Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS KIM HẢI
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LÝ 7
(Năm học 20..... - 20.....)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đềlựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú

1
Đèn pin, mảnh giấy trắng.
01
Bài 1: Nhận biết ánh sáng, nguồn sáng và vật sáng


2
- ống ngắm, đèn pin, miếng bìa.
01
Bài 2. Sự truyền ánh sáng


4
Gương phẳng có giá đỡ, đèn pin có khe, tờ giấy kẻ ô vuông, thước đo góc.
01
Bài 4. Định luật phản xạ ánh sáng


5
Gương phẳng có giá đỡ, tờ giấy, tấm kính trong có giá đỡ. 2vật bất kỳ giống nhau, cây nến, diêm để đốt nến, phiếu giao việc.
01
Bài 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng


6
Gương phẳng có giá đỡ.
bút chì, thước đo độ, thước thẳng.

01
Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.


7
Gương cầu lồi, tấm kính trong lồi (nếu có). gương phẳng có cùng kích thước với gương cầu lồi, cây nến, bao diêm.
01
Bài 7. Gương cầu lồi



8
Gương cầu lõm, Gương phẳng có cùng đường kính với gương cầu lõm.
01
Bài 8. Gương cầu lõm


11
Sợi dây cao su mảnh, dùi trống và trống, âm thoa và búa cao su, tờ giấy, mẩu lá chuối. cốc thủy tinh không, cốc thủy tinh có nước.
01
Bài 10. Nguồn âm


12
Giá treo TN, hai con lắc có l = 20cm và l = 40cm. Đồng hồ đếm thời gian. Thước thép, hộp gỗ, đĩa nhựa đục lỗ, nguồn điện, miếng phim nhựa.
01
Bài 11. Độ cao của âm


13
Trống, dùi, giá thí nghiệm; Con lắc bấc, thép lá.
01
Bài 12. Độ to của âm


14
Trống, quả cầu bấc. nguồn âm dùng vi mạch kèm pin, bình nước có thể cho lọt nguồn âm vào bình.
01
Bài 13. Môi trường truyền âm


15
- Pin, bóng đèn, đế đèn, công tắc, bút thử điện.
- Máy tính có sử dụng TN ảo.
- Nam châm, sắt, thép đinh nhỏ, đồng, nhôm, chuông điện , nguồn điện một chiều, công tắc, bóng đèn.
01
Chủ đề. Các tác dụng của dòng điện


16
- Bóng đèn, ampe kế, công tắc, dây dẫn, pin, biến trở, vôn kế, ôm kế.
- Mỗi nhóm 1 ampe kế.
- Bút lông.
01
Bài 24. Cường độ dòng điện


17
- Bóng đèn, ampe kế , công tắc, dây dẫn, Pin , vôn kế, biến trở, đồng hồ vạn năng.
- Vôn kế; ampe kế; bóng đèn; Công tắc; dây dẫn.
- Bảng phụ bảng 1.
01
Chủ đề. Hiệu điện thế


18
- Pin, vôn kế; ampe kế; bóng đèn; Công tắc; dây dẫn.
- HS: Mẫu báo cáo thực hành.
01
Bài 27. Thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiêp


19
- Pin, vôn kế; ampe kế; bóng đèn; công tắc; dây dẫn.
- HS: Mẫu báo cáo thực hành.
01
Bài 28. Thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song.


20
- Công tắc; bóng đèn; ampe kế; cầu chì; dây dẫn.
- Máy tính có sử dụng TN ảo.

nguon VI OLET