CHUYÊN ĐỀ : HƯỚNG DẪN HỌC SINH PHÁT ÂM
( MỘT SỐ ÂM CƠ BẢN)

A. TríchphầnngữâmtrongcácđềtuyểnsinhtỉnhHàTĩnhnhữngnăm qua.

Nămhọc 2017-2018
1. A. heat
B. clean
C. learn
D. seat

2. A. cook
B. foot
C. good
D. door

3. A. worked
B. stayed
C. moved
D. lived

4. A. sticky
B. typhoon
C. happy
D. baggy

5. A. mobile
B. plumber
C. balloon
D. blanket


Nămhọc 2018-2019






1. A. wants
B. looks
C. plays
D. drops

2. A. happy
B. hour
C. high
D. house

3. A. lucky
B. much
C. student
D. bucket

4. A. proud
B. amount
C. about
D. humour

5. A. church
B. character
C. children
D. chicken


Nămhọc 2019-2020





1. A. visited
B. borrowed
C. listened
D. annoyed

2. A. thought
B. throw
C. through
D. though

3. A. town
B. how
C. power
D. slow

4. A. cute
B. city
C. clean
D. call

5. A. face
B. take
C. catch
D. famous






Nămhọc 2020-2021
1. A. like B. find C. bike D. think
2. A. tea B. head C. meat D. sea
3. A. clears B. seems C. visits D. happens
4. A. sand B. sick C. sure D. stand
5. A. what B. where C. when D. who


















B. Cácdạngthườnggặp
1. Cáchphátâmcủacácphụâmvànguyênâmtrongcáctừkhácnhau (cùngmộtnguyênâmhoặcphụâmnhưngcáchphátâmlạikhácnhaukhiđứngtrongcáctừkhácnhau).
2. Cáchphátâm s/es; ed.
3. Âmcâm.

I. cáchđọcđuôi “s/esvàed”
1. Cáchđọcđuôi “s/es”
- Quytắc 1: phátâmlà /s/ khitậncùngcủatừđượcphátâmlà / k, p, f (gh) (th), t /
( từđókếtthúcbởi : p/pe, k/ke, t/te/th, gh/ ph)
Eg: stops [stops]
- Quytắc 2: phátâmlà /iz/ khitậncùngcủatừđượcphátâmlà: /s, tʃ ,ʃ/
( Từđượckếtthúcbởi : (-s,-x,-sh,-ch,-ge,ce,-z,)
Eg : misses /misiz/
- Quytắc 3: phátâmlà /z/ đốivớinhữngtừcònlại
2. Cáchphátâmđuôi “ed”
- Quytắc 1: phátâmlà /id/: Khitậncùngcủađộngtừđượcphátâmlà “ t, d”: want – wanted, decide – decided,… ( độngtừđókếtthúclà : t/te, d/de)( Tìnhđầu)
- Quytắc 2: phátâmlà /t/ :Khiđộngtừtậncùngđượcphátâms,h,k,p,f,x,c ( sợhàngkhôngphôiphaixacách)
( Độngtừkếtthúclà : k, p, f, s, ch, sh, ce, gh ): look –>looked, stop - >stopped, laugh-> laughed...( ngoạitrừ: plaughed )
- Quytắc 3: phátâmlà /d/: cáctrườnghợpcònlại: arrive – arrived,….
Chú ý độngtừkếtthúc = -semàthêm d làtheocònlại : raised, closed,phátâmlà /d/

II. Cáchphátâmmộtsốâmphổbiến

1. Cáchđọcphụâm“C”
- C đọclà [s] * Khiđứngtrướce, i,y
Examples: Centre Certain Circle Cyclist
Ngoạilệ : soccer
- C đọclà [k]
* Khiđứngtrước A,O,U,L,R
Examples: Cage Cake Concord Custom Class Crowd
- C đọclà [∫]
* Khiđứngtrướcia, ie, io, iu
Examples: Social [`∫oʊsəl] Musician [mju`zi∫ən] Ancient
Efficient [i`fi∫nt] Conscious [`kn∫əs]

2. Cáchphátâm “ch”
-Phátâmthànhâm : /tʃ/làchủyếu
Eg: channel; choose; church
-Cáchphátâmthứhai: /ʃ/
Eg: machine, champagne, chef , parachute, brochure
- Cáchphátâmthứba: /k/
Eg: chemistry, chemical, christmas /’krɪsməs/ ; stomach, mechanic, character, scheme, school, ache( headache/ backache.

3. Cáchđọcphụâm“G”
- G đọclà [g] Khiđứngtrước A, O, U,R,L..
Examples: game, again
nguon VI OLET