LƯU Ý CHUNG

 

1. Phân phối chương trình THCS môn Toán áp dụng từ năm học 2011 2012 được biên soạn dựa theo khung phấn phối chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành năm 2009 2010hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán cấp THCS (Kèm theo công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

2. Phân phối chương trình này có một số thay đổi so với phân phối chương trình ban hành từ năm học 2009 - 2010, ngoài những bài đã cắt giảm không dạy, khi dạy nhng bài có ghi “Xem HDĐC ở mục ghi chú giáo viên cần đọc kỹ văn bản HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN, CẤP THCS (Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) để thực hiện theo đúng yêu cầu của Bộ giáo dục và đào tạo.

3. Các phân phối chương trình trước đây không còn hiệu lực nữa, yêu cầu các trường THCS thực hiện đúng nội dung Phân phối chương trình môn Toán THCS này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc xin phản ánh về phòng GDTrH Sở Giáo dục & Đào tạo Quảng Bình để có sự chỉ đạo.

 

 

 

 

 

 

 

KT. GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH

PHÓ GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

TRƯƠNG ĐÌNH CHÂU

 

1

 


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS

MÔN: TOÁN

LỚP 6

1. Phân chia theo tuần và học kỳ

Cả năm

140 tiết

Số học

111 tiết

Hình học

29 tiết

Học kì I

19 tuần 72 tiết

15 tuần đầu x 4 tiết/tuần

  4 tuần cuối x 3 tiết/tuần

58 tiết

15 tuần đầu x 3 tiết/tuần

1 tuần giữa x 4 tiết/tuần

4 tuần cuối x 3 tiết/tuần

14 tiết

14 tuần đầu x 1 tiết

Học kì II

18 tuần 68 tiết

16 tuần đầu x 4 tiết/tuần

   2 tuần cuối x 2 tiết/tuần

53 tiết

15 tuần đầu x 3 tiết/tuần

1 tuần giữa x 4 tiết/tuần

2 tuần cuối x 2 tiết

15 tiết

15 tuần đầu x 1 tiết

 

 

2. Phân phối chương trình

SỐ HỌC (111 tiết)

 

Chương

Nội dung

Tiết

Ghi chú

I . Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

(39 tiết)

§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

1

 

§2. Tập hợp các số tự nhiên

2

 

§3. Ghi số tự nhiên

3

 

§4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập

4-5

 

§5. Phép cộng và phép nhân. Luyện tập

6-8

 

§6. Phép trừ và phép chia. Luyện tập

9-11

 

§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Luyện tập

12-13

 

§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

14

 

§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. Luyện tập

15-17

 

  Kiểm tra 45’

18

 

§10. Tính chất chia hết của một tổng

19

 

§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập

20-21

 

§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập

22-23

 

§13. Ước và bội

24

 

§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Luyện tập

25-26

 

§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Luyện tập

27-28

 

§16. Ước chung và bội chung. Luyện tập

29-30

 

§17. Ước chung lớn nhất. Luyện tập

31-33

 

§18. Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập

34-36

 

      Ôn tập chương I

37-38

 

      Kiểm tra 45’

39

 

 

 

 

 

 

§1. Làm quen với số nguyên âm

40

 

1

 


 

 

II. Số nguyên

(29 tiết)

 

 

 

§2. Tập hợp Z các số nguyên

41

 

§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Luyện tập

42-43

 

§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu

44

 

§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. Luyện tập

45-46

Xem HDĐC

§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Luyện tập

47-48

 

1

 

nguon VI OLET