Nội dung điều chỉnh Toán lớp 7 theo công văn 4040
PHÒNG GD&ĐT ..........
TRƯỜNG THCS ............
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2021 – 2022

ĐẠI SỐ 7
CẢ NĂM 70 tiết (HỌC KÌ I: 36 tiết - HỌC KÌ II: 34 tiết)
HỌC KÌ I
Phân chia theo học kỳ và tuần học:
Cả năm: 140 tiết
ĐẠI SỐ: 68 tiết
HÌNH HỌC: 68 tiết

Học kì I: 18 tuần
(70 tiết)
40 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần x 3 tiết = 12 tiết
 
32 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần x 1 tiết = 4 tiết

Học kì II: 17 tuần
(70 tiết)
30 tiết
13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần x 3 tiết = 12 tiết
 

PHẦN ĐẠI SỐ: 70 TIẾT
Tuần
Tiết
Tên chủ đề
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh

HỌC KỲ I: 40 TIẾT

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

1
1
Các phép tính với số hữu tỉ
(8 tiết)
§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ
?3, ?4 Tự học có hướng dẫn.
Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm.


2

§2. Cộng, trừ số hữu tỉ


2
3

§3. Nhân, chia số hữu tỉ
Bài tập 15: không yêu cầu HS làm.


4

§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Bài tập 23: không yêu cầu HS làm.

3
5

Lũy thừa của một số hữu tỉ.
 
Bài tập 32, 43 không yêu cầu HD làm.
Cấu trúc:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa
4. Lũy thừa của một tích, một thương


6




4
7

Luyện tập



8

Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập 53: Không yêu cầu
Bài tập 49, 59: tự học có hướng dẫn.
Ghép cấu trúc thành một bài: “Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau”
1. Tỉ lệ thức
2. Dãy tỉ số bằng nhau

5
9

Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tt)



10

Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tt)


6
11

Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(tt)



12

§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Bài tập 72: Không yêu cầu HS làm.

7
13

§10. Làm tròn số
Bài tập 77, 81: Tự học có hướng dẫn


14

Số vô tỉ. Số thực.
Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là −
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
= 0.
Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
Cấu trúc:
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc hai
3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số

8
15





16

Ôn tập giữa học kì I


9
17-18

Kiểm tra giữa học kì I


10
19

Ôn tập chương I



20

Ôn tập học kì I


CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

11
21

§1. Đại lượng tỉ lệ thuận



22

§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 11: Không yêu cầu HS làm.


23

Luyện tập


12
24

§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch



25

§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập 20: Không yêu
nguon VI OLET