SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CAO BẰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÀI LIỆU

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS

MÔN: CÔNG NGHỆ

 

(DÙNG CHO CẤP THCS TỪ NĂM HỌC 2012- 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao Bằng, tháng 10 năm 2012

 

1

 


KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: CÔNG NGHỆ CẤP THCS

 

Lớp

Học kì

TS tiết

Lý thuyết

Thực hành

Ôn tập

Kiểm tra

Ghi chú

6

I

36

18

13

2

3

 

II

34

19

10

2

3

 

Cả năm

70

37

23

4

6

 

7

pa1

I

18

11

3

2

2

 

II

34

24

6

2

2

 

Cả năm

52

35

9

4

4

 

7

pa2

I

35

26

5

2

2

 

II

17

9

4

2

2

 

Cả năm

52

35

9

4

4

 

8

pa1

I

35

23

8

2

2

 

II

17

11

3

1

2

 

Cả năm

52

34

11

3

4

 

8

pa2

I

18

9

5

2

2

 

II

34

25

6

1

2

 

Cả năm

52

34

11

3

4

 

9

Modul MĐTN

I

18

3

12

1

2

 

II

17

3

9

2

3

 

Cả năm

35

6

21

3

5

 

9

Modul TCAQ

I

18

8

7

1

2

 

II

17

2

11

2

2

 

Cả năm

35

10

18

3

4

 

1

 


LỚP 6

Cả năm 37 tuần - 70 tiết

A. HỌC KÌ I :

Số tuần: 19

Số tuần dạy: 18

                       18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết

Tuần

Tiết CT

Bài

Nội dung

Hướng dẫn thực hiện

1

1

 

Bài mở đầu

 

Chương I : May mặc trong gia đình

 

2

Bài 1

Các loại vải thường dùng trong may mặc

I.1. a) Nguồn gốc: quy trình sản
xuất vải sợi thiên nhiên

I.2. a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi hóa học (Không dạy).

2

3

Bài 1

Các loại vải thường dùng trong may mặc (tt)

 

4

Bài 2

Lựa chọn trang phục.

 

3

5

Bài 2

Lựa chọn trang phục (tt).

 

6

Bài 3

Thực hành: Lựa chọn trang phục.

 

4

7

Bài 4

Sử dụng và bảo quản trang phục

2.1.c) Kí hiệu giặt, là (Giới thiệu để học sinh biết).

8

Bài 4

Sử dụng và bảo quản trang phục (tt)

 

5

9

Bài 5

Lý thuyết : Ôn một số mũi khâu đơn giản.

 

10

Bài 5

Thực hành: Ôn một số mũi khâu đơn giản.

 

6

11

Bài 5

Thực hành: Ôn một số mũi khâu đơn giản. (tt)

 

12

Bài 5

Thực hành: Ôn một số mũi khâu đơn giản. (tt)

 

7

13

Bài 6

Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh (hoặc vỏ gối).

Chọn dạy 1 trong 2 nội dung hoặc có thể thay bằng sản phẩm thực hành khác

14

Bài 6

Thực hành : Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh (hoặc vỏ gối). (tt)

 

8

15

Bài 6

Thực hành : Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh (hoặc vỏ gối). (tt)

 

1

 


 

16

Bài 6

Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh (hoặc vỏ gối). (tt)

 

9

17

 

¤n tËp ch­¬ng I.

 

18

 

KiÓm tra thùc hµnh

 

Ch­¬ng II. Trang trÝ nhµ ë.

10

19

Bài 8

S¾p xÕp hîp lý ®å ®¹c trong gia ®×nh

 II.3.Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam.(Chọn dạy nội dung phù hợp nhà ở địa phương).

20

Bài 8

S¾p xÕp hîp lý ®å ®¹c trong gia ®×nh (tt)

 

11

21

Bài 9

Thực hành: S¾p xÕp hîp lý ®å ®¹c trong gia ®×nh

Có thể thay bằng nội dung thực hành khác phù hợp với nhà ở địa phương.

22

Bài 9

Thực hành: S¾p xÕp hîp lý ®å ®¹c trong gia ®×nh (tt)

 

12

23

Bài 10

G×n gi÷ nhµ ë s¹ch sÏ, ng¨n n¾p.

 

24

Bài 10

G×n gi÷ nhµ ë s¹ch sÏ, ng¨n n¾p (tt)

 

13

25

Bài 11

Trang trÝ nhµ ë b»ng mét sè ®å vËt

 

26

Bài 11

Trang trÝ nhµ ë b»ng một số đồ vật (tt)

 

14

27

Bài 12

Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa

 

28

Bài 12

Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa (tt)

 

15

29

 

Kiểm tra 1 tiết

 

30

Bài 13

Cắm hoa trang trí

 

16

31

Bài 13

Cắm hoa trang trí (tt)

 

32

Bài 14

Thực hành cắm hoa.

I. Cắm hoa dạng thẳng đứng.

II. Cắm hoa dạng nghiêng.

III. Cắm hoa dạng tỏa tròn.(Chọn dạy 1 trong 3 dạng. Các dạng còn lại không dạy).

17

33

 

Ôn tập học kỳ I

 

34

 

Kiểm tra học kì I

 

18

35

Bài 14

Thực hành cắm hoa (tt).

 

36

Bài 14

Thực hành cắm hoa (tt).

 

19

 

 

Ôn tập, hoàn thành chương trình.

 

1

 


HỌC KÌ II :

  Số tuần: 18

  Số tuần dạy: 17

      17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết

 

 Chương III. Nấu ăn trong Gia đình

Tuần

Tiết CT

Bài

Nội dung

 

20

37

Bài 15

Cơ sở ăn uống hợp lý

 

38

Bài 15

Cơ sở ăn uống hợp lý (tt)

 

21

39

Bài 15

Cơ sở ăn uống hợp lý (tt)

 

40

Bài 16

Vệ sinh an toàn thực phẩm.

 

22

41

Bài 16

Vệ sinh an toàn thực phẩm (tt).

 

42

Bài 17

Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.

 

23

43

Bài 17

Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn (tt).

 

44

Bài 18

Các phương pháp chế biến thực phẩm (Phần I)

I. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt

II. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt ( Dạy mục II-1.Trộn dầu dấm và mục II-2. Trộn hỗn hợp. Các phương pháp còn lại không dạy).

24

45

Bài 24

Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ, quả.

 

46

Bài 24

Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ, quả (tt)

Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.

Chuyển bài này dạy trước các bài thực hành chế biến món ăn không sử dụng nhiệt.

25

47

Bài 24

Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ, quả (tt)

 

48

Bài 18

Các phương pháp chế biến thực phẩm (Phần II)

 

26

49

Bài 19

Thực hành : Chế biến món ăn – Trộn dầu dấm rau xà lách.

Dạy mục II-1.Trộn dầu dấm và mục II-2. Trộn hỗn hợp. Các phương pháp còn lại không dạy.

1

 


 

50

Bài 19

Thực hành : Chế biến món ăn - Trộn dầu dấm rau xà lách(tt)

 

27

51

Bài 19

Thực hành : Chế biến món ăn - Trộn dầu dấm rau xà lách(tt)

 

52

 

Kiểm tra thực hành.

 

28

53

Bài 21

Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.

 

54

Bài 21

Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình (tt).

 

29

55

Bài 21

Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình (tt).

 

56

Bài 22

Quy trình tổ chức bữa ăn

 

30

57

Bài 22

Quy trình tổ chức bữa ăn (tt)

 

58

Bài 22

Quy trình tổ chức bữa ăn (tt)

 

31

59

Bài 23

Thực hành : Xây dựng thực đơn .

 

60

Bài 23

Thực hành : Xây dựng thực đơn (tt).

 

32

61

 

Ôn tập chương III

 

Chương IV. Thu chi trong gia đình

62

Bài 25

Thu nhập gia đình

 

33

63

Bài 25

Thu nhập gia đình (tt)

 

64

 

Kiểm tra 1 tiết

 

34

65

Bài 26

Chi tiêu trong gia đình.

IV. 1.Chi tiêu hợp lí

- Phần các ví dụ.(hay đổi số liệu ở các ví dụ cho phù hợp với thực tế).

66

Bài 26

Chi tiêu trong gia đình (tt).

 

35

67

 

Ôn tập học kỳ II

 

68

 

Kiểm tra học kì II.

 

36

69

Bài 27

Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình.

 

70

Bài 27

Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình (tt).

 

37

 

 

Ôn tập, hoàn thành chương trình.

 

 

 

 

 

 

1

 


LỚP 7

Cả năm: 37 tuần - 52 tiết

(Phương án 1: Học kì I: 1 tiết/ tuần; Học kì II: 2 tiết/ tuần)

A. HỌC KÌ I :

Số tuần: 19

Số tuần dạy: 18

                       18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết

PHẦN MỘT : TRỒNG TRỌT

                                  ChươngI: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt

Tuần

Tiết CT

Bài

Nội dung

Hướng dẫn thực hiện

1

1

Bài 1,2

Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.

 

2

2

Bài 3

Một số tính chất chính của đất trồng

 

3

3

Bài 6

Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất trồng.

 

4

4

Bài 4

Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)

 

5

5

i 5

Thực hành: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu.

 

6

6

Bài 7

Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.

 

7

7

Bài 9

Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường.

 

8

8

Bài

8

Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón thông thường.

 

9

9

Bài 10

Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.

III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô.(không dạy).

10

10

Bài 11

Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. 

I. 2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính.(Nêu thêm ví dụ: nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô).

11

11

Bài 12, 14

Sâu bệnh hại giống cây trồng

Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại.

2. Quan sát một số dạng thuốc.(Không bắt buộc).

12

12

 

Ôn tập.

 

13

13

 

Kiểm tra

 

1

 


14

14

Bài 13

Phòng trừ sâu, bệnh hại

 

Chương II: Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt

15

15

Bài 15

Làm đất và bón phân lót.

 

16

16

 

Ôn tập học kì.

 

17

17

 

Kiểm tra học kì I

 

18

18

Bài 16

Gieo trồng cây nông nghiệp

 

19

 

 

Ôn tập, hoàn thành chương trình.

 

B. HỌC KÌ II :

Số tuần: 18;  Số tuần thực dạy: 17

                       17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết

Tuần

Tiết CT

Bài

Nội dung

Hướng dẫn thực hiện

20

19

Bài 17

Thực hành: Sử lí hạt giống bằng nước ấm.

 

20

Bài 19

Các biện pháp chăm sóc cây trồng.

 

21

21

Bài 20

Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản

 

22

Bài 21

Luân canh, xen canh tăng vụ.

 

PHẦN HAI: LÂM NGHIỆP

Chương I. Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây

22

23

Bài 22

Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng

 

24

Bài 23

Làm đất gieo ươm cây rừng

I. 2. Phân chia đất trong vườn gieo ươm.

(Không dạy).

23

25

Bài 24

Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng

 

26

Bài 25

Thực hành: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất

1. Gieo hạt vào bầu đất.

2. Cấy cây con vào bầu đất.(Tùy theo điều kiện của từng trường, mỗi nhóm học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nội dung).

24

27

Bài 26

Trồng cây rừng.

 

28

Bài 27

Chăm sóc rừng sau khi trồng

 

Chương II: Khai thác và bảo vệ rừng

25

29

Bài 28

Khai thác rừng

 

30

Bài 29

Bảo vệ và khoanh nuôi rừng

 

1

 


PHẦN III:CHĂN NUÔI

Chương I: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi

26

31

Bài 30

Vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi

 

32

Bài 31

Giống vật nuôi

 

27

33

Bài 32

Sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi

II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi.(Không dạy).

34

Bài 33

Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi

III. Quản lí giống vật nuôi.(Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng. Chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lí giống vật nuôi).

28

35

Bài 34

Nhân giống vật nuôi

 

36

Bài 35

Bài 35: Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều

Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái.(Không bắt buộc).

29

37

Bài 36

Bài 36: Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều

I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.

II. Bước 2: Đo một số chiều đo.(Bỏ phần chuẩn bị vật nuôi thật).

(Không bắt buộc).

 

38

Bài 37

Thức ăn vật nuôi

 

30

39

 

Ôn tập

 

40

 

Kiểm tra 1 tiết

 

31

41

Bài 38

Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.

 

42

Bài 39

Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi

 

32

43

Bài 40

Sản xuất thức ăn vật nuôi

 

 

44

Bài 42

Thực hành: Chế biến thức ăn giàu GLu xít bằng men.

 

33

45

Bài 42

Thực hành: Chế biến thức ăn giàu GLu xít bằng men (tt)

 

Ch­¬ng II: quy tr×nh s¶n xuÊt vµ b¶o vÖ m«i tr­êng trong ch¨n nu«i

33

46

Bài 44

Chuång nu«i vµ vÖ sinh trong ch¨n nu«i

 

1

 


34

47

Bài 45

Nu«i d­ìng vµ ch¨m sãc c¸c lo¹i vËt nu«i

II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống. (Đọc thêm).

48

Bài 45

Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi

 

35

49

 

Ôn tập Học kỳ II

 

50

 

Kiểm tra học kỳ II

 

36

51

Bài 46

Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi

 

52

Bài 47

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.

 

37

 

 

Ôn tập, hoàn thành chương trình.

 

 

LỚP 7

Cả năm: 37 tuần - 52 tiết

(Phương án 2: Học kì I: 2 tiết/ tuần; Học kì II: 1 tiết/ tuần)

 

A. HỌC KÌ I :

Số tuần: 19

Số tuần dạy: 18

                       17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết

     Tuần 18 x 1 tiết/ tuần = 1 tiết.

PHẦN MỘT : TRỒNG TRỌT

                                  ChươngI: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt

Tuần

Tiết CT

Bài

Nội dung

Hướng dẫn thực hiện

1

1

Bài 1,2

Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.

 

2

Bài 3

Một số tính chất chính của đất trồng

 

2

3

Bài 6

Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng.

 

4

Bài 4

Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản(vê tay)

 

3

5

Bài 5

Thực hành: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu.

 

6

Bài 7

Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.

 

1

 


4

7

Bài 9

Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường.

 

8

Bài 8

Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón thông thường.

 

5

9

Bài 10

Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.

III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô.(không dạy).

10

Bài 11

Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. 

I. 2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính.(Nêu thêm ví dụ: nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô).

6

11

Bài 12

,14

Sâu bệnh hại giống cây trồng. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại.

2. Quan sát một số dạng thuốc.(Không bắt buộc).

12

 

Ôn tập.

 

7

13

 

Kiểm tra.

 

14

Bài 13

Phòng trừ sâu, bệnh hại

 

Chương II: Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt

8

15

Bài 15

Làm đất và bón phân lót.

 

16

Bài 16

Gieo trồng cây nông nghiệp

 

9

17

Bài 17

Thực hành: Xử lí hạt giống bằng nước ấm.

 

18

Bài 19

Các biện pháp chăm sóc cây trồng.

 

10

19

Bài 20

Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản

 

20

Bài 21

Luân canh, xen canh tăng vụ.

 

PHẦN HAI: LÂM NGHIỆP

Ch­¬ng I. KÜ thuËt gieo trång vµ ch¨m sãc c©y

11

21

Bài 22

Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng.

 

22

Bài 23

Làm đất gieo ươm cây rừng

I. 2. Phân chia đất trong vườn gieo ươm.

(Không dạy).

12

23

Bài 24

Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng.

 

 

1

 

nguon VI OLET