Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Công dân 6
Số trang 1
Ngày tạo 10/14/2019 8:29:08 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.18 M
Tên tệp phoi chuong trinh gdcd 1920 doc
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
THEO CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 6
Cả năm: 35 tiết + 2 tiết dự phòng, thực hiện trong 37 tuần
Học kỳ I: 19 tuần x 1tiết /tuần = 19 tiết (thực học 18 tiết + 1 tiết dự phòng)
Học kỳ II: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết (thực học 17 tiết + 1 tiết dự phòng)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung bài |
G chú |
||
1 |
1 |
1 |
Tự chăm sóc và rèn luyện thân thể. |
|
||
2 |
2 |
2 |
Siêng năng, kiên trì.(tiết 1) - Truyện đọc - Nội dung a, b |
|||
3 |
3 |
2 |
Siêng năng, kiên trì.(tiết 2) - Nội dung c và bài tập |
|||
4 |
4 |
3 |
Tiết kiệm |
|||
5 |
5 |
5 |
Tôn trọng kỷ luật |
|
||
6 |
6 |
6 |
Biết ơn. |
|||
7 |
7 |
7 |
Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên. |
|||
8 |
8 |
8 |
Sống chan hòa với mọi người |
|||
9 |
9 |
|
Kiểm tra viết. |
|||
10, 11 |
10, 11 |
4, 9 |
Lễ độ. Lịch sự, tế nhị |
|||
12 |
12 |
10 |
Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.(tiết 1) - Truyện đọc - Nội dung a,b |
|
||
13 |
13 |
10 |
Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.(tiết 2) - Nội dung c, d và bài tập |
|
||
14 |
14 |
11 |
Mục đích học tập của học sinh (tiết 1) - Truyện đọc - Nội dung a |
|||
15 |
15 |
11 |
Mục đích học tập của học sinh (tiết 2) - Nội dung b, c và bài tập |
|||
16 |
16 |
|
Thực hành ngoại khóa: Học sinh với Văn hóa giao thông |
|||
17 |
17 |
|
Ôn tập học kỳ |
|
||
18 |
18 |
|
Kiểm tra HKI |
|
||
19 |
19 |
|
Tuần dự phòng. |
|
||
|
|
|||||
HỌC KỲ II |
|
|||||
20 |
20 |
12 |
Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em.(tiết 1) - Truyện đọc - Nội dung Nêu lên nội dung 4 nhóm quyền |
|
||
21 |
21 |
12 |
Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em. (tiết 2) - Quy định của pháp luật - Bài tập |
|
||
22 |
22 |
13 |
Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.(tiết 1) - Tình huống - Nội dung a, b |
|
||
23 |
23 |
13 |
Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.(tiết 2) - Truyện đọc - Nội dungc, d và bài tập |
|
||
24 |
24 |
14 |
Thực hiện trật tự an toàn giao thông.(tiết 1) - Thông tin, sự kiện và quan sát biển báo giao thông - Nội dung a, b |
|
||
25 |
25 |
14 |
Thực hiện trật tự an toàn giao thông.(tiết 2) - Nội dung c và bài tập |
|
||
26 |
26 |
|
Kiểm tra 1 tiết |
|
||
27 |
27 |
15 |
Quyền và nghĩa vụ học tập.(tiết 1) - Truyện đọc - Nội dung a, b |
|
||
28 |
28 |
15 |
Quyền và nghĩa vụ học tập.(tiết 2) - Quan sát ảnh và trả lời câu hỏi gợi ý đ - Nội dung c và bài tập |
|
||
29 |
29 |
16 |
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.(tiết 1) - Truyện đọc - Nội dung a |
|
||
30 |
30 |
16 |
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.(tiết 2) - Nội dung b và bài tập |
|
||
31 |
31 |
17 |
Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở |
|
||
32 |
32 |
18 |
Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. |
|
||
33 |
33 |
|
Thực hành ngoại khóa: Giói thiệu một số loại biển báo giao thông |
|
||
34 |
34 |
|
Ôn tập HKII. |
|
||
35 |
35 |
|
Kiểm tra HKII. |
|
||
36 |
36 |
|
Sửa bài thi Học kỳ 2. |
|
||
37 |
37 |
|
(Dự phòng). |
|
||
LỚP 7
Cả năm: 35 tiết + 2 tiết dự phòng, thực hiện trong 37 tuần
Học kỳ I: 19 tuần x 1tiết /tuần = 19 tiết (thực học 18 tiết + 1 tiết dự phòng)
Học kỳ II: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết (thực học 17 tiết + 1 tiết dự phòng)
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung bài |
Ghi chú |
1 |
1 |
1 |
Sống giản dị |
|
2 |
2 |
2 |
Trung thực. |
|
3 |
3 |
3 |
Tự trọng |
|
4 |
4 |
4 |
Đạo đức và kỉ luật (đọc thêm - chuyển sang làm bài tập) |
|
5 |
5 |
5 |
Yêu thương con người.(tiết 1) - Truyện đọc - Nội dung a, d |
|
6 |
6 |
5 |
Yêu thương con người.(tiết 2) - Nội dung c và bài tập |
|
7 |
7 |
6 |
Tôn sư trọng đạo. |
|
8 |
8 |
7 |
Chủ đề : Sống hội nhâp |
|
9 |
9 |
8 |
|
|
10 |
10 |
|
Kiểm tra viết. |
|
|
||||
11 |
11 |
9 |
Xây dựng gia đình văn hóa.(tiết 1) - Truyện đọc - Nội dung a, b |
|
12 |
12 |
9 |
Xây dựng gia đình văn hóa (tiết 2) - Nội dung c, d và bài tập |
|
13 |
13 |
10 |
Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. |
|
14 |
14 |
11 |
Tự tin |
|
14 |
15 |
12 |
Sống và làm việc có kế hoạch (tiết 1) - Thông tin - Nội dung a, b,c |
|
15 |
16 |
12 |
Sống và làm việc có kế hoạch (tiết 2) - Nội dung d, đ và bài tập |
|
17 |
17 |
|
Ôn tập HKI. |
|
18 |
18 |
|
Kiểm tra HKI |
|
19 |
19 |
|
Sửa bài thi Học kỳ 1. |
|
HỌC KỲ II
20 |
20 |
13 |
Quyền được bảo vệ chăm sóc và giáo dục của trẻ em |
|
|
||||
21 |
21 |
14 |
Chủ đề: Môi trường sống tự nhiên |
|
22 |
22 |
14 |
Chủ đề: Môi trường sống tự nhiên |
|
23 |
23 |
15 |
Bảo vệ di sản văn hóa (tiết 1) - Quan sát tranh - Nội dung a, |
|
24 |
24 |
15 |
Bảo vệ di sản văn hóa (tiết 2) - Nội dung b và bài tập |
|
25 |
25 |
16 |
Quyền tự do, dân chủ cơ bản của công dân (tiết 1) |
|
26 |
26 |
16 |
Quyền tự do, dân chủ cơ bản của công dân (tiết 2) |
|
27 |
27 |
|
Kiểm tra viết |
|
28 |
28 |
17 |
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tiết 1) - Thông tin, sự kiện - Nội dung a, b, c |
|
29 |
29 |
17 |
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tiết 2) - Nội dung d, đ và bài tập |
|
30 |
30 |
18 |
Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn).(tiết 1) - Tình huống, thông tin - Nội dung a, b |
|
31 |
31 |
18 |
Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn).(tiết 2) - Nội dung c, d và bài tập |
|
32 |
32 |
|
Thực hành ngoại khóa: Học sinh với văn hóa giao thông |
|
33 |
33 |
|
Thực hành ngoại khóa : Tìm hiểu mốt số loại biển báo giao thông |
|
34 |
34 |
|
Ôn tập HKII. |
|
35 |
35 |
|
Kiểm tra HKII. |
|
36 |
36 |
|
Sửa bài thi Học kỳ 2. |
|
37 |
37 |
|
(Dự phòng). |
|
LỚP 8
Cả năm: 35 tiết + 2 tiết dự phòng, thực hiện trong 37 tuần
Học kỳ I: 19 tuần x 1tiết /tuần = 19 tiết (thực học 18 tiết + 1 tiết dự phòng)
Học kỳ II: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết (thực học 17 tiết + 1 tiết dự phòng)
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung bài |
Ghi chú |
1 |
1 |
1 |
Tôn trọng lẽ phải |
|
2 |
2 |
2 |
Liêm khiết |
|
3 |
3 |
3 |
Tôn trọng người khác |
|
4 |
4 |
4 |
Giữ chữ tín. |
|
5 |
5 |
5 |
Pháp luật và kỷ luật. |
|
6 |
6 |
6 |
Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh. |
|
7 |
7 |
7 |
Chuyển sang hoạt động ngoại khóa |
|
8 |
8 |
8 |
Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác |
|
9 |
9 |
|
Kiểm tra viết |
|
10 |
10 |
9 |
Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư. |
|
11 |
11 |
10 |
Tự lập |
|
12 |
12 |
11 |
Lao động tự giác và sáng tạo (tiết 1) - Đặt vấn đề - Nội dung 1, 2 |
|
13 |
13 |
11 |
Lao động tự giác và sáng tạo (tiết 2) - Nội dung 3, 4 và bài tập |
|
14 |
14 |
12 |
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình.(tiết 1) - Đặt vấn đề - Nội dung 1 |
|
15 |
15 |
12 |
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình.(tiết 2) - Nội dung 2, 3 và bài tập |
|
16 |
16 |
|
Thực hành ngoại khóa : Học sinh với văn hóa giao thông |
|
17 |
17 |
|
Ôn tập học kỳ I |
|
18 |
18 |
|
Kiểm tra HKI. |
|
19 |
19 |
|
Sửa bài thi Học kỳ 1. |
|
HỌC KỲ II
20 |
20 |
13 |
Phòng chống tệ nạn xã hội (tiết 1) - Đặt vấn đề - Nội dung 1, 2 |
|
21 |
21 |
13 |
Phòng chống tệ nạn xã hội (tiết 2) - Nội dung 3, 4 và bài tập |
|
22 |
22 |
14 |
Phòng chống nhiễm HIV/AIDS |
|
23 |
23 |
15 |
Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. |
|
24 |
24 |
16 |
Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. |
|
25 |
25 |
17 |
Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng. |
|
26 |
26 |
18 |
Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. |
|
27 |
27 |
|
Kiểm tra viết. |
|
28 |
28 |
19 |
Quyền tự do ngôn luận |
|
29 |
29 |
20 |
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.(tiết 1) - Đặt vấn đề - Nội dung 1 |
|
30 |
30 |
20 |
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.(tiết 2) - Nội dung 2, 3 và bài tập |
|
31 |
31 |
21 |
Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. (tiết 1) - Đặt vắn đề - Nội dung1, 2 |
|
32 |
32 |
21 |
Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.(tiết 2) Nội dung 3, 4 và bài tập |
|
33 |
33 |
|
TH ngoại khóa: Tìm hiểu một số loại biển báo giao thông |
|
34 |
34 |
|
Ôn tập HKII |
|
35 |
35 |
|
Kiểm tra HKII. |
|
36 |
36 |
|
Sửa bài thi Học kỳ 2. |
|
37 |
37 |
|
(Dự phòng). |
|
LỚP 9
Cả năm: 35 tiết + 2 tiết dự phòng, thực hiện trong 37 tuần
Học kỳ I: 19 tuần x 1tiết /tuần = 19 tiết (thực học 18 tiết + 1 tiết dự phòng)
Học kỳ II: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết (thực học 17 tiết + 1 tiết dự phòng)
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung bài |
Ghi chú |
1 |
1 |
1 |
Chí công vô tư |
|
2 |
2 |
2 |
Tự chủ |
|
3 |
3 |
3 |
Dân chủ và kỷ luật |
|
4 |
4 |
4 |
Bảo vệ hòa bình (đọc thêm) |
|
5 |
5 |
5 |
Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới. |
|
6 |
6 |
6 |
Hợp tác cùng phát triển |
|
7 |
7 |
7 |
Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc (tiết 1) - Đặt vấn đề - Nội dung 1, 2 |
|
8 |
8 |
7 |
Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc (tiết 2) Nội dung 3, 4 và bài tập |
|
9 |
9 |
|
Kiểm tra viết |
|
10 |
10 |
8 |
Năng động, sáng tạo (tiết 1) - Đặt vấn đề - Nội dung 1 |
|
11 |
11 |
8 |
Năng động, sáng tạo (tiết 2) Nội dung 2, 3 và bài tập |
|
12 |
12 |
9 |
Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả |
|
13,14 |
13,14 |
10 |
Hoạt động ngoại khóa (chủ đề tự chọn) |
|
15,16 |
15,16 |
11
|
Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH (đọc thêm) |
|
17 |
17 |
|
Ôn tập HKI |
|
18 |
18 |
|
Kiểm tra HKI |
|
19 |
19 |
|
Sửa bài thi Học kỳ 1. |
|
HỌC KỲ II
20 |
20 |
12 |
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân - Đặt vấn đề - Nội dung 1, 2a |
|
21 |
21 |
12 |
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân Nội dung 2b, 3 và bài tập |
|
22 |
22 |
13 |
Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế |
|
23 |
23 |
14 |
Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân - Đặt vấn đề - Nội dung 1, 2 |
|
24 |
24 |
14 |
Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân Nội dung 3, 4 và bài tập |
|
25 |
25 |
15 |
Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân - Đặt vấn đề - Nội dung 1 |
|
26 |
26 |
15 |
Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân Nội dung 2, 3 và bài tập |
|
27 |
27 |
|
Kiểm tra viết |
|
28 |
28 |
16 |
Quyền tham gia quản lý Nhà nước, quản lí xã hội của công dân. - Đặt vấn đề - Nội dung 1 |
|
29 |
29 |
16 |
Quyền tham gia quản lý Nhà nước, quản lí xã hội của công dân. Nội dung 2 và bài tập |
|
30,31 |
30,31 |
17 |
Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.(2 tiết)
|
|
32 |
32 |
18 |
Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật |
|
33 |
33 |
|
Thực hành ngoại khóa (chủ đề tự chọn) |
|
34 |
34 |
|
Ôn tập HKII |
|
35 |
35 |
|
Kiểm tra HKII |
|
36 |
36 |
|
Sửa bài thi Học kỳ 2. |
|
37 |
37 |
|
(Dự phòng). |
|
|
|
|
|
|
An Thạnh 1, ngày 15 tháng 9 năm 2019
Duyệt của Hiệu trưởng Người thực hiện
Lý Thanh Nguyện
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả