Trường THPT hoàng văn thái- Thái Bình                                                                   

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO

 

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 5.    B. 4.    C. 2.    D. 3.

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

   A. 2.   B. 3.   C. 4.   D. 5.

Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2

   A. 2.   B. 3.   C. 4.   D. 5.

Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2

   A. 6.   B. 3.   C. 4.   D. 5.

Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2.    B. 5.    C. 4.    D. 3.

Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.  B. HO-C2H4-CHO.  C. CH3COOCH3.  D. HCOOC2H5.

Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

  A. etyl axetat.  B. metyl propionat. C. metyl axetat.              D. propyl axetat.

Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8­O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

  A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic.               D. etyl axetat.

Câu 9: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH.  B. CH3COOH.               C. CH3COOC2H5.           D. CH3CHO.

Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.    B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.    D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 11: Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.  B. HCOOC2H5.                C. HCOOCH=CH2.  D. HCOOCH3.

Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.    B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH.    D. C2H5COONa và CH3OH.

u 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.  B. CH3COOCH3.  C. C2H5COOCH3.  D. CH3COOC2H5.

Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là

A. CH3COOCH3.  B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.    D. HCOOCH3.

Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3.  B. CH3COOCH=CH2.    C. CH2=CHCOOCH3.    D. HCOOCH3.

Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.   B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.   D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.   B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.   D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. n-propyl axetat.  B. metyl axetat.  C. etyl axetat.   D. metyl fomat.

Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.   B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.                 D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH.    B. CH3COOH, CH3OH.    

C. CH3COOH, C2H5OH.         D. C2H4, CH3COOH.

Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. HCOO-C(CH3)=CH2.        B. HCOO-CH=CH-CH3.      

C. CH3COO-CH=CH2.      D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6.    B. 3.    C. 5.    D. 4.

Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,

p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4.    B. 6.    C. 5.    D. 3.

Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.   B. glixerol.   C. ancol đơn chức.  D. este đơn chức.

Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.    B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.    D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.    B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.                D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.    B. C17H35COOH và glixerol. 

C. C15H31COONa và glixerol.                D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.    B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.    D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).

 A. 50%  B.  62,5%  C. 55%  D. 75%

Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. etyl axetat.   B. propyl fomat.  C. metyl axetat.  D. metyl fomat.

Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)

 A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2

Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml.   B. 300 ml.   C. 150 ml.   D. 200 ml.

Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 16,68 gam.   B. 18,38 gam.   C. 18,24 gam.   D. 17,80 gam.

Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 3,28 gam.   B. 8,56 gam.   C. 8,2 gam.   D. 10,4 gam.

Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.    B. 6.    C. 4.    D. 5.

Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại

A. ancol no đa chức.  B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức.  D. axit no đơn chức.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là

A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2

Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat

Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất  hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3

Câu 40: Propyl fomiat được điều chế từ

A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là  

     A. 6           B. 5            C. 7   D. 8

Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic

Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là              A. 13,8                                          B. 4,6                                          C. 6,975                            D. 9,2

Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g

Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.

Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là

A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.

Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là                            A. 4.                                          B. 2.                                          C. 3.                                          D. 5.

 

CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ

 

Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit.  B. nhóm chức xeton.  C. nhóm chức ancol.  D. nhóm chức anđehit.

Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.   B. saccarozơ.   C. xenlulozơ.   D. fructozơ.

Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.       B. fructozơ và glucozơ.     C. fructozơ và mantozơ.    D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.   B. CH3COOH.  C. HCOOH.   D. CH3CHO.

Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

 A. CH3CHO và CH3CH2OH.   B. CH3CH2OH và CH3CHO.

 C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.  D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.   B. tinh bột.   C. fructozơ.   D. saccarozơ.

Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.  C. HCHO.   D. HCOOH.

Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.  B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.  D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.  B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.  D. kim loại Na.

Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 184 gam.   B. 276 gam.   C. 92 gam.   D. 138 gam.

Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4   B. 45.    C. 11,25   D. 22,5

Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam.   B. 10,8 gam.   C. 21,6 gam.   D. 32,4 gam.

Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu

được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)

 A. 0,20M  B. 0,01M  C. 0,02M  D. 0,10M

Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam.   B. 1,80 gam.   C. 1,82 gam.   D. 1,44 gam.

Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.   B. glucozơ.   C. fructozơ.   D. mantozơ.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.   B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.    D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.  B. trùng ngưng.  C. tráng gương.  D. thủy phân.

Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. protit.   B. saccarozơ.   C. tinh bột.   D. xenlulozơ.

Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.    B. 4.    C. 2.    D. 5.

Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 250 gam.   B. 300 gam.   C. 360 gam.   D. 270 gam.

Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73.   B. 33,00.   C. 25,46.   D. 29,70.

Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2               A. 3.                                           B. 1.                                           C. 4.                                           D. 2.

Câu 24: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối l­ượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là

A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.

Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na

Câu 26: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %

Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000

Câu 28: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam  glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.

Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 3 B. 5 C. 1 D. 4

Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.

Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là

A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.

Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ.   D. fructozơ.

Câu 34: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

 

CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN

AMIN ANILIN

 

Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 5.    B. 7.    C. 6.    D. 8.

Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?

 A. 3 amin.       B. 5 amin.        C. 6 amin.        D. 7 amin.     

Câu 7: Anilin có công thức là

A. CH3COOH.  B. C6H5OH.   C. C6H5NH2.   D. CH3OH.

Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

 A. H2N-[CH2]6–NH2   B. CH3–CH(CH3)–NH2   C.  CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2

Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?

 A. 4 amin.       B. 5 amin.       C. 6 amin.       D. 7 amin.     

Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

 A. Metyletylamin.       B. Etylmetylamin.   C. Isopropanamin.   D. Isopropylamin. 

Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?

 A. NH3       B. C6H5CH2NH2   C. C6H5NH2   D. (CH3)2NH 

Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

 A. C6H5NH2   B. C6H5CH2NH2   C. (C6H5)2NH   D. NH3

Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2

 A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin.       D. Phenylmetylamin.

Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?

       A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2

Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Anilin   B. Natri hiđroxit.  C. Natri axetat.  D. Amoniac.

Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là

A. C6H5NH3Cl.  B. C6H5CH2OH.  C. p-CH3C6H4OH.  D. C6H5OH.

Câu 17: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.  B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.  D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.   B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.   D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. ancol etylic.               B. benzen.   C. anilin.   D. axit axetic.

Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. C2H5OH.   B. CH3NH2.   C. C6H5NH2.   D. NaCl.

Câu 21: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH.   B. HCl.   C. Na2CO3.   D. NaCl.

Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein.   B. nước brom. C. dung dịch NaOH.   D. giấy quì tím.

Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaCl.  B. dung dịch HCl.  C. nước Br2.   D. dung dịch NaOH.

Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm

A. quì tím không đổi màu.    B. quì tím hóa xanh.

C. phenolphtalein hoá xanh.    D. phenolphtalein không đổi màu.

Câu 25: Chất có tính bazơ là 

A. CH3NH2.   B. CH3COOH.  C. CH3CHO.   D. C6H5OH.

Câu 26: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là

A. 456 gam.   B. 564 gam.   C. 465 gam.   D. 546 gam.

Câu 27: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 11,95 gam.   B. 12,95 gam.   C. 12,59 gam.   D. 11,85 gam.

Câu 28: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)

A. 8,15 gam.   B. 9,65 gam.   C. 8,10 gam.   D. 9,55 gam.

Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 7,65 gam.   B. 8,15 gam.   C. 8,10 gam.   D. 0,85 gam.

Câu 30: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là

    A. 18,6g                 B. 9,3g                    C. 37,2g                      D. 27,9g.

Câu 31: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

    A. C2H5N                   B. CH5N                      C. C3H9N                 D. C3H7N

Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?  

A. 7,1g.                    B. 14,2g.               C. 19,1g.                      D. 28,4g.

Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)

 A. C2H7N  B. CH5N  C. C3H5N  D. C3H7N

Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

 A. 8.   B. 7.   C. 5.   D. 4.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.   B. 1,12.   C. 2,24.   D. 3,36.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 3,1 gam.   B. 6,2 gam.   C. 5,4 gam.   D. 2,6 gam.

Câu 37: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là

 A. 164,1ml.  B. 49,23ml.  C 146,1ml.  D. 16,41ml.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là

       A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.

Câu 39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là

   A. CH5N; 1 đồng phân.   B. C2H7N; 2 đồng phân.   C. C3H9N; 4 đồng phân.     D. C4H11N; 8 đồng phân.

Câu 40: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là

A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là

A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N

Câu 42: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là

A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam

Câu 43: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là

A. quỳ tím.   B. kim loại Na.  C. dung dịch Br2.  D. dung dịch NaOH.

Câu 44. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

 A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.    B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.  

 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.    D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

A. 3.    B. 2.    C. 1.    D. 4.

 

AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN

 

Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.  B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.    D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?

 A. 4.   B. 3.   C. 2.   D. 5.

Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?

 A. 3 chất.        B. 4 chất.        C. 5 chất.        D. 6 chất.     

Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

 A. 3 chất.        B. 4 chất.        C. 2 chất.        D. 1 chất.     

Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?

 A. Axit 2-aminopropanoic.      B. Axit-aminopropionic.   C. Anilin.    D. Alanin. 

Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?

        A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.  B. Valin.

 C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.  D. Axit -aminoisovaleric.

Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?

  A. H2N-CH2-COOH         B. CH3–CH(NH2)–COOH 

  C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH  D. H2N–CH2-CH2–COOH 

Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :

  A. Glixin (CH2NH2-COOH)         B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 

  C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)

Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH3COOH.  B. H2NCH2COOH.  C. CH3CHO.   D. CH3NH2.

Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaCl.   B. HCl.   C. CH3OH.   D. NaOH.

Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. C6H5NH2.   B. C2H5OH.   C. H2NCH2COOH.  D. CH3NH2.

Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C2H5OH.   B. CH2 = CHCOOH.  C. H2NCH2COOH.  D. CH3COOH.

Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4.    B. 2.    C. 3.    D. 5.

Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.  B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .  D. dung dịch KOH và CuO.

Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là

A. C2H6.   B. H2N-CH2-COOH.  C. CH3COOH.  D. C2H5OH.

Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaNO3.   B. NaCl.   C. NaOH.   D. Na2SO4.

Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

        A. CH3NH2.  B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.

Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là      

 A. dung dịch NaOH.    B. dung dịch HCl.   C. natri kim loại.   D. quỳ tím. 

Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là             

            A. 2.    B. 5.    C. 4.    D. 3.

Câu 20: Glixin không tác dụng với

A. H2SO4 loãng.  B. CaCO3.   C. C2H5OH.   D. NaCl.

Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)

A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.

Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.

Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.

Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

A. H2NC3H6COOH.  B. H2NCH2COOH.  C. H2NC2H4COOH.  D. H2NC4H8COOH.

Câu 25: 1 mol - amino axit X  tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là

 A. CH3-CH(NH2)–COOH    B. H2N-CH2-CH2-COOH                   

 C. H2N-CH2-COOH       D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH                   

Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit  - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là

        A. 10,41                   B. 9,04                  C. 11,02                      D. 8,43

Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là 

 A. axit amino fomic.  B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.

Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là

A. 150.   B. 75.   C. 105.   D. 89.

Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là

A. 89.    B. 103.   C. 117.   D. 147.

Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là

A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin

Câu 31: Este A được điều chế từ-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:

A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH

C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.

Câu 32: A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :

A. HOOC–CH2CH2­CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2­CH2­–CH(NH2)–COOH

C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 33: Tri peptit là hợp chất

      A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.        

      B. có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

      C. có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

      D. có 2 liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

      A. 3 chất.         B. 5 chất.          C. 6 chất.        D. 8 chất.          

Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

 A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. 

 B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

 C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

 D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?

        A. 1 chất.                 B. 2 chất.          C. 3 chất.               D. 4 chất.  

Câu 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là

A. 2.    B. 3.    C. 5.    D. 4.

Câu 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là

A. 6.    B. 3.    C. 5.    D. 4.

Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit.  B. β-aminoaxit.               C. axit cacboxylic.  D. este.

Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là

A. 3.    B. 1.    C. 2.    D. 4.

 

CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME

 

Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là

A. (-CH2-CHCl-)2.  B. (-CH2-CH2-)n.  C. (-CH2-CHBr-)n.  D. (-CH2-CHF-)n.

Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren.   B. isopren.   C. propen.   D. toluen.

Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

        A. propan.      B. propen.  C. etan.                            D. toluen.

Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. nhiệt phân.   B. trao đổi.   C. trùng hợp.   D. trùng ngưng.

Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng

A. trao đổi.   B. nhiệt phân.   C. trùng hợp.   D. trùng ngưng.

Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

A. polivinyl clorua.  B. polietilen.  C. polimetyl metacrylat.  D. polistiren.

Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?

A. CH2=CH-COOCH3.    B. CH2=CH-OCOCH3.   C. CH2=CH-COOC2H5.     D. CH2=CH-CH2OH.

Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH2-Cl.  B. CH3-CH3.   C. CH2=CH-CH3.  D. CH3-CH2-CH3.

Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là

A. CH2=CH-CH3.  B. CH2=CH2.  C. CH≡CH.   D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.   B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.    D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.

B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.

C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.

D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.

Câu 12: Trong số các loại tơ sau:  

(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n      (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n                         (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .

Tơ nilon-6,6 là

A. (1).    B. (1), (2), (3).                              C. (3).    D. (2).

Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. HCOOH trong môi trường axit.   B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. CH3COOH trong môi trường axit.                D. HCHO trong môi trường axit.

Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.    B. CH2=CH-COO-C2H5.

C. CH3COO-CH=CH2.                 D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 15: Nilon–6,6 là một loại

A. tơ axetat.   B. tơ poliamit.  C. polieste.   D. tơ visco.

Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3.    B. CH2 =CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2.     D. CH3COOCH=CH2.

Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi.   B. oxi hoá - khử.  C. trùng hợp.   D. trùng ngưng.

Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là

A. (-CF2-CF2-)n.  B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ tằm.   B. tơ capron.   C. tơ nilon-6,6.  D. tơ visco.

Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là

A. CH2=CH-CH3.  B. CH2=CH2.  C. CH≡CH.   D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco.  B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm.  D. tơ capron.

Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ poliamit.               B. tơ visco.   C. polieste.   D. tơ axetat.

Câu 23: Tơ capron thuộc loại

A. tơ poliamit.               B. tơ visco.   C. polieste.   D. tơ axetat.

Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.    B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.  D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ  buta-1,3-đien bằng phản ứng 

          A. trùng hợp        B.  trùng ngưng       C.  cộng hợp       D.  phản ứng thế

Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên

          A. ( C5H8)n  B. ( C4H8)n  C. ( C4H6)n  D. ( C2H4)n

Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :

 A. glyxin.       B. axit terephtaric.   C. axit axetic.  D. etylen glycol.

 Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại

 A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.

Câu 30: Tơ visco không thuộc loại

 A. tơ hóa học.       B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.

Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo 

 A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6.       D. tơ tằm.

Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm  

 A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp.       D. keo dán.

Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PVC.   B. nhựa bakelit.  C. PE.    D. amilopectin.

Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng

 A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin  C. trùng hợp từ caprolactan

 B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin  D. trùng ngưng từ caprolactan

Câu 35: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)              A. 2,55                                       B. 2,8                                          C. 2,52                                   D.3,6

Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là

A. 12.000   B. 15.000   C. 24.000   D. 25.000

Câu 37: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là

A. 12.000   B. 13.000   C. 15.000   D. 17.000

Câu 38: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152.                B. 121 và 114.      C. 121 và 152.                D. 113 và 114.

 

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH

 

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là

A. 3.    B. 2.    C. 4.    D. 1.

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3.    B. 2.    C. 4.    D. 1.

Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.   B. RO2.   C. R2O.   D. RO.

Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. R2O3.   B. RO2.   C. R2O.   D. RO.

Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s2 2p6 3s2.  B. 1s22s2 2p6.   C. 1s22s22p63s1.  D. 1s22s22p6 3s23p1.

Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K.   B. Na, Ba.   C. Be, Al.   D. Ca, Ba.

Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K.   B. Na, K.   C. Be, Al.   D. Ca, Ba.

Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là

 A. [Ar ] 3d6 4s2.           B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1.              D. [Ar ] 4s23d6.

Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là

 A. [Ar ] 3d9 4s2.              B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1.           D. [Ar ] 4s13d10.

Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là

 A. [Ar ] 3d4 4s2.             B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1.             D. [Ar ] 4s13d5.

Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là

 A. 1s22s22p63s23p1.      B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3.         D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6

A. Rb+.             B. Na+.   C. Li+.    D. K+.

 

TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

 

Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

   A. Vàng.   B. Bạc.   C. Đồng.   D. Nhôm.

Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? 

 A. Vàng.   B. Bạc.   C. Đồng.   D. Nhôm.

Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

  A. Vonfam.  B. Crom  C. Sắt   D. Đồng

Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?

  A. Liti.   B. Xesi.  C. Natri.  D. Kali.

Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

  A. Vonfam.  B. Sắt.    C. Đồng.   D. Kẽm.

Câu 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?

  A. Natri  B. Liti   C. Kali   D. Rubidi

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ.   B. tính oxi hóa.  C. tính axit.   D. tính khử.

Câu 20: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe.   B. Fe và Au.   C. Al và Ag.   D. Fe và Ag.

Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Fe + Cu(NO3)2.  B. Cu + AgNO3.  C. Zn + Fe(NO3)2.  D. Ag + Cu(NO3)2.

Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. NaCl loãng.  B. H2SO4 loãng.  C. HNO3 loãng.  D. NaOH loãng

Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4.   B. AgNO3.   C. KNO3.   D. HCl.

Câu 24: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với

A. Ag.    B. Fe.    C. Cu.    D. Zn.

Câu 25: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. HCl.   B. AlCl3.   C. AgNO3.   D. CuSO4.

Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

A. CuSO4 và HCl.  B. CuSO4 và ZnCl2.  C. HCl và CaCl2.  D. MgCl2 và FeCl3.

Câu 27: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2

A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 28: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?

A. Pb(NO3)2.   B. Cu(NO3)2.   C. Fe(NO3)2.   D. Ni(NO3)2.

Câu 29: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl.   B. H2SO4 loãng.  C. HNO3 loãng.  D. KOH.

Câu 30: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Al.    B. Na.    C. Mg.   D. Fe.

Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 5.    B. 4.    C. 7.    D. 6.

Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

 A. Zn, Cu, Mg  B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn  D. Hg, Na, Ca

Câu 33: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.   B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.   D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Câu 34: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3.    B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3.    D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 35: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là

 A. Mg   B. Al   C. Zn   D. Fe

Câu 36: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

 A. K   B. Na   C. Ba   D. Fe

Câu 37: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

 A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag

Câu 38: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là

 A. Cu và dung dịch FeCl3   B. Fe và dung dịch CuCl2

 C. Fe và dung dịch FeCl3   D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2

Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu.   B. Cu, Fe.   C. Ag, Mg.   D. Mg, Ag.

Câu 40: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Mg, Fe, Al.  B. Fe, Mg, Al.  C. Fe, Al, Mg.  D. Al, Mg, Fe.

Câu 41: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm

A. Na, Ba, K.   B. Be, Na, Ca.  C. Na, Fe, K.   D. Na, Cr, K.

Câu 42: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại

A. Fe.    B. Ag.    C. Mg.   D. Zn.

Câu 43: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 4.    B. 1.    C. 3.    D. 2.

Câu 44: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Ag.    B. Au.    C. Cu.    D. Al.

Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 5.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 46: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nóng.  B. H2SO4 loãng.  C. FeSO4.   D. HCl.

Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3.    B. 1.    C. 4.    D. 2.

Câu 48: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là

A. Na.    B. Mg.   C. Al.    D. K.

 

SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI

 

Câu 49: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?

A. Ancol etylic. B. Dây nhôm.  C. Dầu hoả.  D. Axit clohydric.

Câu 50: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.  B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.

C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.   D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.

Câu 51: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là

 A. 4   B. 1   C. 2   D. 3

Câu 52: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:

A. Sn bị ăn mòn điện hóa.              B. Fe bị ăn mòn điện hóa.

C. Fe bị ăn mòn hóa học.                D. Sn bị ăn mòn hóa học.

Câu 53: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)

những tấm kim loại

A. Cu.    B. Zn.    C. Sn.    D. Pb.

Câu 54: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 0.    B. 1.    C. 2.    D. 3.

Câu 55: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

 A. I, II và III.  B. I, II và IV.  C. I, III và IV.  D. II, III và IV.

 

ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

 

Câu 56: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. bị khử.   B. nhận proton.  C. bị oxi hoá.  D. cho proton.

Câu 57: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch

A. AgNO3.   B. HNO3.   C. Cu(NO3)2.   D. Fe(NO3)2.

Câu 58: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là

A. Cu.    B. Al.    C. CO.   D. H2.

Câu 59: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Ca và Fe.   B. Mg và Zn.   C. Na và Cu.   D. Fe và Cu.

Câu 60: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A. nhiệt phân CaCl2.        B. điện phân CaCl2 nóng chảy.

C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.    D. điện phân dung dịch CaCl2.

Câu 61: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là

A. Na2O.   B. CaO.   C. CuO.   D. K2O.

Câu 62: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?

A.  Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4  B.  H2 + CuO → Cu + H2O

C.  CuCl2 → Cu + Cl2    D. 2CuSO4 + 2H2O  → 2Cu + 2H2SO4 + O2

Câu 63: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?

A. 2AgNO3 +  Zn → 2Ag  + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 →  2Ag  +  2NO2 +  O2

C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D.  Ag2O + CO → 2Ag + CO2.

Câu 64: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?              A. K.                                          B. Ca.                                          C. Zn.                                          D. Ag.

Câu 65: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.

Câu 66: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, FeO, ZnO, MgO.  B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO.  D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 67: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al và Mg.    B. Na và Fe.   C. Cu và Ag.   D. Mg và Zn.

Câu 68: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3.  B. Fe + dung dịch HCl.   C. Fe + dung dịch FeCl3.    D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 69: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

 A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag.  C. Al, Fe, Cr.  D. Mg, Zn, Cu.

Câu 70: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al và Mg.   B. Na và Fe.   C. Cu và Ag.   D. Mg và Zn.

Câu 71: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-.  B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.

Câu 72: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là

A. Na2O.   B. CaO.   C. CuO.   D. K2O.

Câu 73: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là               A. Na.                                           B. Ag.                                           C. Fe.                                           D. Cu.

Câu 74: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2

A. điện phân dung dịch MgCl2.   B. điện phân MgCl2 nóng chảy.

C. nhiệt phân MgCl2.     D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.

 

CÁC DẠNG BÀI TẬP PHẦN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

 

Câu 1. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

 A. 21,3 gam   B. 12,3 gam.   C. 13,2 gam.   D. 23,1 gam.

Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình

tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là

A. 1,08 gam.  B. 2,16 gam.  C. 1,62 gam.  D. 3,24 gam.

Câu 3. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?

 A. 12,4 gam   B. 12,8 gam.   C. 6,4 gam.   D. 25,6 gam.

Câu 4. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là:

 A. 1,2 gam.   B. 0,2 gam.   C. 0,1 gam.   D. 1,0 gam.

Câu 5: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là

A. 8,1gam.  B. 16,2gam.   C. 18,4gam.   D. 24,3gam.

 

DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT

 

Câu 1. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu  tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:

 A. 50%.  B. 35%.   C. 20%.  D. 40%.

Câu 2. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.

 A. 2,24 lit.  B. 4,48 lit.  C. 6,72 lit.  D. 67,2 lit.

Câu 3. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là

 A. 2,52 lít.  B. 3,36 lít.  C. 4,48 lít.  D. 1,26 lít.

Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là

A. 1,12 lít.   B. 3,36 lít.   C. 2,24 lít.   D. 4,48 lít.

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần  % khối lượng của Al trong hỗn hợp là

A. 60%.  B. 40%.  C. 30%.  D. 80%.

Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)

A. 2,8.    B. 1,4.    C. 5,6.    D. 11,2.

Câu 7: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)

A. 20,7 gam.   B. 13,6 gam.   C. 14,96 gam.   D. 27,2 gam.

Câu 8: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.   B. 6,72.   C. 3,36.   D. 2,24.

Câu 9: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 4,05.   B. 2,70.   C. 5,40.   D. 1,35.

Câu 10: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.   B. 4,48.   C. 2,24.   D. 3,36.

Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)

A. 6,4 gam.   B. 3,4 gam.   C. 5,6 gam.   D. 4,4 gam.

Câu 12: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng

muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?  

A. 40,5g.                   B. 45,5g.                     C. 55,5g.                    D. 60,5g.

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 15,6.   B. 10,5.   C. 11,5.   D. 12,3.

Câu 14Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp kim là

A. 80% Al và 20% Mg.        B. 81% Al và 19% Mg.      C. 91% Al và 9% Mg.     D. 83% Al và 17% Mg.

Câu 15: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là

A. 40% Fe, 28% Al  32% Cu.    B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.

C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu.    D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.

Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

 A. 18,1 gam.  B. 36,2 gam.  C. 54,3 gam.   D. 63,2 gam.   

Câu 17Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

 A. 44,9 gam.  B. 74,1 gam.  C. 50,3 gam.  D. 24,7 gam. 

Câu 18. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là 

 A. 0,56 gam.  B. 1,12 gam.  C. 11,2 gam.  D. 5,6 gam.

Câu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:              

 A. 69%.  B. 96%.  C. 44%   D. 56%.

Câu 20. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:

 A. 73% ; 27%.  B. 77,14% ; 22,86%  C. 50%; 50%.  D. 44% ; 56%

Câu 21. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:

 A. 4,48 lít.  B. 6,72 lít.  C. 2,24 lít.  D. 3,36 lít.

Câu 22. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:                             

  A. 40,5 gam.  B. 14,62 gam.  C. 24,16 gam.  D. 14,26 gam.

Câu 23. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là               A. 27%.               B. 51%.               C. 64%.                                D. 54%.

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X  là

 A. 21,95%.  B. 78,05%.  C. 68,05%.  D. 29,15%.

Câu 25. Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?

 A. 0,459 gam.  B. 0,594 gam.  C. 5,94 gam.  D. 0,954 gam.

Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 2,7 gam.   B. 5,4 gam.   C. 4,5 gam.    D. 2,4 gam.

Câu 27: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất

rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Khối

lượng hỗn hợp A ban đầu là:

A. 6,4 gam.      B. 12,4 gam.          C. 6,0 gam.    D. 8,0 gam.

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần  % khối lượng của Al trong hỗn hợp là

A. 60%.  B. 40%.  C. 30%.  D. 80%.

 

DẠNG 3 : XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC

 

Câu 1.  Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:              

A. Mg.   B. Al.   C.  Zn.   D. Fe.  

Câu 2. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là:

 A. Al.    B. Mg.      C. Zn.   D. Fe.

Câu 3: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là

A. Zn.    B. Fe.    C. Ni.    D. Al.

Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là:

 A. FeCO3.   B. BaCO3.   C. MgCO3.   D. CaCO3.

Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:

 A. Li.    B. K.    C. Na.   D. Rb.

Câu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:

 A. K và Cs.   B. Na và K.   C. Li và Na.   D. Rb và Cs.

Câu 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?

 A. Al.    B. Fe.    C. Zn.   D. Mg.

Câu 8. Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO2 đã oxi hoá kim loại M (thuộc nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là:

 A. Ba.   B. Mg.   C. Ca.   D. Be.

Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:

 A. Be.   B. Ba.   C. Ca.   D. Mg.

Câu 10: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137)

A. Be và Mg.   B. Mg và Ca.   C. Sr và Ba.   D. Ca và Sr.

Câu 11. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là

 A. NaCl.  B. CaCl2.  C. KCl.   D. MgCl2.

Câu 12. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là:

 A. Cu.  B. Zn.  C. Fe.  D. Mg.    

 

DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI

 

Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là: 

 A. 0,65g.  B. 1,2992g.  C. 1,36g.  D. 12,99g.

Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là:              

 A. 0,25M.  B. 0,4M.  C. 0,3M.   D. 0,5M.

Câu 3. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là:

 A. 80gam  B. 60gam   C. 20gam  D. 40gam

Câu 4. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:

 A. 0,27M  B. 1,36M  C. 1,8M  D. 2,3M

Câu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:

A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi.

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 108 gam.  B. 162 gam.  C. 216 gam.  D. 154 gam.

Câu 7: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?

 A. 0,64gam.      B. 1,28gam.  C. 1,92gam.  D. 2,56gam.             

Câu 8: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?

A. 12,8 gam.   B. 8,2 gam.  C. 6,4 gam.  D. 9,6 gam.

Câu 9: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm              A. 0,65 gam.                            B. 1,51 gam.                            C. 0,755 gam.                            D. 1,3 gam.

 

DẠNG 5: NHIỆT LUYỆN

 

Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là             

A. 0,448.   B. 0,112.   C. 0,224.   D. 0,560.

Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,120.   B. 0,896.   C. 0,448.   D. 0,224.

Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít.              B. 2,24 lít.  C. 3,36 lít.               D. 4,48 lít.

Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 3,22 gam.        B. 3,12 gam.  C. 4,0 gam.  D. 4,2 gam.  

Câu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

A. 28 gam.                B. 26 gam.  C. 22 gam.     D.  24 gam. 

Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là              A. 5,6 gam.                               B. 6,72 gam.                             C. 16,0 gam.                            D. 8,0 gam.

Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

 A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là

 A. 5,60 lít.   B. 4,48 lít.   C. 6,72 lít.   D. 2,24 lít.

Câu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. 39g   B. 38g   C. 24g   D. 42g

 

DẠNG 6: ĐIỆN PHÂN

 

Câu 1. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là 

 A. 40 gam.  B. 0,4 gam.  C. 0,2 gam.  D. 4 gam. 

Câu 2. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?

A. 1,6 gam.            B. 6,4 gam.  C. 8,0 gam.        D. 18,8 gam.

Câu 3. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là

 A. CuSO4.  B. NiSO4.  C. MgSO4.  D. ZnSO4.

Câu 4. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là:

 A. 0,54 gam.  B. 0,108 gam.  C. 1,08 gam.  D. 0,216 gam.

Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là                

A. 1M.   B.0,5M.  C. 2M.   D. 1,125M.

Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108)

A. 0,429 A và 2,38 gam.       B. 0,492 A và 3,28 gam. 

C. 0,429 A và 3,82 gam.       D. 0,249 A và 2,38 gam.

Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là

 A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M.  B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M.

 C. AgNO3 0,1M     D. HNO3 0,3M

Câu 8Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là                           

A. 1M.                       B. 1,5M.  C. 1,2M.                    D. 2M.

Câu 9: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là:

A. Zn.   B. Cu.   C. Ni.   D. Sn.

Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là

A. 1,28 gam.  B. 0,32 gam.  C. 0,64 gam.  D. 3,2 gam.

 

KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT

 

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3.    B. 2.    C. 4.    D. 1.

Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.   B. RO2.   C. R2O.   D. RO.

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s2 2p6 3s2.  B. 1s22s2 2p6.   C. 1s22s2 2p6 3s1.  D. 1s22s2 2p6 3s23p1.

Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

A. KNO3.   B. FeCl3.   C. BaCl2.   D. K2SO4.

Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaCl.   B. Na2SO4.   C. NaOH.   D. NaNO3.

Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. KCl.   B. KOH.   C. NaNO3.   D. CaCl2.

Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

A. NaOH, CO2, H2.  B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O.  D. NaOH, CO2, H2O.

Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. nước.   B. rượu etylic.  C. dầu hỏa.   D. phenol lỏng.

Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là

A. Na2CO3.   B. MgCl2.   C. KHSO4.   D. NaCl.

Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

 A. NH3, O2, N2, CH4, H2   B. N2, Cl2, O2, CO2, H2

 C. NH3, SO2, CO, Cl2    D. N2, NO2, CO2, CH4, H2

Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

 A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

 B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực

 C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực

 D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu 12: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2.    B. 1.    C. 3.    D. 4.

Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 2KNO2 + O2.   B. NaHCO3 NaOH + CO2.

C. NH4Cl NH3 + HCl.    D. NH4NO2 N2 + 2H2O.

Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?

A. Điện phân NaCl nóng chảy.  B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước

C. Điện phân NaOH nóng chảy.  D. Điện phân Na2O nóng chảy

Câu 15: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?

A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.   B. Điện phân NaCl nóng chảy.

C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.   D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:

  A. sự khử ion Na+.    B. Sự oxi hoá ion Na+. C.  Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước

Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

  A. Ion Br bị oxi hoá.  B. ion Br bị khử.   C. Ion K+ bị oxi hoá.  D. Ion K+ bị khử.

Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?

A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron.

C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại.

Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được

A. Na.   B. NaOH.  C. Cl2.   D. HCl.

Câu 20: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :

A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với  CO2. C. đun nóng.  D. tác dụng với axit.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:  NaHCO3  +  X Na2CO3 +   H2O. X là hợp chất

A. KOH  B. NaOH  C. K2CO3  D. HCl

Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là

A. 0,672 lít.   B. 0,224 lít.   C. 0,336 lít.   D. 0,448 lít.

Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 400.   B. 200.   C. 100.   D. 300.

Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 10,6 gam.   B. 5,3 gam.   C. 21,2 gam.   D. 15,9 gam.

Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là

A. LiCl.                  B. NaCl.                    C.  KCl.                    ,D.  RbCl.

Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)

A. Rb.    B. Li.    C. Na.    D. K.

Câu 27: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là

A. 40 ml.   B. 20 ml.   C. 10 ml.   D. 30 ml.

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)

A. 20,8 gam.   B. 23,0 gam.   C. 25,2 gam.   D. 18,9 gam.

Câu 29: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:

A.  2,4 gam và 3,68 gam.    B. 1,6 gam và 4,48 gam.   C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.

Câu 30: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là

A. 10,6 gam Na2CO3        B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3  

C. 16,8 gam NaHCO3     D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3  

Câu 31: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là

A. 42%.      B.  56%.     C.  28%.  D.  50%.

Câu 32: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:

A. 0,784 lít.   B. 0,560 lít.    C. 0,224 lít.  D. 1,344 lít.

Câu 33: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là

A. 100 ml.  B. 200 ml.  C. 300 ml.  D. 600 ml.

Câu 34: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng :

A. 0,448 lít  B. 0,224 lít.  C. 0,336 lít.  D. 0,112 lít.

Câu 35: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16)

A. 5,3 gam.  B. 9,5 gam.  C. 10,6 gam.  D. 8,4 gam.

Câu 36: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?

A. K.   B. Na.   C. Cs.   D. Li.

Câu 37: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là

A. 5,00%  B. 6,00%  C. 4,99%.  D. 4,00%

Câu 38: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là  

A. 6,9 gam.         B. 4,6 gam.            C. 9,2 gam.                D. 2,3 gam.

Câu 39: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là

A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.

C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.  D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.

Câu 40: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là      

  A. 5,8 gam.   B. 6,5 gam.   C. 4,2 gam.   D. 6,3 gam.

KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

 

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA

A. 3.    B. 2.    C. 4.    D. 1.

Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A. IIA.   B. IVA.   C. IIIA.   D. IA.

Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là

A. 4.   B. 5.   C. 6.   D. 7.

Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Be, Na, Ca.  B. Na, Ba, K.  C. Na, Fe, K.  D. Na, Cr, K.

Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch

A. HCl.   B. NaOH.   C. NaCl.   D. MgCl2.

Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe.    B. Na.    C. Ba.    D. K.

Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K.   B. Na, Ba.   C. Be, Al.   D. Ca, Ba.

Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là

A. NaCl.   B. NaHSO4.   C. Ca(OH)2.   D. HCl.

Câu 9: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Na.    B. Ba.    C. Be.    D. Ca.

Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A. nhiệt phân CaCl2.     B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

C. điện phân dung dịch CaCl2.   D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là

A. NaOH.   B. Na2CO3.   C. BaCl2.   D. NaCl.

Câu 12: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Cu2+, Fe3+.   B. Al3+, Fe3+.   C. Na+, K+.   D. Ca2+, Mg2+.

Câu 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và HCl.  B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2.  D. NaCl và Ca(OH)2.

Câu 14: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Gây ngộ độc nước uống.

B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.

C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

Câu 15: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là

A. NaOH.   B. Mg(OH)2.   C. Fe(OH)3.   D. Al(OH)3.

Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Na2O và H2O.     B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.  D. dung dịch NaOH và Al2O3.

Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.    B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.    D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

Câu 18: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.    B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.    D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu 19: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 4.    B. 1.    C. 2.    D. 3.

Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

A. HNO3.   B. HCl.   C. Na2CO3.   D. KNO3.

Câu 21: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

A. Ba.              B. Mg.          C. Ca.               D. Sr.

Câu 22: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng

A. 10 gam.         B. 8 gam.          C. 6 gam.  D. 12 gam.

Câu 23: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là

A. 10 gam       B. 20 gam.      C. 30 gam.        D.  40 gam.

Câu 24: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là

A. 2,0 gam và 6,2 gam       B. 6,1 gam và 2,1 gam      

C.  4,0 gam và 4,2 gam   D.  1,48 gam và 6,72 gam

Câu 29: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là:               A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml               B. 224 ml                C. 44,8 ml hoặc 224 ml              D. 44,8 ml

Câu 25: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?              A. 20 gam.                            B. 30 gam.                            C. 40 gam.                            D. 25 gam.

Câu 26: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)­2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là

A. 7,84 lit  B. 11,2 lit  C. 6,72 lit  D. 5,6 lit

Câu 27: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = , Ba = 137)

A. 39,40 gam.  B. 19,70 gam.  C. 39,40 gam.  D. 29,55 gam.

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là (Cho C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Ba = 137)

A. CaCO3.  B. MgCO3.  C. BaCO3.  D. FeCO3.

Câu 29: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng

A. 7,800 gam.  B. 5,825 gam.  C. 11,100 gam. D. 8,900 gam.

Câu 30: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là

 A. 150 ml  B. 60 ml  C. 75 ml  D. 30 ml

Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)

A. 0,032.   B. 0,04.   C. 0,048.   D. 0,06.

 

NHÔM và HỢP CHẤT

 

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là

A. 4.    B. 3.    C. 1.    D. 2.

Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. Na2SO4, KOH.  B. NaOH, HCl.  C. KCl, NaNO3.  D. NaCl, H2SO4.

Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.  B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.

C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.

Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. NaOH loãng.  B. H2SO4 đặc, nguội.  C. H2SO4 đặc, nóng.  D. H2SO4 loãng.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch

A. Mg(NO3)2.   B. Ca(NO3)2.   C. KNO3.   D. Cu(NO3)2.

Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Mg(OH)2.   B. Ca(OH)2.   C. KOH.   D. Al(OH)3.

Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaOH.   B. HCl.   C. NaNO3.   D. H2SO4.

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit.  B. quặng boxit.  C. quặng manhetit.  D. quặng đôlômit.

Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

 A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na.  C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Ag.    B. Cu.    C. Fe.    D. Al.

Câu 11: Chất có tính chất lưỡng tính là

A. NaCl.   B. Al(OH)3.   C. AlCl3.   D. NaOH.

Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 5.    B. 4.    C. 7.    D. 6.

Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2.   C. HCl.   D. NaOH.

Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Al2O3.   B. MgO.   C. KOH.   D. CuO.

Câu 15: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. NaHCO3.   B. AlCl3.   C. Al(OH)3.   D. Al2O3.

Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

 A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng  B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

 C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng  D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.

Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.  B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trắng.    D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 19: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa nâu đỏ.    B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.

 C. có kết tủa keo trắng.   D. dung dịch vẫn trong suốt.

Câu 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B.  Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.  D. Cho Al2O3 tác dụng với nước

Câu 21: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?

A. NaOH.   B.  HNO3.   C. HCl.   D. NaCl.

Câu 22: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)

A. 3,36 lít.   B. 2,24 lít.   C. 4,48 lít.   D. 6,72 lít.

Câu 23: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)

A. 2,7 gam.   B. 10,4 gam.   C. 5,4 gam.   D. 16,2 gam.

Câu 24: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)

A. 0,336 lít.  B. 0,672 lít.   C. 0,448 lít.   D. 0,224 lít.

Câu 25: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là

A. 8,1 gam.   B. 1,53 gam.   C. 1,35 gam.   D. 13,5 gam.

Câu 26: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là

A. 54,4 gam.   B. 53,4 gam.   C. 56,4 gam.   D. 57,4 gam.

Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn

trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là

A. 11,00 gam.  B. 12,28 gam.  C. 13,70 gam.  D. 19,50 gam.

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là

A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.       B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.

C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.            D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.

Câu 29: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3    B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3               D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 

Câu 30: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim  là

A.  75%.         B.  80%.       C.  90%.       D.  60%.

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là

A. 69,2%.  B. 65,4%.  C. 80,2%.  D. 75,4%.

Câu 32. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là

 A. 3,12 gam.   B. 2,34 gam.    C. 1,56 gam.   D. 0,78 gam.

Câu 33: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)

A. 1,2.    B. 1,8.    C. 2,4.    D. 2.

SẮT và HỢP CHẤT

 

Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?
 A. [Ar] 4s23d6.  B. [Ar]3d64s2.  C. [Ar]3d8.  D. [Ar]3d74s1.

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
 A. [Ar]3d6.  B. [Ar]3d5.  C. [Ar]3d4.  D. [Ar]3d3.

Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
 A. [Ar]3d6.  B. [Ar]3d5.  C. [Ar]3d4.  D. [Ar]3d3.

Câu 4: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là

A. 25.    B. 24.    C. 27.    D. 26.

Câu 5: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. hematit nâu.  B. manhetit.   C. xiđerit.   D. hematit đỏ.

Câu 6: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. CuSO4 và ZnCl2.  B. CuSO4 và HCl.  C. ZnCl2 và FeCl3.  D. HCl và AlCl3.

Câu 7: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là

A. NO2.   B. N2O.   C. NH3.   D. N2.

Câu 8: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)

A. 2,8.    B. 1,4.    C. 5,6.    D. 11,2.

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)

A. 11,2.   B. 0,56.   C. 5,60.   D. 1,12.

Câu 10. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?

 A. 21,3 gam   B. 14,2 gam.   C. 13,2 gam.   D. 23,1 gam.

Câu 11: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là:
 A. Mg.   B. Zn.   C. Fe.   D. Al.

Câu 12: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
 A. Zn.   B. Fe.   C. Al.   D. Ni.

Câu 13: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là

  A. 1,4 gam.  B. 4,2 gam.  C. 2,3 gam.  D. 3,2 gam.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
 A. 1,12 lít.  B. 2,24 lít.  C. 4,48 lít.  D. 3,36 lít.

Câu 15: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
 A. 9,3 gam.  B. 9,4 gam.  C. 9,5 gam.  D. 9,6 gam.

Câu 16: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là
 A. 8,19 lít.    B. 7,33 lít.    C. 4,48 lít.   D. 6,23 lít.

Câu 17: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
 A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam

Câu 18: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là

  A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.

Câu 19. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.

 A. 2,24 lit.  B. 4,48 lit.  C. 6,72 lit.  D. 67,2 lit.

Câu 20: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.   B. 4,48.   C. 2,24.   D. 3,36.

Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)

A. 6,4 gam.   B. 3,4 gam.   C. 5,6 gam.   D. 4,4 gam.

Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng

muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?  

A. 40,5 gam.               B. 45,5 gam.      C. 55,5 gam.     D. 60,5 gam.

Câu 23. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là 

 A. 0,56 gam.   B. 1,12 gam.   C. 11,2 gam.   D. 5,6 gam.

Câu 24: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. FeO.   B. Fe2O3.   C. Fe3O4.   D. Fe(OH)2.

Câu 25: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

 A. NaOH.   B. Na2SO4.   C. NaCl.   D. CuSO4.  

Câu 26: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe(NO3)2, FeCl3.  B. Fe(OH)2, FeO.  C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.  D. FeO, Fe2O3.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là 

A. HCl, NaOH.  B. HCl, Al(OH)3.  C. NaCl, Cu(OH)2.  D. Cl2, NaOH.

Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. FeSO4.   B. Fe(OH)3.   C. Fe2O3.   D. Fe2(SO4)3.

Câu 29: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?

A. FeCl2 .   B. FeCl3.  C. MgCl2.   D. AlCl3.

Câu 30: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. FeO.   B. Fe2O3.  C. Fe(OH)3.   D. Fe(NO3)3.

Câu 31: Nhận định nào sau đây sai?

 A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.

C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.

Câu 32: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

A. Fe.    B. Fe2O3.   C. FeCl2.   D. FeO.

Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3COOCH3.  B. CH3OH.   C. CH3NH2.   D. CH3COOH.

Câu 34: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng

A. 3.    B. 6.    C. 4.    D. 5.

Câu 35: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là               A. 2.                                           B. 1.                                           C. 3.                                           D. 4.

Câu 36: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 5.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

 A. I, II và III.  B. I, II và IV.  C. I, III và IV.  D. II, III và IV.

Câu 38: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)

A. 16.    B. 14.    C. 8.    D. 12.

Câu 39: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít.              B. 2,24 lít.  C. 3,36 lít.               D. 4,48 lít.

Câu 40: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

A. 28 gam.                B. 26 gam.  C. 22 gam.     D.  24 gam. 

Câu 41: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là              A. 5,6 gam.                               B. 6,72 gam.                             C. 16,0 gam.                            D. 8,0 gam.

Câu 42: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là              

A. 231 gam.  B. 232 gam.  C. 233 gam.  D. 234 gam.

Câu 43: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
 A. 15 gam  B. 20 gam.  C. 25 gam.  D. 30 gam.

Câu 44: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam  H2O  và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là:

 A. 66,67%.       B. 20%.    C. 67,67%.    D. 40%.

Câu 45: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
 A. 0,82%.  B. 0,84%.  C. 0,85%.  D. 0,86%.

Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

A. 3,81 gam.   B. 4,81 gam.   C. 5,81 gam.   D. 6,81 gam.

Câu 47: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là
 A. 60 gam.  B. 80 gam.  C. 85 gam.  D. 90 gam.

Câu 48:  Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:

A. 11,2 gam.  B. 12,4 gam.  C. 15,2 gam.  D. 10,9 gam.

Câu 49: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)

A. 40.    B. 80.    C. 60.    D. 20.

 

CRÔM và HỢP CHẤT

 

Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
 A. [Ar]3d5.   B. [Ar]3d4.  C. [Ar]3d3.  D. [Ar]3d2.

Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
 A. +2; +4, +6.  B. +2, +3, +6.  C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng.   B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.   D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 4: Oxit lưỡng tính là

A. Cr2O3.   B. MgO.   C. CrO.   D. CaO.

Câu 5: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4  + NaBr + H2O

Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là

A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

A. Fe và Al.   B. Fe và Cr.   C. Mn và Cr.   D. Al và Cr.

Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

 A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.    B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.  

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.  D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. Fe.    B. K.    C. Na.    D. Ca.

Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi

trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)

A. 29,4 gam   B. 59,2 gam.   C. 24,9 gam.   D. 29,6 gam

Câu 10: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)

A. 29,4 gam   B. 27,4 gam.   C. 24,9 gam.   D. 26,4 gam

Câu 11: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,015 mol và 0,04 mol.    B. 0,015 mol và 0,08 mol.

C. 0,03 mol và 0,08 mol.    D. 0,03 mol và 0,04 mol.

Câu 12: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là

A. 13,5 gam   B. 27,0 gam.   C. 54,0 gam.   D. 40,5 gam

Câu 13: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)

A. 7,84.   B. 4,48.   C. 3,36.   D. 10,08.

Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 42,6.   B. 45,5.   C. 48,8.   D. 47,1.

 

ĐỒNG, KẼM và HỢP CHẤT

 

Câu 1: Cấu hình electron của ion Cu là
 A. [Ar]4s13d10. B. [Ar]4s23d9.  C. [Ar]3d104s1. D. [Ar]3d94s2.

Câu 2: Cấu hình electron của ion Cu2+
 A. [Ar]3d7.  B. [Ar]3d8.  C. [Ar]3d9.  D. [Ar]3d10.

Câu 3: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
 A. NO2.  B. NO.   C. N2O.  D. NH3.

Câu 4: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 10.    B. 8.    C. 9.    D. 11.

Câu 5: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 6: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe.   B. Fe và Au.   C. Al và Ag.   D. Fe và Ag.

Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Fe + Cu(NO3)2.  B. Cu + AgNO3.  C. Zn + Fe(NO3)2.  D. Ag + Cu(NO3)2.

Câu 8: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với

A. Ag.    B. Fe.    C. Cu.    D. Zn.

Câu 9: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4.   B. AgNO3.   C. KNO3.   D. HCl.

Câu 10: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Ca và Fe.   B. Mg và Zn.   C. Na và Cu.   D. Fe và Cu.

Câu 11: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là

A. Cu.    B. Al.    C. CO.   D. H2.

Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?

A. Pb(NO3)2.   B. Cu(NO3)2.   C. Fe(NO3)2.   D. Ni(NO3)2.

Câu 13: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch

A. AgNO3.   B. HNO3.   C. Cu(NO3)2.   D. Fe(NO3)2.

Câu 14: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl.   B. H2SO4 loãng.  C. HNO3 loãng.  D. KOH.

Câu 15: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là

A. Fe.    B. Ag.    C. Cu.    D. Na.

Câu 16: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nóng.  B. H2SO4 loãng.  C. FeSO4.   D. HCl.

Câu 17: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

A. Al.    B. Zn.    C. Fe.    D. Ag.

Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác.  B. chất oxi hoá.  C. môi trường.  D. chất khử.

Câu 19: Trường hợp xảy ra phản ứng là

  A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)    B. Cu + HCl (loãng)

  C. Cu + HCl (loãng) + O2    D. Cu + H2SO4 (loãng)

Câu 20: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
 A. ZnO.  B. Zn(OH)2.        C. ZnSO4.            D. Zn(HCO3)2.

Câu 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây?
 A. MgSO4.  B. CaSO4.  C. MnSO4.  D. ZnSO4.

Câu 22: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
 A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.

Câu 23: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
 A. Zn.   B. Ni.   C. Sn.   D. Cr.

Câu 24: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là
 A. Mg.   B. Cu.   C. Fe.   D. Zn.

Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

  A. Cu + dung dịch FeCl3.    B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3.    D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 26: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al và Mg.   B. Na và Fe.   C. Cu và Ag.   D. Mg và Zn.

Câu 27: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là
 A. 21, 56 gam.  B. 21,65 gam.  C. 22,56 gam.  D. 22,65 gam.

Câu 28: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn là

  A. 0,84 lít.    B. 0,48 lít.    C. 0,16 lít.   D. 0,42 lít.

Câu 29: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là
 A. 70%.  B. 75%.  C. 80%.  D. 85%.

 

PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

 

Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

 A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na.  C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 2: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO.  C. dung dịch NaOH. D. nước brom.

Câu 3: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
 A. 2 dung dịch.            B. 3 dung dịch.              C. 1 dung dịch.                  D. 5 dung dịch.

Câu 4: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
 A. 2 dung dịch.      B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch.                     D. 5 dung dịch.

Câu 5: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?
 A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 5 dung dịch.

Câu 6: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
 A. Dung dịch NaOH dư.   B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư.
 C. Dung dịch Na2CO3 dư.   D. Dung dịch AgNO3 dư.

Câu 7: Có các lọ dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch không màu của các muối sau: Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể được các dung dịch
 A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3.   B. Na2CO3, Na2S. 

C. Na3PO4, Na2CO3, Na2S.   D. Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3.

Câu 8: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào?
 A. Hai dung dịch NaCl và KHSO4.  B. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4.

C. Dung dịch NaCl.    D. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4.

Câu 9: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

A. K2SO4.   B. KNO3.   C. NaNO3.   D. NaOH.

Câu 10: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa

A. 2 chất.       B. 3 chất.  C. 1 chất.                                   D. 4 chất.

Câu 11: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:

A. tạo ra khí có màu nâu.   B. tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. tạo ra kết tủa có màu vàng.  D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu 12: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây?

A. Dung dịch HNO3  B. Dung dịch KOH.    C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaCl.

Câu 13: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là

 A. CO2.   B. CO.   C. HCl.   D. SO2.

Câu 14: Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?

 A. CO2.   B. O2.    C. H2S.   D. SO2.

Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đay tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào?

 A. H2 và Cl2.   B. N2 O2.   C. HCl và CO2.  D. H2O2.

 

HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

 

Câu 1: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.  B. cát.   C. lưu huỳnh.  D. muối ăn.

Câu 2: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

A. Khí cacbonic.  B. Khí clo.   C. Khí hidroclorua.  D. Khí cacbon oxit.

Câu 3: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

 A. nicotin.  B. aspirin.  C. cafein.  D. moocphin.

Câu 4: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4.  B. CH4 và NH3.  C. SO2 và NO2.  D. CO và CO2.

Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl.

Câu 6: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?

A. Cl2.   B. H2S.   C. SO2.   D. NO2.

Câu 7: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

  A. penixilin, paradol, cocain.   B. heroin, seduxen, erythromixin

  C. cocain, seduxen, cafein.   D. ampixilin, erythromixin, cafein.

Câu 8: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó?                             A. NaOH.                             B. Ca(OH)2.                             C. HCl.                             D. NH3.

 

GII THIỆU MỘT S Đ THI TỐT NGHIỆP

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                         KỲ THI  TỐT NGHIỆP THPT – 2008

                Đề chính thức           Môn thi: HOÁ HỌC – Bổ túc

          

Câu 1:  Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

 A. 4.   B. 3.   C. 2.   D. 5.

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là

 A. 3.   B. 2.   C. 4.   D. 1.

Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là

 A. R2O3.  B. RO2.  C. R2O.  D. RO.

Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n

 A. poli vinyl clorua.    B. poli etylen.

 C. poli metyl metacrylat.   D. polistiren.

Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

 A. KNO3.  B. FeCl3.  C. BaCl2.  D. K2SO4.

Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

 A. nhiệt phân.  B. trao đổi.  C. trùng hợp.  D. trùng ngưng.

Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

 A. CH3-CH3.  B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.

Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A. Al2O3.  B. MgO.  C. KOH.  D. CuO.

Câu 9:  Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

 A. NaOH.  B. HCl.  C. H2SO4.  D. NaNO3.

Câu 10:Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

 A. CuSO4.  B. Al2(SO4)3.  C. MgSO4.  D. ZnSO4.  

Câu 11:Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

 A. phenol.  B. etyl axetat.  C. ancol etylic. D. glixerol.

Câu 12:  Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với

 A. HCl.  B. Cu.   C. C2H5OH.  D. NaCl.

Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là

 A. Al.   B. Na.   C. Mg.   D. Fe.

Câu 14:  Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

 A. 10,8.  B. 8,1.   C. 5,4.   D. 2,7.

Câu 15:  Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

 A. 9,0.   B. 3,0.   C. 12,0.  D. 6,0.

Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

 A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2.  C. HCl.  D. NaOH.

Câu 17: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

 A. 3,36.  B. 4,48.  C. 2,24.  D. 1,12.

Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

 A. nhiệt phân CaCl2.    B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

 C. điện phân dung dịch CaCl2.  D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là

 A. Mg(NO3)2.  B. Na2CO3.  C. NaNO3.  D. HCl.

Câu 20:  Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

 A. Fe.   B. Fe2O3.  C. FeCl2­.  D. FeO.

Câu 21: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch

 A. NaNO3.  B. NaCl.  C. NaOH.  D. Na2SO4.

Câu 22: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

 A. 400.   B. 200.   C. 100.   D. 300.

Câu 23: Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

 A. glucozơ.  B. saccarozơ.  C. xenlulozơ.  D. tinh bột.

Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl là

 A. HCOOH.  B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH.  D. CH3COOH.

Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

 A. Al và Fe.  B. Fe và Au.  C. Al và Ag.  D. Fe và Ag.

Câu 26:  Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là

 A. CnH2n-1OH (n3).    B. CnH2n+1OH (n1).

 C. CnH2n+1CHO (n0).                 D. CnH2n+1COOH (n0).

Câu 27:  Cho phản ứng a Al  + bHNO3 c Al(NO3)3   + dNO  + eH2O

 Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng

 A. 5.   B. 4.   C. 7.   D. 6.

Câu 28: Andehyt axetic có công thức là

 A. CH3COOH.              B. HCHO.  C. CH3CHO.  D. HCOOH.

Câu 29: Axit axetic không phản ứng với

 A. CaO.  B. Na2SO4.  C. NaOH.  D. Na2CO3.

Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

 A. 16.   B. 14.   C. 8.   D. 12.

Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)

 A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6.  C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 32:  Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là

 A. CH3CHO.  B. C3H7CHO.  C. HCHO.  D. C2H5CHO.

Câu 33: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

 A. CH3NH2.  B. CH3CH2OH. C. CH3CHO.  D. CH3COOH.

Câu 34: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là

 A. kim loại Na. B. quỳ tím.  C. nước brom. D. dd NaCl.

Câu 35:  Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là

 A. CH3CHO.  B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO.

 Câu 36: Chất không phản ứng với brom là

 A. C6H5OH.  B. C6H5NH2.  C. CH3CH2OH. D. CH2=CH-COOH.

Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

 A. CH3COONa và CH3OH.   B. CH3COONa và C2H5OH.

 C. HCOONa và C2H5OH.   D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

 A. Ba.   B. Na.   C. Fe.   D. K

Câu 39: Kim loại tác dụng được với axit HCl là

 A. Cu.   B. Au.   C. Ag.   D. Zn.

Câu 40: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch

 A. NaOH.  B. HNO3.  C. H2SO4.  D. NaCl.

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                               KỲ THI  TỐT NGHIỆP THPT – 2008

             Đề chính thức         Môn thi: HOÁ HỌC –Phân ban

          

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 33 câu, từ câu 1 đến câu 33)

Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là

 A. 4,05.  B. 2,70.  C. 1,35.  D. 5,40.

Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là

 A. K.   B. Mg.   C. Al.   D. Na.

Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

 A. NaOH, HCl. B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là

 A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.

Câu 5: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính ( chất hữu cơ) là

 A. C2H6.  B. (CH3)2O.  C. C2H4.  D. (C2H5)2O.

Câu 6: Đồng phân của glucozơ

 A. saccarozơ.  B. xenloluzơ.  C. fructozơ.  D. mantozơ.

Câu 7: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là

 A. C2H5OH.  B. CH3COOH.  C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.

Câu 8: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2

 A. 5.   B. 2.   C.3.   D. 4.

Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

 A. NaOH.  B. Na2SO4.  C. NaCl.  D. CuSO4.

Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó

 A. Fe.   B. Ag.   C. Na.   D. Cu.

Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

 A. CaCl2.  B. KCl.  C. KOH.  D. NaNO3.

Câu 12: Axit acrylic có công thức là

 A. C3H7COOH. B. CH3COOH.  C.C2H3COOH. D. C2H5COOH

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

 A. 1,12.  B. 4,48.  C. 3,36.  D. 2,24.

Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2

 A. nhiệt phân MgCl2.                 B. điện phân dung dịch MgCl2.

 C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.                   D. điện phân MgCl2 nóng chảy

Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

 A. 4.   B. 1.   C. 3.   D. 2.

Câu 16: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào

 A. anilin.  B. ancol etylic. C. axit axetic.  D. benzen.

Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

 A. 2.   B. 4.   C. 5.   D. 3.

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

 A. IIA.   B. IA.   C. IVA.  D. IIIA.

Câu 19: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp

 A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl C. CH3CH2Cl.  D. CH2=CHCl.

Câu 20: Số nhóm hydroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là

 A. 3.   B. 1.   C. 4.   D. 2.

Câu 21: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là

 A. CnH2n+1OH. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n-1COOH

Câu 22: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là

 A. 5.   B. 4.   C. 2.   D. 3.

Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

 A. NaNO3.  B. NaCl.  C. Na2SO4.  D. NaOH.

Câu 24: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

 A. 2,24.  B. 3,36.  C. 4,48.  D. 1,12.

Câu 25: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

 A. tinh bột.  B. axit axetic.  C. xenlulozơ.  D. mantozơ.

Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là

 A. 11,2.  B. 2,8.   C. 5,6.   D. 8,4.

Câu 27: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là                 A. 2,24.                            B. 3,36.                            C. 6,72.                            D. 4,48.

Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

 A. Fe2(SO4)3.  B. FeSO4.  C. Fe(OH)3.  D. Fe2O3.

Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A. 3.   B. 2.   C. 1.   D. 4.

Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại

 A. Zn.   B. Ag.   C. Mg.   D. Fe.

Câu 31: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 cFe  + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là

 A. 26.   B. 24.   C. 27.   D. 25.

Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

 A. Au.   B. Ag.   C. Al.   D. Cu

Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là

 A. 1.   B. 2.   C. 4.   D. 3.

II. PHẦN RIÊNG [7 câu]. ( thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).

Phần dành chi thí sinh ban khoa học tự nhiên ( 7 câu, từ câu 34 đến câu 40)

Câu 34: Cho E0 (Zn2+/Zn)= -0,76V; E0(Cu2+/Cu)= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá Zn –Cu là

 A. -1,1V.  B. -0,42V.  C. 1,1V.  D. 0,42V.

Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là

 A. Ag.   B. Al.   C. Cu.   D. Au.

Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch

 A. AgNO3.  B. NaNO3.  C. Zn(NO3)3.  D. Mg(NO3)2. 

Câu 37: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là

 A. glucozơ.  B. axeton.  C. andehyt axetic. D. andehit fomic.

Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

 A. HCl.  B. HNO3.  C. KNO3.  D. Na2CO3.

Câu 39: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

 A. NaOH.  B. NaNO3.  C. KNO3.  D. K2SO4.

Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng(dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

 A. 3,36.  B. 6,72.  C. 4,48.  D. 2,24.

Phần dành cho thí sinh ban Khoa học xã hội và nhân văn ( 7 câu, từ câu 41 đến câu 47).

Câu 41: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

 A. 400.   B. 100.   C. 300.   D. 200.

Câu 42: Chất tác dụng được với agNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là

 A. CH3COOH. B. CH3CHO.  C. CH3COOCH3. D. CH3OH.

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH X CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là

 A. HCHO.  B. C2H5CHO.  C. CH4.  D. CH3CHO.

Câu 44: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với

 A. NaCl.  B. CH4.  C. NaOH.  D. NaNO3.

Câu 45: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là

 A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.

Câu 46: Ancol metylic có công thức là

 A. C2H5OH.  B. C3H7OH.  C. CH3OH.  D. C4H9OH.

Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là

 A. phenolphtalein.    B. quỳ tím.  

C. nước brom.     D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                           KỲ THI  TỐT NGHIỆP THPT – 2008

                Đề chính thức                  Môn thi: HOÁ HỌC –Không Phân ban

          

Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

 A. CH3-CH3.  B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl.                       D. CH2=CH-CH3.

Câu 2: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

 A. 3,36.  B. 4,48.  C. 2,24.  D. 1,12.

Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

 A. CH3COONa và C2H5OH.   B. HCOONa và CH3OH.

 C. HCOONa và C2H5OH.   D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là

 A. 3.   B. 2.   C. 4.   D. 1.

Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

 A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3.  D. HCl và AlCl3.

Câu 6: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

 A. Fe.   B. Fe2O3.  C. FeCl2­.  D. FeO.

Câu 7: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

 A. 10,8.  B. 8,1.   C. 5,4.   D. 2,7.

Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với

 A. HCl.  B. Cu.   C. C2H5OH.  D. NaCl.

Câu 9: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

 A. 9,0.   B. 3,0.   C. 12,0.  D. 6,0.

Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

 A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2.  C. HCl.  D. NaOH.

Câu 11: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là

 A. Al.   B. Na.   C. Mg.   D. Fe.

Câu 12: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là

 A. poli vinyl clorua.    B. poli etylen.

 C. poli metyl metacrylat.   D. polistiren.

Câu 13: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

 A. 16.   B. 14.   C. 8.   D. 12.

Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A. Al2O3.  B. MgO.  C. KOH.  D. CuO.

Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

 A. 4.   B. 3.   C. 2.   D. 5.

Câu 16: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là

 A. kim loại Na. B. quỳ tím.  C. nước brom. D. dd NaCl.

Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là

 A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin).  B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).

 C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol).  D. HCOOH và C6H5OH (phenol).

Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

 A. 400.   B. 200.   C. 100.   D. 300.

Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là

 A. glucozơ.  B. saccarozơ.  C. xelulozơ.  D. fructozơ.

Câu 20:  Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch

 A. Ca(NO3)2.  B. NaCl.  C. HCl.  D. Na2CO3.

Câu 21: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là

 A. CH3CHO.  B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO.

Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là

 A. CnH2n-1OH (n3).    B. CnH2n+1OH (n1).

 C. CnH2n+1CHO (n0).   D. CnH2n+1COOH (n0).

Câu 23: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

 A. KNO3.  B. FeCl3.  C. BaCl2.  D. K2SO4.

Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

 A. nhiệt phân CaCl2.    B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

 C. điện phân dung dịch CaCl2.  D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu 25: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là

 A. NaOH.  B. Na2CO3.  C. BaCl2.  D. NaCl.

Câu 26: Este etylfomiat có công thức là

 A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.

Câu 27: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với

 A. Na2SO4.  B. NaOH.  C. Na2CO3.  D. CaO

Câu 28: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

 A. NaOH.  B. HCl.  C. H2SO4.  D. NaNO3.

Câu 29: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

 A. CH3NH2.  B. CH3CH2OH. C. CH3CHO.  D. CH3COOH.

Câu 30: Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là

 A. CH3CHO.  B. C3H7CHO.  C. HCHO.  D. C2H5CHO.

Câu 31: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

 A. Al và Fe.  B. Fe và Au.  C. Al và Ag.  D. Fe và Ag.

Câu 32: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

 A. nhiệt phân.  B. trao đổi.  C. trùng hợp.  D. trùng ngưng.

Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

 A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.

Câu 34: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

 A. phenol.  B. etyl axetat.  C. ancol etylic. D. glixerol.

Câu 35: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch

 A. NaNO3.  B. NaCl.  C. NaOH.  D. Na2SO4.

Câu 36: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)

 A. 1s22s22p63s2.              B. 1s22s22p6.  C. 1s22s22p63s1.              D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 37: Cho phản ứng a Al  + bHNO3 c Al(NO3)3   + dNO  + eH2O

 Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng

 A. 5.   B. 4.   C. 7.   D. 6.

Câu 38: Chất phản ứng được với CaCO3

 A. CH3CH2OH. B. C6H5OH.  C. CH2=CH-COOH. D. C6H5NH2 (anilin)

Câu 39: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

 A. Fe.   B. Na.   C. Ba.   D. K.

Câu 40: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

 A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.

 

 

 

               BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                        KỲ THI  TỐT NGHIỆP THPT

                                                          Môn thi: HOÁ HỌC

 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ

 A. axit axetic và phenol .   B. natri axetat và phenol.

 C. natri axetat và natri phenolat.  D. axit axetic và natri phenolat.

Câu 2: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch?

 A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.       B. Axit axetic tác dụng với axetilen.

 C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit.        D. thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ.

Câu 3: Cho dãy các chất: phenol, o- crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A.1.   B. 2.   C. 3.   D. 4.

Câu 4: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2

 A.2.   B. 3.   C. 4.   D. 5.

Câu 5: Để trung hoà lượng axit béo tử do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo là

 A. 6.   B. 12.   C. 7.   D. 14.

Câu 6: Cacbohidrat ở dang polime là

 A. glucozơ.  B. saccarozơ.  C. xenlulozơ.  D. fructozơ.

Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là

 A. anilin.     B. axit 2- amino axetic.

 C. metyl amin.     D. axit glutamic.

Câu 8: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là

 A. polistiren.  B. polipeptit.  C. nilon-6,6.  D. polisaccarit.

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 2,24 lít H2 và 12,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

 A. 7,8.   B. 8,2.   C. 4,6.   D. 3,9.

Câu 10: Trung hoà một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,2gam muối khan. Công thức của axit là

 A. HCOOH.  B. CH3COOH.              C. C2H3COOH.              D. C2H5COOH.

Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

 A. HCOOC3H7.            B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.

Câu 12: Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na (dư). Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với

 A. CH3OH.  B. CH3COOH.  C. C2H4(OH)2.  D. C3H5(OH)3.

Câu 13: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ phân sinh ra ancol metylic là

 A. 1.   B. 2.   C. 3.   D. 4.

Câu 14: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là

 A. 1.   B. 2.   C. 3.   D. 4.

Câu 15: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là

 A. S.   B. Al.   C. N.   D. Mg.

Câu 16: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất tương ứng là :

 A. Hg, Al.  B. Al, Cr.  C. Hg, W.  D. W, Cr.

Câu 17: Công thức của thạch cao sống là

 A. CaSO4.  B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D.2CaSO4.2H2O.

Câu 18: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là

 A. 25gam.  B. 10gam.  C. 12gam.  D. 40gam.

Câu 19: Nhôm không tan trong dung dịch

 A. HCl.  B. NaOH.  C. NaHSO4.  D. Na2SO4.

Câu 20: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là

 A. 2,7gam.  B. 2,3gam.  C. 4,05gam.  D. 5,0 gam.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là

 A. 2,32.  B. 4,64.  C. 1,6.   D. 4,8.

Câu 22: Cấu hình electron của ion Fe2+

 A. [Ar] 3d6.  B. [Ar] 3d54s1.  C. [Ar] 3d44s2.  D. [Ar] 3d34s2.

Câu 23: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, cò mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất

 A. Fe(OH)2.  B. Fe(OH)3.  C. FeO.  D. Fe2O3.

Câu 24: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là              A. 34,88.                            B. 36,16.                            C. 46,4.                            D. 59,2.

Câu 25: Hoà tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường

 A. kiềm yếu.  B. kiềm mạnh.  C. axit yếu.  D. trung tính.

Câu 26: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là

 A. Al3+.  B. Ca2+.  C. Fe2+.  D. Fe3+.

Câu 27: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là

 A. Zn, Fe, Cr.  B. Fe, Zn, Cr.  C. Zn, Cr, Fe.  D. Cr, Fe, Zn.

Câu 28: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng

 A. fomon.  B. phân đạm.  C. nước đá.  D. nước vôi.

Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc), cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại đó là

 A. Ni.   B. Zn.   C. Pb.   D. Sn.

Câu 30: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là                A. 2.                                          B. 3.                                          C. 4.                                          D. 5.

Câu 31: Amilozơ được tạo thành từ các gốc

 A. α-glucozơ.  B. β-glucozơ.  C. α- fructozơ.  D. β-fructozơ.

Câu 32: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là

 A. CH5N.  B. C2H7N.  C. C3H9N.  D. C3H7N.

II. PHẦN RIÊNG [8 câu].

Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là

 A. NO.   B. NH3.  C. N2O.  D. NO2.

Câu 34: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là

 A. Na.   B. Ca.   C. Be.   D. Cs.

Câu 35: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là

 A. CH3-NH2.  B. NH3.  C. C6H5NH2.  D. NaOH.

Câu 36: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion

 A. Ca2+.  B. Na+.   C. NH  D. Cl-.

Câu 37: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là

 A. andehyt axetic. B. tinh bột.  C. xenlulozơ.  D. peptit.

Câu 38: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là

 A. +2, +4, +6.  B. +2, +3, +6.  C. +1, +2, +6.  D. +3, +4, +6.

Câu 39: Chất không có tính chất lưỡng tính là

 A. Al(OH)3.  B. Al2O3.  C. NaHCO3.  D. ZnSO4.

Câu 40: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là

 A. tính khử.  B. tính oxi hoá. C. tính axit.  D. tính bazơ.

B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra

 A. sự khử ion Cl-.    B. sự oxi hoá ion Cl-.

 C. sự khử ion Na+.    D. sự oxi hoá ion Na+.

Câu 42: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là

 A. Cu.   B. Ca.   C. Be.   D. Fe.

Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là

 A. HCl.  B. NaNO3.  C. HNO3.  D. NaOH.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?

 A. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.

 B. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.

 C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.

 D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.

Câu 45: Tơ lapsan thuộc loại tơ

 A. poliamit.  B. polieste.  C. poli ete.  D. vinylic.

Câu 46: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang xanh là

 A. Na2CO3.  B. NaNO3.  C. NaHSO4.  D. NaCl.

Câu 47: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3

 A. 4.   B. 2.   C. 3.   D. 1.

Câu 48: Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3

 A. Cu(OH)2 và Ni(OH)2.   B. Fe(OH)2 và Ni(OH)2.

 C. Cu(OH)2 và Al(OH)3.   D. Zn(OH)2 và Al(OH)3.

 

                BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                        KỲ THI  TỐT NGHIỆP THPT

                                                          Môn thi: HOÁ HỌC

 

Câu 1: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ

 A. C2H5COONa và CH3OH.   B. C2H5ONa và CH3COOH.

 C. CH3COONa và C2H5OH.   D. C2H5COOH và CH3ONa.

Câu 2: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với

 A. H2O.  B. NaOH.  C. CO2.  D. H2.

Câu 3: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của

 A. axit axetic với ancol vinylic.  B. axit axetic với axetilen.

 C. axit axetic với vinyl clorua.  D. axit axetic với etilen.

Câu 4: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là

 A. glucozơ.  B. xenlulozơ.  C. tinh bột.  D. saccarozơ.

Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là               A. 1.                                          B. 2.                                          C. 3.                                          D. 4.

Câu 6: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

 A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.   B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.

 C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.   D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 7: Số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H9NO2

 A. 3.   B. 4.   C. 2.   D. 5.

Câu 8: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là

 A. poli ( metyl acrylat).   B. poli( metyl metacrylat).

 C. poli (phenol – fomanđehit).  D. poli (metyl axetat).

Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là

  1.               C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3COOH.                         B.  C2H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH.

C. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3OH.                                    D. C2H5Cl, C2H5COOCH3, C6H5- CH2OH

Câu 10: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là

 A. andehyt axetic, saccarozơ, mantozơ                        B. axit axetic, glucozơ, mantozơ.

 C. andehit axetic, glucozơ, mantozơ.                           D. andehit axetic, glucozơ, mantozơ.

Câu 11: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc thử là

 A. quỳ tím.  B. AgNO3/NH3. C. NaOH.  D. phenolphtalein.

Câu 12: Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là

 A. natri oleat và glixerol.   B. natri oleat và etylen glicol.

 C. natri stearat và glixerol.   D. natri stearat và etylen glicol.

Câu 13: Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X ( no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là

 A. C3H7COOH.          B. C2H5COOH.                C. HCOOH.  D. CH3COOH.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol X thu được 3 thể tích khí CO2 và 4 thể tích hơi nước ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là

 A. C2H5OH.  B. C3H7OH.  C. CH3OH.  D. C4H9OH.

Câu 15: Cho dãy các chất CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là                A. 4.                                          B. 3.                                          C. 2.                                          D. 1.

Câu 16: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là

 A. Na.   B. K.   C. Li.   D. Mg.

Câu 17: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là

 A. 5.   B. 4.   C. 3.   D. 6.

Câu 18:  Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

 A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại.

 C.cho ion kim loại tác dụng với axit.  D. cho ion kim loại tác dụng với bazơ.

Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là

 A. 5.   B. 2.   C. 3.   D. 4.

Câu 20: Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là

 A. K.   B. Ca.   C. Al.   D. Fe.

Câu 21: Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là              A. 2.                                          B. 1.                                          C. 3.                                          D. 4

Câu 22: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là

 A. KOH.  B. NaOH.  C. Ba(OH)2.  D. Ca(OH)2.

Câu 23: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là                 A. 2.                                          B. 4.                                          C. 3.                                          D. 5.

Câu 24: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.

 A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3.  B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.

 C. Al, Al(OH)3, Al2O3.   D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.

Câu 25: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là

 A. K.   B. Na.   C. Li.   D. Cs.

Câu 26: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là

 A. 5.   B. 2.   C. 4.   D. 3.

Câu 27: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là

 A. 2,7gam và 2,8gam.   B. 2,8gam và 2,7gam.

 C. 2,5gam và 3,0gam.    D. 3,5gam và 2,0gam.

Câu 28: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là

 A. Sr.   B. Ca.   C. Mg.   D. Ba.

Câu 29: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là              A. 2,8.                                          B. 5,6.                                          C. 4,2.                            D. 7,0.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II).

 B. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III).

 C. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III).

 D. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt.

Câu 31: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất đó là

 A. CrO3.  B. Cr2O3.  C. Cr(OH)3.  D. Cr2(SO4)3.

Câu 32: Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là

 A. Mg.   B. Fe.   C. Zn.   D. Cu.

Câu 33: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, H2SO4 loãng là

 A. BaCO3.  B. Al.   C. Fe.   D. BaSO4.

Câu 34: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 xả vào khí quyển là

 A. 1420 tấn.  B. 1250 tấn.  C. 1530 tấn.  D. 1460 tấn.

Câu 35: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là

 A. xiđerit.  B. hematit.  C. manhetit.  D. pirit sắt.

Câu 36: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hoá nâu trong không khí. Khí đó là

 A. N2.   B. NO.   C. NO2.  D. NH3.

Câu 37: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A. 4.   B. 2.   C. 3.   D. 5.

Câu 38: Khi đun ancol X ( công thức phân tử C2H6O) với axit Y( công thức phân tử C2H4O2) có axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử

 A. C4H10O2.  B. C4H8O2.  C. C4H10O3.  D. C4H8O3

Câu 39: Khi đun hợp chất X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C2H4NNaO2) và Z ( C2H6O). Công thức phân tử của X là

 A. C4H7NO2.  B. C4H10NO2.  C. C4H9NO2.  D. C4H7NNaO2.

Câu 40: Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A. CH3COOH và CH3COOCH3.  B. CH3COOH và C2H5OH.

 C. C2H5OH và CH3COOCH3.   D. CH3OH và CH3COOCH3.

 

 

               BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                               KỲ THI  TỐT NGHIỆP THPT

                                                       Môn thi: HOÁ HỌC

 

Câu 1: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện

 A. kết tủa màu nâu đỏ.   

 B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.

 C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

 D. kết tủa màu xanh lam.

Câu 2:Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là

 A. Fe(OH)2.  B. Fe3O4.  C. Fe(OH)3.  D. FeO.

Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

 A. Cu.   B. Al.   C. Cr.   D. Na.

Câu 4:Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được

 A. xenlulozơ.  B. glucozơ.  C. glixerol.  D. etyl axetat.

Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất.

 A. CH3NH2.  B. C2H5NH2.  C. C6H5NH2.  D. NH3.

Câu 6:Hợp chất có tính lưỡng tính là

 A. Ba(OH)2.  B. Cr(OH)3.  C. Ca(OH)2.  D. NaOH.

Câu 7:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

 A. Sr.   B. Mg.   C. Ba.   D. Ca.

Câu 8:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

 A. Fe.   B. W.   C. Al.   D. Na.

Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là

 A. 2,4gam và 6,5gam,   B. 1,2 gam và 7,7 gam.

 C. 1,8gam và 7,1gam.    D. 3,6gam và 5,3gam.

Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp

 A. điện phân dung dịch MgCl2.                                                 B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.

 C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.       D. điện phân MgCl2 nóng chảy.

Câu 11:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:

 A. Al3+, Cu2+, K+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+, Cu2+, Al3+.

Câu 12:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

 A. Na2O.  B. CrO3.  C. K2O.  D. CaO.

Câu 13:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc), Giá trị của V là

 A. 1,12.  B. 4,48.  C. 2,24.  D. 3,36.

Câu 14: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là

 A. FeCl3 và AgNO3.    B. FeCl2 và ZnCl2.

 C. AlCl3 và HCl.    D. MgSO4 và ZnCl2.

Câu 15:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là

 A. 3s23p3.  B. 3s23p2.  C. 3s23p1.  D. 3s13p2.

Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ

 A. metyl.amin. B. saccarozơ.  C. xenlulozơ.  D. glucozơ.

Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo với

 A. etanol.  B. phenol.  C. glixerol.  D. etylen glicol.

Câu 18: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

 A. 8,96.  B. 2,24.  C. 4,48.  D. 3,36.

Câu 19:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là

 A. heroin.  B. nicotin.  C. cafein.  D. cocain.

Câu 20: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H­5NH2, C2H­5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaoH trong dung dịch là              A. 2.                                          B. 1.                                          C. 3.                                          D. 4.

Câu 21:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là

 A. thạch cao.  B. đá vôi.  C. thạch ca sống. D. vôi tôi.

Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

 A. Fe.   B. K.   C. Ag.   D. Mg.

Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

 A. CH3COOC2H5.    B. CH2=CHCOOCH3.

 C. C2H5COOCH3.    D. CH3COOCH3.

Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ

 A. CH3COONa và CH3OH.   B. CH3ONa và HCOONa.

 C. HCOONa và CH3OH.   D. HCOOH và CH3Ona.

Câu 25: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

 A. Na2SO4.  B. NaOH.  C. NaNO3.  D. NaCl.

Câu 26: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là

 A. poli (metyl metacrylat).   B. poli (vinyl clorua) (PVC)

 C. poli (phenol-fomanđehit).   D. poli etylen (PE)

Câu 27: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

 A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH.  D. CH3NH2.

Câu 28: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.

 A. K2O.  B. Fe2O3.  C. MgO.  D. BaO.

Câu 29: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

 A. vàng.  B. đen.   C. đỏ.   D. tím.

Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là

 A. Ag.   B. Au.   C. Cu.   D. Al.

Câu 31: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là

 A. Ag.   B. Cu.   C. Mg.   D. Cr.

Câu 32: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

 A. tơ nitron.  B. tơ visco.  C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.

Câu 33: Glucozơ thuộc loại

 A. polime.  B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit.

Câu 34: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2

 A. Na2SO4.  B. NaOH.  C. NaNO3.  D. NaCl.

Câu 35: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

 A. 16,4gam.  B. 12,3gam.  C. 4,1gam.  D. 8,2gam.

Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

 A. Al.   B. Fe.   C. Ag.   D. Au.

Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là                  A. 4.                                          B. 3.                                          C. 1.                                          D. 2.

Câu 38: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là

 A. 25,900 gam .  B. 6,475gam.  C. 19,425gam.  D. 12,950gam.

Câu 39: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

 A. HCl.  B. H2S.  C. Ba(OH)2.  D. Na2SO4.

Câu 40: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

 A. KCl.  B. KOH.  C. KNO3.  D. K2SO4.

 

 

trung t©m  «n - luyÖn

Phan

E-mail: DanFanMaster@gmail.com

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG  NĂM 2010

MÔN HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút

(50 câu trắc nghiệm)

 

 

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm (K, Al) nặng 10,5 gam. Hòa tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi thêm được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là:

A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29 %   B. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67 %

C. 50 ml hoặc 350 ml và 66,67 %   D. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29 %

Câu 2: Thuỷ phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng; sản phẩm thu được một ancol A và muối của một axit hữu cơ B. Ng­­ười ta có thể điều chế B bằng cách dùng CuO ôxy hoá etylenglycol rồi lấy sản phẩm thu được tráng bạc. Cấu tạo đúng của X là ?

A. HOOC-COOCH2-CH3 B. CH3OOC-CH2-COOH

C. CH3COOCH2COOH D. Cả A, B và C đều phù hợp

Câu 3: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal, propan−2−on và pent−1−in ?

A. H2 (Ni, to) B. Dung dịch Na2CO3

C. Dung dịch brom D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 4: Cho phản ứng: CO  +  Cl2      COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi cân bằng [CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42gam Cl2. Nồng độ mol/l của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần l­ượt là

A. 0,016; 0,026 và 0,024. B. 0,014; 0,024 và 0,026.

C. 0,012; 0,022 và 0,028. D. 0,015; 0,025 và 0,025.

Câu 5: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim loại.

Khối l­­ượng muối trong B và giá trị của a là

A. 38,50g và 2,4M B. 54,92g và 1,2M C. 65,34g và 1,6M D. 48,60g và 3,2M

Câu 6: Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3 ancol là đồng đẳng của ancol etylic. Sau phản ứng thu được 16,8 gam 3 este. Lấy sản phẩm của phản ứng este hoá trên thực hiện phản ứng xà phòng hoá với dung dịch NaOH 4 M thì thu được m gam muối: (Giả sử hiệu suất phản ứng este hoá là 100%).  Giá trị của m là

A. 10,0gam B.  16,4gam C.  20,0gam. D.  8,0gam

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch chứa 0,29 mol HNO3 loãng (vừa đủ) thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Giá trị của m là

A. 13,5 gam. B. 8,1 gam C. 2,07 gam. D. 1,35 gam.

Câu 8: Cho 2,56 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO3­ 60% thu được dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của các chất tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn.

A. 28,66%  B. 26,15%  C. 17,67%  D. 75,12%

Câu 9: Trong 1 cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, ta thu đ­­ược một kết tủa đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1g chất rắn. Nếu V = 200ml thì a có giá trị nào sau đây.

A. 1,5M B. 7,5M C. 1,5M hoặc 7,5M. D. 1,5M hoặc 3M

Câu 10: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) ; V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là :

A. 0,4 gam B. 0,8gam C. 1,6gam D. 0,6 gam

Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. K2S + Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3. B. CuS  + 2HCl CuCl2 + H2S.

C. FeS  + 2HCl FeCl2 + H2S. D. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3.

Câu 12: Chia 23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu được 1,12 lít khí N2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong nước thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của m và V là

A. 48,7 và 4,48. B. 42,5 và 11,20. C. 17,7 và 8,96 D. 54,0 và 5,60

Câu 13: Một ancol X bậc 1 mạch hở (có thể no hoặc chứa một liên kết đôi) có CTPT là CxH10O. Lấy 0,01 mol X và 0,02 mol CH3OH trộn với 0,1 mol Oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ancol nhận thấy sau phản ứng có Oxi còn dư. CTPT của X là:

A. C6H10O5 B. C5H10O C. C8H10O D. C4H10O

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, H3PO4 được điều chế bằng phản ứng

A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4  + 3CaSO4.  B. 3P + 5HNO3 + 22HH2O 33PO4H3PO4  +  5NO.

C. 2AlPO4 + 3H2SO4 2H3PO4 + Al2(SO4)3.   D. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.

Câu 15: Cho các chất sau:

H2N-CH2-COOH ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; H2N-CH2-CH(COOH)-CH2-NH2

Thuốc thử dùng nhận biết dung dịch các chất trên là:

A. Na B. dung dịch KMnO4 C. Phenolphtalein D. Quì tím

Câu 16: Hoà tan 4 chất sau với cùng số mol vào nước để được 4 dung dịch có thể tích bằng nhau: C2H5ONa, C6H5ONa, CH3COONa, CH3NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là dung dịch tạo từ

A. C2H5ONa. B. CH3COONa. C. CH3NH2. D. C6H5ONa.

Câu 17: Sắp xếp tính axit theo chiều tăng dần của các axit sau: H3PO4; H2SO4; HClO4

A. H2SO4 < HClO4 < H3PO4 B. HClO4 > H2SO4 > H3PO4

C. H2SO4 < H3PO4 < HClO4 D. H3PO4< H2SO4 < HClO4

Câu 18: Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây?

A. CH2=CH−CH2−CH2−OH. B. CH2=C(CH3)−CH2−OH

C. CH3−CH=CH−CH2−OH. D. CH3−CH2−CH=CH−OH.

Câu 19: Cho X có CTPT C4H6O.   Biết :   - X phản ứng Na theo tỷ lệ mol 1 : 2 cho ra khí H2.

           - X phản ứng C2H5OH , AgNO3/NH3     CTPT của X là :

A. CH ≡ C - CH2 - O - CH3 B. CH ≡ C - CH­2CH2OH

C. CH3- C ≡ C - CH2OH D. CH2 = C = CH -CH2OH

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch X gồm (NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M) tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 35. B. 55. C. 25 hoặc 45 D. 45.

Câu 21: Khi thuỷ phân 0,1mol este A được tạo bởi một ancol đa chức với một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ 12gam NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 6,35gam A cần dùng 3gam NaOH và thu được 7,05gam muối. Công thức của A là:

A. (HCOO)3C3­H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C2H4

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nư­­ớc thu đ­­ược dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl  thu đư­­ợc dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa.  Giá trị của m và x là.

A. 10,525 và 12,000. B. 25,167 và 22,235 C. 9,580 và 14,875. D. 15,850 và10,300.

Câu 23: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng­ thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Phần 2 nung trong oxi đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 9,8. B. 17,2. C. 8,6. D. 16,0.

Câu 24: Một chất hữu cơ X có CTPT là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?                           

A. 8,6 gam  B. 8,2 gam  C. 12,3 gam  D. 8,62 gam

Câu 25: Để phân biệt glucozo và Fructozo người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4

C. dung dịch Ag2O/NH3 D. cả A,B,C đều đúng

Câu 26: So sánh bán kính nguyên tử và ion sau: Mg ; O2- ; S ; P ; K+ ; Al3+

A. Al3+ > S > K+ > Mg > O2- > P B. K+ > Mg > P > Al3+ > S > O2-

C. Mg > P > S > K+ > O2- > Al3+ D. P > Al3+ > S > K+ > Mg > O2-

Câu 27: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là

A. 40 gam. B. 48 gam. C. 20 gam. D. 32 gam.

Câu 28: Khi cho (CH3)2CHC6H5 (có tên gọi (iso-propyl)benzen)  tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1, có mặt bột sắt), sản phẩm nào thu được chiếm ­­u thế?

A. 4-Clo-1-(iso-propyl)benzen B. 2-Clo-1-(iso-propyl)benzen

C. 3-Clo-1-(iso-propyl)benzen D. Cả A, B.

Câu 29: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (phân tử chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:

A. H2N–CH2–COOH. B. H2N–CH2–CH2–COOH.

C. CH3–CH(NH2)–COOH. D. B, C đều đúng.

Câu 30: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại­. Chất tan đó là

A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 31: Có các dãy đồng đẳng của: anken; anđêhit no đơn chức; este của ancol êtylic với axit no đơn chức. Các dãy đồng đẳng trên có đặc điểm gì chung?

A. Đều làm mất màu dung dịch Brôm B. Đốt cháy luôn cho = 1:1 

C. Đều chứa 1 liên kết trong phân tử D. Cả A và B

Câu 32: Điện phân 200ml dung dịch R(NO3)2 (R là kim loại ch­­a biết có hóa trị 2 và 3, không tác dụng với H2O). Với dòng điện một chiều c­­ờng độ 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết R2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì  thu được 0,28gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là:

A. 0,16 gam B. 0,72 gam C. 0,59 gam D. 1,44 gam

Câu 33: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m t­­ương ứng là

A. 0,15; 2,33. B. 0,2; 10,48. C. 0,1; 2,33. D. 0,25; 10,48.

Câu 34: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hõn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử Cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. Hãy xác định CTPT của X, Y?

A. C3H8O2 và C3H6O2      B. C3H8O2 và C3H4O2             C. C3H8O2 và C3H2O2  D. Cả A,B,C đúng

Câu 35: Cho các cân bằng:

  H2(k)  +  I2(k)  2HI(k)   (1)                  2NO(k)  +  O2(k) 2NO2(k)         (2)

  CO(k)  +  Cl2(k) COCl2(k)            (3)                         CaCO3(r)  CaO(r)  +  CO2(k)    (4)

     3Fe(r) + 4H2O(k) Fe3O4(r) + 4H2(k)   (5)      Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:

A. 1, 4 B. 1, 5 C. 2, 3, 5 D. 2, 3

Câu 36: Đồng trùng ngưng hỗn hợp phenol và anđêhit fomic. Để thu được sản phẩm là nhựa mạch thẳng (novolac) ta cần dùng điều kiện nào sau đây?

A. lấy dư anđêhit fomic; môi trường bazơ B. lấy dư phenol; môi trường axit

C. lấy dư phenol; môi trường bazơ D. lấy dư anđêhit fomic; môi trường axit

Câu 37: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2

A. V2 = 2V1. B. V2 = V1. C. V2 = 1,5V1. D. V2 = 2,5V1.

Câu 38: Để điều chế axit picric cần thiết dùng những hoá chất nào?

A. Natriphenolat và dung dịch HCl                                                B. Benzen, dung dịch HNOđặc và dung dịch H2SO4 đặc

C. Phenol, dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc          D. Tôluen, dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc

Câu 39: Trong các chất sau: (X1): 1,2 - điCloeten; (X2): buten-2; (X3): anđehit acrylic; (X4): metylmetacrylat và (X5): axit oleic. Những chất nào có đồng phân hình học? Chọn kết luận đúng:

A. (X1); (X3); (X5) B. (X1); (X2); (X5) C. (X2); (X3); (X5) D. (X1); (X2); (X3)

Câu 40: Cho dãy các hợp chất hữu cơ gồm: (X1): axít focmic; (X2): aminometan; (X3): amoniac; (X4): anilin và (X5): phenol.

Trật tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axít của dãy các chất trên đó là:

A. (X2); (X3); (X4); (X5); (X1).                             B.  (X5); (X3); (X4); (X2); (X1)

C. (X3); (X2); (X4); (X5); (X1).                             D.  (X1); (X4); (X3); (X2); (X5)

------------------------------------------

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai axit no. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2lit khí CO2 (đktc). Để trung hoà 0,3mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit đó là?

A. H- COOH và CH3 - CH2 – COOH B. CH3 - COOH và HOOC - CH2 - COOH

C. CH3 - COOH và CH3 - CH2 - COOH D. H- COOH và HOOC – COOH

Câu 42: Cho các bazơ sau: NH3 ; C6H5NH2 ; (CH3)2NH ; C2H5NH2.

Tính bazơ tăng theo chiều từ trái qua phải là:

A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH B. NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2

C. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)2NH < C2H5NH2 D. C2H5NH2 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < NH3

Câu 43: Chì không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. HNO3 loãng B. H2SO4 đặc, nóng C. HCl D. Cả A, B, C

Câu 44: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào d­ới đây để nhận biết được 5 lọ trên dung dịch trên?

A. Cu(OH)2, Na2SO4. B. Qùi tím, Cu(OH)2.

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2

Câu 45: Có 4 dung dịch riêng biệt: X (HCl), Y (CuCl2), Z (FeCl3), T (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 46: Cân bằng   N2 + 3H2        2NH3 ,     chuyển dịch sang chiều thuận khi :

A. Hạ áp suất, hạ nhiệt độ B. Tăng áp suất, tăng nhiệt đô

C. Tăng áp suất, hạ nhiệt độ. D. Hạ áp suất, tăng nhiệt đô

Câu 47: Chia một lu­ợng hỗn hợp hai ancol no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần I đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 2,24lit CO2 (đktc). Phần II đem tách nước hoàn toàn được hai anken. Đem đốt cháy hoàn toàn hai anken này được bao nhiêu gam nước?             A. 1,8g                        B. 3,6g                                C. 2,4g                         D. 1,2g

Câu 48: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trường axit.

C. Ag2O (AgNO3) trong dung dịch NH3. D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ th­ờng.

Câu 49: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng:

  2CrO42-  +  2H+      Cr2O72-   +  H2O.

Chất nào sau đây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?

A. dung dịch NaOH            B. dung dịch NaNO3              C. dung dịch NaHSO4           D. dung dịch CH3COOK

Câu 50: Tên gọi theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của axit -lactic là:

A. axit 3- hiđroxipropannoic B. axit 1- hiđroxietanoic

C. axit 2- hiđroxietanoic D. axit 2- hiđroxipropannoic-----------------------------------------

 

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Cho dung dịch hỗn hợp (HCN 0,010M; NaCN 0,010M). Giá trị pH của dung dịch là bao nhiêu nếu cho hằng số axit của HCN là Ka = 10-9,35

A. 9,87 B. 12,64 C. 4,65 D. 9,35

Câu 52: Cho cumen tác dụng với CH3Cl trong AlCl3 thu được các sản phẩm monometyl hóa trong đó có X. Khi cho X tác dụng với KMnO4 đun nóng thu được chất Y có công thức C8H4O4K2 cấu tạo đối xứng. Công thức cấu tạo của X là:

A. p-CH3-C6H4-CH(CH3)2        B. m-CH3-C6H4-CH(CH3)2      C. o-CH3-C6H4-CH(CH3)2     D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 53: Cho pin Sn-Au có suất điện động là 1,64 V. Biết , thế khử chuẩn

A. -0,14 V                B. +0,14 V             C. -0,14 V hoặc +0,14 V             D. 0,28 V

Câu 54: Người ta dùng dd KMnO4 để chuẩn độ H2O2. Biết rằng 100 ml dung dịch H2O2 phản ứng đủ với 10 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường axit H2SO4. Xác định nồng độ mol/lít của dung dịch H2O2?

A. 0,1M B. 0,3M C. 0,25M D. 0,05M

Câu 55: Để trung hoà a gam hỗn hợp X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch thẳng là đồng đẳng kế tiếp cần 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu đư­ợc b gam nước và (b+3,64) gam CO2. Công thức phân tử của 2 axit là

A. C4H8O2 và C5H10O2. B. CH2O2 và C2H4O2. C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.

Câu 56: Cho các dd sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ, ancol etylic.Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2                      A. 5.                                B. 4.                                        C. 2.                                 D. 3.

Câu 57: So sánh tính bazơ của các chất sau: NH3 ; NaOH ; C2H5ONa ; CH3NH2

A. CH3NH2 < NH3 < NaOH < C2H5ONa B. NH3 < CH3NH2 < C2H5ONa < NaOH

C. NH3 < CH3NH2 < NaOH < C2H5ONa D. NH3 < NaOH < C2H5ONa < CH3NH2

Câu 58: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch HCl. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn thu được chất rắn Z.

Chất rắn Z gồm:

A. CuO, FeO, CrO         B. Fe2O3, Cr2O3       C. Fe2O3, CrO, ZnO                   D. FeO, Cr2O3

Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là

A. Cu + Fe(NO3)2 (loãng)  B. Cu + HCl (loãng) + O2

C. Cu + H2SO4 (loãng)  D. Cu + HCl (loãng)

-------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

         (Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : Cl = 35,5 ; H = 1 ; N = 14 ; Ba = 137 ; S = 32 ; O = 16 ; Al = 27 ; C = 12 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; K = 39 ; Na = 23; Mg = 24 ; KK = 29 ; Br = 80 )

 

 

Gv: đỗ thị hằng                                                              Đề cương ôn tập Hóa hc 12                                     -1-                                                

nguon VI OLET