PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐÈ THI THỬ ĐH & CĐ 2011

cos3x + sin3x = cosx

sin5x + sin9x + 2sin2x 1 = 0

      

(2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0

2cos3x + cos2x + sinx = 0

.

.

.

1. Cho phương trình:

Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn .

.

.

 .

1. Giải phương trình: .


2sin3x –     (3)

2cos2 - 4cos4x – 15sin2x = 21

2cos3x + sinx + cosx = 0

tan2x  +  cot2x  +

cos22x – cos2x = 4 sin22x.cos2x

.

2sinx + cosx = sin2x + 1

cos4x + sin4x = cos2x

4cos3x cos2x 4cosx + 1 = 0

sin2x + 2cosx + 2sin(x + ) + 3 = 0

4(sin4x + cos4x) + sin4x 2 = 0

cosx.cos2x.sin3x = sin2x

Định m để phương trình sau có nghiệm


 

.

.

 

.

(1 + 2cos3x)sinx + sin2x = 2sin2

(2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0

  =  2 cot 2x

tan4x + 1 =

2sinx.cos2x + sin2x.cos2x  =  sin4x.cosx

(2sin2x – 1).tan22x + 3.(2.cos2x – 1)  =  0

2cos2x + 2.sinxcosx + 1  =  3( sinx + .cosx )

Tìm nghiệm thuộc khoảng của ph/trình :


sinx.cos2x + cos2x.(tan2x – 1) + 2.sin3x  =  0

sin2x + cos2x +  3.sinx – cosx – 2  =  0

4.(sin3x + cos3x)  =  cosx + 3sinx

sinx + sin2x  = (cosx + cos2x)
tanx = cotx + 4cos3 2x
3 – tanx.( tanx + 2sinx ) + 6.cosx  =  0
3.cos4x – 8.cos6x + 2.cos2x + 3  =  0

cot x –  (sin 2x + cos 2x)

tanx – cot = tan 3x

cos4 x + sin4 x – sin 2x + sin2 2x = 0

cos3 4x = cos 3x .cos3 x + sin 3x .sin3 x

sin3 x – cos3x = sinx.cos2x – sin2x cosx

2sinx (1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx

(1 + sin2x).cosx + (1 + cos2x).sinx  =  1 + sin2x

2.sin22x  +  sin7x – 1   =  sinx  

    =     2  

cos3x + cos2x – cosx – 1  =  0

cos23x.cos2x – cos2 x  =  0

1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0

(2.cosx – 1).(2.sinx + cosx)  =  sin2x – sinx

cotgx – tgx + 4sin2x   =

Tìm nghiệm thuộc khoảng  ( 0 ; 2)  của phương trình :                        sin23x – cos24x  =  sin25x – cos26x


Tìm nghiệm thuộc đoạn    của phương trình cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4   =   0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC BÀI TOÁN VỀ LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH-CĐ 2002-2009

A_2009 


B_2009

D_2009 

CĐ_2008 

A_2008 

B_2008

     

D_2008       

A_2007

        

B_2007 

D_2007 

A_2006 

B_2006 

D_2006 

A_2005 

B_2005 

D_2005

    

A_2004

Tính ba góc của không tù, thoả mãn điều kiện .

B_2004 

D_2004

A_2003         

B_2003 

D_2003 

A_2002

 Tìm nghiệm của phương trình:

 

.

B_2002 

D_2002


Tìm nghiệm đúng phương trình

.

ĐỀ DỰ BỊ

1_A_2008 

2_A_2008 

1_B_2008 

2_B_2008

1_D_2008

1_A_2007

2_A_2007

    

1_B_2007

2_B_2007 

1_D_2007 

2_D_2007 

1_A_2006

2_A_2006 

1_B_2006

2_B_2006

1_D_2006 

2_D_2006

1_A_2005

Tìm nghiệm trên khoảng của phương trình:

.

2_A_2005


1_B_2005

2_B_2005 

1_D_2005 

2_D_2005

1_A _2004 

2_A _2004 

1_B _2004 

2_B _2004 Câu 2.1 

2_B _2004 Câu 5

Cho thoả mãn . Tìm GTNN của biểu thức .

1_D _2004

2_D _2004

1_A _2003_Câu 2.1

1_A _2003_Câu 5

Tính các góc của biết rằng  . Trong đó .

2_A _2003_Câu 2.1

2_A _2003_Câu 5

Tìn GTLNGTNN của hs

1_B _2003 

2_B _2003 

1_D _2003_Câu 2.1

1_D _2003_Câu 5

Tìm các góc A, B, C của để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.


2_D _2003_Câu 2.1 

2_D _2003_Câu 5

Xác định dạng của , biết rằng

1_A _2002

Cho pt , (a là tham số).

a)      Giải phương trình khi 

b)     Tìm a để phương trình có nghiệm.

2_A _2002 Câu 1.2

2_A _2002 Câu 5

Gọi A, B, C là ba góc của . Chứng minh rằng để đều thì điều kiện cần và đủ là 1_B _2002 

2_B _2002 Câu 3.1

2_B _2002 Câu 3.2

Tính diện tích , với AB = c, CA = b, biết rằng .

1_D _2002 Câu 2.1 

1_D _2002 Câu 5

Cho có diện tích bằng  , . Gọi ­ơng ứng là độ dài các đư­ờng cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác. Chứng minh rằng: .

2_D _2002

Xác định m để phương trình: có ít nhất một nghiệm thuộc .

1_A _2002

Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của có 3 góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: ; với a,b,c là độ dài cạnh của tam giác, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Dấu “=” xảy ra khi nào?

 

 

nguon VI OLET