Tên bài/chủ đề
|
Số tiết theo bài/chủ đề
|
Tiết theo PPCT
|
Nội dung phân theo tiết (Dự kiến)
|
Chủ đề 1:
Tìm hiểu kiến thức cơ bản
|
4
|
1
|
Sơ lược về phối cảnh
|
2
|
Cách vẽ theo mẫu
|
3
|
Cách vẽ tranh (T1)
|
4
|
Cách vẽ tranh (T2)
|
Chủ đề 2:
Mĩ thuật cổ đại
|
4
|
5
|
Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại (T1)
|
6
|
Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại (T2)
|
7
|
Sơ lược về mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại (T1)
|
8
|
Sơ lược về mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại (T2)
|
Chủ đề 3:
Trang trí với đời sống
|
4
|
9
|
Cách sắp xếp trong trang trí (Vận dụng trong trang trí hình vuông) T1
|
10
|
Cách sắp xếp trong trang trí (Vận dụng trong trang trí hình vuông) T2
|
11
|
Tìm hiểu về màu vẽ và cách pha màu
|
12
|
Trang trí đường diềm
|
Chủ đề 4:
Tinh hoa mĩ thuật truyền thống
người Việt
|
4
|
13
|
Sơ lược về mĩ thuật thời lý (1010 -1225) - T1
|
14
|
Sơ lược về mĩ thuật thời lý (1010 -1225) – T2
|
15
|
Chép họa tiết trang trí dân tộc – T1
|
16
|
Chép họa tiết trang trí dân tộc – T2
|
Kiểm tra Học kì I
|
1
|
17
|
Đề tài tự do
|
Trưng bày kết quả học tập
|
1
|
18
|
|
Chủ đề 5:
Đồ vật trong gia đình
|
4
|
19
|
Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu(T1)
|
20
|
Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu(T2)
|
21
|
Mẫu có 2 đồ vật (T1)
|
22
|
Mẫu có 2 đồ vật (T2)
|
Chủ đề 6:
Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt II
|
4
|
23
|
Tranh dân gian Việt Nam
|
24
|
Tìm hiểu một số tranh tiêu biểu
|
25
|
Vẽ tranh đề tài tự do (T1)
|
26
|
Vẽ tranh đề tài tự do (T2)
|
Chủ đề 7:
Chữ trong đời sống
|
3
|
27
|
Kẻ chữ (kẻ chữ in hoa nét đều và nét thanh nét đậm)
|
28
|
Vẽ tranh đề tài Học tập
|
29
|
Vẽ tranh đề tài Mẹ của em
|
Chủ đề 8:
Mùa xuân và quê hương
|
4
|
30
|
Mùa xuân và quê hương (T1)
|
31
|
Mùa xuân và quê hương (T2)
|
32
|
Mùa xuân và quê hương (T3)
|
33
|
Mùa xuân và quê hương (T4)
|
Kiểm tra Học kì II
|
|
34
|
Đề tài tự chọn
|
Trưng bày kết qủa học tập
|
|
35
|
|