5 phút
12 phút
|
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 và chữ số 0 viết.
-GV gắn trên bảng và giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-GV hướng dẫn và viết mẫu số 0 trên bảng.
-Yêu cầu HS viết số 0 trên bảng con. GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa.
-GV giơ tấm bìa có số 0. Yêu cầu HS đọc “không”.
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
-GV gắn lên bảng và chỉ vào từng ô vuông (chữ nhật) và hỏi: “Có mấy chấm tròn?”
-Hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 và ngược lại.
-GV hỏi: “0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?” và ghi bảng 0<1, rồi yêu cầu HS đọc.
-GV nhận xét kết quả và tuyên dương HS.
HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Viết số 0
-GV nêu yêu cầu
-Theo dõi và giúp đỡ HS viết.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (dòng 2).
-GV nêu yêu cầu: HS viết số tương ứng vào ô trống rồi đọc kết quả (thảo luận theo nhóm đôi trong vòng 2 phút).
-GV nhận xét, sửa chữa.
|
-Theo dõi.
-HS viết số 8 trên bảng con.
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS trả lời (Không, một, hai, ba, ...., chín)
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS trả lời: 0 ít hơn 1.
-HS đọc: 0 bé hơn 1.
Nghỉ giải lao
-HS viết số 0.
-HS thảo luận theo nhóm đôi và viết số thích hợp vào ô trống.
-Nhận xét.
|
-HS viết được số 0.
-HS nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
|