TRƯỜNG CĐSL-TTGDTX TỈNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ MÔN TOÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Theo Công văn số5512 /BGDĐT-GDTrH ngày18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
Năm học 2021- 2022
MÔN TOÁN - LỚP 10
Đặc điểm tìnhhình
1. Số lớp:……..; Số học sinh:…….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
Tìnhhìnhđộingũ:…..Sốgiáoviên:…….;Trìnhđộđàotạo:Caođẳng:;Đạihọc: ;Trênđạihọc: (Thạc sĩ)
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:……;Khá:…..;Đạt:…..; Chưa đạt:….;
Thiết bị dạy học:

STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú

1
Máy chiếu
05
0


...





Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập: Không

Kế hoạch dạyhọc
Khung phân phối chươngtrình.
LỚP 10
Tổng số tiết : 32 tuần x 3,5 tiết/tuần = 112 tiết
Học kỳ I : 16 tuần x 3 tiết/tuần = 48 tiết
Học kỳ II : 16 tuần x 4 tiết/tuần = 64 tiết
Trong đó:
Đại số : 62 tiết
Hình học : 40 tiết
Ôn tập, kiểm tra học kỳ I và học kỳ II : 10 tiết


ĐẠI SỐ

STT
Bài
Số tiết
Yêu cầu cần đạt

ĐẠI SỐ - CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP (8 tiết)

1
§1: Mệnh đề

03
Về kiến thức:
- Biết thế nào là mệnh đề, phủ định của mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
- Biết mệnh đề phép kéo theo, mệnh đề tương đương, mệnh đề đảo, phân biệt điều kiện cần và điều kiện đủ.
- Biết được mệnh đề với kí hiệu phổ biến và kí hiệu tồn tại.
Về kỹ năng:
- Xác định được mệnh đề, tính đúng sai của mệnh đề, phủ định mệnh đề.
- Lập được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương, mệnh đề đảo của một mệnh đề, mệnh đề với kí hiệu phổ biến và tồn tại.
Về thái độ:
- Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Trung thực, tự trọng, tự tin, có trách nhiệm với bản thân.
- Chăm chỉ, ham học hỏi, tự lập, tự chủ.
Năng lực, phẩm chất
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học.

2
§2: Tập hợp.Các phép toán tập hợp

02
Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Hiểu được các phép toán: giao, hợp, hiệu của hai tập hợp; phần bù của một tập hợp con.
Về kỹ năng:
- Sử dụng đúng các ký hiệu: 
- Biểu diễn được tập hợp bằng cách: liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
- Biểu diễn được các tập hợp số trên trục số.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp, hiệu và phần bù.
Về thái độ:
- Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Trung thực, tự trọng, tự tin, có trách nhiệm với bản thân.
- Chăm chỉ, ham học hỏi, tự lập, tự chủ.
Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ.

3
§3: Các tập hợp số - Số gần đúng. Sai số

02
Về kiến thức:
- Học sinh hệ thống lại các tập hợp số đã học và hiểu đúng mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp số.
- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- (; b); (- (; b]; (a; +(); [a; +(); (-(; +().
- Hiểu khái niệm số gần đúng, số quy tròn.
Về kỹ năng:
- Biết biểu diễn các tập con của tập số thực.
- Viết được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.
Về thái độ:
- Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Trung thực, tự trọng, tự tin, có trách nhiệm với bản thân.
- Chăm chỉ, ham học hỏi, tự lập, tự chủ.
Năng lực, phẩm chất
Năng lực tư duy và
nguon VI OLET