PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ( giảm tải)  Môn: Toán 7 theo mô hình trường học mới ( 2019- 2020)
I.Học kì II:
1. Phần Số học
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh

19
45
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.



46
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.


20
47
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.



48
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.


21
49
§3. Biểu đồ.

Đã xong


50
§3. Biểu đồ.


22
( bắt đầu học)
51
§4. Số trung bình cộng.( 1 tiết)



52
Ôn tập chương 3( 1 tiết)
 Học phần C. Khuyến khích học sinh làm phần D, E ở nhà

24
55
Kiểm tra giữa kì



56
§1. Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số


25
57
§1. Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số



58
§2. Đơn thức
 Học phần A, B. Khuyến khích học sinh làm C, D, E ở nhà

26
59
§3. Đơn thức đồng dạng.
 Học phần A, B. Khuyến khích học sinh làm C, D, E ở nhà


60
Luyện tập chung


27
63
§4. Đa thức



64
§4. Đa thức


29
65
§5. Cộng, trừ đa thức.
 Học phần A, B và bài 1 ,bài 2 phần C. Khuyến khích học sinh làm phần còn lại tại nhà


66
. Đa thức một biến


30
67
§6. Đa thức một biến



68
§7. Cộng, trừ đa thức một biến.
 Học phần A, B. Khuyến khích học sinh làm C, D, E ở nhà

31
71
§8. Nghiệm của đa thức một biến. Luyện tập



72
§8. Nghiệm của đa thức một biến. Luyện tập


32
73
§9. Ôn tập chương 4



74
§9. Ôn tập chương 4


33
75
Ôn tập cuối năm phần Đại số



76
Ôn tập cuối năm phần Đại số


34
77
Kiểm tra HKII


2. Phần hình học
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh

19
29
§6. Định lí Pitago (thuận và đảo).



30
§6. Định lí Pitago (thuận và đảo).


20
31
§7. Luyện tập về tam giác cân, tam giác đêu và Định lí Pitago.



32
§7. Luyện tập về tam giác cân, tam giác đêu và Định lí Pitago.


21
33
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Đã xong


34
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.


22
(bắt đầu học)
37
§10. Ôn tập chương 2.



38
§10. Ôn tập chương 2.


23
39
Kiểm tra giữa kì



40
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


24
41
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.



42
§2. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
Học phần A,B và bài 1 phần C. Khuyến khích học sinh làm phần còn lại tại nhà

25
43
Luyện tập chung



44
§3. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó.


26
45
§3. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó.



46
§4. Đường trung tuyến của tam giác. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.


27
47
§4. Đường trung tuyến của tam giác. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.



48
§5. Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
Học phần A,B
nguon VI OLET