TUẦN 9:                                                           Thứ 2 ngày 2 tháng 1năm 2015.                

T1:      HĐTT:                                        TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG.

                                                 ......................................................

T2:     TẬP ĐỌC:        ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1( T1)

I.MỤC TIÊU:

- Đọc đúng rõ ràng  các đoạn bài tập đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ khoảng 35 tiếng trong vòng 1 phút ).

-Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc .Thuộc khoảng hai đoạn (hoặc bài thơ )đã học .

-Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được các từ chỉ sự  vật.(BT3,4)

-Học sinh khá giỏi đọc tương đối rành mạch bài thơ hay bài văn .

II.CHUẨN BỊ:

- Phiếu viết tên từng bài học .

- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Giới thiệu bài:1’

B.Hướng dẫn ôn tập:

1.Kiểm tra đọc:15’

-Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.

- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

- Nhận xét.

2.Hướng dẫn làm bài tập: 17'

Bài 2:- Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái.

Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.

 

 

 

 

 

Bài 4: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập

- Cho học sinh làm bài vào vở.

- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài.

- Giáo viên và cả lớp nhận xét.

 

C.Củng cố - Dặn dò. 3'

- Giáo viên hệ thống nội dung bài.

- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.

 

 

- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.

- Học sinh lên đọc bài.

- Học sinh trả lời câu hỏi.

 

 

 

- Học sinh đọc bảng chữ cái.

- Học sinh làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.

Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

Bạn bè

Hùng

Bàn

Xe đạp

Thỏ

mèo

Chuối

Xoài

- Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng.

- Học sinh làm bài vào vở.

+ Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, …

+ Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, …

+ Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, …

+ Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, …

 

                                        ………………………………………………………

T3:     TẬP ĐỌC :         ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 (T2)

I. MỤC TIÊU:

-Mức độ yêu cầu đọc giống tiết 1.

-Biết đặt câu theo mẫu Ai - là gì ?(BT2)

-Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)

II.CHUẨN BỊ:

- Phiếu ghi các bài tập đọc.

- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Giới thiệu bài:1’

B.Hướng dẫn ôn tập.

1.Kiểm tra đọc:15’

- Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.

- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

- Nhận xét.

B.Hướng dẫn làm bài tập:17’

Bài 2: GV hướng dẫn HS quan sát mẫu ở bảng phụ.

-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.

-Gọi HS nêu bài làm.

-Nhận xét chữa bài.

 

 

 

 

Bài 3: - Cho học sinh làm bài vào vở.

- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài.

- Giáo viên và cả lớp nhận xét.

 

C.Củng cố - Dặn dò. 3'

- Giáo viên hệ thống nội dung bài.

- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.

 

 

 

- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.

- Học sinh lên đọc bài.

- Học sinh trả lời câu hỏi.

 

 

- Học sinh đặt câu theo mẫu.

- Một học sinh khá giỏi đặt câu.

- Học sinh tự làm.

Ai(congì, cái gì):

       gì ?

M: Bạn Lan

Chú Nam

Bố em

Em trai em

Là học sinh giỏi.

Là nông dân.

Là bác sĩ.

Là học sinh mẫu giáo.

- Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học  theo thứ tự bảng chữ cái.

- Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.

 

                                       …………………………………………..

T4:       LUYỆN TIẾNG VIỆT:                          ÔN LUYỆN

I.MỤC TIÊU:

-Nhận biết được các từ chỉ người ,chỉ đồ vật ,chỉ con vật , chỉ cây cối .

-Biết đặt câu theo mẫu ai là gì ?

-Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái .

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

             Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Giới thiệu bài.

2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập

GV ghi đề lên bảng

Bài 1.Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng

Học sinh, ổi . táo ,bộ đôi . xe máy ,gà , nồi, bàn , xe máy,bố,mẹ,mèo, lê , đào, dê, học sinh, bút, chó, keo.

chỉ người

chỉ đồ vật

chỉ con vật

chỉ cây cối

 

 

 

 

Bài 2 Đặt câu hỏi theo mẫu :Ai là gì?

M    .Bạn Khánh là học sinh ngoan.

        - Ai là học sinh ngoan?

Bài 3 .  Xếp danh sách tổ em theo bảng chữ cái

Theo dõi học sinh làm

-Nhận xét - chữa bài.

Lưu ý : Tên riêng phải viết hoa.

3.Củng cố dặn dò :

-Nhận xét tiết học-Dặn về nhà.

 

 

 

 

-HS thảo luận cặplàm bài.

-Một em lên bảng làm bài.

 

 

 

-Học sinh đặt 3 câu

ổi vở kiểm tra chéo .

 

HS làm bài vào vở

 

HS theo dõi mẫu, làm bài.

.

                       ……………………………………………………………

                                                                         Chiều Thứ 2ngày 2 tháng 11 năm 2015.

T1 :      TOÁN:                                   LÍT  

I .MỤC TIÊU:

-Biết sử dụng một chai 1 lít hoặc ca một lít để đong , đo nước dầu …

-Biết ca một lít , chai 1 lít , biết lít là đơn vị đo dung tích . Biết đọc , viết tên gọi và ký hiệu của lít.  Biết thực hiện phép tính cộng trừ các số đo theo đơn vị lít ., giải toán có liên quan đến đơn vị đo lít .

II. CHUẨN BỊ:

-Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước ,bảng phụ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Bài cũ :5'

Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.

     63 + 37          62 + 18            55 + 45 

     90 + 10          70 + 30            60 + 40         

-Nhận xét chữa bài.

B.Dạy bài mới :

1.Giới thiệu bài :1’

- Đưa một cốc nước thủy tinh.

-Để biết trong cốc có bao nhiêu nước hay trong 1 cái can có bao nhiêu nước (dầu, nước mắm, sữa …. ) người ta dùng đơn vị đo đó là : lít.

2.m quen với biểu tượng dung tích:10'

-Đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can nước, 1 ca nước.

-Em hãy nhận xét về mức nước ?

 

 

 

-Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít.

Để biết trong cốc, ca, can có bao nhiêu lít nướcTa dùng đơn vị là lít.

- Lít viết tắt là  (l).

-Giáo viên viết bảng : Lít (l).

-Đưa ra 1 túi nước (1 lít).

-Đưa ra 1 ca (1 lít) đổ túi nước trở lại trong ca và hỏi ca chứa mấy lít nước ?

-Em có nhận xét gì ?

-Đưa ra 1 cái can có vạch chia. Rót nước vào can dần theo từng vạch, học sinh đọc lần lượt mức nước có trong can.

3.Luyện tập – thực hành:17’

Bài 1 : Yêu cầu gì ?

-Yêu cầu HS đọc

Bài 2 :Gọi HS đọc YC bài tập.

-Ghi :         9l + 8l = 17l

-Em hãy nhận xét về các số trong bài ?

-Tại sao 9l + 8l = 17l ?

-Em thực hiện như thế nào ?

-Yêu cầu HS làm bài vào vở -Một em lên bảng làm bài.

-Nhận xét chữa bài.

Bài 4: -Gọi HS đọc YC bài tập.

-Hướng dẫn HS làm bài.

-Yêu cầu HS làm bài vào vở -Một em lên làm bài trên bảng phụ.

-Nhận xét chữa bài.

C.Củng cố -Dặn dò:3’

-Lít là đơn vị dùng để làm gì ?Lít viết tắt là gì ?

-Nhận xét tiết học

-Dặn về nhà.

 

-1 em lên bảng đặt tính và tính.

-1 em nêu cách nhẩm, Lớp làm bảng con.

 

-Quan sát xem trong cốc có bao nhiêu nước.

 

-Vài em nhắc tựa : Lít.

 

 

 

-Quan sát và nêu nhận xét.

 

-Cốc nước có ít nước hơn bình nước.

-Bình nước có nhiều hơn cốc nước.

-Can đựng nhiều nước hơn ca.

-Ca đựng ít nước hơn can.

 

 

 

-Nhiều em đọc Lít (l).

 

-HS đọc 1 lít nước.

-1 em nêu : ca chứa 1 lít nước.

 

-Nhận xét : số lít đựng được của ca và túi như nhau.

-1 lít, 2 lít, 3 lít, …

 

 

-Đọc, viết tên gọi đơn vị lít (l).

-5-6 em đọc.

-Tính cộng trừ với số đo theo đơn vị lít (l)

-Các số có kèm theo đơn vị lít.

-Quan sát phần a.

-HS trả lời.

17l -6l=11l            18l-5l=13l.

15l+5l=20l

 

-Một em đọc to trước lớp.

-Chú ý theo dõi bài.

                   Giải

Cả 2 lần cửa hàng bán được số l nước mắm là:     12 + 15 =27 (l )

                  Đáp số:27 l nước mắm.

-Đo sức chứa. Lít viết tắt là l

 

 

 

                                           ………………………………………….

T2        CHÍNH TẢ :              ÔN  TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1                                          

I .MỤC TIÊU

-Mức độ yêu cầu đọc giống tiết 1.

-Nghe -viết chính xác ,trình bày đúng bài chính tả Cân voi (bt2),tốc độ viết khoảng 35 chữ/phút

II.CHUẨN BỊ:

- Phiếu ghi các bài tập

- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Giới thiệu bài: 1'

B.Hướng dẫn ôn tập.

1.Kiểm tra đọc: 15’

–Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.

- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

- Nhận xét.

2.Hướng dẫn làm bài tập.17’ 

-Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép và yêu cầu Hs đọc

+Đoạn văn kể về ai?

+Lương Thế Vinh đã làm gì?

+Đoạn văn có mấy câu?

+Những từ nào được viết hoa?Vì sao phải viết hoa?

-Hướng dẫn HS viết từ khó:sứ thần,xuống thuyền;các tên riêng:Trung Hoa , Lương Thế Vinh vào bảng con.

-GV đọc cho HS viết bài

Treo bảng phụ cho HS dùng bút chì chữa bài

-Kiểm tra nhận xét bài viết của HS.

-Đọc cho HS viết lại những từ viết sai.

C.Củng cố,dặn dò:3

-Nhận xét tiết học

-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau

 

 

 

- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.

- Học sinh lên đọc bài.

- Học sinh trả lời câu hỏi.

 

 

3 Hs đọc lại,cả lớp đọc thầm theo

-Trạng nguyên Lương Thế Vinh

-Dùng trí thông minh để cân voi

-4 câu

- Các chữ đầu câu và tên riêng.

 

-1 em lên bảng viết,lớp lần lượt viết từ khó và tên riêng vào bảng con

 

-Nghe-viết bài vào vở

Dò bài,sửa lỗi

 

-Viết vào bảng con

 

 

                                         ……………………………………………………

  T3:    MỸ THUẬT :                           VẼ THEO MẪU: VẼ CÁI MŨ.

  I.MỤC TIÊU:

-Hiểu đặc điểm, hình dáng ,của một số loại mũ (nón ).

-Biết cách vẽ ái mũ (nón )

-Vẽ đượccái mũ (nón)theo mẫu.

-HSKG:Sắp xếp hình vẽ cân đối,hình vẽ với mẫu.

  II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Giấy khổ to, bút, bảng phụ.

  III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 

               Hoạt động của GV

                   Hoạt động của HS

1-Kiểm tra bài cũ:3'

- Em đã làm gì để giúp cha mẹ, ông bà?

2-Bài mới:30’

Giới thiệu bài, ghi bảng.

Hoạtđộng 1: Đóng vai xử lý tình huống.10'

- Gv đưa tình huống, yêu cầu Hs thảo luận và ứng xử qua trò chơi “sắm vai”.

+Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung đang làm bài tập thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung phải làm gì?

 

 

- Gv tổng hợp ý kiến của Hs.

- Gv kết luận.

* Hoạt động 2: Các biểu hiện của chăm chỉ học tập.10'

- Gv hướng dẫn Hs thảo luận.

- Gv kết luận.

 

* Hoạt động 3: Lợi ích của chăm chỉ học tập.10'

- Gv đưa tình huống, yêu cầu Hs thảo luận xử lý.

+Tình huống: Đến giờ học nhưng ti vi lại chiếu phim hay, mẹ giục nhưng Nam vẫn chần chừ. Bạn Nam nên làm gì?

- Gv tổng hợp-kết luận.

 

3.Củng cố- dặn dò:  2’

- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị bài sau.

 

- Hs trả lời.

 

 

- Hs nghe tình huống.

- Hs thảo luận và phân vai.

 

+ Dung từ chối các bạn và tiếp tục làm bài tập.

+ Dung xin phép mẹ đi chơi, chiều làm bài tập.

+ Dung không xin phép mẹ, bỏ đi chơi.

- Một vài nhóm Hs lên diễn vai.

- Hs nhận xét bổ sung.

- Hs thảo luận ghi ra giấy.

- Hs trả lời kết quả thảo luận.

- Hs nhận xét bổ sung.

- Hs thảo luận.

- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.

 

 

- Hs trao đổi, nhận xét, bổ sung.

 

 

 

 

- Hs đọc phần ghi nhớ.

- Hs liên hệ bản thân.

 

- HS nêu lại nội dung cần ghi nhớ.

                                        ……………………………………….

T4:     HDTH :                                          ÔN LUYỆN

I .MỤC TIÊU :

-Củng cố cách tính

-Biết giải bài toán có một phép trừ

II.HƯỚNG DẪN ÔN LUYỆN:

Hoạt động của GV                                

Hoạt động của HS                               

Hướng dẫn luyện tập:

-Gọi HSđọc các bảng cộng đã học.

Bài1:Tính nhẩm:

20 + 80 =         60 + 40 =         50 + 50 =                 

80 + 20 =         40 + 60 =          50 + 20 + 30 =

Bài 2: Tính.

16l +3l =          25l +8l =            37l +17l =

28l +7l =          39l -7l =            25l – 3l =

-Nhận xét chữa bài.

Bài2:Hôm qua bác An đi chợ bán được 38 quả trứng, hôm nay bác bán được nhiều hơn hôm qua 13 quả trứng. Hỏi hôm nay bác An bán được bao nhiêu quả trứng?

-Yêu cầu HS làm bài vào vở.

-Nhận xét chữa bài.

 

Bài4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Lần đầu bán:        45dầu

Lần sau bán :       55l dầu

Cả hai lần bán:  .......l dầu?

- GV nhận xét.

Bài 5: Thùng bé đựng 17l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 18l dầu. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?

-GV nhận xét chữa bài

Tổng kết – dặn dò:

- Gv hệ thống nội dung bài ôn.

 

-Cá nhân , cả lớp

 

-HS nhẩm và nối tiếp nêu kết quả .

 

-Cả lớp làm vào vở .

 -1HS lên bảng làm .

 

 

- Cả lớp làm bài vào vở-Một em lên bảng làm bài.

                           Giải  

Hôm nay bác An bán được số quả trứng là:

                  38 + 13 = 51(quả )

                         Đáp số:51 quả trứng

-Nêu bài toán và bài .

                     Giải

Cả 2 lần cửa hàng bán được số l dầu là:           45 +55 =100 (l)

                      Đáp số:100 l dầu.

 

-Đọc đề bài

-Tự giải vào vở bài 5

 

………………………………………………………………………………………………

                                                                                Thứ 3ngày 3 tháng 11 năm 2015.

T1:       TOÁN :                                           LUYỆN TẬP                           

I.MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện phép tính và  giải toán với các số đo theo đơn vị lít .

-  Biết sử dụng một chai 1 lít hoặc ca một lít để đong , đo nước dầu …

-  Biết giải toán có liên quan đến đơn vị đo lít .

 II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

            Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Bài cũ :5’

* Ghi bảng: mười bảy lít, sáu lít, năm mươi tám lít.

Gọi Hs đọc và viết tên đơn vị lít

Nhận xét

2.Dạy bài mới;28’

* GTvà ghi đầu bài:Luyện tập

Bài 1: Gọi Hs đọc yêu cầu

-Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu ,chấm một số bài

-Hd chữa bài

Bài 2:(Miệng) gọi Hs nêu yêu cầu

-Hd Hs tìm hiểu lệnh của bài toán qua các thông tin trên hình vẽ,từ đó Hs tự nêu mỗi bài toán và nêu phép tính giải bài toán

-Nhận xét

Bài 3:Đọc đề

 

-Bài toán này thuộc dạng toán nào?

-Dạng toán về nhiều hơn ta làm phép tính gì?

Yêu cầu Hs làm bài vào vở

Chấm ,chữa bài

3.Củng cố – Dặn dò  3'

*Hôm nay học toán bài gì?

*Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

*Nhận xét tiết học: Tuyên dương HS.

 

Cả lớp viết vào bảng con

 

 

 

 

Nhắc lại đầu bài

2 em đọc yêu cầu

1 em làm trên bảng phụ, lớp làm bài vào vở bài tập

1l+2l   =       15l-5l  =   

1 em nêu yêu cầu

Quan sát hình vẽ

HS nêu bài toán và phép tính giải bài toán

 

2 Hs đọc lại

-Cho Hs tìm hiểu đề,ghi tóm tắt

-Bài toán về nhiều hơn

-Phép cộng

 

Cả lớp làm bài vào vở

Đs : 14(l)

 

1 em nhắc lại

 

Lắng nghe và ghi nhớ

 

T4:      TẬP ĐỌC             ÔN  TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1                                          

I. MỤC TIÊU:

-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.( như tiết 1)

-Trả lời  được câu hỏi theo tranh (BT2).

II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- Phiếu ghi các bài tập đọc.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 Hoạt động của GV Hoạt động của trò

         Hoạt động của HS

A. Bài mới.

1. Giới thiệu bài: 1'

- GV nêu mục đích, yêu cầu.

2. Kiểm tra tập đọc:17'

- Hướng dẫn HS kiểm tra như T1

 

3.Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc bài.

- Để làm tốt bài tập này, em  phải chú ý điều gì ?

-HS lần lượt trả lời các câu hỏi.

 

-Nếu còn thời gian cho HS kể thành câu chuyện.

 

 

 

 

 

-Nhận xét.

4. Củng cố – dặn dò:3'

- Nhận xét tiết học.

- Ôn lại các bài HTL

 

 

 

 

- HS bốc thăm bài (2')

- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)

Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi (miệng).12'

- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi.

*VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới trường. Mẹ là người hàng ngày đưa Tuấn đến trường.

- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm…

- Tuấn rót nước cho mẹ uống…

- Tuấn tự đi đến trường… 

- Tuấn tự đi đến trường….

+ Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.

+ Câu 2: HS kể trong nhóm – các nhóm thi kể.

  …………………………………….………………………………………………………

                                                                                                Chiều thứ 3

T1:    KỂ CHUYỆN:           ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

I.MUÏC TIEÂU:

-Möùc ñoä yeâu caàu veà kó naêng ñoïc nhö Tieát 1.

- Nghe-vieát chính xaùc, trình baøy ñuùng baøi chính taû Caân voi (BT2) ; toác ñoä vieát khoaûng 35 chöõ / 15 phuùt.

- HS khaù, gioûi vieát ñuùng, roõ raøng baøi CT (toác ñoä treân 35 chöõ/15 phuùt)

- Giaùo duïc HS tính caån thaän, tæ mæ trong khi vieát.

II. CHUAÅN BÒ:

- Phieáu ghi caùc baøi taäp ñoïc vaø hoïc thuoäc loøng tuaàn 1 tuaàn 8. Baûng phuï.Vôû chính taû, saùch Tieáng Vieät, baûng con.

III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG:

Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân

Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh

1. Khôûi ñoäng:

2. Kieåm tra baøi cuõ

- GV yeâu caàu 3 HS keå laïi töøng ñoaïn caâu chuyeän Nhaän xeùt, ghi ñieåm.

3. Bài mới:

Hoaït ñoäng 1: Naém noäi dung baøi vieát

- GV ñoïc maãu laàn 1.

 

 

- Neâu nhöõng töø khoù hieåu, GV hoûi

  •                 OÂng Löông Theá Vinh caân voi baèng caùch naøo?

 

 

 

 

  •                 Em thaáy oâng Löông Theá Vinh laø ngöôøi nhö theá naøo?

Hoaït ñoäng 2: Nghe vieát chính taû

- GV hoûi:

  •                 Baøi vieát coù nhöõng töø chæ söï vaät naøo caàn vieát hoa?
  •                 Neâu töø khoù vieát:

- GV ñoïc cho HS vieát baøi vaøo vôû.

- Yeâu caàu HS neâu tö theá ngoài vieát.

- Neâu caùch trình baøy vaên xuoâi.

- GV ñoïc baøi Caân voi.

- GV ñoïc laïi baøi cho HS doø baøi.

- GV thu moät soá vôû chaám.

- Nhaän xeùt, tuyeân döông.

4. Nhaän xeùt – Daën doø:

- GV nhaän xeùt tieát hoïc.

- Xem baøi traû lôøi caâu hoûi trang 72.

- Haùt

 

- HS thöïc hieän.

 

- HS nhaéc laïi.

 

- 1 Em ñoïc laïi.

- HS ñoïc caùc töø chuù thích: söù thaàn, Trung Hoa, Löông Theá Vinh ôû saùch Tieáng Vieät trang 71.

- Daét voi xuoáng thuyeàn, ñaùnh daáu möùc chìm cuûa thuyeàn roài daét voi leân bôø, xeáp ñaù xuoáng thuyeàn ñeán khi ñaõ ñeán möùc ñaùnh daáu, ñem caân soá ñaù aáy, bieát con voi naëng bao nhieâu.

- Thoâng minh vaø laø moät ngöôøi raát gioûi toaùn ôû nöôùc ta thôøi xöa...

- Vieát baûng con caùc töø khoù.

- HS môû vôû.

- 1 Em neâu.

- 1 Em neâu.

- HS nghe vaø vieát baøo vaøo vôû.

- HS ñoåi vôû, doø baøi.

 

 

 

                                                      ……………………………………………

T1:       TẬP VIẾT:                       ÔN  TẬP GIỮA HỌC KÌ 1                                            

I.MỤC TIÊU:

1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc :

  - Chủ yếu là kiểm tra KN đọc thành (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 đến 50 tiếng / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu).

  2. Biết cách tra mục lục sách (BT2), nói đúng lời mời , nhờ, đề nghị theo  tình huống cụ thể ( BT3)

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc,  có yêu cầu học thuộc lòng.

  III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

        Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A.Bài cũ: 5’

- Gọi HS tiết trước đọc còn chậm.

B. Bài mới:

 Giới thiệu bài: Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học

1,Kiểm tra đọc:12’

- Để các thăm làm sẵn, gọi HS .

 

 

 

 

 

 

- Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc .

- Nhận xét theo hướng dẫn .

2.Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách:7’

- Nêu yêu cầu của bài:

 

-Nêu cách làm ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị:10’

- Nêu yêu cầu của bài:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C.Củng cố, dặn dò:2’

- Yêu cầu HS làm thử bài luyện tập

( Đọc - hiểu , Luyện từ và câu ) ở tiết 9.

- Về nhà tiếp tục  học các bài tập đọc , học thuộc lòng đã học   .

Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học .

 

2hs

 

HS lắng nghe.

 

-Từng HS (7, 8 HS) lên bốc đọc  và trả lời câu hỏi 1 trong 4 bài sau:

  1/ Gọi bạn (sách Tiếng Việt tập 1 trang 28)

  2/ Chiếc bút mực (sách Tiếng Việt tập 1 trang 40).

  3/ Cái trống trường em (sách Tiếng Việt tập 1 trang 45).

  4/ Người thầy cũ (sách Tiếng Việt tập 1 trang 56).

 

 

 

- Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách

- Mở mục lục sách .

-Tìm tuần 8 .

- Nói tên tất cả các bài đã học trong tuần 8 theo trình tự .

+ Tuần 8: chủ điểm Thầy cô .

+ Tập đọc    : Người mẹ hiền trang 63.

+Kể chuyện: Người mẹ hiền trang 64.

+ Chính tả : Tập chép Người mẹ hiền.

  Phân biệt ao/ au,  r / d / gi, uôn / uông.

+ Tập đọc : Bàn tay dịu dàng .

+ Luyện từ và câu : Từ chỉ hoạt động , trạng thái . Dấu phẩy .

+ Tập viết : Chữ hoa G

+ Tập đọc : Đổi giày .

+ Chính tả : Nghe viết Bàn tay dịu dàng

  Phân biệt ao/ au,  r / d / gi, uôn / uông.

+ Tập làm văn : Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi.

- Ghi lại lời mời , nhờ , đề nghị của em trong những trường hợp dưới đây .

- Làm bài trong VBT

- Nêu các lời nói của mình .

- Em nhờ mẹ mua giúp em  một tấp thiếp chúc mừng cô giáo (thầy giáo) nhân Ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11 , mẹ nhé!

+ Thưa mẹ , mẹ mua giúp con một tấp thiếp chúc mừng cô giáo nhân Ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11 , mẹ nhé !

- Em phụ trách phần văn nghệ trong buổi liên hoan của lớp mừng  Ngày Nhà giáo Việt Nam . Em mời các bạn hát (múa, kể chuyện . . . )

+ Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ , xin mời các bạn cùng hát chung bài “Bốn phương trời” nhé !

- Trong giờ học, cô giáo đặt câu hỏi, nhưng em  chưa nghe rõ. Em đề nghị cô nêu lại câu hỏi đó.

  + Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi  của  cô!

 

 

 

                                    ………………………………………………..

T2: LTV:          LUYỆN VIẾT                          BÀI 9

I. MỤC TIÊU- Biết viết hoa  tên riêng một số huyện, tỉnh.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Giới thiệu bài: 1'Nêu mục đích, yêu cầu.

2. Hướng dẫn viết chữ hoa: 5'

a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét các tên riêng trong bài:

- GV giới thiệu các tên riêng trong bài.

- Hướng dẫn cách viết.

- Tất cả các tên riêng chúng ta phải viết như thế nào?

- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết.

3. Hướng dẫn viết bảng con.5'

GV hướng dẫn viết 2 chữ

4. HS viết vở tập viết: 15'

- GV yêu cầu HS viết

5. Chấm, chữa bài:5'

- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.

6. Củng cố dặn dò:1'

- Về nhà luyện viết thêm.

-Nhận xét chung tiết học.

- HS lắng nghe.

 

- HS quan sát và nhắc lại.

 

- HS quan sát

 

- Tên riêng phải viết hoa.

 

 

- Cả lớp viết bảng con.

 

- HS viết vở tập viết.

- HS viết theo yêu cầu của GV.

 

                                                         ……………………….

T4:     HDTH:                                   ÔN LUYỆN

I. MỤC TIÊU

- Củng cố và mở rộng về các từ chỉ hoạt động, trạng thái ; Dùng từ chỉ hoạt động để đặt câu -Luyện viết đoạn văn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Các bài tập.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 Hoạt động của thầy

                   Hoạt động của trò

*Luyện tập:

Bài 1 : Đọc các từ sau rồi xếp chúng vào bảng ở dưới cho phù hợp : mẹ, anh, ông bà, học sinh, thầy giáo, em, cô giáo, hiệu trưởng, trưởng thôn, hàng xóm, tổ trưởng dân phố.

Từ chỉ người trong gia đình

Từ chỉ người ở trường học

Từ chỉ người ở thôn xóm (hoặc phố phường )

 

 

 

Bài 2 : Tìm từ thích hợp để điền vào bảng sau ( mỗi ô điền ít nhất 3 từ )

Những hoạt đông do tay người làm

Những hoạt đông do chân người làm

Những hoạt đông do óc người làm

M: múa

M: đạp

 

M: nghĩ

Bài 3 : Chọn 3 từ ở 3 cột trong bài tập 2 để đặt 3 câu theo mẫu Ai – làm gì?

 

Bài 4 : Ngày mai là thứ 5 .Em hãy viết một đoạn văn 3 đến 5 câu giới thiệu các môn học ngày thứ 3.

3. Chấm- chữa bài:

4. Nhận xét- dặn dò:GV hệ thống nội dung bài.                                              

 

HS đọc yêu cầu của BT.

 

- hs nghe GV hướng dẫn sau đó làm bài : Xếp các từ chỉ sự vật vào nhóm thích hợp.

 

 

 

 

 

 

HS xác định y/c:

- Mỗi nhóm tìm ít nhất 3 từ chỉ hoạt động do con người.

-  HS làm bài.

 

-Chọn từ ở BT 2 ( không được chọn ngoài)để đặt 3 câu chỉ hoạt động của người đó.

-Viết đoạn văn giới thiệu các môn  học ngày thứ 3.

………………………………………………………………………………………………

                                                                 Thứ 5

T3:      LUYỆN TỪ VÀ CÂU:           ÔN  TẬP GIỮA HỌC KÌ 1                                          

I.MỤC TIÊU:

Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.( như tiết 1)

Biết nói lời cảm ơn xin lỗi, phù hợp tình huống cụ thể (BT2);đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào dấu chấm thích hợp mẩu chuyện (BT3).

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

+ Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

            Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: 2'

-Nêu mục đích yêu cầu:

2. Kiểm tra học thuộc lòng:15 '

(Khoảng 10 – 12em)

 

 

3.Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)5'

 

-HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy nháp.

Câu a

Câu b

Câu c

Câu d

4. Dùng dấu chấm, dấu phẩy.8'

 

 

(Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy).

 

 

 

- Nhận xét.

B. Củng cố, dặn dò: 2’

-Gv hệ thống nội dung bài học.

- Về nhà chuẩn bị tiết sau.

HS lắng nghe.

 

- HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)

- HS đọc

- HS nào không thuộc giờ sau kiểm tra lại.

- HS mở SGK

- Đọc yêu cầu bài tập.

+ Cảm ơn bạn đã giúp mình.

+ Xin lỗi bạn nhé.

+ Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn.

+ Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .

- HS yêu cầu.

- HS làm bài vào VBT.

- Nêu kết quả.

- 1 HS lên bảng làm.

           Lời giải:

- … con dậy rồi

- …lúc mơ

- …đó không

- HS lắng nghe.

                              …………………………………………………………

Moân: Tieáng vieät

KIEÅM TRA ÑOÏC

I.YEÂU CAÀU CAÀN ÑAÏT:

         -Kieåm tra (ñoïc) theo möùc ñoä caàn ñaït veà chuaån kieán thöùc kó naêng giöõa HKI (Neâu ôû tieát 1, oân taäp).

-OÂn luyeän kó naêng söû duïng daáu chaám, daáu phaåy.

-Bieát noùi lôøi caùm ôn, xin loãi, bieátsöû duïng daáu caâu.

-Phaùt trieån tö duy ngoân ngöõ.

II.ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:

               -Baøi daïy, tranh minh hoaï

               -Xem tröôùc baøi

III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC:

HOAÏT ÑOÄNG cỦA GV

HOAÏT ÑOÄNG CỦA HS

1. Kieåm tra baøi cuõ:

2. Giôùi thieäu baøi.

3. Phaùt trieån baøi:

 *Hoaït ñoäng 1: Luyeän ñoïc.

*Muïc tieâu: Tieáp tuïc kieåm tra laáy ñieåm taäp ñoïc.

*Caùch tieán haønh:

-Giaùo vieân ghi phieáu caùc baøi oân :

-Maåu giaáy vuïn.

-Ngoâi tröôøng môùi.

-Mua kính.

-Giaùo vieân goïi töøng em ñoïc vaø ñaët caâu hoûi.

-Nhaän xeùt, cho ñieåm.

*Hoaït ñoäng 2: Laøm baøi taäp.

*Muïc tieâu: OÂn luyeän caùch noùi lôøi caùm ôn xin loãi, caùch söû duïng daáu chaám, daáu phaåy.

*Caùch tieán haønh:

Baøi 1:Yeâu caàu gì ?

a.Caäu seõ noùi gì khi baïn höôùng daãn caäu gaáp thuyeàn ?

b.Khi caäu laøm rôi buùt cuûa baïn.

c.Em möôïn saùch cuûa baïn vaø traû khoâng ñuùng heïn.

 

d.Khaùch ñeán chôi ø bieát em hoïc taäp toát, chuùc möøng em.

-Cho ñieåm töøng caëp.

Baøi 2: Yeâu caàu gì ?

-Treo baûng phuï.

-Suy nghó xem ta ñaët daáu phaåy, daáu chaám nhö theá naøo?

4. Keát luaän:

- Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi.

- Daën doø HS hoïc ôû nhaø.

 

 

 

 

 

 

-OÂn taäp- Kieåm tra taäp ñoïc &HTL.

-HS leân boác thaêm baøi roài veà choã chuaån bò.

-HS laàn löôït ñoïc vaø TLCH (7-8 em)

-SGK/ tr 73

-Laøm theo töøng caëp nhoùm.

 

 

-Caùm ôn caäu ñaõ giuùp mình gaáp thuyeàn.

-Xin loãi, toâi voâ yù quaù.

-Mình xin loãi caäu  vì mình traû saùch cho baïn khoâng ñuùng heïn .

-Chaùu caùm ôn Baùc ñaõ coù lôøi khen, chaùu seõ coá gaéng hôn nöõa.

-Ñoàng thanh caùc caâu.

-Choïn daáu chaám hay daáu phaåy ñeå ñieàn vaøo choã troáng.

-1 em leân baûng laøm. Lôùp laøm vôû BT.

 

                                     ………………………………………………………

T2:     TOÁN                              KIỂM TRA

I/ MỤC TIÊU :

Củng cố cách thực hiện  kết quả học tập của học sinh về  phép cộng qua 10 (cộng có nhớ dạng tính viết), cộng có nhớ trong phạm vi 100

- Nhận dạng về hình chữ nhật ,.

- Giải toán có lời văn liên quan tới đơn vị là kg. l (dạng nhiều hơn, ít hơn)

II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:Giấy kiểm tra.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1. Đề bài :

Bài 1: Tính

  + 25       + 26      + 78     + 53        + 27      +   70

    42          19        11        44          13           39

 

Bài 2 : Đặt tính rồi tính, biết các số hạng là :

a/ 40 và 25

b/ 29 và 21

c/ 82 và 13

Bài 3 Tháng trước mẹ mua  45 kg gạo ,tháng sau  mẹ mua 45kg gạo nữa. Hỏi  cả hai tháng  mẹ mua bao nhiêu kilôgam gạo?

Bài 4 :   Nối các điểm để có hai hình chữ nhật.

.                         .          .                                   .                                      

 

.                         .          .                                   .

Bài 5  Tính nhanh

45 + 26 -5 + 4

2. Biểu điểm: Câu 1 : 3 điểm

                       Câu 2 : 3 điểm

                       Câu 3 : 2 điểm

                       Câu 4 : 1 điểm

                       Câu 5 : 1 điểm

3. Củng cố : Nhận xét tiết kiểm tra.

Dặn dò – Xem lại  cách đặt tính và thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.

                                        ………………………………………………..

T4:                     HDTH                       ÔN LUYỆN

……………………………………………………………………………………………….

                                                  Thứ  6

T1:    TOÁN :                TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG

I.MỤC TIÊU:

Biết tìm x trong các bài tập dạng :x +a = b ; a + x = b(với a , b là các số không quá chữ số) bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa các thành phần và kết quả của các phép tính .

Biết các tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia . Biết giải bài toán có một phép trừ .

II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- Phóng to hình vẽ lên bảng. - Bảng con,bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Kiểm tra bài cũ:5’

- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra.

2.Bài mới:28'

*Hoạt động1:Giới thiệu bài, ghi đầu bài.

*Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng.

- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa.

- Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng trong phép cộng 6 + 4 = 10.

- Giáo viên nêu bài toán: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.

- Giáo viên phân tích dẫn dắt học sinh.

+ Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết:

x + 4 = 10

+ Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?

      x + 4 = 10

            x = 10 – 4

x = 6

- Giáo viên hướng dẫn tương tự các bài còn lại.

Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

* Hoạt động 3: Thực hành.

Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2, bằng các hình thức khác nhau: Bảng con, miệng, vở, …

3.Củng cố - Dặn dò.2’

- Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về nhà học bài và làm bài.

 

 

 

 

- Học sinh quan sát và viết số thích hợp vào chỗ chấm.

6 + 4 = 10

       6 = 10 – 4

       4 = 10 – 6

- Học sinh nhắc lại đề toán.

- Học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép cộng.

 

 

 

 

- x là số hạng.

- 4 là số hạng.

- 10 là tổng.

- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

 

 

 

 

 

- Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cá nhân.

 

- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên.

                                           ……………………………………….

T1:      TẬP LÀM VĂN :                             KIỂM TRA

I MỤC TIÊU  :

Kiểm tra theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức và kỷ năng HKI

Nghe viết chính xác bài chính tả  (tốc độ 35 / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ . đúng hình thức thơ hoặc văn xuôi

Viết được một đoạn kể ngắn 3-5 câu nói về chủ điểm nhà trường .

              II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:bảng phụ, Nội dung luyện tập

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Bài 3’: Giáo viên nhận xét bài tập đọc trước.

-Kiểm tra lại .

-Nhận xét.

2.Dạy bài mới 30’ : Giới thiệu bài.

Hoạt động 1: Luyện đọc,

-Giáo viên đọc mẫu lần 1.

-Đọc từng câu :

-Rèn phát âm : suốt ngày, Dế Mèn. bỗng, vất vả.

-Hướng dẫn luyện đọc câu : Câu hỏi, câu hội thoại.

 

 

 

-Nhận xét.

Đọc theo nhóm.

Hoạt động 2 : Làm bài tập.

Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời.

1. Búp Bê làm những việc gì 

2.Dế Mèn hát để làm gì ?

3.Mỗi khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì ?

4.Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?

 

 

5.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu :Ai là gì ?

3.Viết một đoạn văn 3-5 câu nói về chủ đề nhà trường theo gợi ý sau..

Trương em tên là gì?

Trường năm ở vị trí nào?

Trường có bao nhiêu dãy nhà ?

Trong trường có những ai ?

Tình cảm của em đối vơi ngôi trường như thế nào ?

Châm – nhận xét.

3.Củng cố 2’:

Nhận xét tiết học.

-2 em đọc và TLCH.

 

-Vài em nhắc lại.

 

 

-Theo dõi, đọc thầm.

-1 em đọc lại.

-HS nối tiếp đọc từng câu.

-HS phát âm

-Ai hát đấy ?

-Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả. Tôi hát để tặng bạn đấy.

-Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.

-HS trong nhóm đọc.

-Thi đọc giữa các nhóm.

-Đồng thanh.

-Làm vở.

 

 

-Quét nhà, rửa bát, nấu cơm.

-Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.

-Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.

 

-Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê. Vì tiếng hát của Dế Mèn làm Búp Bê hết mệt.

-Ai hát đấy ?

-Đôi bạn.

 

- đọc yêu cầu bài.

 

- HS làm vào vở.

                                                ………………………………………..

T3:      LUYỆN TOÁN:                                   ÔN LUYỆN

I MỤC TIÊU .Củng cố cách tính nhẩm.

                          Biết giải bài toán có một phép trừ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV                                

Hoạt động của HS                               

1.Bài cũ: Gọi HS đọc các bảng cộng đã học:

2.Bài ôn:

* Giới thiệu bài:

* Hướng dẫn luyện tập:

1:Tính nhẩm:

20 + 80 =         60 + 40 =         50 + 50 =                 

80 + 20 =         40 + 60 =          50 + 20 + 30 =

2.Hôm qua bác An đi chợ bán được 38 quả trứng, hôm nay bác bán được nhiều hơn hôm qua 13 quả trứng. Hỏi hôm nay bác An bán được bao nhiêu quả trứng?

 

 

3  a)  Có ... hình tứ giác

   b)    Có ... hình tứ giác

 

 

 

 

 

4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Lần đầu bán:        45dầu

Lần sau bán :       55l dầu

Cả hai lần bán:  .......l dầu?

- GV nhận xét.

5: Thùng bé đựng 17l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 18l dầu. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?

-GV chấm chữa bài

3.Tổng kết – dặn dò: Gv hệ thống nội dung bài ôn.

-Cá nhân , cả lớp

 

 

 

HS nối tiếp nêu kết quả nhẩm.

 

 

-Cả lớp làm vào vở ;

1HS lên bảng làm

Giải:    Hôm nay bác An bán được số quả trứng là:

38 + 13 = 51(quả )

Nhận xét

 

 

 

 

 

Trình bày lên bảng.

   -Nhận xét

 

-Đọc đề bài

-Tự giải vào vở bài 4,5

 

...................................................................................................................................................

Tiết 4:    SINH HOẠT LỚP:      NHẬN XÉT CUỐI TUẦN

I.MỤC TIÊU:- HS biết được những ưu điểm,  hạn chế về các mặt trong tuần 9

- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế  của bản thân.

-Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.

II. Đánh giá tình hình tuần qua:

* Nề nếp: - Thời tiết không thuận lợi mưa to nên một số bạn vắng học.

* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.

-  HS yếu  tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học .

* Văn thể mĩ:- Thực hiện  nghiêm túc.

- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.Trời mưa nên ngoài sân không vệ sinh.

III. Kế hoạch tuần 10

   * Nề nếp:- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.

- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.

  * Học tập:- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB

- Tổ chức duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp tuần 10

- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.

- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.

  * Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.

 

1

 

nguon VI OLET