Thể loại Giáo án bài giảng Không dùng thư mục này
Số trang 1
Ngày tạo 11/19/2009 9:53:57 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.37 M
Tên tệp dia 0910 doc
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH KIÊN GIANG
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA LÝ THCS
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần – 37 tiết
HKI: 18 tuần – 18 tiết + 1tuần dự phòng
HKII: 17 tuần – 17 tiết + 1tuần dự phòng
Nội dung |
Thời lượng |
Mở đầu |
1 tiết |
Chương I: Trái đất |
11 tiết (9LT + 2TH) |
Chương II: Các thành phần tự nhiên của trái đất |
16 tiết (13LT + 3TH) |
Ôn tập |
3 tiết |
Kiểm tra |
4 tiết |
Cộng |
35 tiết (23LT+5TH+3ÔT+4KT) |
Học kỳ I kết thúc ở bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)
LỚP 6-HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
1 |
1 |
Mở đầu |
|
2 |
2 |
Bài 1: Vị trí hình dạng và kích thước của trái đất |
|
3 |
3 |
Bài 2: Bản đồ. Cách vẽ bản đồ |
|
4 |
4 |
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ |
|
5 |
5 |
Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý |
|
6 |
6 |
Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ |
|
7 |
7 |
Bài 6: Thực hành tập sử dụng địa bàn và thước đo để vẽ sơ đồ lớp học |
|
8 |
8 |
Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả |
|
9 |
9 |
Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời |
|
10 |
10 |
Kiểm tra viết một tiết |
|
11 |
11 |
Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa |
|
12 |
12 |
Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất |
|
13 |
13 |
Bài 11: Thực hành sự phân bố của các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất |
|
14 |
14 |
Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất |
|
15 |
15 |
Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất |
MỤC 3 - BỘ PHẬN |
16 |
16 |
Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo) |
|
17 |
17 |
Ôn tập |
|
18 |
18 |
Kiểm tra HKI |
|
LỚP 6-HỌC KỲ II
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
20 |
20 |
Bài 15: Các mỏ khoáng sản |
MỤC 1,2 – TOÀN PHẦN |
21 |
21 |
Bài 16: Thực hành: Đọc bản đồ (lược đồ) Địa hình tỉ lệ lớn |
|
22 |
22 |
Bài 17: Lớp vỏ khí |
MỤC 2: LIÊN HỆ |
23 |
23 |
Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí |
|
24 |
24 |
Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất |
|
25 |
25 |
Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa |
|
26 |
26 |
Bài 21: Thực hành: phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa |
|
27 |
27 |
Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất |
|
28 |
28 |
Ôn tập |
|
29 |
29 |
Kiểm tra viết một tiết |
|
30 |
30 |
Bài 23: Sông và Hồ |
MỤC 1,2 – LIÊN HỆ |
31 |
31 |
Bài 24: Biển và Đại Dương |
MỤC 2 – LIÊN HỆ |
32 |
32 |
Bài 25: Thực hành sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương |
|
33 |
33 |
Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất |
MỤC 2 - BỘ PHẬN |
34 |
34 |
Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất |
MỤC 3 - BỘ PHẬN |
35 |
35 |
Ôn tập |
|
36 |
36 |
Kiểm tra HKII |
|
Hướng dẫn thực hiện:
+ Tuần 19(HKI),Tuần 37(HKII): là tuần dự phòng, nhà trường tự sắp xếp
+ Trong chương trình địa lý 6 có 7 tiết tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường HKI là tiết 15; HKII là tiết 20,22,30,31,33,34
Kiên giang,ngày 15 tháng 07 năm 2009
TỔ CHUYÊN MÔN ĐỊA LÍ SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG THỰC HIỆN
Nguyễn Thị Phương Nga, Tổ trưởng
Hoàng Ngọc Long, Ủy viên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH KIÊN GIANG
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA LÝ THCS
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần – 74 tiết
HKI: 18 tuần – 36 tiết + 1 tuần dự phòng
HKII: 17 tuần – 34 tiết + 1 tuần dự phòng
Nội dung |
Thời lượng |
Phần I: Thành phần nhân văn của Môi trường |
4 tiết (3LT + 1TH) |
Phần II: Các môi trường Địa Lí |
|
Chương I: Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng |
8 tiết (7LT + 1TH) |
Chương II: Môi trường đới ôn hoà. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hoà |
6 tiết (5LT + 1TH) |
Chương III: Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc |
2 tiết (2LT) |
Chương IV: Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh |
2 tiết (2LT) |
Chương V: Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi |
2 tiết (2LT) |
Phần III: Thiên nhiên và con người ở các Châu lục |
|
Thế giới rộng lớn và đa dạng |
1 tiết (1LT) |
Chương VI: Châu Phi |
9 tiết (7LT + 2TH) |
Chương VII: Châu Mỹ |
12 tiết (10LT + 2 TH) |
Chương VIII: Châu Nam Cực |
1 tiết (1LT) |
Chương IX: Châu Đại Dương |
3 tiết (2LT + 1TH) |
Chương X: Châu Âu |
11 tiết (9LT + 2TH) |
Ôn tập |
5 tiết |
Kiểm tra |
4 tiết |
Cộng |
70 tiết (51LT+10TH+5ÔT+4KT) |
HKI kết thúc ở bài 31: Kinh tế Châu Phi (tiếp theo)
LỚP 7- HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
1 |
1 |
Phần I: Thành phần nhân văn của Môi trường Bài 1: Dân số |
MỤC 2,3 - BỘ PHẬN |
2 |
Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới |
|
|
2 |
3 |
Bài 3: Quần cư đô thị hoá |
MỤC 2 – LIÊN HỆ |
4 |
Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi |
|
|
3 |
5 |
Phần II: Các môi trường Địa Lí Chương I: Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng. Bài 5: Đới nóng môi trường xích đạo ẩm |
|
6 |
Bài 6: Môi trường nhiệt đới |
MỤC 2 – LIÊN HỆ |
|
4 |
7 |
Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa |
|
8 |
Bài 8: Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng |
MỤC 1,2 - BỘ PHẬN |
|
5 |
9 |
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng |
MỤC 1 - BỘ PHẬN |
10 |
Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng |
MỤC 1,2 – TOÀN PHẦN |
|
6 |
11 |
Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng |
MỤC 2 - BỘ PHẬN |
12 |
Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng |
|
|
7 |
13 |
Ôn tập |
|
14 |
Kiểm tra viết một tiết |
|
|
8 |
15 |
Chương II: Môi trường đới ôn hoà. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hoà. Bài 13: Môi trường đới ôn hoà |
|
16 |
Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà |
|
|
9 |
17 |
Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà |
MỤC 2 - BỘ PHẬN |
18 |
Bài 16: Đô thị ở đới ôn hoà |
MỤC 2 - BỘ PHẬN |
|
10 |
19 |
Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà |
MỤC 1,2 – TOÀN PHẦN |
20 |
Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà |
BÀI TẬP 3 - BỘ PHẬN |
|
11 |
21 |
Chương III: Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc. Bài 19: Môi trường hoang mạc |
|
22 |
Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc |
MỤC 2 - BỘ PHẬN |
|
12 |
23 |
Chương IV: Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh. Bài 21: Môi trường đới lạnh |
|
24 |
Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh |
MỤC 2 - BỘ PHẬN |
|
13 |
25 |
Chương V: Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi. Bài 23: Môi trường vùng núi. |
|
26 |
Bài 24: Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi |
MỤC 2 - BỘ PHẬN |
|
14 |
27 |
Ôn tập các chương II,III,IV,IV |
|
28 |
Phần III: Thiên nhiên và con người ở các Châu lục. Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng |
|
|
15 |
29 |
Chương VI: Châu Phi. Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi |
|
30 |
Bài 27: Thiên nhiên Châu Phi (tiếp theo) |
|
|
16 |
31 |
Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ lượng mưa ở Châu Phi |
|
32 |
Bài 29: Dân cư xã hội Châu Phi |
|
|
17 |
33 |
Bài 30: Kinh tế Châu Phi |
MỤC 1,2 – LIÊN HỆ |
34 |
Bài 31: Kinh tế Châu Phi (tiếp theo) |
|
|
18 |
35 |
Ôn tập |
|
36 |
Kiểm tra HKI |
|
LỚP 7 - HỌC KỲ II
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
20 |
39 |
Bài 32: Các khu vực Châu Phi |
MỤC 2 – LIÊN HỆ |
40 |
Bài 33: Các khu vực Châu Phi (tiếp theo) |
|
|
21 |
41 |
Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế của 3 khu vực Châu Phi |
|
42 |
Chương VII: Châu Mỹ. Bài 35: Khái quát Châu Mỹ |
|
|
22 |
43 |
Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mỹ |
|
44 |
Bài 37: Dân cư Bắc Mỹ |
|
|
23 |
45 |
Bài 38: Kinh tế Bắc Mỹ |
MỤC 1 – Ô nhiễm đất nước – LIÊN HỆ |
46 |
Bài 39: Kinh tế Bắc Mỹ (tiếp theo) |
|
|
24 |
47 |
Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kỳ và vùng công nghiệp “vành đai mặt trời” |
|
48 |
Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ |
|
|
25 |
49 |
Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ (tiếp theo) |
|
50 |
Bài 43: Dân cư xã hội Trung và Nam Mỹ |
|
|
26 |
51 |
Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mỹ |
|
52 |
Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mỹ (tiếp theo) |
MỤC 3 – LIÊN HỆ |
|
27 |
53 |
Bài 46: Thực hành: Sự phân hoá của thảm thực vật ở hai bên sườn Đông và Tây của dãy núi An-đect |
|
54 |
Ôn tập |
|
|
28 |
55 |
Kiểm tra viết một tiết |
|
56 |
Chương VIII: Châu Nam Cực. Bài 47: Châu Nam cực. Châu Lục lạnh nhất thế giới |
MỤC 1 – Cá Voi Xanh – LIÊN HỆ |
|
29 |
57 |
Chương IX: Châu Đại Dương. Bài 48: Thiên nhiên Châu Đại Dương |
|
58 |
Bài 49: Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương |
|
|
30 |
59 |
Bài 50: Thực hành viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Australia |
|
60 |
Chương X: Châu Âu. Bài 51: Thiên nhiên Châu Âu |
|
|
31 |
61 |
Bài 52: Thiên nhiên Châu Âu (tiếp theo) |
|
62 |
Bài 53: Thực hành: Đọc phân tích lược đồ, biểu đồ, nhiệt độ và lượng mưa ở Châu Âu |
|
|
32 |
63 |
Bài 54: Dân cư xã hội Châu Âu |
|
64 |
Bài 55: Kinh tế Châu Âu |
MỤC 3 – LIÊN HỆ |
|
33 |
65 |
Bài 56: Khu vực Bắc Âu |
MỤC 2 – LIÊN HỆ |
66 |
Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu |
|
|
34 |
67 |
Bài 58: Khu vực Nam Âu |
|
68 |
Bài 59: Khu vực Đông Âu |
|
|
35 |
69 |
Bài 60: Liên minh Châu Âu |
|
70 |
Bài 61: Thực Hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế Châu Âu |
|
|
36 |
71 |
Ôn tập |
|
72 |
Kiểm tra HKII |
|
Hướng dẫn thực hiện:
+ Tuần 19(HKI),Tuần 37(HKII): là tuần dự phòng, nhà trường tự sắp xếp
+ Trong chương trình địa lý 7 có 21 tiết tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường HKI là tiết 1,3,6,8,9,10,11,17,18,19,20,22,24,26,33; HKII là tiết 39,45,52,56,64,65
Kiên Giang,ngày 15 tháng 07 năm 2009
TỔ CHUYÊN MÔN ĐỊA LÍ SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG THỰC HIỆN
Nguyễn Thị Phương Nga, Tổ trưởng
Hoàng Ngọc Long, Ủy viên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH KIÊN GIANG
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA LÝ THCS
LỚP 8
Cả năm: 37 tuần – 55 tiết
HKI: 18 tuần – 18 tiết + 1 tuần dự phòng
HKII: 17 tuần – 34 tiết + 1 tuần dự phòng
Nội dung |
Thời lượng |
Phần I: Thiên nhiên, con người ở các Châu lục (tiếp theo) |
|
Chương XI: Châu Á |
18 tiết (15LT + 3TH) |
Chương XII: Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lý các Châu lục |
3 tiết (3LT) |
Phần II: Địa lí Việt Nam |
23 tiết (19LT + 4TH) |
Ôn tập |
4 tiết |
Kiểm tra |
4 tiết |
Cộng |
52 tiết (37 LT+7TH+4ÔT+4KT) |
Học kỳ I kết thúc ở bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và Đảo
LỚP 8 - HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
1 |
1 |
Phần I: Thiên nhiên con người ở các Châu lục (tiếp theo) Chương XI: Châu Á Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản |
|
2 |
2 |
Bài 2: Khí hậu Châu Á |
|
3 |
3 |
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á |
|
4 |
4 |
Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở Châu Á |
|
5 |
5 |
Bài 5: Đặc điểm dân cư xã hội Châu Á |
|
6 |
6 |
Bài 6: Thực hành: Đọc phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn Châu Á |
|
7 |
7 |
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội ở các nước Châu Á |
|
8 |
8 |
Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế xã hội ở các nước Châu Á |
|
9 |
9 |
Ôn tập |
|
10 |
10 |
Kiểm tra viết một tiết |
|
11 |
11 |
Bài 9: Khu vực Tây Nam Á |
|
12 |
12 |
Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á |
|
13 |
13 |
Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á |
|
14 |
14 |
Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
|
15 |
15 |
Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á |
|
16 |
16 |
Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và Đảo |
|
17 |
17 |
Ôn tập |
|
18 |
18 |
Kiểm tra HKI |
|
LỚP 8 - HỌC KỲ II
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
20 |
20 |
Bài 15: Đặc điểm dân cư xã hội Đông Nam Á |
|
21 |
Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á |
MỤC 1 – Ô nhiễm nước,KK;Rừng bị khai thác kiệt quệ - LIÊN HỆ |
|
21 |
22 |
Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á – Asean |
|
23 |
Bài 18: Tìm hiểu Lào và Campuchia |
|
|
22 |
24 |
Chương XII: Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các Châu lục Bài 19: Địa hình và tác động của nội, ngoại lực |
|
25 |
Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất |
|
|
23 |
26 |
Bài 21: Con người và môi trường địa lí |
|
27 |
Phần II: Địa lí Việt Nam Bài 22: Việt Nam - Đất nước, con người |
|
|
24 |
28 |
I/ Địa lí tự nhiên Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng, lãnh thổ Việt Nam |
|
29 |
Bài 24: Vùng biển Việt Nam |
MỤC 2 – TOÀN PHẦN |
|
25 |
30 |
Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam |
|
31 |
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam |
MỤC 2 – TOÀN PHẦN |
|
26 |
32 |
Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam, phần hành chính và khoáng sản |
|
33 |
Ôn tập |
|
|
27 |
34 |
Kiểm tra viết một tiết |
|
35 |
Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam |
MỤC 3 – LIÊN HỆ |
|
28 |
36 |
Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình |
|
37 |
Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam |
|
|
29 |
38 |
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam |
MỤC 2 – BỘ PHẬN |
39 |
Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta |
MỤC 1,2,3 – TOÀN PHẦN |
|
30 |
40 |
Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam |
MỤC 2 – BỘ PHẬN |
41 |
Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta |
|
|
31 |
42 |
Bài 35:Thực hành: Khí hậu thủy văn Việt Nam |
|
43 |
Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam |
MỤC 2 – BỘ PHẬN |
|
32 |
44 |
Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam |
MỤC 1 – TOÀN PHẦN |
45 |
Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam |
MỤC 1,2,3 – TOÀN PHẦN |
|
33 |
46 |
Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam |
|
47 |
Bài 40: Thực hành: Đọc Lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp |
|
|
34 |
48 |
Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ |
MỤC 4 – BỘ PHẬN |
49 |
Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ |
MỤC 4 – BỘ PHẬN |
|
35 |
50 |
Bài 43: Miền Nam Trung bộ và Nam bộ |
MỤC 4 – BỘ PHẬN |
51 |
Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương |
|
|
36 |
52 |
Ôn tập |
|
53 |
Kiểm tra HKII |
|
Hướng dẫn thực hiện:
+ Tuần 19(HKI),Tuần 37(HKII): là tuần dự phòng, nhà trường tự sắp xếp
+ Trong chương trình địa lý 8 có 13 tiết tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường HKII là tiết 21,29,31,35,38,39,40,43,44,45,48,49,50
Kiên giang,ngày 15 tháng 07 năm 2009
TỔ CHUYÊN MÔN ĐỊA LÍ SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG THỰC HIỆN
Nguyễn Thị Phương Nga, Tổ trưởng
Hoàng Ngọc Long, Ủy viên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH KIÊN GIANG
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA LÝ THCS
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần – 55 tiết
HKI: 18 tuần – 35 tiết + 1 tuần dự phòng
HKII: 17 tuần – 17 tiết + 1 tuần dự phòng
Nội dung |
Thời lượng |
Địa lí Việt Nam (tiếp theo) |
|
II/ Địa lí dân cư |
5 tiết (4LT + 1TH) |
III/ Địa lí kinh tế |
11 tiết (9LT + 2TH) |
IV/ Sự phân hoá lãnh thổ |
24 tiết (17LT + 7TH) |
V/ Địa lí địa phương |
4 tiết (3LT + 1TH) |
Ôn tập |
4 tiết |
Kiểm tra |
4 tiết |
Cộng |
52 tiết (33LT+11TH+4ÔT+4KT) |
Học kỳ I kết thúc ở bài 31: Vùng Đông Nam bộ
LỚP 9 - HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
1 |
1 |
II/ Địa lí dân cư Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
|
2 |
Bài 2: Dân số và gia tăng dân số |
MỤC II – Gia tăng DS làm gia tăng tốc độ khai thác& sử dụng tài nguyên,ô nhiễm môi trường - BỘ PHẬN |
|
2 |
3 |
Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư |
|
4 |
Bài 4: Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống |
MỤC III – Nhà cửa chật chội, ô nhiễm môi trường - BỘ PHẬN |
|
3 |
5 |
Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 1999 |
|
6 |
III/ Địa lí kinh tế Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam |
MỤC II/2 – LIÊN HỆ |
|
4 |
7 |
Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp |
MỤC I – BỘ PHẬN |
8 |
Bài 8:Sự phát triển và phân bố nông nghiệp |
MỤC I/2 – LIÊN HỆ |
|
5 |
9 |
Bài 9: Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp và thuỷ sản |
MỤC I/1 - BỘ PHẬN |
10 |
Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm |
|
|
6 |
11 |
Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp |
MỤC I - BỘ PHẬN |
12 |
Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp |
MỤC II – LIÊN HỆ |
|
7 |
13 |
Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của ngành dịch vụ |
|
14 |
Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông |
|
|
8 |
15 |
Bài 15: Thương mại và du lịch |
|
16 |
Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế |
|
|
9 |
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Kiểm tra viết một tiết |
|
|
10 |
19 |
IV/ Sự phân hoá lãnh thổ Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ |
MỤC 2 - BỘ PHẬN |
20 |
Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ (tiếp theo) |
|
|
11 |
21 |
Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc bộ |
|
22 |
Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng |
MỤC II,III - BỘ PHẬN |
|
12 |
23 |
Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) |
|
24 |
Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người |
|
|
13 |
25 |
Bài 23: Vùng Bắc Trung bộ |
|
26 |
Bài 24: Vùng Bắc Trung bộ (tiếp theo) |
MỤC IV/1 - BỘ PHẬN |
|
14 |
27 |
Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
MỤC II - BỘ PHẬN |
28 |
Bài 26: Vùng duyên hải Nam Trung bộ (tiếp theo) |
|
|
15 |
29 |
Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung bộ và duyên hải Nam Trung bộ |
|
30 |
Bài 28: Vùng Tây Nguyên |
MỤC II - BỘ PHẬN |
|
16 |
31 |
Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) |
|
32 |
Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc bộ với Tây Nguyên |
|
|
17 |
33 |
Bài 31: Vùng Đông Nam bộ |
MỤC II – Dầu khí - BỘ PHẬN |
34 |
Ôn tập |
|
|
18 |
35 |
Kiểm tra HKI |
|
LỚP 9 - HỌC KỲ II
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
20 |
38 |
Bài 32: Vùng Đông Nam bộ (tiếp theo) |
|
21 |
39 |
Bài 33: Vùng Đông Nam bộ (tiếp theo) |
|
22 |
40 |
Bài 34: Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam bộ trên cơ sở bảng số liệu |
|
23 |
41 |
Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
24 |
42 |
Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) |
MỤC IV/1 - BỘ PHẬN |
25 |
43 |
Bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình phát triển sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long |
|
26 |
44 |
Ôn tập |
|
27 |
45 |
Kiểm tra viết một tiết |
|
28 |
46 |
Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo |
MỤC I – TOÀN PHẦN |
29 |
47 |
Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo (tiếp theo) |
MỤC III – TOÀN PHẦN |
30 |
48 |
Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí |
|
31 |
49 |
V/ Địa lí địa phương Bài 41: Địa lí tỉnh thành phố |
|
32 |
50 |
Bài 42: Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo) |
|
33 |
51 |
Bài 43: Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo) |
MỤC V – TOÀN PHẦN |
34 |
52 |
Bài 44: Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên, vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương |
|
35 |
53 |
Ôn tập |
|
36 |
54 |
Kiểm tra HKII |
|
Hướng dẫn thực hiện:
+ Tuần 19(HKI),Tuần 37(HKII): là tuần dự phòng, nhà trường tự sắp xếp
+ Trong chương trình địa lý 9 có 18 tiết tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường HKI là tiết 2,4,6,7,8,9,11,12,19,22,26,27,30,33;HKII là tiết 42,46,47,51
Kiên Giang, ngày 15 tháng 07 năm 2009
TỔ CHUYÊN MÔN ĐỊA LÍ SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG THỰC HIỆN
Nguyễn Thị Phương Nga, Tổ trưởng
Hoàng Ngọc Long, Ủy viên
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả