1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
- Cho cả lớp hát bài: “Bài ca đi học”.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào bảng con.
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
2 x 3 2 x 5;
8 : 2 2 x 2;
6 x 2 20 : 2.
- Gv nhận xét.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài: “Số bị chia – Số chia – Thương”.
b/ Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
- Viết bảng: 6 : 2
- 6 : 2 = ?
Giới thiệu: Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia; 2 là số chia; 3 là thương (vừa giảng vừa gắn thẻ từ).
+ 6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
+ 2 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
+ 3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
+ Số bị chia là số nào trong phép chia?
+ Số chia là số nào trong phép chia?
+ Thương là gì?
+ Chú ý: 6 : 2 cũng được gọi là thương của phép chia.
- Mời cả lớp đọc lại chú ý (theo nhóm đôi, nhóm ba, tập thể lớp).
- Gv nhấn mạnh: vậy nếu có yêu cầu em hãy tìm thương của 6 : 2 thì các em cũng phải hiểu đó là tìm kết quả của phép chia.
- Gv gọi 1 HS nêu 1 ví dụ về phép chia, gọi tên từng thành phần trong phép tính.
c/ Hướng dẫn học sinh thực hành.
Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
- Viết bảng 8 : 2 và hỏi 8 : 2 = ?
- Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính chia trên?
- Vậy ta phải viết các số của phép này vào bảng ra sao?
- Gv mời 2 HS lên bảng thực hiện, còn lại học sinh làm vào vở.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài trong bàn và nhận xét.
- Gv nhận xét.
Bài 2 : Tính nhẩm:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Để thực hiện được yêu cầu của bài chúng ta phải làm gì?
- Gv mời 4 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
- Mời HS nhận xét bài làm trên bảng.
+Vì sao em tìm được kết quả của 6:3=2?
+ Từ 2 x 3 = 6 nêu 2 phép chia tương ứng?
+ Từ 2 x 5 = 10 nêu 2 phép chia tương ứng?
- Gv nhận xét.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
-Yêu cầu học sinh làm bài vào phiếu bài tập, 1 học sinh làm bài vào bảng phụ.
- Gắn bảng phụ bài làm của HS lên bảng, mời HS nhận xét.
- Chữa bài, nhận xét bài làm của HS.
4. Củng cố dặn dò
- Gv mời HS nhắc lại kiến thức của bài?
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở những lỗi HS mắc phải, tuyên dương HS học tốt, tích cực.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài mới.
|
- Lớp trưởng báo cáo.
- Cả lớp hát.
- 3 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào bảng.
2 x 3 < 2 x 5 ;
8 : 2 = 2 x 2 ;
6 x 2 > 20 : 2.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS tìm kết quả 6 : 2 = 3
- Đọc: 6 chia 2 bằng 3.
- 6 gọi là số bị chia.
- 2 gọi là số chia.
- 3 gọi là thương.
- Số ở bên trái dấu chia.
- Số ở bên phải dấu chia.
- Thương là kết quả của phép chia.
- HS ghi nhớ.
- HS đọc.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS thực hiện.
8 chia 2 được 4
8 : 2 = 4
Số bị chia Số chia Thương
Thương
- 8 là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương.
- 2 em làm trên bảng. Lớp làm vào vở.
Phép chia
|
Số bị chia
|
Số chia
|
Thương
|
8:2= 4
|
8
|
2
|
4
|
10:2= 5
|
10
|
2
|
5
|
14:2= 7
|
14
|
2
|
7
|
18:2= 9
|
18
|
2
|
9
|
20:2= 10
|
20
|
2
|
10
|
- HS thực hiện.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc: Tính nhẩm.
- Thuộc bảng nhân 2 và bảng chia 2.
- HS làm vào vở, 4 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 2 phép tính.
2 x 3 = 6 ; 2 x 4 = 8;
2 x 5 = 10 ; 2 x 6 = 12;
6 : 2 = 3 ; 8 : 2 = 4;
10 : 2 = 5 ; 12 : 2 = 6.
- HS nhận xét.
+ Vì phép chia là phép tính đảo ngược của phép nhân.
+ 6 : 3 = 2; 6 : 2 = 3.
+ 10 : 2 = 5; 10 : 5 = 2.
- HS lắng nghe, chữa lại bài.
- Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
- HS thực hiện.
Phép nhân
|
Phép chia
|
Số bị chia
|
Số chia
|
Thương
|
2x4=8
|
8:2=4
|
8
|
2
|
4
|
8:4=2
|
8
|
4
|
2
|
2x6=12
|
12:2=6
|
12
|
2
|
6
|
12:6=2
|
12
|
6
|
2
|
2x9=18
|
18:2=9
|
18
|
2
|
9
|
18:9=2
|
18
|
9
|
2
|
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- HS lắng nghe, kiểm tra lại bài.
- HS trình bày.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
|