KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN
(Kèm theoQuyết định số ……../……..ngày…./…../……của Hiệu trưởng Trường…….)
A. LỚP 6
I. Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
PHẦN SỐ HỌC: 58 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1
1
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2
§3. Ghi số tự nhiên
Mục 1. Số và chữ số
Tự học có hướng dẫn
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên
Cả 2 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tựnhiên”
Tập hợp N vàN*
Thứ tự trong tập hợp số tựnhiên
Ghi số tựnhiên
Số và chữsố
Hệ thập phân
Hệ LaMã
3
Luyện tập
2
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
5
Luyện tập
6
§5. Phép cộng và phép nhân
3
7
Luyện tập
8
§6. Phép trừ và phép chia
9
Luyện tập
4
10
Luyện tập (tt)
11
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Luyện tập
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số”.
Lũy thừa với số mũ tựnhiên
Nhân hai lũy thừa cùng cơsố
Chia hai lũy thừa cùng cơsố.
12
5
13
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
14
Luyện tập – Kiểm tra15’
15
Luyện tập (tt)
6
16
Kiểm tra 45 phút
17
§10. Tính chất chia hết của một tổng
18
Luyện tập
7
19
Các dấu hiệu chia hết
Nội dung 1 - §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
20
Nội dung 2 - §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài tập 110
Khuyến khích học sinh tự làm
21
Nội dung 3 - Luyện tập
8
22
§13. Ước và bội
23
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Bài tập 123
Khuyến khích học sinh tự làm
24
Luyện tập
9
25
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
26
Luyện tập
27
§16. Ước chung và bội chung
10
28
Luyện tập
29
§17. Ước chung lớn nhất
30
§17. Ước chung lớn nhất (tt)
11
31
Luyện tập
32
§18. Bội chung nhỏ nhất
33
§18. Bội chung nhỏ nhất (tt)
12
34
Luyện tập
35
Ôn tập chương I
Bài tập 168, 169
Tự học có hướng dẫn
36
Ôn tập chương I (tt)
37
Kiểm tra chương I
13
Chương II: Số nguyên
38
§1. Làm quen với số nguyên âm
39
§2. Tập hợp các số nguyên
14
40
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
41
Luyện tập
42
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
15
43
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
Mục 2. Quy tắc cộng hai số
nguon VI OLET