Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Toán học)
Số trang 1
Ngày tạo 10/18/2019 7:49:07 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.55 M
Tên tệp phan phoi chuong trinh toan thcs moi doc
LƯU Ý CHUNG
1. Phân phối chương trình THCS môn Toán áp dụng từ năm học 2011 – 2012 được biên soạn dựa theo khung phấn phối chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành năm 2009 – 2010 và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán cấp THCS (Kèm theo công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2. Phân phối chương trình này có một số thay đổi so với phân phối chương trình ban hành từ năm học 2009 - 2010, ngoài những bài đã cắt giảm không dạy, khi dạy những bài có ghi “Xem HDĐC” ở mục ghi chú giáo viên cần đọc kỹ văn bản “HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN, CẤP THCS” (Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) để thực hiện theo đúng yêu cầu của Bộ giáo dục và đào tạo.
3. Các phân phối chương trình trước đây không còn hiệu lực nữa, yêu cầu các trường THCS thực hiện đúng nội dung Phân phối chương trình môn Toán THCS này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc xin phản ánh về phòng GDTrH Sở Giáo dục & Đào tạo Quảng Bình để có sự chỉ đạo.
KT. GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
PHÓ GIÁM ĐỐC
TRƯƠNG ĐÌNH CHÂU
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN: TOÁN
LỚP 6
1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm 140 tiết |
Số học 111 tiết |
Hình học 29 tiết |
|
Học kì I 19 tuần 72 tiết |
15 tuần đầu x 4 tiết/tuần 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần |
58 tiết 15 tuần đầu x 3 tiết/tuần 1 tuần giữa x 4 tiết/tuần 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần |
14 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết |
Học kì II 18 tuần 68 tiết |
16 tuần đầu x 4 tiết/tuần 2 tuần cuối x 2 tiết/tuần |
53 tiết 15 tuần đầu x 3 tiết/tuần 1 tuần giữa x 4 tiết/tuần 2 tuần cuối x 2 tiết |
15 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết
|
2. Phân phối chương trình
SỐ HỌC (111 tiết)
Chương |
Nội dung |
Tiết |
Ghi chú |
I . Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết) |
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp |
1 |
|
§2. Tập hợp các số tự nhiên |
2 |
|
|
§3. Ghi số tự nhiên |
3 |
|
|
§4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập |
4-5 |
|
|
§5. Phép cộng và phép nhân. Luyện tập |
6-8 |
|
|
§6. Phép trừ và phép chia. Luyện tập |
9-11 |
|
|
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Luyện tập |
12-13 |
|
|
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số |
14 |
|
|
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. Luyện tập |
15-17 |
|
|
Kiểm tra 45’ |
18 |
|
|
§10. Tính chất chia hết của một tổng |
19 |
|
|
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập |
20-21 |
|
|
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập |
22-23 |
|
|
§13. Ước và bội |
24 |
|
|
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Luyện tập |
25-26 |
|
|
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Luyện tập |
27-28 |
|
|
§16. Ước chung và bội chung. Luyện tập |
29-30 |
|
|
§17. Ước chung lớn nhất. Luyện tập |
31-33 |
|
|
§18. Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập |
34-36 |
|
|
Ôn tập chương I |
37-38 |
|
|
Kiểm tra 45’ |
39 |
|
|
|
§1. Làm quen với số nguyên âm |
40 |
|
1
II. Số nguyên (29 tiết) |
|
|
|
§2. Tập hợp Z các số nguyên |
41 |
|
|
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Luyện tập |
42-43 |
|
|
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu |
44 |
|
|
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. Luyện tập |
45-46 |
Xem HDĐC |
|
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Luyện tập |
47-48 |
|
|
§7. Phép trừ hai số nguyên. Luyện tập |
49-50 |
|
|
§8. Quy tắc dấu ngoặc. Luyện tập |
51-52 |
|
|
Ôn tập HK1 |
53-54 |
|
|
Kiểm tra HKI (Cả số học và hình học) |
55-56 |
|
|
Trả bài kiểm tra HKI |
57-58 |
|
|
§9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập |
59 |
|
|
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu |
60 |
|
|
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Luyện tập |
61-62 |
|
|
§12. Tính chất của phép nhân. Luyện tập |
63-64 |
|
|
§13. Bội và ước của một số nguyên |
65 |
|
|
Ôn tập chương II |
66-67 |
|
|
Kiểm tra 45’ (chương II) |
68 |
|
|
III. Phân số (43 tiết) |
§1. Mở rộng khái niệm phân số |
69 |
|
§2. Phân số bằng nhau |
70 |
|
|
§3. Tính chất cơ bản của phân số |
71 |
|
|
§4. Rút gọn phân số. Luyện tập |
72-74 |
Xem HDĐC |
|
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập |
75-76 |
|
|
§6. So sánh phân số |
77 |
|
|
§7. Phép cộng phân số. Luyện tập |
78-79 |
|
|
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập |
80-81 |
|
|
§9. Phép trừ phân số. Luyện tập |
82-83 |
|
|
§10. Phép nhân phân số |
84 |
|
|
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập |
85-86 |
|
|
§12. Phép chia phân số. Luyện tập |
87-88 |
|
|
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập |
89-90 |
|
|
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân |
91-92 |
|
|
Kiểm tra 45’ |
93 |
|
|
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Luyện tập |
94-96 |
|
|
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Luyện tập |
97-99 |
Xem HDĐC |
|
§16. Tìm tỉ số của hai số . Luyện tập |
100-101 |
|
|
§17. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập |
102-103 |
Xem HDĐC |
|
Ôn tập chương III(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
104-105 |
|
|
Ôn tập cuối năm |
106-108 |
|
|
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả Số học và Hình học) |
109-110 |
|
|
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Số học) |
111 |
|
HÌNH HỌC (29 tiết)
Chương |
Nội dung |
Tiết |
Ghi chú |
I . Đoạn thẳng |
§1. Điểm . Đường thẳng |
1 |
|
1
(14 tiết)
|
|
|
|
§2. Ba điểm thẳng hàng |
2 |
|
|
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm |
3 |
|
|
§4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng |
4 |
|
|
§5. Tia. Luyện tập |
5-6 |
|
|
§6. Đoạn thẳng |
7 |
|
|
§7. Độ dài đoạn thẳng |
8 |
|
|
§8. Khi nào thì AM + MB = AB. Luyện tập |
9-10 |
|
|
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài |
11 |
|
|
§10. Trung điểm của đoạn thẳng |
12 |
|
|
Ôn tập chương I |
13 |
|
|
Kiểm tra 45’ (Chương I) |
14 |
|
|
II. Góc (15 tiết) |
§1. Nửa mặt phẳng |
15 |
|
§2. Góc |
16 |
|
|
§3. Số đo góc |
17 |
|
|
§5. Vẽ góc cho biết số đo |
18 |
Xem HDĐC |
|
§4. Khi nào thì ? |
19 |
Xem HDĐC |
|
§6. Tia phân giác của góc. Luyện tập |
20-21 |
|
|
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất |
22-23 |
|
|
§8. Đường tròn |
24 |
|
|
§9. Tam giác |
25 |
|
|
Ôn tập chương II(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
26-27 |
|
|
Kiểm tra 45’ |
28 |
|
|
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) |
29 |
|
1
LỚP 7
1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm 140 tiết |
Đại số 70 tiết |
Hình học 70 tiết |
|
Học kì I 19 tuần 72 tiết |
15 tuần đầu x 4 tiết/ tuần 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần |
40 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết/ tuần 2 tuần giữa x 2 tiết/tuần 2 tuần cuối x 3 tiết/tuần |
32 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết 2 tuần giữa x 1 tiết/tuần 2 tuần cuối x 0 tiết/tuần |
Học kì II 18 tuần 68 tiết |
16tuần đầu x 4 tiết/ tuần 2 tuần cuối x 2 tiết/tuần |
30 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/tuần 2 tuần giữa x 1 tiết/tuần 2 tuần cuối x 0 tiết |
38 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết 2 tuần giữa x 3 tiết/tuần 2 tuần cuối x 2 tiết/tuần |
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ (70 tiết)
Chương |
Nội dung |
Tiết |
Ghi chú |
I .Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết) |
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ |
1 |
|
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ |
2 |
|
|
§3. Nhân, chia số hữu tỉ |
3 |
|
|
§4. Giá trị của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luyện tập |
4-5 |
|
|
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ |
6 |
|
|
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo). Luyện tập |
7-8 |
|
|
§7. Tỉ lệ thức. Luyện tập |
9-10 |
|
|
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập |
11-12 |
|
|
§9. Số thập phân hữu hạn.. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập |
13-14 |
|
|
§10. Làm tròn số. Luyện tập |
15-16 |
|
|
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai |
17 |
Xem HDĐC |
|
§12. Số thực. Luyện tập |
18-19 |
|
|
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
20-21 |
|
|
Kiểm tra 45’ (chương I) |
22 |
|
|
II. Hàm số và đồ thị (18 tiết) |
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận |
23 |
|
§2. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận. Luyện tập |
24-25 |
|
|
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch |
26 |
|
|
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập |
27-28 |
|
|
§5. Hàm số. Luyện tập |
29-30 |
Xem HDĐC |
|
§6. Mặt phẳng tọa độ. Luyện tập |
31-32 |
|
|
§7. Đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0). Luyện tập |
33-34 |
Xem HDĐC |
|
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
35 |
|
|
Kiểm tra 45’ (chương II) |
36 |
|
|
Ôn tập HKI |
37-38 |
|
|
Kiểm tra học kì I 90 phút ( Gồm cả Đại số & Hình học) |
39-40 |
|
|
III. Thống kê |
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập |
41-42 |
|
1
(10 tiết) |
|
|
|
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập |
43-44 |
|
|
§3. Biểu đồ. Luyện tập |
45-46 |
|
|
§4. Số trung bình cộng. Luyện tập |
47-48 |
|
|
Ôn tập chương III(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
49 |
|
|
Kiểm tra 45’ (chương III) |
50 |
|
|
IV. Biểu thức đại số (20 tiết) |
§1. Khái niệm về biểu thức đại số |
51 |
|
§2. Giá trị của một biểu thức đại số |
52 |
|
|
§3. Đơn thức |
53 |
|
|
§4. Đơn thức đồng dạng. Luyện tập |
54-55 |
|
|
§5. Đa thức |
56 |
Xem HDĐC |
|
§6. Cộng trừ đa thức. Luyện tập |
57-58 |
|
|
§7. Đa thức một biến |
59 |
|
|
§8. Cộng trừ đa thức một biến. Luyện tập |
60-61 |
|
|
§9. Nghiệm của đa thức một biến |
62-63 |
|
|
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
64-65 |
|
|
Ôn tập cuôi năm môn Đại số |
66-67 |
|
|
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả Đại số & Hình học) |
68-69 |
|
|
Trả bài kiểm tra cuối năm |
70 |
|
HÌNH HỌC (70 tiết)
Chương |
Nội dung |
Tiết |
I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết) |
§1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập |
1-2 |
§2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập |
3-4 |
|
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng |
5 |
|
§4. Hai đường thẳng song song. Luyện tập |
6-7 |
|
§5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. Luyện tập |
8-9 |
|
§6. Từ vuông góc đến song song. Luyện tập |
10-11 |
|
§7. Định lí. Luyện tập |
12-13 |
|
Ôn tập chương I |
14-15 |
|
Kiểm tra 45’(chương I) |
16 |
|
II. Tam giác (30 tiết)
|
§1. Tổng ba góc trong một tam giác. Luyện tập |
17-19 |
§2. Hai tam giác bằng nhau. Luyện tập |
20-21 |
|
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh - cạnh. Luyện tập |
22-24 |
|
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh. Luyện tập |
25-27 |
|
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc. Luyện tập |
28-29 |
|
Ôn tập HKI |
30-31 |
|
Trả bài kiểm tra HK I |
32 |
|
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) |
33-34 |
|
§6. Tam giác cân. Luyện tập |
35-36 |
|
§7. Định lí Py-ta-go. Luyện tập |
37-39 |
|
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Luyện tập |
40-41 |
|
Thực hành ngoài trời |
42-43 |
|
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
44-45 |
|
Kiểm tra 45’ (chương II) |
46 |
|
|
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập |
47-48 |
1
III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. (24 tiết) |
|
|
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đương xiên và hình chiếu. Luyện tập |
49-50 |
|
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập |
51-52 |
|
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác. Luyện tập |
53-54 |
|
§5. Tính chất tia phân giác của góc. Luyện tập |
55-56 |
|
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập |
57-58 |
|
§7. Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. Luyện tập |
59-60 |
|
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Luyện tập |
61-62 |
|
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập |
63-64 |
|
Ôn tập chương III |
65-66 |
|
Kiểm tra chương III |
67 |
|
Ôn tập cuối năm |
68-69 |
|
Trả bài kiểm tra cuối năm |
70 |
1
LỚP 8
1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm 140 tiết |
Đại số 70 tiết |
Hình học 70 tiết |
|
Học kì I 19 tuần 72 tiết |
15 tuần đầu x 4 tiết/ tuần 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần |
40 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết/ tuần 2 tuần giữa x 2 tiết/tuần 2 tuần cuối x 3 tiết/tuần |
32 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết 2 tuần giữa x 1 tiết/tuần 2 tuần cuối x 0 tiết/tuần |
Học kì II 18 tuần 68 tiết |
16tuần đầu x 4 tiết/ tuần 2 tuần cuối x 2 tiết/tuần |
30 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/tuần 2 tuần giữa x 1 tiết/tuần 2 tuần cuối x 0 tiết |
38 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết 2 tuần giữa x 3 tiết/tuần 2 tuần cuối x 2 tiết/tuần |
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ (70 tiết)
Chương |
Nội dung |
Tiết |
Ghi chú |
I. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) |
§1. Nhân đơn thức với đa thức |
1 |
|
§2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập |
2-3 |
|
|
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập |
4-5 |
|
|
§4. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo). Luyện tập |
6-8 |
|
|
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung |
9 |
|
|
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức |
10 |
|
|
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Luyện tập |
11-12 |
Xem HDĐC |
|
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Luyện tập |
13-14 |
|
|
§10. Chia đơn thức cho đơn thức |
15 |
|
|
§11. Chia đa thức cho đơn thức |
16 |
|
|
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập |
17-18 |
|
|
Ôn tập chương I |
19-20 |
|
|
Kiểm tra 45’ (Chương I) |
21 |
|
|
II. Phân thức đại số (19 tiết) |
§1. Phân thức đại số |
22 |
|
§2. Tính chất cơ bản của phân thức |
23 |
|
|
§3. Rút gọn phân thức. Luyện tập |
24-25 |
|
|
§4. Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Luyện tập |
26-27 |
|
|
§5. Phép cộng các phân thức đại số. Luyện tập |
28-29 |
|
|
§6. Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập |
30-31 |
|
|
§7. Phép nhân các phân thức đại số |
32 |
|
|
§8. Phép chia các phân thức đại số |
33 |
|
|
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. Luyện tập |
34-35 |
|
|
Ôn tập chương II |
36 |
|
|
Kiểm tra 45 phút (chương II) |
37 |
|
|
Ôn tập HKI |
38 |
|
|
Kiểm tra HKI 90 phút; cả Đại số và Hình học) |
39-40 |
|
|
|
§1. Mở đầu về phương trình |
41 |
|
1
III. Phương trình bậc nhất một ẩn (16 tiết) |
|
|
|
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải |
42 |
|
|
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Luyện tập |
43-44 |
|
|
§4. Phương trình tích. Luyện tập |
45-46 |
|
|
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Luyện tập |
47-49 |
|
|
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
50 |
|
|
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) . Luyện tập |
51-53 |
|
|
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
54-55 |
|
|
Kiểm tra chương III |
56 |
|
|
IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (14 tiết) |
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng |
57 |
|
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập |
58-59 |
|
|
§3. Bất phương trình một ẩn |
60 |
|
|
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
61 |
|
|
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp theo). Luyện tập |
62-63 |
|
|
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối |
64 |
|
|
Ôn tập chương IV |
65 |
|
|
Ôn tập cuối năm |
66-67 |
|
|
Kiểm tra cuối năm (90 phút; cả Đại số và Hình học) |
68-69 |
|
|
Trả bài kiểm tra cuối năm |
70 |
|
Chương |
Nội dung |
Tiết |
Ghi chú |
I. Tứ giác (25 tiết) |
§1. Tứ giác |
1 |
|
§2. Hình thang |
2 |
|
|
§3. Hình thang cân. Luyện tập |
3-4 |
|
|
§4.1. Đường trung bình của tam giác. Luyện tập |
5-6 |
|
|
§4.2 Đường trung bình hình thang. Luyện tập |
7-8 |
|
|
§6. Đối xứng trục. Luyện tập |
9-10 |
Xem HDĐC |
|
§7. Hình bình hành. Luyện tập |
11-12 |
|
|
§8. Đối xứng tâm. Luyện tập |
13-14 |
|
|
§9. Hình chữ nhật. Luyện tập |
15-16 |
|
|
§10. Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. Luyện tập |
17-18 |
Xem HDĐC |
|
§11. Hình thoi. Luyện tập |
19-20 |
|
|
§12. Hình vuông. Luyện tập |
21-22 |
|
|
Ôn tập chương I |
23-24 |
|
|
Kiểm tra chương I |
25 |
|
|
II. Đa giác - Diện tích đa giác (11 tiết) |
§1. Đa giác – Đa giác đều |
26 |
|
§2. Diện tích hình chữ nhật. Luyện tập |
27-28 |
|
|
§3. Diện tích tam giác. Luyện tập |
29-30 |
|
|
Ôn tập HK I |
31 |
|
|
Kiểm tra HKI |
32 |
|
|
§4. Diện tích hình thang |
33 |
|
|
§5. Diện tích hình thoi. Luyện tập |
34-35 |
|
|
§6. Diện tích đa giác |
36 |
|
|
|
§1. Định lí Ta-Lét trong tam giác |
37 |
|
1
III. Tam giác đồng dạng (18 tiết)
|
|
|
|
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-Lét. Luyện tập |
38-39 |
|
|
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập |
40-41 |
|
|
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập |
42-43 |
|
|
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất |
44 |
|
|
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai |
45 |
|
|
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Luyện tập |
46-47 |
|
|
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Luyện tập |
48-49 |
Xem HDĐC |
|
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng |
50 |
|
|
Thực hành (Đo chiều cao của một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) |
51-52 |
|
|
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
53 |
Xem HDĐC |
|
Kiểm tra chương III |
54 |
|
|
IV. Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều (16 tiết) |
§1. Hình hộp chữ nhật |
55 |
|
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp theo) |
56 |
|
|
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật. Luyện tập |
57-58 |
|
|
§4. Hình lăng trụ đứng |
59 |
|
|
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng |
60 |
|
|
§6. Thể tích hình lăng trụ đứng. Luyện tập |
61-62 |
|
|
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều |
63 |
|
|
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều |
64 |
|
|
§9. Thể tích hình chóp đều. Luyện tập |
65-66 |
|
|
Ôn tập chương IV |
67 |
|
|
Kiểm tra 45 phút (chương IV) |
68 |
|
|
Ôn tập cuối năm |
69-70 |
|
1
LỚP 9
1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm 140 tiết |
Đại số 70 tiết |
Hình học 70 tiết |
|
Học kì I 19 tuần 72 tiết |
15 tuần đầu x 4 tiết/ tuần 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần |
40 tiết 2 tuần đầu x 3 tiết/ tuần 17 tuần cuối x 2 tiết/tuần |
32 tiết 2 tuần đầu x 1 tiết 13 tuần giữa x 2 tiết/tuần 4 tuần cuối x 1 tiết/tuần |
Học kì II 18 tuần 68 tiết |
16 tuần đầu x 4 tiết/ tuần 2 tuần cuối x 2 tiết/tuần |
30 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết/tuần 6 tuần cuối x 1 tiết |
38 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết 4 tuần giữa x 3 tiết/tuần 2 tuần cuối x 1 tiết/tuần |
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ (70 tiết)
Chương |
Nội dung |
Tiết |
Ghi chú |
I. Căn bậc hai. Căn bậc ba (18 tiết) |
§1. Căn bậc hai |
1 |
|
§2. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức . Luyện tập |
2-3 |
|
|
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Luyện tập |
4-5 |
|
|
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Luyện tập |
6-7 |
|
|
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Luyện tập |
8-9 |
|
|
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) . Luyện tập |
10-11 |
|
|
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Luyện tập |
12-13 |
|
|
§9. Căn bậc ba |
14 |
|
|
Ôn tập chương I |
15-17 |
|
|
Kiểm tra chương I |
18 |
|
|
II. Hàm số bậc nhất (11 tiết) |
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số. Luyện tập |
19-20 |
|
§2. Hàm số bậc nhất. Luyện tập |
21-22 |
|
|
§3. Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) . Luyện tập |
23-24 |
|
|
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Luyện tập |
25-26 |
|
|
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b (a0) . Luyện tập |
27 |
Xem HDĐC |
|
Ôn tập chương II |
28 |
|
|
Kiểm tra chương II |
29 |
|
|
Chương III- Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn (17 ttiết) |
§1. Phương trình bậc nhất 2 ẩn |
30 |
|
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập |
31 |
Xem HDĐC |
|
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế |
32 |
|
|
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Luyện tập |
33-35 |
|
|
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
36 |
|
|
Ôn tập học kỳ I |
37 |
|
|
Kiểm tra HKI (90 phút; cả Đại số và Hình học) |
38-39 |
|
|
Trả bài kiểm tra học kỳ I |
40 |
|
|
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo). Luyện tập |
41-43 |
|
|
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…) |
44-45 |
|
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả