BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Môn Khoa học tự nhiên, Lớp 7 VNEN
(Kèm theo công văn số /BGDĐT-GDTrH ngày / /2015 của Bộ GDĐT)
I. Khung phân phối chương trình
1. Hướng dẫn chung
Khung Phân phối chương trình (PPCT) này áp dụng cho lớp 7 theo mô hình VNEN, từ năm học 2015-2016.
Khung phân phối chương trình
|
Số tuần thực hiện
|
Số tiết học
|
Tổng
|
Phần chung
|
Sinh học
|
Vật lí
|
Hóa học
|
Ôn tập, Kiểm tra
|
Cả năm
|
35
|
105
|
04
|
51
|
25
|
17
|
8
|
Học kì 1
|
18
|
54
|
04
|
20
|
09
|
17
|
4
|
Học kì 2
|
17
|
51
|
0
|
31
|
16
|
0
|
4
|
Học kì 1:
- Học kì 1 có 54 tiết với 04 tiết học chủ đề chung (bài Mở đầu) và 17 tiết học gồm 02 chủ đề Hóa học (từ bài 02 đến bài 07); 20 tiết học gồm 01 chủ đề Sinh học (từ bài 08 đến bài 12) và bài 15 tích hợp chủ đề vật lí; 09 tiết học gồm 01 chủ đề Vật lí (từ bài 13 đến bài 14); có 2 tiết ôn tập cuối học kì 1(sau khi kết thúc bài 15: Ánh sáng đối với đời sống sinh vật) với 2 tiết kiểm tra cuối kì 1; .
- Kết thúc Học kì 1: Học sinh học xong bài15; bài Ôn tập học kì I cần hướng dẫn học sinh ôn tập từ bài 1 đến bài 15.
Học kì 2:
- Học kì 2 có 51 tiết với 16 tiết học gồm 02 chủ đề Vật lí (từ bài 16 đến bài 21); 31 tiết học gồm 01 chủ đề Sinh học (từ bài 22 đến bài 31); có 2 tiết ôn tập cuối năm (sau khi kết thúc bài 31) với 2 tiết kiểm tra cuối năm.
- Kết thúc Học kì 2: Học sinh học xong bài 31; bài Ôn tập học kì 2 cần hướng dẫn học sinh ôn tập từ bài 15 đến bài 31.
2. Gợi ý phân phối chương trình chi tiết
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Chủ đề
|
Tên bài
|
Số tiết
|
Người dạy
|
1.
|
Bài 1. Mở đầu
|
4
|
Nhàn
|
2. Nguyên tử, nguyên tố hóa học, công thức hóa học, hóa trị.
|
Bài 2. Nguyên tử, nguyên tố hóa học.
|
2
|
Dung
|
Bài 3 Công thức hóa học, hóa trị
|
2
|
3. Phản ứng hóa học. Mol và tính toán hóa học
|
Bài 4. Phản ứng hóa học
|
3
|
Dung
|
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hóa học. Phương trình hóa học
|
3
|
Bài 6. Mol. Tỷ khối của chất khí
|
4
|
Bài 7. Tính theo công thức và phương trình hóa học
|
3
|
4. Đặc trưng của cơ thể sống
|
Bài 8. Trao đổi chất và năng lượng
|
3
|
Giang
|
Bài 9. Sinh trưởng và phát triển
|
3
|
Bài 10. Sinh sản ở sinh vật
|
3
|
Bài 11. Cảm ứng
|
3
|
Bài 12. Đa dạng các nhóm sinh vật
|
4
|
5. Ánh sáng
|
Bài 13. Sự truyền ánh sáng
|
6
|
Nhàn
|
Bài 14. Màu sắc ánh sáng
|
3
|
Bài 15. Ánh sáng đối với đời sống sinh vật
|
4
|
Giang
|
|
Ôn tập học kì I
|
2
|
N-D
|
Kiểm tra học kì I
|
2
|
|
6. Âm thanh
|
Bài 16. Nguồn âm. Độ cao và độ to của âm
|
2
|
Nhàn
|
Bài 17. Sự lan truyền và phản xạ âm. Ô nhiễm tiếng ồn
|
3
|
7. Điện tích. Dòng
điện
|
Bài 18. Điện tích. Hiện tượng nhiễm điện
|
2
|
Nhàn
|
Bài 19. Dòng điện. Nguồn điện
|
3
|
Bài 20. Chất dẫn điện và chất cách điện.Dòng điện trong kim loại
|
3
|
Bài 21. Các tác dụng của dòng điện
|
3
|
8. Con người và sức khỏe
|
Bài 22. Giới thiệu chung về cơ thể người
|
3
|
Giang
|
Bài 23. Tiêu hóa và vệ sinh hệ tiêu hóa
|
3
|
Bài 24. Hô hấp và vệ sinh hô hấp
|
3
|
Bài 25. Máu và hệ tuần hoàn
|
4
|
Bài 26. Bài tiết và cân bằng nội môi
|
3
|
Bài 27. Nội tiết và hooc môn
|
3
|
Bài 28. Thần kinh, giác quan và sự thích nghi của cơ thể
|
4
|
Bài 29. Cơ sở khoa học của học tập
|
3
|
Bài 30. Con người và sức khỏe
|
2
|
Bài 31. Sinh sản và chất lượng dân số
|
3
|
|
Ôn tập học kì II
|
2
|
N- G
|
Kiểm tra cuối năm
|
2
|
|
|
Tổng số tiết cả năm
|
105
|
|