TOÁN LỚP 9

HỌC KỲ
SỐ TUẦN
SỐ TIẾT/TUẦN
SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI THIỂU




HS1
HS2
HK




M
15’
V
TH
V

I
18
18tuần x 4 tiết = 72 tiết
1
3
2
0
1

II
17
17tuần x 4 tiết = 68 tiết
1
3
3
0
1


HỌC KÌ I

ĐẠI SÔ 9
4tuần x 3 tiết + 3tuần x 1 tiết + 11tuần x 2 tiết = 37tiết
HÌNH HỌC 9
4tuần x 1 tiết + 3tuần 3 tiết + 11tuần x 2 tiết
= 35tiết



PHẦN ĐẠI SỐ
PHẦN HÌNH HỌC

TIẾT
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
TIẾT
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

1
Chương I- §1 Cănbậchai

1
Chương I- §1 Mộtsốhệthứcvềcạnhvàđườngcaotrong tam giácvuông
(Dạyđịnhlý 1; 2 , làmbàitập 1; 2 SGK)


2
§2 Cănthứcbậc 2 vàhằngđẳngthức





3
Luyệntập





4
§3 Liênhệgiữaphépnhânvàphépkhaiphương

2
§1 Mộtsốhệthứcvềcạnhvàđườngcaotrong tam giácvuông(Dạyđịnhlý 3;4 làmbàitập 3;4 SGK)


5
Luyệntập





6
§4 Liênhệgiữaphép chia vàphépkhaiphương





7
Luyệntập

3
Luyệntập





4
Luyệntập (tiếp)





5
§2 Tỉsốlượnggiáccủagócnhọn(Dạyphần 1) sửdụngkýhiệu tang củagóckýhiệulà tan ,cotangcủagóckýhiệu cot


8
§6 Biếnđổiđơngiảnbiểuthứcchứacănbậchai
Chủđề (4t):
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2. Đưa thừa số vàotrong dấu căn
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4. Trục căn thức ở mẫu
6
§2 Tỉsốlượnggiáccủagócnhọntiếp)





7
Luyệntập





8
Luyệntậpvềtỉsốlượnggiác


9
Luyệntập

9
§4 Mộtsốhệthứcvềcạnhvàgóctrong(vuông
(dạyphần 1 + bàitập 26SGK + Bài 55 SBT)


10
§7 Biếnđổiđơngiảnbiểuthứcchứacănbậchai (tiếp)

10
§4 Mộtsốhệthứcvềcạnhvàgóctrong(vuông (tiếp)


11
Luyệntập

11
Luyệntập


12
§8 Rútgọnbiểuthứcchứacănbậchai

12
Luyệntập (tiếp)


13
Luyệntập

13
§5 Ứngdụng t/tếcáctỉsốlggiác
T/hànhngoàitrời ( Xácđịnhchiềucao)


14
Luyệntập


14
§5 Ứngdụng t/tếcáctỉsốlggiác
T/hànhng/trời (Xácđịnhkhoảngcách)


15
§9 Cănbậcba

15
Ôntậpchương I vớisựtrợgiúpcủa MT


16
Ôntậpchương I

16
Ôntậpchương I vớisựtrợgiúpcủa MT (tiếp)


17
Ôntậpchương I (tiếp)

17
Chương II- §1 Sựxácđịnhcủađườngtròn.Tínhchấtđốixứngcủađườngtròn


18
Kiểmtragiữakỳ
(2 tiết)(cảđạisốvàhìnhhọc)





19






20
Chương II- §1 Nhắclạivàbổ sung cáckháiniệmvềhàmsố

18
Luyệntập


21
Luyệntập

19
§2 Đườngkínhvàdâycủađườngtròn


Chủđề: Hàm số bậc nhất
(4t)
22
§2 Hàm số bậc nhất

Ghép ,cấutrúcthành 1 bài:
1.Khái niệmh/sốbậcnhất
2.Tính chất
3. Đồthị
Không chứng minh các tính chất của hàm số bậc nhất
20
Luyệntập



23
Luyệntập

21
§3 Liênhệgiữadâyvàkhoảngcáchtừtâmđếndây



24
§3 Đồthịhàmsốy = ax + b (a ≠ 0)

Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ
22
§4 Vịtrítươngđốicủađườngthẳngvàđườngtròn



25
Luyệntập

Bài tập 19 - Khuyến khích HS tự làm
23
§5 Dấuhiệunhậnbiếttiếptuyếncủađườngtròn


26
§4 Đườngthẳng song songvàđườngthẳngcắtnhau

24
Luyệntập


27
Luyệntập

25
§6Tínhchấtcủa 2tiếptuyếncắtnhau


28
§5 Hệsốgóccủađườngthẳng
y = ax+ b (a ≠ 0)

Vídụ 2: Khôngdạy
Bài 31:Khôngyêucầu HS làm
26
Luyệntập


29
Luyệntập

27
Luyệntập


30
Ôntậpchương II

Bài tập37d;38c:Tự học có hướng dẫn
28
§7Vị trítươngđốicủahaiđườngtròn
Chủđề (4t): Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
2. Tính chất đường nối tâm
3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bánkính
4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn

31
Chương III-
§1 Phươngtrìnhbậcnhấthaiẩn

29
§8 Vịtrítươngđốicủa … (tiếp)


32
§2 Hệhaiphươngtrìnhbậcnhấthaiẩn

30
Luyệntập
nguon VI OLET