
     
. Tìm các điểm thuộc đồ thị mà qua đó kẻ được một và  
chỉ một tiếp tuyến với đồ thị  
C
.
(
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 1999)  
là tham sthc .  
3
2
Bài 10: Cho hàm s y  x 3mx   
m1  
x 1  
1
,
m
Tìm các giá trca  
điểm  
1 ;2  
m
để tiếp tuyến của đồ th ca hàm s (1) tại điểm có hoành độ x  1 đi qua  
A
.
(
D b A - 2008)  
1
3
x 1  
Bài 11: Cho hàm s y   
1
. Tính din tích ca tam giác to bi các trc tọa độ và tiếp tuyến  
2 ; 5  
x 1  
của đồ thca hàm s(1) tại điểm  
M
.
1
(D b D - 2008)  
3
Bài 12. Cho hàm số y  3x  4  
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  
C
biết tiếp tuyến tạo với  
0
đường thẳng  
d
: 3y  x  6  0 góc 30  
.
3
2
Bài 13. Cho hàm số y  x  3x  9x  5  
C
I
. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị  
C
, hãy tìm  
tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.  
2
x 1  
x 1  
Bài 14. Cho hàm số y   
C
. Gọi  
       
sao cho tiếp tuyến của  
1; 2 . Tìm điểm M  C C  
tại  
M
vuông góc với đường thẳng IM  
.
(
Dự bị B - 2003)  
2
2
x
Bài 15.(*) Cho hàm s y   
C
. Tìm điểm M   
C
, biết tiếp tuyến ca  
C
ti  
M
ct hai trc ta  
Khi D - 2007)  
x 1  
1
độ ti A, B  tam giác OAB  din tích bng  
.
2
(
x
Bài 16. (*) Cho hàm s : y   
C
. Viết phương trình tiếp tuyến  
ca  
C
sao cho  
(DbD  
kẻ được hai tiếp tuyến với  
và hai  
x 1  
đường  
d1  
: x 1 ;  
d2  
: y 1 ct nhau to thành mt tam giác cân.  
2
- 2007)  
1
Bài 17. Cho hàm số y  x   
C
. Chứng minh rằng qua điểm  
A
1;1  
x 1  
C
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.  
1
 4 4   
;
có thể kẻ được mấy tiếp tuyến  
   
3
2
Bài 18.(*) Cho hàm số y  x  2x 3x  
C
. Qua điểm  
A
3
9 3  
đến đồ thị  
C
. Viết phương trình các tiếp tuyến ấy .  
2
x  2x  2  
Bài 19 (*) Cho hàm s y   
(C) . Gi  
   
I 1; 0  
.Chng minh rng không có tiếp tuyến nào  
x 1  
ca  
C
đi qua điểm  
I
.
(DbB  
2
- 2005).  
4
2
Bài 20:(*) Cho hàm s y  x  2x 1  
C
   
. Tìm tt cả các điểm thuc trc tung sao cho từ đó có  
th k được ba tiếp tuyến với đồ th .  
   
C
BÀI 4. VI PHÂN  
I. LÝ THUYT:  
Cho hàm s y  f  
f ' .x  vi phân ca hàm số  
Nếu ly y = x thì ta có dy = dx = 1. x  
x
có đạo hàm ti x. Gi x  s gia ca biến s ti x. Ta gi tích số  
tại điểm x ng vi s gia x  
x , vì vậy ta thường kí hiu x = dx , Vy:  
x
f
x
=
:
df (x)  f '(x).x  
dy  y' .dx  
x
Công thc tính gần đúng nhờ vi phân: f (x  x)  f (x )  f '(x ).x  
0 0 0  
II. PHƯƠNG PHÁP:  
Tính vi phân ca hàm sf(x)  
Tính đo hàm ca hàm số  
Suy ra vi phân: dy  y' .dx  
x
III. BÀI TP.  
Bài 1. Tìm vi phân của các hàm số sau :  
x2 3x 5  
x 1  
2
x 3  
a) y   
b) y   
d) y   
2
x  5x  5  
2
x 1  
2
32  
c) y  (x  x )  
x
2
1
f) y   
1cos 2x   
cos 2x  
2
3
e) y   
x 1

2x  3x  
4
3
g) y  cot (2x  )  
n(cosx)  cos(sinx)  
sin x  
x
1
3
2
i) y   
k) y  tan x  cot 3x  
.
x
sin x  
2
3
3
sin x  cos x  
Bài 2. Cho hàm s y   
. Chứng minh đẳng thc : y.dy cos2x.dx 0  
1
sin x.cos x  
Bài 3. Tính gần đúng các giá trị sau (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả) :  
0
0
a) 8,99  
b) cos46  
c) tan59 45'  
d) 4,02  
e) tan44 30'  
0
f) 3 7,97  
.
BÀI 5. ĐẠO HÀM CP CAO  
I. PHƯƠNG PHÁP:  
.
Dựa theo các định nghĩa sau :  
Đạo hàm cấp 2 : y''   
Đạo hàm cấp 3 : y'''   
y'  
'
y''  
'
(
n)  
(n1)  
y '  
   
Đạo hàm cấp n : y   
Chú ý : Để tìm công thức tính đạo hàm cấp  
n
của một hàm số ta tìm đạo hàm cấp 1 , 2 , 3 … sau  
đó dự đoán công thức tính đạo hàm cấp  
nạp  
n
và chứng minh công thức đó bằng phương pháp quy  
II. BÀI TP:  
Bài 1: Tìm đạo hàm các cấp đã chỉ ra của các hàm số sau :  
1
2
d) y  x.cos3x tìm y  
4
3
2
a) y  x  x 5x  4x  7 . Tìm y , y  
4
3
2
e) y  sin 2x tìm y  
;
x 3  
x 4  
. Tìm y , y, y4  
5
5
b) y   
f) y   
2x 1  
tìm  
y
2
c) y  3x  x3 . Tìm y  
x  3x 1  
x 2  
   
4
y
g) y   
tìm  
Bài 2: Chng minh các hthc sau vi các hàm số được chra:  
a) y3y 1 0 khi y  2x  x2  
2
2
2
b) x y 2 x  
   
y
  
1y  
 0 khi y  x.tan x  
c) xy  2  
y'sin x  
 xy"  0 nếu y  xsin x  
2
d) 18 2y 1  
 y" 0 nếu y  cos 3x  
3
3
sin x  cos x  
e) y"y  0 nếu y  1  
sin xcosx  
2
4
2
f) y  2xy  4y   40 nếu y  x 1  
x 3  
2
g) 2y'   
y 1  
y" nếu y   
x 4  
ca các hàm ssau :  
Bài 3: Tìm các đạo hàm cp  
n
4
2
x 1  
x 1  
4
2
x2 5x 3  
a) y   
b) y   
c) y   
d) y   
e) y   
f) y   
x2 3x 1  
x2 3x 5  
x 1  
4
4
g) y  sin x cos x  
h) y 8sin x.cos3x.cos4x  
2
x 1  
x 2  
6
6
i) y  sin x  cos x  
3
j) y  8sin x.sin2x.sin3x  
x2 x 2  
x 2  
2
x  2x 1  
Tính các tổng có chứa tổ hợp  
Phương pháp :  
Trong phần đại số tổ hợp khi áp dụng nhị thức Newton để tính các tổng có chứa các công thức tổ  
hợp đôi khi ta phải biết áp dụng khéo léo việc lấy đạo hàm các cấp của các vế ta sẽ tính được tổng  
cần tính  
Bài tập:  
Bài 1: Tính các tổng sau :  
1
2
3
2
n1  
a) S  C  2C 53C 5 
1
n
n
n
2
n
n2  
3
n
n3  
n
.Cn  
b) S  2.1.C 2  3.2.C 2  
.n  
n 1  
2
2
1
2
2
2
3
n
c) S 1 .C  2 .C 3 .C 
3
n
n
0
1
n
2
n
Cn  
d) S  2C  5C  8C .....  
3n 2  
4
n
n
Bài 2. Rút gọn các tổng sau :  
1
2
n1  
n
n
a) S  C  2C 1)C  nC  
1
n
n
n
0
1
2
n1  
n
n
b) S  C  2C  3C ...  nC  (n 1)C  
2
n
n
n
n
0
n
1
n
2
n
n
Cn  
c) S  2C  5C  8C .....  
3n 2  
3
Bài 3. (*) Rút gn các tng sau :  
99  
100  
198  
199  
1   
1   
2   
1   
99  
C  
1   
0
1
100  
a) S 100C  
101C  
200C100  
.
1
100    
100    
100    
   
2  
2   
2   
2
18  
3
20  
17  
20  
20  
b) S  2.1.C 2 3.2.C 2 C  
.
2
20  
2
1
2
2
2009  
2
3
2009  
2
2009  
2009  
c) S 1 .C 2 .C 3 .C  .C  
.
3
2009  
0
1
2
n
2010  
2010  
d) S  3C 5C  7C ..... 4023C  
.
4
n
n
3
n
3
n
A  C  
Bài 4. Cho số nguyên n thỏa mãn đẳng thức  
   
 35, n  3  
. Tính tổng :  
n 1n 2  
2 n  
2
2
2
3
S  2 .C  3 .C   
n .C  
.
n
n
n
(Dự bị B  
1
2008) .  
2008) .  
Bài 5. Chứng minh rằng với n  số nguyên dương , ta luôn có :  
n
n
n1  
1
n2  
2
1  
n1  
n.2 .C   
n 1  
.2 .C   
n 2  
.2 .C  2n.3  
n
n
n
(
Dự bị D  
1
Bài 6. Tìm s nguyên dương n sao cho :  
1
2
2
3
3
4
2n 2n1  
.2 C  2011  
2n1  
C2  2.2C 3.2 C  4.2 C ...  
2n 1  
n1  
2n1  
2n1  
2n1  
k
(
Cn  s t hp chp k ca n phn t ) .  
nguon VI OLET