UNIT 15: COMPUTERS
1.Print (v) in
printer (n) máy in
2.turn on (v) bật ≠ turn off (v) tắt
3. connect (v) kết nối →connection (n) sự kết nối
4. plug (n) phích cắm → plug st in /into (v) cắm ≠ unplug (v) rút
5.manual (n) sách hướng dẫn
6. guarantee (n) (v) Sự bảo hành
be under guarantee : trong thời gian bảo hành
7.agree (v) đồng ý ≠ disagree (v) không đồng ý
→ agreement (n) ≠ disagreement (n)
8. necessary (adj): cần thiết
necessarily (adv)
necessity (n): thứ thiết yếu
unnecessary (adj): không cần thiết
unnecessarily (adv)
9.use (n,v): sử dụng, dung
useful (adj): hữu dụng
useless (adj): vô dụng
usefully (adv): một cách hữu dụng
uselessly (adv): một cách vô dụng
user (n): người sử dụng
unused (adj): không dùng đến
10.amuse (v): vui vẻ, giải trí, tiêu khiển
amusement (n): sự giải trí
amused (adj): vui
amusing (adj): buồn cười
amusingly (adv): vui thích
11.industry (n): nền công nghiệp
industrial (adj): thuộc về công nghiệp
industrially (adv): dựa vào công nghiệp, có nhiều ngành công nghiệp
industrialize (v): công nghiệp hóa
industrialization (n): sự công nghiệp hóa
12.difficult (a) khó khăn → difficulty (n) sự khó khăn
13.entertain (v) giải trí → entertainment (n) sự giải trí →entertaining (a) giải trí
14.amuse (v) làm vui →amusement (n) →amused (a) vui vẻ
15.time-consuming (a) tốn thời gian
16. challenge (n) (v)thử thách → challenging (a) mang tính thách thức
17. mouse (n) chuột
18.monitor (n) màn hình
19. adjust (v) điều chỉnh →adjustment (n) sự điều chỉnh
20. knob (n) nút bấm
21. store (v) lưu trữ
22.user (n) người dùng
23.telephone line (n) đường dây điện thoại
24.have access to ST : tiếp cận với cái gì
25. require (v) yêu cầu →requirement (n) sự yêu cầu
26.freshman (n) sinh viên năm nhất
27. jack (n) ổ cắm điện
28. restrict (v) hạn chế → restriction (n) sự hạn chế
29. location (n) địa điểm → locate (v) nằm, ở (vị trí )
30. bulletin (n ) bảng tin → bulletin board (n) bảng thông báo
31. discuss (v) thảo luận → discussion (n) sự thảo luận
32.technology (n) công nghệ → technological (a)
33.skeptical (a) of/ about ST : hoài nghi
34.concern (n)(v) sự lo lắng
→ concerned (a)about/ for ST quan tâm
35.impact (n) ảnh hưởng, tác động
36. positive (adj): tích cực
positively (adv)
negative (adj): tiêu cực
negatively (adv)
37. available (a) có sẵn
38.complete (v) hoàn thành
39. degree (n) bằng cấp
40.Input (n) việc đưa vào →paper input tray (n) khay đưa giấy vào
41. output (n) việc đưa ra →output path (n) đường ra (của sản phẩm )
42. icon (n) biểu tượng
43.remove (v) loại bỏ


GRAMMAR
1/ Present perfect with yet and already (Thi hiện tại hoàn thành với ‘yet’ và ‘already’)
Thì hiện tại hoàn thành thường được dùng với một số trạng từ như ‘yet’ và ‘already’.
 ‘yet’ (= chưa) : được dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định, và được đặt cuối câu. Ví dụ:
– Have you cleaned the room yet? (Bạn đã làm vệ sinh phòng chưa?)
– We haven’t visited Paris yet. (Chúng tôi chưa viếng thăm, Paris.)
• ‘already’ (= rồi) : thường được đặt giữa trợ động từ ‘have/has’ và động từ chính. Ví dụ:
– I’ve already read this book; (Tôi đã đọc cuốn sách này rồi.)
– You’re late again, Bao! The lesson has already begun!
(Em lại trễ nữa rồi, Bảo! Tiết học đã bắt đầu rồi!)
2/ Present perfect vs. past simple
(Thì hiện tại hoàn
nguon VI OLET