BÉ BIẾT GÌ VỀ CHÚ VOI
I. Mụcđíchyêucầu:
Trẻnhậnbiếtmộtsốđặcđiểmnổibậtcủa con voi ,thứcănvàmôitrườngsốngcủavoi .
Trẻbiếtgọitênmộtsốđặcđiểmnổibậtcủa con voi ,như tai voi, ngà , vòivànêuđượccôngdụngcủacácbộphậnđó . Biếtđượcvoirấtcóíchcho con người .
Giaódụccháucó ý thứcbảovệcácloàiđộngvậtquýhiếm .
II. Chuẩnbị:
Hìnhảnhvoiđanghoạtđộng
Tranhcác con vậtsốngtrongrừngvàcácthứcăn ., củacác con vật
Câuđốvề con voi , bàihátvoilàmxiếc, bàiđồngdao ‘ Con vỏi con voi “
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
*HOẠT ĐỘNG 1:
-Lớphátbàiđốbạncùngcônhe!
-Các con vừahátbàihátnhắcđến con gì?
- À giỏiquábâygiờlớpmìnhcùngcùnghướngmắtvềmànghìnhxemcoicógìnhe!
-Các con vừaxemgì?
+ Đểhiểurõhơnvề con voi ,côcháumìnhcùngtìmhiểuthêmvềcácbộphậncủa con voinhecác con!
*HOẠT ĐỘNG 2:
-Các con cónhậnxétgìvề con voi?
+Voigồmcónhữngphầnnào?
+ Đầuvoicónhữngbộphậnnào ?
+ Tai voinhưthếnào ?nógiốngcáigì .
+Ngàvoimàugì?dùngđểlàmgì?
+cònmìnhcủavoi?
+cònđuôi?
+Voisống ở đâu?
+Chúngthíchăngì?
-Chúnglấythứcănbằnggì?
- Côchođồngthanhcácbộphậncủa con voinhư : Tai voi, ngàvoi, vòivoi , chân , đuôivoi .(côhệthốnglại)
+ Voicógìđặcbiệtmàcác con vậtkháckhôngcó .
+ Voicòncóíchgìcho con ngườinữa .
+ Các con đãthấyvoiđichuyểnchưa, nó di chuyểnnhưthếnào ?
* Côgiáodụccháutấtcảcác con vậtsốngtrongrừngmàcác con vừakểđềulànhững con vậtquýhiếmnênchúng ta cầnphảibảovệchúng , khôngchặtpháđốtrừngđểlàmảnhhưởngđếnmôitrườngsốngcủachúng.
*HOẠT ĐỘNG 3:
-Hôm nay côchocác con tìmhiểugìnè?
-Voisống ở đâu?
-Ngoàivoiracác con biết con vậtnàosốngtrongrừngnữa?
: Nốicác con vậtvớithứcănưathích .
+ Côgiớithiệutranh .
+ Luậtchơi : Dùngbútnốivớicác con vậtvớithứcănưathích , kếtthúctròchơiđộinàonốiđúngvànhiềunhấtđộiđósẽthắng .* Cáchchơi : Bạnđứngđầuhànglênchọn con vậtvànốinóvớithứcănưathích , sauđóđưabútchobạnkếtiếp , cứliêntụcchođếnkếtthúccuộcchơi
-Nhậnxét-cắmhoa.
-Trẻhát.
-Trẻkể
-Trẻxem.
-Trẻkể.
-Trẻđồngthanh
-Trẻkể
-Đầu,mìnhvàđuôi
-Mắt,tai,vòi,ngà..
-To..
-Màutrắng.,làmđồmỹnghệ
-to,màuđen
-dài ,màuđen
+Trongrừng.
-Mía,lácây..
-Vòi
-Trẻđồngthanh.
-Thânto,có 4 chânrất to…
-Xiếc,phươngtiệnđilại…
-Trẻkể.
-Sốngtrongrừng.
-Bébiếtgìvề con voi.
-Trongrừng.
-Trẻkể.
nguon VI OLET