TUẦN 2:                                                              Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2015

T1,2:                   TẬP ĐỌC :        PHẦN THƯỞNG

I. MỤC TIÊU:

Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm ,dấu phẩy giữa các cụm từ

Hiểu ND:câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được các CH1,2,4)

* KNS:Xác định giá trị-Thể hiện sự cảm thông đối với bạn bè và mọi người thông qua bài học

II .CHUẨN BỊ:   GV: Tranh minh hoạ trong SGK,bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Ổn định tổ chức:1'

B. Kiểm tra bài cũ:3'

-  Gọi HS đọc bài “Tự thuật ”

-Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà ?

-Hãy cho biết tên địa phương em ở : Xã, Huyện ?

- GV nhận xét

C.  Bài mới:

1.  Giới thiệu bài: 1’

*HĐ 1: Luyện đọc đoạn 1và 2:10'

-GV đọc mẫu .

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

a. Đọc từng câu:

- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng câu .

-Đọc đúng từ: sáng kiến , nửa, làm, tẩy

b. Đọc từng đoạn trước lớp:

- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn trong bài.

-GV hướng dẫn đọc những câu dài.

- Câu:

- Gọi HS đọc phần chú giải .

c. Đọc từng đoạn trong nhóm

d. Thi đọc giữa các nhóm

 *HĐ 2: Tìm hiểu bài:12'

-Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ?

 

-Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ?

 

-Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không ?Vì sao?

 

 

-Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ?

 

 

 

*Nội dung:Câu chuyện nói về tấm lòng tốt của bạn Na

*HĐ 3:Luyện đọc lại 20'

-GV đọc lần hai

-Hướng dẫn cách đọc

-Thi đọc toàn bài

-GV nhận xét bình chọn

 D.Củng cố – dặn dò     2'                          

-Em học được điều gì ở bạn Na ?

-Giáo dục HS – Liên hệ HS

-GV nhận xét tiết học .

-Dặn HS về luyện đọc .

Hát

 

2 HS đọc và trả lời câu hỏi.

 

 

 

 

 

- Lắng nghe .

 

HS theo dõi

HS đọc nối tiếp

 

 

- HS đọc nối tiếp từng câu .

- Luyện đọc từ  .

 

- HS đọc tiếp nối từng đoạn trong .

- HS nhìn bảng phụ đọc.- HS đọc phần chú giải .

- Cá nhân trong nhóm đọc

- Đại diện nhóm đọc

 

- Gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy, làm trực nhật,…

- Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người.

-Nhiều HS trả lời, VD: Vì người tốt cần được thưởng; vì cần khuyến khích lòng tốt; chưa xứng đáng được thưởng, vì Na học chưa giỏi;…

- Na vui mừng: tưởng nghe nhầm, đỏ bừng mặt.

-Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ tay vang dậy.

- Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt.

 

 

 

- Lớp theo dõi

 

- Cá nhân đọc

-  Lớp nhận xét.

 

- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.

- HS nêu.

                             ........................................................................................

T3:     TOÁN:                                      LUYỆN TẬP

I .MỤC TIÊU:

Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản

Nhận biết đực độ dài dm trên thước thẳng

Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản

Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm

II . CHUẨN BỊ :

-Thước thẳng có vạch chia từng  cm ,bảng phụ , bảng con

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động GV

Hoạt động HS

A. Ổn định tổ chức:1’

B. Kiểm tra bài cũ:4'

-Gọi HS lên bảng làm bài tập.

   15dm + 3dm =              16 dm  - 2 dm =

   28dm – 6dm =               9 dm + 10 dm =       

-GV nhận xét

C. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:1' 

2. Luyện tập 27'

Bài 1 : Điền số 

-YC HS thảo luận cặp đôi 

-Gọi HS trả lời       

-GV nhận xét – sửa sai

Bài 2 : Tìm trên thước thẳng vạch chia 2dm

-YC HS đưa thước có vạch chia cm tìm vạch chỉ 2 dm            

-YC HS nêu miệng câu b

-GV nhận xét – sửa sai

Bài 3 : Điền số ?

-YC HS làm vào vở

-GV nhận xét – sửa sai

Bài 4:Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp

-Cho HS thảo luận nhóm

-Tổ chức trò chơi

-GV nhận xét – tuyên dương

3. Củng cố – Dặn dò:  2'                            

              1dm =   …   cm

            20cm =  …   dm

-GV nhận xét tiết học

 

 

- 2 HS làm bài.

- lớp làm bảng con.

 

 

 

 

 

 

-HS thảo luận theo cặp 2 em

-Một HS trả lời    

 

-HS làm theo yêu cầu.

 

 

-2 dm=20cm

 

 

-HS làm vào vở

-1 HS  lên làm bảng phụ

-HS nêu  yêu cầu

 

-Thảo luận nhóm 5

-Đại diện nhóm lên chơi

 

 

-HS trả lời.

                   ............................................................................................

T4:     HDTH:                                  ÔN LUYỆN

I. MỤC TIÊU

   - Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) tính nhẩm, tính viết, tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ . Giải toán có lời văn

  - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .

II.HƯỚNG DẪN ÔN LUYỆN

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Giới thiệu bài: Luyện tập

Bài 1: Điền số thích hợp:

22          93           *0           *6            5 +   -              +           -        +

*1          **           2*          2*             1*

63          61           74          44             1 8

-GV nhận xét – sửa sai

Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu

    24 và 13             54 và 33     87 và 42

    43 và 21             76 và 25     90 và 20 GV nhận xét – sửa sai

Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 12 cm , đoạn thẳng CD dài 6 cm .Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?

-GV nhận xét – sửa sai

 Bài 4: Đoạn thẳng MN dài 3 dm , đoạn thẳng PQ dài 16 cm .Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?

-GV nhận xét

2.Củng cố – Dặn dò:

  - GV nhận xét tiết học .

  -Dặn HS về làm bài

 

 

-5HS lên bảng làm.

 

 

-Cho HS làm vào vở – chữa bài.

 

 

-Cho HS làm bảng con

 

                Bài giải

Cả hai đoạn thẳng dài số cm là:

        12 + 6 = 18 (cm)

              ĐS : 18 cm

HS nêu  yêu cầu

1HS  lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Gợi ý:   3dm = 30 cm

 

 

......................................................................................................................

                                                                          Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2015

T1:           TẬP ĐỌC:              LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

I. MỤC TIÊU:Bước đầu biết nghỉ hơi đúng sau dấu shấm , dấu phẩy ,dấu hai chấm giữa các cụm từ

-Hiểu ý nghĩa : Mọi người, mọi vật đều làm việc mang lại niềm vui.

-Giáo dục HS  chăm chỉ làm việc sẽ mang lại niềm vui.

* GDBVMT: Môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.

II CHUẨN BỊ.

  Tranh minh họa SGK, bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:                                                 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Ổn định tổ chức:1'

B. Bài cũ:5'

Gọi HS đọc bài Phần thưởng

GV nhận xét

C. Bài mới :

1.Giới thiệu bài:1’

2. Luyện đọc 12’

-GV đọc mẫu cả bài .

a.Đọc từng câu:

- Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu .

- Đọc đúng từ : quanh, quét, sắp sáng, tích tắc, cũng

b.Đọc từng  đoạn trước lớp:

-GV hướng dẫn đọc những câu dài

-Giảng từ SGK

-Đọc từng  đoạn trong nhóm

-Thi đọc giữa các nhóm

-Cả lớp đọc

3.Tìm hiểu bài:10'

+Các con vật xung quanh ta làm những việc gì?

 

+Bé làm những việc gì?

 

+Hàng ngày em làm những việc gì?

+Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tưng bừng

-Nội dung :Xung quanh ta mọi vật, mọi người đều làm việc . Làm việc tuy vất vả bận rộn nhưng mang lại niềm vui rất lớn

4.Luyện đọc lại:10'

-GV đọc lần 2

-Hướng dẫn cách đọc

-Cho HS thi đọc bài

-GV nhận xét .                                                  3.Củng cố – Dặn dò:3'

- Giáo dục HS chăm làm việc nhà

- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về luyện đọc

 

 

- 2HS đọc bài.

 

 

 

 

 

-HS theo dõi

- HS đọc nối tiếp

-HS luyện đọc

 

 

- HS nhìn bảng phụ đọc.

-HS đọc tiếp nối đoạn

-Nhóm 2

- Đại diện nhóm đọc

- Đọc đồng thanh cả bài

 

- HS trả lời

-Gà trống báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân,...

- bé làm bài ,đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.

-HS kể công việc hằng ngày.

VD: -Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.

        -Lễ khai giảng thật tưng bừng.

 

 

 

 

Chú ý

-HS thi đọc

 

T2:    TOÁN:                 SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU

I. MỤC TIÊU:

- Nhận biết  số bị trừ, số trừ, hiệu.

- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng 1 phép trừ.  Làm thành thạo, đúng các bài tập.

- Ham thích học toán

II CHUẨN BỊ.

 - GV: Bảng phụ: mẫu hình.                        

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

                 Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Bài cũ:3’

10 cm = ……dm          1 dm  =…….cm

20 dm +   5 dm =     9 dm + 10 dm =

B. Bài mới: 30’

1.Giới thiệu bài:

2.Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu

- GV ghi bảng phép trừ 59 – 35 =  

-YC HS đọc, tính phép trừ.

- Trong phép trừ này 59 gọi là số bị trừ (vừa nêu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.

- GV YC HS nêu lại.

- GV YC HS đặt phép tính trừ  trên theo cột dọc.

-YC nêu tên các thành phần phép trừ theo cột dọc.

- Khi đặt tính tên thành phần phép trừ không thay đổi.

-Phép trừ 59–35=24, 24 là hiệu, 59–35 cũng là hiệu.

-GV nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33

-YC HS chỉ vào thành phần của phép trừ rồi gọi tên.

-GV YC HS tự cho phép trừ và tự nêu tên gọi.

3.Thực hành

Bài 1: -Gọi HS đọc YC.

- Tính hiệu là thực hiện tính gì?

- GV HD mẫu. Gọi HS làm mẫu.

- YC HS làm SGK, bảng phụ và chữa bài

.

Bài 2 (a,b,c) : Viết phép trừ rồi tính hiệu.

- Đặt tính là tính bằng cách nào?

- Tính hiệu là tính gì?

- Gọi HS làm mẫu. Gọi HS nêu cách đặt tính?

-Trừ  từ  đâu sang đâu?

-Cho HS làm bảng con.

-Nhận xét chữa bài.

Bài 3:  Gọi HS đọc đề bài.

- YC HS nêu đề bài  cho biết gì và hỏi gì?

- Để biết phần còn lại của sợi dây ta làm ntn?

- YC HS giải và chữa bài.

 

 

 

4.Củng cố – Dặn  dò:3’

- Nhận xét  + dặn dò.

 

- HS tính và nêu kết quả.

 

 

 

 

- HS đọc và tính kết quả.

 

 

 

- HS nêu: Cá nhân, đồng thanh

- HS lên bảng đặt tính

 

   59 --> số bị trừ

              35 --> số trừ

               24 --> hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vài HS tự cho và tự nêu tên.

 

 

- HS đọc.

- Tính trừ.

- HS làm bài.

HS làm và chữa bài. (60, 62, 9, 72, 10)

* HS làm bảng con.

- Cột dọc.

- Tính trừ.

- HS làm mẫu và nêu cách đặt tính.

- HS làm và sửa bài (26, 34, 33)

Trừ từ phải sang trái

Làm bài vào bảng con

 

- HS đọc đề bài.

- HS nêu.

- Làm phép tính trừ

- HS làm bài, sửa bài ở bảng phụ.

                  Bài giải

       Sợi dây còn lại dài là:

             8-3=5(dm).

                   Đáp số: 5dm.

 

 

                    ...................................................................................................

T3:               KỂ CHUYỆN:          PHẦN THƯỞNG

I. MỤC TIÊU

- Dựa vào trí nhớ tranh minh họa và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và nội dung câu chuyện “Phần thưởng”.

- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể điệu bộ nét mặt, biết thay giọng kể cho phù hợp.

- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn,

 II CHUẨN BỊ.

   - Các tranh minh họa câu chuyện.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

                  HOẠT ĐỘNG GV

     HOẠT ĐỘNG HS

A. Kiểm tra bài cũ.3’

-Gọi HS đọc bài Có công mài sắt có ngày nên kim.

B. Dạy bài mới:

1.Giới thiệu bài:1’

2.Hướng dẫn kể chuyện:27’

a.Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý:

Đoạn 1: +Na là một cô bé NTN?

+Cuối năm học các bạn bàn tán về điều gì?....

Lúc đó Na làm gì?

Các bạn thầm thì bàn tán điều gì với nhau?

 

 

 

 

+Cô giáo nghĩ thế nào?

Đoạn 2: +Cuối năm cả lớp bàn tán về điểm thi và phần thưởng.

+Lễ phát phần thưởng diễn ra NTN?

+Điều gì bất ngờ đến với Na và mẹ?

Đoạn 3: Cô giáo mời từng em lên bục nhận phần thưởng. đến lượt Na.

b.Kể lại toàn bộ câu chuyện:

-Nhận xét

3.Củng cố dặn dò:

-Khi đọc chuyện phải đọc chính xác. Khi kể chuyện có thể kể bằng lời......

-Nhận xét tiết học.

 

- 2 em đọc bài

-  HS Nhân xét.

 

 

 

3 em HS khá tiếp nối nhau kể.

- Na là một cô bé rất tốt bụng ở lớp ai cũng yêu mến Na.

-Đưa cho bạn Minh nửa cục tẩy, trực nhật giúp các bạn trong lớp.

- Na yên lặng nghe các bạn.

- Các bạn đè nghị cô giáo tặng riêng cho Na một phần thưởng vì Na luôn giúp đỡ các bạn.

- Cô giáo cho rằng sáng kiến của các bạn rất hay.

 

 

 

 

 

-3 em nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện

- 1 đến 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện

                   .................................................................................

T4:                             HDTH:                         ÔN LUYỆN

I. MỤC TIÊU:

   - Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) tính nhẩm, tính viết, tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ . Giải toán có lời văn

  - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .

II.HƯỚNG DẪN ÔN LUYỆN

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Giới thiệu bài: Luyện tập

Bài 1: Đặt tính rồi tính :

    24 + 13             54 + 33     87 - 42

    43 + 21             76 - 25     90 - 20

GV nhận xét – sửa sai

Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 3 dm , đoạn thẳng CD dài 13 cm .Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?

              GV nhận xét – sửa sai

 Bài 3: Tìm x:

67 – 35 < x < 34

 

 

GV nhận xét

Bài 4: Tìm hiệu của hai số lớn nhất có hai chữ số giống nhau và số bé nhất có chữ số khác nhau?

 

2.Củng cố – Dặn dò:

-GV nhận xét tiết học .

-Dặn HS về làm bài

 

 

3HS lên bảng làm.

 

 

1HS  lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Gợi ý:   3dm = 30 cm

chữa bài.

 

 

67 – 35 < x < 34

  

    32    < x  < 34

           X = 33

HS nêu  yêu cầu

số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là 99 và số bé nhất có chữ số khác nhau là 10. Hiệu của hai số đó là:

99 – 10 = 89

 

.....................................................................................................................................

                                                                           Thứ 4 ngày 16 tháng 9 năm 2015

T1:     CHÍNH TẢ                  PHẦN THƯỞNG

I.MỤC TIÊU- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần Thưởng .

- Làm được BT3, BT4, BT 2( a )

II.CHUẨN BỊ:

-Baûng phuï vieát noäi dung caùc baøi taäp chính taû.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

                  Hoạt động GV

                      Hoạt động HS

A.Kiểm tra bài cũ:3’

Hai em lên bảng viết-cả lớp viết bảng con.

Nhận xét sửa sai

B.Bài mới:

1.Giới thiệu bài:1’

2.Hướng dẫn viết chính tả:20’

Giaó viên đọc bài viết

Đoạn viết này nói về ai ?

Bạn ấy có đức tính gì?

Bài viết có mấy câu?

Cuối mỗi câu có dấu gì?

Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?

YC HS viết bảng con từ khó.

Nhận xét sữa sai.

YCHS đưa vở ra chép bài.

Kiểm tra nhận xét bài viết của HS.

3.Hướng dẫn làm bài tập .7’

Bài1:Gọi HSđọc yc bài tập.

Hướng dẫn  HSlàm bài.

YC HS làm bài vào vở.

Nhận xét chưã bài.

Bài2: Gọi HSđọc yc bài tập.

Hướng dẫn HSlàm bài.

YCHSlàm bài và nêu bài làm.

Nhận xét chữa bài.

Hướng dẫn HS đọc thuộc 10 chữ cái.

4.Củng cố, dặn dò:3’

Nhận xét tiết học –dặn dò về nhà.

 

làng xóm ,nhẫn nại,nàng tiên.

 

 

 

 

 

Hai em đọc bài viết.

Nói về bạn Na.

tốt bụng ,hay giúp đỡ bạn bè.

Có 2 câu.

Dấu chấm.

Những chữ đầu câu và tên riêng.

phần thưởng,đề nghị,đặc biệt.

 

Chép bài vào vở.

 

 

Một em đọc to trước lớp.

Chú ý theo dõi bài.

Làm bài vào vở.

 

Một em đọc to trước lớp.

Chú ý theo dõi bài.

Làm bài và nêu bài làm.

p,q,r,s,t,u.ư,v,x,y.

Đọc thuộc 10 chữ cái.

                          ...........................................................................................

T3:     TOÁN :                                    LUYỆN TẬP

I, MỤC TIÊU

- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.

- Biết thực hiện phép trừ số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

II .CHUẨN BỊ:   

     Bảng phụ ,bảng con

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Kiểm tra bài cũ:5

Gọi HS lên bảng làm bài tập.

Nhận xét chữa bài.

2. Luyện tập:27’

Bài 1:Gọi học sinh đọc YC bài tập.

Hướng dẫn HS làm bài.

YCHS làm bài vào bảng con.

Nhận xét chữa bài.

Bài 2: Gọi HS đọc yc bài tập.

- Yêu cầu hs nêu cách tính.

YCHSnhẩm và nêu kết quả.

 

Bài 3: Gọi HSđọc yc bài tập.

-Hướng dẫn hs làm bài.

YC HS làm bài vào vở.

Nhận xét chữa bài.

Bài 4:Gọi hs đọc yc bài tập.

- Hướng dẫn hs xác định yêu cầu bài.

YC HSlàm bài .

Nhận xét chữa bài.

 

 

3.Củng cố dặn dò:3’

Nhận xét giờ học

 

Hai em lên bảng làm bài.

 

 

Một em đọc to trước lớp.

Chú ý theo dõi bài.

Làn bài vào bảng con.

 

Một em đọc to trước lớp.

Một em nêu to trước lớp..

60-10-30=20           90-10-20=60

60-40=20                 90-30 =60

Một em đọc to trước lớp.

Chú ý theo dõi bài.

1 hs lên làm bài trên bảng phụ - lớp làm vở nháp.

Một em đọc to trước lớp.

Chú ý theo dõi bài –Làm bài vào vở,một em lên bảng làm bài.

                     Bài giải

              Số dm vải còn lại là:

          9 - 5 = 4 (dm)

  Đáp số: 4 dm

 

                      ...............................................................................................

T3:      TẬP VIẾT :                         CHỮ HOA:Ă, Â

I.  MỤC TIÊU:

Viết đúng 2 chữ hoa ă ,â(1 dòng cỡ vừa 1 dòng chữ cỡ nhỏ ă,â),chữ và câu úng dụng : Ăn (1dòng chữ cỡ vừa 1 dòng chữ cỡ nhỏ),ăn chậm nhai kĩ( 3lần)

II .CHUẨN BỊ: - GV :Mẫu chữ Ă , Â .

 - HS : Vở tập viết , bảng con

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Ổn định tổ chức:

B. Kiểm tra bài cũ:5'

-Gọi HS lên bảng viết

-GV nhận xét sửa sai.

C. Bài mới:

1. Giới thiệu bài : 1’

2.Hướng dẫn viết:27’

*1: Hướng dẫn quan sát :12’

-GV treo chữ mẫu

- Chữ Ă , Â có điểm gì giống , khác chữ A? - Các dấu phụ trông như thế nào?

- GV miêu tả chữ mẫu

- Chỉ dẫn cách viết

- GV viết mẫu chữ  : Ă , Â

- HS viết chữ : Ă , Â

- GV nhận xét sửa sai

- Giới thiệu câu ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ

- Cho HS hiểu nghĩa câu ứng dụng

- Cho hs quan sát nhận xét độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ

- GV viết mẫu chữ Ăn

- GV nhận xét sửa sai

* HĐ 2: HS viết bài:15'

-GV nêu yêu cầu của bài viết

-GV theo dõi giúp đỡ HS  yếu, chú ý tư thế ngồi viết.

-GV nhận xét

3. Củng cố – dặn dò:5'

    - HS nhắc lại quy trình viết chữ Ă , Â

    -Giáo dục HS

    - GV nhận xét tiết học .

    - Dặn HS về luyện viết.

 

 

 -2 HS  lên bảng viết chữ A, Anh

 

 

 

 

 

-HS quan sát

-HS trả lời

 

 

-HS theo dõi

 

-HS viết bảng con

 

-HS đọc

 

 

 

 

-HS viết bảng con

 

 

-HS viết vào vở tập viết

 

 

 

 

                                  ...........................................................................

T4:       HDTH:                             ÔN LUYỆN

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) tính nhẩm, tính viết, tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ . Giải toán có lời văn

-Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .

II.HƯỚNG DẪN ÔN LUYỆN

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Giới thiệu bài: Luyện tập

Bài 1: Đặt tính rồi tính :

    25 + 14             84 + 13     86 - 52

    43 + 26             76 - 65     98 - 70

GV nhận xét – sửa sai

Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 5 dm , đoạn thẳng CD dài 18 cm .Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?

              GV nhận xét – sửa sai

Bài 3: Tìm x:

64 – 32 < x < 34

 

 

-GV nhận xét

Bài 4: Tìm hiệu của hai số chẵn lớn nhất có hai chữ và số bé nhất có hai chữ số?

 

2.Củng cố – Dặn dò:

-GV nhận xét tiết học .

-Dặn HS về làm bài

 

 

3HS lên bảng làm.

 

 

1HS  lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Gợi ý:   5dm = 50 cm

chữa bài.

 

                

64 – 32 < x < 34

   32    < x  < 34

           X = 33

-HS nêu  yêu cầu

số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98 và số bé nhất có hai chữ số là 10. Hiệu của hai số đó là:

98 – 10 = 88

 

.....................................................................................................................................

                                                                         Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2015

T1:          LUYỆN TỪ VÀ CÂU:   TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI .

I. MỤC TIÊU:

-Mở rộng vốn từ liên quan đến học tập

-Rèn kĩ năng đặt câu với từ mới tìm được , sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu mới , làm quen với câu hỏi .

-Giáo dục HS  vận dụng vào bài tập

II .CHUẨN BỊ:

   -GV :Viết sẵn bài 3

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Kiểm tra bài cũ:5’

-Gọi hs lên bảng làm bài.

-Nhận xét chữa bài.

B.Bài mới :

1.Giới thiệu bài :1’

2.Hướng dẫn làm bài tập:27’

Bài 1:Gọi hs đọc yc bài tập.

- Thảo luận theo cặp 2 em

- Tìm các từ có tiếng học,  tiếng  tập, theo mẫu

-GV nhận xét sửa sai

Bài 2 :GV nêu yêu cầu

- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1

-Hỗ trợ : Cách đặt câu

Bài 3 :-Gọi hs đọc yc bài tập.

-Hướng dẫn hs làm bài.

- Các nhóm làm vào phiếu học tập sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới

-GV nhận xét sửa sai

Bài  4 :Gọi hs đọc yc bài tập.

-Hướng dẫn hs làm bài.

-Yc hs làm bài

-GV nhận xét

C.Củng cố – dặn dò:3’

- Tìm các từ có tiếng học,tiếng tập

- GV nhận xét tiết học

- Dặn HS chuẩn bị bài sau .

 

- 1 HSlên bảng làm bài.   

 

 

 

 

 -Một em đọc to trước lớp.

-Các cặp thảo luận.

 

-Đại diện cặp trình bày

 

-Chú ý theo dõi bài.

 

 

-Làm bài và nêu bài làm.

-Một em đọc to trước lớp.

-Chú ý theo dõi bài.

-Hoạt động nhóm 4 em

-Các nhóm trình bày kết quả dán trên bảng lớp

 

-HS đọc yêu cầu

-Chú ý theo dõi bài

-1 HS lên bảng làm,HS làm vào vở

 

 

-Hs nêu

 

                      ....................................................................................

T2.          TOÁN :                                    LUYỆN TẬP  CHUNG

I.  MỤC TIÊU:

- Biết đếm ,đọc ,viết các số trong phạm vi 100.

-Biết viết số liền trước,số liền sau của 1số cho trước

-Biết làm tính cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100

-Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng

II .CHUẨN BỊ:

   Bảng phụ, bảng con

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Kiểm tra bài cũ:   5'                                                 

-Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

-GV nhận xét

C. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:1’

2.Luyện tập:27’

Bài 1: Viết các số

-YC hs nêu miệng-GVghi bảng.

-GV nhận xét sửa sai

Bài 2: Viết số

-YC hs thảo luận cặp và trả lời.

-GV nhận xét sửa sai

Bài 3: Đặt tính rồi tính

-YC hs làm bài vào bảng con.

-GV nhận xét sửa sai

Bài 4: GV đọc đề

-Phân tích đề -Hướng dẫn HS làm bài.

-GV nhận xét

D.Củng cố – dặn dò:5'

- Số liền sau của 75 là số nào?

- Số lớn hơn 32 và bé hơn 34 là số nào?

-GV nhận xét tiết học.

-Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập                     

 

- 1 HS làm bài 5

 

 

 

 

-HS đọc yêu cầu

-HS làm miệng

 

-HS đọc yêu cầu

-Đại diện cặp trả lời

 

-HS đọc yêu cầu

-4 HS  lên bảng làm, lớp làm bảng con

 

-HS đọc  đề

-1 HS lên bảng làm bảng phụ.

-HS làm vào vở

 

-HS trả lời.

                           .......................................................................................

T3:   CHÍNH TẢ ( nghe - viết )  LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

I. MỤC TIÊU:

-Nghe viết đúng bài:Làm việc thật là vui trình bày đúng đoạn văn xuôi

-Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái

-Rèn HS  viết đúng chính tả

-Giáo dục HS  viết cẩn thận

II .CHUẨN BỊ:

  - GV : Viết sẵn bài tập 3,bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

                    Hoạt động GV

                  Hoạt động HS

A Kiểm tra bài cũ:5’:

-GV đọc, HS viết:gắng sức, yêu thương

- GV nhận xét

B. Bài mới:

1.Giới thiệu bài :1’ 

2: Hướng dẫn nghe -viết:20’

- GV đọc lần 1

- GV nêu nội dung đoạn viết

- Bài chính tả có mấy câu?

- Câu nào có nhiều dấu phẩy?

- YC hs luyện viết từ khó vào bảng con.

- GV nhận xét sửa sai

- GV đọc lần 2

- Hướng dẫn cách viết

GVđọc bài viết.

- GV đọc từng câu

- GV nhận xét chữa bài.

3.Luyện tập:8’

 Bài 2(a) : Thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g hay gh theo mẫu

-Chia tổ cho hs chơi trò chơi: Thi tim từ nhanh.

-YC các tổ thảo luận cử người lên chơi.

-Mời 2tổ lên chơi thi.

-Lớp nhận xét bình chọn tổ đạt nhất.                     

Bài 3: Hãy viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái

-YC hs suy nghĩ làm bài.

-GV nhận xét sửa sai

C. Củng cố – Dặn dò:3’

- Tổ chức  HS thi viết nhanh viết đẹp

-  GV nhận xét tiết học .

-Dặn HS về luyện viết .

 

- HS  lên bảng viết :

 

 

 

 

-Hai em đọc bài viết

-HS trả lời

-Có 3 câu.

-Câu 3.

-HS viết bảng con:quét nhà, nhặt rau, bận rộn, luôn

-Chú ý theo dõi bài.

 

-Nghe viết bài vào vở.

-Soát lỗi bài viết.

 

 

-HS đọc yêu cầu

 

 

 

-Hai tổ thảo luận

-Đại diện 2 tổ lên chơi thi.

 

-HS đọc yêu cầu

- HS lênlàmbài trên bảng phụ. HS làm vào vở

 

                                 .......................................................................

Tiết 4:         ĐẠO ĐỨC:   HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

-HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ

-HS lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- HS thực hiện theo thời gian biểu.

II .CHUẨN BỊ:

-GV :Phiếu 3 màu cho hoạt động 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động GV

Hoạt động HS

A. Ổn định tổ chức:1'

B. Kiểm tra bài cũ:5'

-Làm hai việc cùng một lúc có phải là học tập sinh hoạt đúng giờ không ?Vì sao?

-GV nhận xét

C. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: 1’

2.Giảng bài:27’

HĐ1 : Thảo luận cả lớp 7'

-GV phát bìa màu cho HS  và nói qui định chọn màu ,màu đỏ là tán thành,màu xanh là không tán thành,màu trắng là không biết

-GV đọc từng ý kiến a,b,c,d

* Kết luận :Ý a là sai,ý b là đúng,ý c là sai,ý d là đúng.

Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe và học tập của bản thân em

HĐ 2 :Hành động cần làm : 10'

-GV phát câu hỏi cho các nhóm tự ghi kết quả ra giấy

YC các nhóm nêu kết quả.

-GV nhận xét

* Kết luận : Việc học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn thoải mái hơn.Vì vậy việc học tập sinh hoạt đúng giờ là việc cần thiết

HĐ 3 :Thảo luận nhóm 10'

-Thảo luận nhóm 2 em

-Hai bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa ? Đã thực hiện như thế nào ? Có làm đủ các việc đã đề ra chưa

-Hoạt động cả lớp

-GV nhận xét

*Kết luận : Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện của từng em .Việc thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp các em làm việc học tập có kết quả và đảm bảo sức khỏe

*Kết luận chung : Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo cho sức khỏe học hành mau tiến bộ

D.Củng cố – Dặn dò:3’

- Giáo dục HS cần học tập sinh hoạt đúng giờ  -GV nhận xét tiết học .

-Dặn HS thực hành tốt bài học.

 

 

- 1 HS  trả lời câu hỏi .

 

 

 

 

 

 

 

HS chọn màu giơ biều thị thái độ của mình.

HS lắng nghe bài tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ.

 

 

 

 

-Các nhóm thảo luận N4

 

-Đại diện nhóm trình bày

 

 

 

 

 

 

-Các nhóm thảo luận N2

 

 

 

-HS trình bày thời gian biểu trước lớp

........................................................................................................................................

                                                                              Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2015

T1:    TOÁN                              LUYỆN TẬP CHUNG

I.MỤC TIÊU:

- Củng cố về phân tích số có hai chữ số, thành tổng của số chục và số đơn vị .Giaỉ toán có lời văn,quan hệ giữa dm và cm.

Rèn luyện HS lam toán chính xác.

Giaó dục HS tính toán cẩn thận , chính xác.

II.CHUẨN BỊ:

    Bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Ổn định tổ chức:1'

B. Kiểm tra bài cũ:5'

- Gọi hs lên bảng làm bài tập.      

GV nhận xét

C.Bài mới:

1.Giới thiệu bài:1’

Bài 1:- Gọi học sinh đọc yc bài tập.

-YC hs làm vào bảng con.

-Nhận xét chữa bài.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

-HS làm phiếu học tập

- GV nhận xét chữa bài.

Bài 3: Tính

-YC hs làm vào bảng con.

-GV nhận xét sửa sai.

Bài 4: GV đọc đề-Phân tích đề

-Hướng dẫn HS làm

-YC hs làm bài vào vở.

-GV nhận xét chữa bài.

C.Củng cố – dặn dò:3’

-GV củng cố về Số hạng –Tổng, Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

- GV nhận xét tiết học

-Chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra.                             

 

 

2HS  lên bảng làm

 

 

 

-Một em đọc to trước lớp.

-Làm vào bảng con.

 

-HS nêu yêu cầu

-5 HS  lên bảng làm

 

-HS đọc đề

-HS làm bảng con

 

-Một em đọc to trước lớp.

-Chú ý theo dõi bài.

-1 HS  lên làm bảng phụ.

-HS làm vào vở

 

 

-HS nêu   yêu cầu

-Cá nhân  trả lời

                           .................. .....................................................................

T2:    TẬP LÀM VĂN:              CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU

I. MỤC TIÊU: Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và giới thiệu về bản thân.

  - Bước đầu biết viết một bản tự thuật ngắn.

  * KNS:  Giáo dục HS có thói quen chào hỏi ,cởi mở, tự tin trong giao tiếp,biết lắng nghe ý kiến của người khác.

II .CHUẨN BỊ:

 - GV: Tranh minh họa bài tập 2, bảng phụ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:  

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ:5'

- Viết lại nội dung mỗi tranh bằng một câu

  - GV nhận xét

B. Bài mới:30'

1.Giới thiệu bài: 1’

2: Luyện tập :27’

 Bài 1: GV nêu yêu cầu

-Hướng dẫn hs làm bài.

-YC hs làm việc theo cặp.

-YC các cặp trình bày trước lớp.

-GV nhận xét sửa sai

 Bài 2: GV nêu yêu cầu

-Các nhóm nhắc lại lời các bạn trong tranh

          GV nhận xét sửa sai

Bài 3: GV nêu yêu cầu

- Hướng dẫn  HS làm bài

- Viết bản tự thuật theo mẫu

-GV nhận xét

C.Củng cố – dặn dò:  2'                              

-Giáo dục HS

-GV nhận xét tiết học.

-Dặn HS thực hành tốt bài học

 

- 2 HS lên bảng  làm bài 3

 

 

 

 

-HS đọc yêu cầu

-Chú ý theo dõi bài.

-  Làm việc theo cặp 2 em

-Đại diện cặp trình bày

 

- HS đọc yêu cầu.

- Hoạt động nhóm 3 em

-Đại diện nhóm trình bày

-HS đọc yêu cầu

-HS làm vào vở

-1 HS  lên bảng làm bảng phụ.

 

 

-Giáo dục HS có thói quen chào hỏi,cởi mở, tự tin trong giao tiếp

                      ...................... ............................................................

T3:     HDTH:                                    ÔN LUYỆN

I.MỤC TIÊU:

-Mở rộng vốn từ liên quan đến học tập.

-Rèn kĩ năng đặt câu với từ mới tìm được , sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu mới.

-Giaó dục HS vận dụng vào bài tập.

II.HƯỚNG DẪN ÔN LUYỆN

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

*HĐ1 : Luyện tập

Bài 1:GV nêu yêu cầu

- Tìm các từ có tiếng học,  tiếng  tập, theo mẫu

        GV nhận xét sửa sai

Bài 2 :GV nêu yêu cầu

- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1

-Hỗ trợ : Cách đặt câu

Bài 3 : GV nêu yêu cầu

-Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới

-GV nhận xét sửa sai

Bài  4 :GV nêu yêu cầu

?Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau

-GV  nhận xét

Hỗ trợ : Cách đặt dâu câu.

HĐ2. Củng cố – dặn dò:

-GV chốt lại nội dung đã ôn.

-GV nhận xét tiết học        

 

HS đọc yêu cầu

- Thảo luận theo cặp 2 em

- Đại diện cặp trình bày

 

 

HS đọc yêu cầu

-  Cho HS làm miệng 

 

HS đọc yêu cầu

HS nghe Gv hướng dẫn rồi làm vào vở.

HS đọc yêu cầu

1 HS lên bảng làm,HS làm vào vở

 

 

HS nêu.

                 ...................................................................................

T4:              SINH HOẠT :          SINH HOẠT LỚP

I.MỤC TIÊU:- HS biết được những ưu điểm,  hạn chế về các mặt trong tuần 2 đầu đi học- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế  của bản thân.

-Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.

II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN QUA:

* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. 

* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.

* Văn thể mĩ:Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.

                         - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.

III. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:

   * Nề nếp:- Chuẩn bị khai giảng năm học mới.

                   - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.

                   - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.

  * Học tập:- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB

                   - Tổ chức duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp .

  * Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp

 

1

 

nguon VI OLET