Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Công dân 8
Số trang 1
Ngày tạo 9/24/2014 5:07:07 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.21 M
Tên tệp ppct vat lithcs doc
Phân phối chương trình môn Vật lí cấp THCS- Sở GDĐT Tây Ninh.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN VẬT LÍ
ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2010-2011
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học Kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I |
|
TIẾT |
BÀI |
CHƯƠNG I: CƠ HỌC |
|
1 |
BÀI 1, 2: Đo độ dài |
2 |
BÀI 3: Đo thể tích chất lỏng |
3 |
BÀI 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
4 |
BÀI 5: Khối lượng – Đo khối lượng |
5 |
BÀI 6: Lực – Hai lực cân bằng |
6 |
BÀI 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
7 |
BÀI 8: Trọng lực – Đơn vị lực |
8 |
Kiểm tra 1 tiết |
9 |
BÀI 9: Lực đàn hồi |
10 |
BÀI 10: Lực kế - Phép đo lực – Khối lượng và trọng lượng |
11 |
BÀI 11: Khối lượng riêng |
12 |
BÀI 11: Trọng lượng riêng |
13 |
BÀI 12: Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
14 |
BÀI 13: Máy cơ đơn giản |
15 |
BÀI 14: Mặt phẳng nghiêng |
16 |
Ôn tập |
17 |
Kiểm tra học kì I |
18 |
BÀI 15: Đòn bẩy |
HỌC KÌ II |
|
TIẾT |
BÀI |
19 |
BÀI 16: Ròng rọc |
20 |
BÀI 17: Tổng kết chương I: Cơ học |
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC |
|
21 |
BÀI 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
22 |
BÀI 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
23 |
BÀI 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí |
24 |
BÀI 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt (GDBVMT) |
25 |
BÀI 22: Nhiệt kế - Nhiệt giai (GDBVMT) |
26 |
Kiểm tra 1 tiết |
27 |
BÀI 23: Thực hành đo nhiệt độ |
28 |
BÀI 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc |
29 |
BÀI 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tt) (GDBVMT) |
30 |
BÀI 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
31 |
BÀI 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tt) (GDBVMT) |
32 |
BÀI 28: Sự sôi |
33 |
BÀI 29: Sự sôi (tt) |
34 |
Ôn tập |
35 |
Kiểm tra học kì II |
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học Kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I |
|
TIẾT |
BÀI |
CHƯƠNG I: QUANG HỌC |
|
1 |
BÀI 1: Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng (GDBVMT) |
2 |
BÀI 2: Sự truyền ánh sáng |
3 |
BÀI 3: Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng (GDBVMT) |
4 |
BÀI 4: Định luật phản xạ ánh sáng |
5 |
BÀI 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng (GDBVMT) |
6 |
BÀI 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng |
7 |
BÀI 7: Gương cầu lồi (GDBVMT) |
8 |
BÀI 8: Gương cầu lõm (GDBVMT) |
9 |
BÀI 9: Tổng kết chương I: Quang học |
10 |
Kiểm tra 1 tiết |
CHƯƠNG II: ÂM HỌC |
|
11 |
BÀI 10: Nguồn âm (GDBVMT) |
12 |
BÀI 11: Độ cao của âm (GDBVMT) |
13 |
BÀI 12: Độ to của âm (GDBVMT) |
14 |
BÀI 13: Môi trường truyền âm |
15 |
BÀI 14: Phản xạ âm – Tiếng vang (GDBVMT) |
16 |
BÀI 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn (GDBVMT) |
17 |
Ôn tập |
18 |
Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II |
|
TIẾT |
BÀI |
CHƯƠNG III: ĐIỆN HỌC |
|
19 |
BÀI 17: Sự nhiễm điện do cọ xát (GDBVMT) |
20 |
BÀI 18: Hai loại điện tích (GDBVMT) |
21 |
BÀI 19: Dòng điện – Nguồn điện |
22 |
BÀI 20: Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại |
23 |
BÀI 21: Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện |
24 |
BÀI 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện (GDBVMT) |
25 |
BÀI 23: Tác dụng từ - Tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của dòng điện (GDBVMT) |
26 |
Ôn tập |
27 |
Kiểm tra 1 tiết |
28 |
BÀI 24: Cường độ dòng điện |
29 |
BÀI 25: Hiệu điện thế |
30 |
BÀI 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện |
31 |
BÀI 27: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp |
32 |
BÀI 28: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song |
33 |
BÀI 29: An toàn khi sử dụng điện (GDBVMT) |
34 |
Ôn tập |
35 |
Kiểm tra học kì II |
LỚP 8
Cả năm 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I |
|
TIẾT |
BÀI |
CHƯƠNG I : CƠ HỌC |
|
1 |
BÀI 1: Chuyển động cơ học |
2 |
BÀI 2: Vận tốc |
3 |
BÀI 3: Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
4 |
BÀI 4: Biểu diễn lực |
5 |
BÀI 5: Sự cân bằng lực – Quán tính |
6 |
BÀI 6: Lực ma sát (GDBVMT) |
7 |
Ôn tập |
8 |
Kiểm tra 1 tiết |
9 |
BÀI 7: Áp suất (GDBVMT) |
10 |
BÀI 8: Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau (GDBVMT) |
11 |
BÀI 9: Áp suất khí quyển (GDBVMT) |
12 |
BÀI 10: Lực đẩy Ácsimét (GDBVMT) |
13 |
BÀI 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ácsimét |
14 |
BÀI 12: Sự nổi (GDBVMT) |
15 |
BÀI 13: Công cơ học (GDBVMT) |
16 |
BÀI 14: Định luật về công |
17 |
Ôn tập |
18 |
Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II |
|
TIẾT |
BÀI |
19 |
BÀI 15: Công suất |
20 |
BÀI 16: Cơ năng: Thế năng, động năng (GDBVMT) |
21 |
BÀI 17: Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng (GDBVMT) |
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC |
|
22 |
BÀI 19: Các chất được cấu tạo như thế nào |
23 |
BÀI 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên ? |
24 |
BÀI 21: Nhiệt năng |
25 |
Ôn tập |
26 |
Kiểm tra 1 tiết |
27 |
BÀI 22: Dẫn nhiệt |
28 |
BÀI 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt (GDBVMT) |
29 |
BÀI 24: Công thức tính nhiệt lượng |
30 |
BÀI 25: Phương trình cân bằng nhiệt |
31 |
BÀI 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (GDBVMT) |
32 |
BÀI 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt |
33 |
BÀI 28: Động cơ nhiệt (GDBVMT) |
34 |
Ôn tập |
35 |
Kiểm tra học kì II |
LỚP 9
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
HỌC KÌ I |
|
TIẾT |
BÀI |
CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC |
|
1 |
BÀI 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn |
2 |
BÀI 2: Điện trở của dây dẫn – Định luật Ôm |
3 |
BÀI 3: Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế |
4 |
BÀI 4: Đoạn mạch nối tiếp |
5 |
BÀI 5: Đoạn mạch song song |
6 |
BÀI 6: Bài tập vận dụng định luật Ôm |
7 |
BÀI 7: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn |
8 |
BÀI 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn |
9 |
BÀI 9: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn (GDBVMT) |
10 |
BÀI 10: Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật |
11 |
BÀI 11: Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn |
12 |
BÀI 12: Công suất điện (GDBVMT) |
13 |
BÀI 13: Điện năng – Công của dòng điện |
14 |
BÀI 14: Bài tập về công suất và điện năng sử dụng |
15 |
BÀI 15: Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện |
16 |
BÀI 16: Định luật Jun – Lenxơ (GDBVMT) |
17 |
BÀI 17: Bài tập vận dụng định luật Jun - Lenxơ |
18 |
BÀI 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện (GDBVMT) |
19 |
BÀI 18: Thực hành: Kiểm nghiệm định luật Jun - Lenxơ |
20 |
BÀI 20: Tổng kết chương I: Điện học |
21 |
Kiểm tra 1 tiết |
CHƯƠNG II: ĐIỆN TỪ HỌC |
|
22 |
BÀI 21: Nam châm vĩnh cửu |
23 |
BÀI 22: Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường (GDBVMT) |
24 |
BÀI 23: Từ phổ - Đường sức từ |
25 |
BÀI 24: Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua |
26 |
BÀI 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện (GDBVMT) |
27 |
BÀI 26: Ứng dụng của nam châm |
28 |
BÀI 27: Lực điện từ |
29 |
BÀI 28: Động cơ điện một chiều (GDBVMT) |
30 |
BÀI 29: Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện chạy qua |
31 |
BÀI 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái |
32 |
BÀI 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ |
33 |
BÀI 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng (GDBVMT) |
34 |
Ôn tập |
35 |
Ôn tập |
36 |
Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II |
|
TIẾT |
BÀI |
37 |
BÀI 33: Dòng điện xoay chiều (GDBVMT) |
38 |
BÀI 34: Máy phát điện xoay chiều |
39 |
BÀI 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều (GDBVMT) |
40 |
BÀI 36: Truyền tải điện năng đi xa (GDBVMT) |
41 |
BÀI 37: Máy biến thế (GDBVMT) |
42 |
BÀI 38: Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế |
43 |
BÀI 39: Tổng kết chương II: Điện từ học |
CHƯƠNG III: QUANG HỌC |
|
44 |
BÀI 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng (GDBVMT) |
45 |
BÀI 41: Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ |
46 |
BÀI 42: Thấu kính hội tụ |
47 |
BÀI 43: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ |
48 |
BÀI 44: Thấu kính phân kì |
49 |
BÀI 45: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì |
50 |
Ôn tập |
51 |
Kiểm tra 1 tiết |
52 |
BÀI 46: Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ |
53 |
BÀI 47: Sự tạo ảnh trên phim của máy ảnh |
54 |
BÀI 48: Mắt (GDBVMT) |
55 |
BÀI 49: Mắt cận và mắt lão (GDBVMT) |
56 |
BÀI 50: Kính lúp (GDBVMT) |
57 |
BÀI 51: Bài tập quang hình học |
58 |
BÀI 52: Ánh sáng trắng và ánh sáng màu (GDBVMT) |
59 |
BÀI 53: Sự phân tích ánh sáng trắng (GDBVMT) |
60 |
BÀI 54: Sự trộn các ánh sáng màu |
61 |
BÀI 55: Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu (GDBVMT) |
62 |
BÀI 56: Các tác dụng của ánh sáng (GDBVMT) |
63 |
BÀI 57: Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và không đơn sắc bằng đĩa CD |
64 |
BÀI 58: Tổng kết chương III: Quang học |
CHƯƠNG IV: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG |
|
65 |
BÀI 59: Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng |
66 |
BÀI 60: Định luật bảo toàn năng lượng (GDBVMT) |
67 |
BÀI 61: Sản xuất điện năng – Nhiệt điện và thủy điện (GDBVMT) |
68 |
BÀI 62: Điện gió – Điện mặt trời – Điện hạt nhân (GDBVMT) |
69 |
Ôn tập |
70 |
Kiểm tra học kì II |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả