PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH


PHIẾU DỰ GIỜ, ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIỜ DẠY
Họ và tên người dạy:……………………………………..……..Môn: ………...…….. Lớp: ….…
Ngày ................................ Tiết PPCT: .......... Tên bài học: ...................................................................
Người dự ................................................................ Môn: …………….. Chức vụ: ………………….…
Nội dung
Tiêu chí
Điểm



Tối đa
Đánh giá

I. Kế hoạch (giáo án) và tài liệu
dạy học
(6 điểm)
1. Mức độ phù hợp của chuỗi hoạt động học với mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy học được sử dụng.
1,5



2.Mức độ rõ ràng của mục tiêu, nội dung, cách tổ chức và sản phẩm cần đạt được của mỗi nhiệm vụ học tập.
1,5



3.Mức độ phù hợp của thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng để tổ chức các hoạt động học của học sinh.
1,5



4.Mức độ hợp lí của phương án kiểm tra, đánh giá trong quá trình tổ chức hoạt động học của học sinh.
1,5


II. Tổ chức hoạt động
học tập cho học sinh
(7 điểm)
5.Phương pháp và hình thức chuyển giao nhiệm vụ học tập sinh động, hấp dẫn học sinh
1,5



6.Khả năng theo dõi, quan sát, phát hiện kịp thời những khó khăn của học sinh.
1,5



7. Biện pháp hỗ trợ và khuyến khích học sinh hợp tác, giúp đỡ nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập phù hợp, hiệu quả hơn
2,0



8.Khả năng tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả hoạt động và quá trình thảo luận của học sinh.
2,0


III. Hoạt động của học sinh
(7 điểm)
9.Khả năng tiếp nhận và sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của tất cả học sinh trong lớp.
1,5



10.Tính tích cực, chủ động, sáng tạo, hợp tác của học sinh trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập.
2,0



11.Khả năng tham gia tích cực của học sinh trong trình bày, trao đổi, thảo luận về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
2,0



12 Tính đúng đắn, chính xác, phù hợp của các kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
1,5


Tổng cộng
20


Xếp loại



Đại diện nhà trường Người dạy Người đánh giá




Cách xếp loại: Loại Giỏi: Điểm tổng cộng đạt từ 17-20; không có tiêu chí nào dưới 1,0 điểm. Loại Khá: Điểm tổng cộng đạt từ 13 đến dưới 17 điểm; không có tiêu chí nào dưới 0,5 điểm. Loại Trung bình: Điểm tổng cộng đạt từ 10 đến dưới 13 điểm; Loại Chưa đạt Điểm tổng cộng nhỏ hơn 10 điểm (Chú ý trong trường hợp có đủ tổng điểm nhưng không đủ điều kiện xếp loại thì được xếp ở loại dưới liền kề. Ví dụ: Tổng điểm 18 nhưng có tiêu chí dưới 1,0 điểm thì xếp loại Khá)
TÓM TẮT TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Các bước và thời gian
Diễn biến bài giảng
( theo nội dung cần trao đổi)
Nhận xét
(Ưu, nhược điểm)


………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………….….
……………………………
……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..


NHẬN XÉT CHUNG
(Những ưu điểm thành công nổi bật của tiết dạy và những hạn chế cần rút kinh nghiệm)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
nguon VI OLET