Thể loại Giáo án bài giảng Thể dục 6
Số trang 1
Ngày tạo 11/11/2016 2:22:35 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp so chu nhiem le 6a1 doc
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY NINH
SỔ CHỦ NHIỆM
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM : Nguyễn Thị Lê
LỚP : 6A1
NĂM HỌC : 2016 - 2017
A. KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM.
I- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.
NỘI DUNG |
-Sĩ số học sinh : 44 ; Trong đó nữ : 26 ; HS dân tộc thiểu số : 0 ; HS nữ dân tộc thiểu số :0 +HS diện nghèo Trung ương : 3/2 ; HS diện nghèo địa phương : 1/1 ; HS con liệt sĩ : 0 +HS con thương binh : 0 ; HS con gia đình có công : 0
-Hạnh kiểm ( năm học trước ) Tốt : 44 Tỉ lệ :100% Khá : Tỉ lệ :
Trung bình : Tỉ lệ : Yếu : Tỉ lệ :
-Học lực ( năm học trướ c ) Giỏi : 27 Tỉ lệ :61.4 % Khá : 17 Tỉ lệ : 38.6% Trung bình : Tỉ lệ : Yếu - Kém : Tỉ lệ :
-Hoàn cảnh gia đình học sinh :
+30/44, tỉ lệ 68.2%/ học sinh ở gần trường nên rất thuận lợi trong việc tham gia các hoạt động phong trào học tập và các hoạt động ngoại khóa. +38/44, tỉ lệ 86.4% học sinh có gia đình hạnh phúc, PHHS quan tâm đến con em mình nên việc phối kết hợp với GVCN, GVBM và BGH để giáo dục học sinh rất thường xuyên và kịp thời. +35/44,tỉ lệ 79.5% gia đình học sinh có truyền thống học tập tốt, trong số đó có anh chị em đã học lên cấp THPT.
|
-Tham gia các hoạt động của trường, đoàn thể : +Đa số học sinh rất tích cực, năng nổ trong học tập, tham gia phong trào. +Tập thể lớp tích cực tham gia các hoạt động do trường, liên đội tổ chức.
-Học tập : +Tập thể lớp tích cực tham gia các phong trào học tập như hội vui học tập, bông hoa điểm 10. +Đa số học sinh tích cực trong học tập nghe lời thầy giáo, cô giáo +85 % học sinh có ý thức học tập tốt.
-Các mặt mạnh khác : +Một số học sinh có năng khiếu văn nghệ, lớp có tinh thần đoàn kết. +Tích cực tham gia phong trào thể dục thể thao trường, huyện tổ chức.
2. Cơ hội / thuận lợi : +Nhà trường đã phân chia lớp theo học lực, giúp các em tiếp nhận được kiến thức học tập vừa tầm và phương pháp dạy học hợp lý. + Sân trường được lát bê tông giúp cho lớp dễ dàng sinh hoạt vui chơi, sinh hoạt ngoại khóa, tập thể dục giữa giờ. +PHHS quan tâm tạo điều kiện tốt nhất để các em tham gia học tập, tham gia các phong trào do trường và đội tổ chức. PHHS phối hợp chặt chẽ với GVCN và BGH trường. + Ban giám hiệu quan tâm sâu sát trong việc giáo dục học sinh.
|
3.Những điểm yếu : -Tinh thần học tập : +15% học sinh chưa có ý thức cao trong học tập, chưa xác định rõ mục tiêu học tập đúng đắn nên đôi khi không thuộc bài, chuẩn bị bài. Các em mới làm quen với cách học ở bậc trung học cơ sở nên còn nhiều bất cập trong quá trình chuẩn bị bài và tiếp thu bài mới ở lớp. + Một số em còn thụ động trong giờ học. -Tham gia các hoạt động nhà trường, đoàn thể : + Một số học sinh còn rụt rè, chưa tích cực trong các phong trào, chưa hòa đồng với tập thể. -Điểm yếu khác : +Một số em chưa có tinh thần tự giác trong công việc. 4. Khó khăn, thách thức : -Các tệ nạn xã hội, phim ảnh bạo lực, game online … ảnh hưởng đến lớp : +Trường gần chợ neân coù xaûy ra tình traïng oâ nhieãm moâi trường, moät soá thanh thiếu nieân chöa ngoan thường tụ tập ở coång trường ñeå gaây rối cũng ảnh hưởng đñến taâm lí học tập của học sinh. -Hoàn cảnh gia đình học sinh : +6/44, tỉ lệ 13,6% em học sinh có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, phải vừa học vừa làm phụ giúp gia đình nên phần nào cũng ảnh hưởng đến việc học tập của các em. +3/44, tỉ lệ 6.8% học sinh cha mẹ ly hôn, không quan tâm thường xuyên đến học sinh nên ảnh hưởng đến tinh thần học tập của học sinh. +5/44, tỉ lệ 11.4%, phụ huynh chưa thực sự quan tâm tới việc học của con cũng như chưa phối hợp chặt chẽ với nhà trường. -Khó khăn, thách thức khác : +Tình hình tai nạn giao thông xảy ra trên địa bàn khá thường xuyên, việc quản lí an toàn giao thông trên địa bàn còn lỏng lẻo ảnh hưởng lớn tới an toàn của học sinh khi đến trường. Đa số HS đi học về đi hàng hai hàng ba rất nguy hiểm đến tính mạng. 5. Các học sinh cá biệt cần quan tâm : +1.Em: Cao Tiến Vinh; Địa chỉ : Tổ 16 Ấp 2 ; Cha : Cao Tiến Toản; Mẹ : Nguyễn Thị Ngơ
+1.1.Biện pháp : +Gần gũi, tìm hiểu hoàn cảnh, tâm sinh lý. +Khuyến khích, động viên, nghiêm khắc xử lí trường hợp tái phạm. +Phối hợp chặt chẽ với phụ huynh, BGH, giáo viên bộ môn.
+2.Em: Nguyễn Hoàng Hải Anh; Địa chỉ : Ấp Trảng Trai -Tân Hòa ; Cha : Nguyễn Hải Thanh; Mẹ : Hoàng Thị Hương +2.1.Biện pháp : +Gần gũi, tìm hiểu hoàn cảnh, tâm sinh lý. +Khuyến khích, động viên, nghiêm khắc xử lí trường hợp tái phạm. +Phối hợp chặt chẽ với phụ huynh, BGH, giáo viên bộ môn.
|
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH :
NỘI DUNG |
1. Học tập : -Xây dựng độ ngũ cán sự bộ bộ môn vững vàng về kiến thức ở các môn : Văn, Toán, Lí, Anh, Sinh,… để các em giúp đỡ nhau trong học tập. -Xây dựng đôi bạn cùng tiến để các em có thể chia sẻ kinh nghiệm với nhau và cùng nhau tiến bộ trong học tập (khen thưởng nếu có tiến bộ). -Hướng dẫn các cán sự lớp thực hiện tốt nếp truy bài đầu giờ. -Tổ chức thi đua giữa các tổ, ở trường nhằm thúc đẩy tinh thần học tập. -Xây dựng góc học tập ở lớp đồng thời hướng dẫn các em tự xây dựng góc học tập ở nhà đạt hiệu quả. -Thông tin kịp thời và thường xuyên việc học của học sinh đến PHHS. *Chỉ tiêu lên lớp: 44/44 ; tỷ lệ : 100% 2. Đạo đức : -Cho học sinh chép và học thuộc nội quy nhà trường ngay đầu năm học. -Triển khai đến học sinh Thông tư 12/ BGD về quyền và nghĩa vụ của học sinh ở trường THCS. -Thường xuyên nêu gương và đề nghị nhà trường nêu gương các em có tiến bộ trong việc rèn luyện đạo đức tốt trước lớp và trong các buổi sinh hoạt dưới cờ. -Thường xuyên tổ chức các hoạt động tập thể để các em phát huy tính đoàn kết. -Thường xuyên thông tin cho PHHS biết các biểu hiện về mặt đạo đức để cùng nhau phối hợp giáo dục các em tốt hơn. -Lồng ghép nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong việc giáo dục học sinh. -Phối hớp GVBM, đặc biệt là môn GDCD để giáo dục đạo đức tốt cho học sinh. *Chỉ tiêu hạnh kiểm trung bình trở lên : 44/44 ; tỷ lệ : 100% 3. Hoạt động nhà trường, đoàn thể : -Tham gia 100% các phong trào do trường tổ chức. -Vận động học sinh tham gia phong trào hoạt động từ thiện xã hội như: phong trào tặng sách cũ cho học sinh nghèo, đồng bào lũ lụt. -Phát động phong trào “Trường lớp em xanh –sạch-đẹp” và tham gia vệ sinh môi trường . -Tham gia kế hoạch nhỏ, chăm sóc vườn thuốc nam. 4. Phòng chống các tệ nạn xã hội, phim ảnh bạo lực, … -Phối hợp với TPT thường xuyên tuyên truyền tác hại của tệ nạn xã hội như : ma tuý, aids trong các buổi sinh hoạt đầu tuần và sinh hoạt lớp. -Xây dựng mạng lưới giám sát là các thành viên trong lớp để kịp thời phát hiện, giúp đỡ khi học sinh có dấu hiệu vi phạm. -Nghiêm cấm việc sử dụng điện thoại di động trong trường học. -Phối hợp với PHHS thường xuyên nhắc nhở giáo dục để giúp các em tự nhận thức tác hại của các tệ nạn xã hội như: game online, phim ảnh bạo lực, cờ bạc, ma túy,… -Báo cáo với BGH, chính quyền địa phương nếu phát hiện các tệ nạn xã hội ảnh hưởng đến học sinh và mọi người để có biện pháp xử lí kịp thời.
5. Giáo dục kỹ năng sống :
-Thường xuyên rèn luyện cho các em có các kỹ năng sống như : kỹ năng giao tiếp, kỹ năng kiềm chế cảm xúc, kỹ năng trình bày ý kiến trước lớp thông qua các tình huống do GVCN và thành viên trong lớp đưa ra trong giờ sinh hoạt lớp và tiết HĐNGLL. -Đặc biệt, giáo dục và giúp các em học sinh làm việc theo nhóm, phát huy tinh thần suy nghĩ độc lập cá nhân.
6. Các hoạt động khác :
-Giáo dục học sinh ý thức trách nhiệm với gia đình, tập thể lớp và xã hội. -Giáo dục các em ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh chung và giữ gìn tài sản của trường lớp.
|
III. KẾ HOẠCH CỤ THỂ TỪNG THÁNG:
Nhiệm vụ - Chỉ tiêu |
Biện pháp thực hiện |
Rút kinh nghiệm và điều chỉnh |
Tháng 9: -Ổn định nế nếp
-Bầu cán sự lớp. -Vệ sinh phong quang trường lớp
-Tổ chức trung thu -Học tăng tiết |
-Triển khai nội quy của trường, Thông tư 12/BGD điều lệ trường THCS -Chọn HS có đạo đức, năng nổ, có uy tín. -Quy định học sinh mang dụng cụ, thời gian, địa điểm lao động, đánh giá trước và sau lao động. -Cho các tổ, cá nhân ký kết thi đua với nhau. -Điểm danh hằng ngày về chuyên cần, kiểm tra việc thực hiện ghi chép. -Phân công HS tham gia thi biểu diễn thời trang -Nhắc nhở các em tham gia học đầy đủ.
|
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………… |
Tháng 10 -Tham gia HKPĐ
-Học tăng tiết |
-Động viên, tạo điều kiện các em tham gia tốt HKPĐ. -Điểm danh hằng ngày về chuyên cần, kiểm tra việc thực hiện ghi chép. |
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Tháng 11: -Kỷ niệm 20/11
-Học tăng tiết |
-Tổ chức các phong trào chào mừng 20/11 (bông hoa điểm 10), tập luyện văn nghệ, TDTT -Điểm danh hằng ngày về chuyên cần, kiểm tra việc thực hiện ghi chép. |
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Tháng 12: -Chào mừng 22/12 -Ôn tập học kỳ 1 -Sơ kết lớp HK 1.
|
-Tổ chức cho các em viết thư cho bộ đội. -Nhắc nhở HS tự ôn tập HK1 -Đánh giá lại kết quả đạt được so với đăng ký và đưa ra biện pháp cho Hk2.
|
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………… |
Tháng 1-2: -Ổn định nề nếp -Học tăng tiết
|
-Điểm danh nếp chuyên cần và nếp vệ sinh sau tết. -Điểm danh hằng ngày về chuyên cần, kiểm tra việc thực hiện ghi chép.
|
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Tháng 3: -Học tăng tiết
-Chào mừng 26/3 -Kiểm tra các loại VBT |
-Điểm danh hằng ngày về chuyên cần, kiểm tra việc thực hiện ghi chép. -Tổ chức các phong trào học tập, TDTT, văn nghệ -Tổ chức cho các em kiểm tra lẫn nhau
|
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Tháng 4 : -Ôn tập học kỳ 2 -Chào mừng 30/4; 1/5 -Thi KSCL giữa Hk2 |
-Nhắc nhở HS tự ôn tập HK2 -Tổ chức các phong trào học tập, TDTT, văn nghệ -Nhắc nhở HS tự ôn tập.
|
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Tháng 5 : -Ôn tập và thi hk2
-Tổng kết lớp |
-Nhắc nhở HS tự ôn tập HK2
-Đánh giá lại hoạt động của lớp.
|
………………………………… ………………………………… ………………………………… ……………………………… |
III-CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU :
-Danh hiệu cá nhân giáo viên : CSTĐ cấp cơ sở.
-Danh hiệu lớp : Xuất sắc
-Tập thể học sinh : Xuất sắc
-Tỉ lệ duy trì sĩ số : 44/44 (100%)
-Tỉ lệ chuyên cần : 98%
GV ĐĂNG KÍ CHỈ TIÊU TỪ ĐẦU NĂM HỌC |
GIỎI |
KHÁ |
TRUNG BÌNH |
YẾU |
KÉM |
||||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||
HỌC LỰC |
HK 1 |
15 |
34.9 |
29 |
65.9 |
|
|
|
|
|
|
HK 2 |
20 |
45.5 |
24 |
54.5 |
|
|
|
|
|
|
|
CN |
20 |
45.5 |
24 |
54.5 |
|
|
|
|
|
|
|
HẠNH KIỂM |
HK 1 |
40 |
90.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
HK 2 |
44 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN |
44 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CẬP NHẬT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
GIỎI |
KHÁ |
TRUNG BÌNH |
YẾU |
KÉM |
||||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||
HỌC LỰC |
HK 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HK 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HẠNH KIỂM |
HK 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HK 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Chất lượng :
-Tỉ lệ lên lớp thẳng :
-Kết nạp vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh : ; Tỉ lệ :
Đội TNTP Hồ Chí Minh : 44/44 ; Tỉ lệ :100%
-Giúp đỡ và giáo dục có kết quả : 02 em học sinh cá biệt .
+1.Em: Cao Tiến Vinh; Địa chỉ : Tổ 16 Ấp 2 ; Cha : Cao Tiến Toản; Mẹ : Nguyễn Thị Ngơ
+1.1. Nguyên nhân: Thường xuyên nói chuyện, không làm bài tập đầy đủ
+1.2.Biện pháp :
+Gần gũi, tìm hiểu hoàn cảnh, tâm sinh lý.
+Khuyến khích, động viên, nghiêm khắc xử lí trường hợp tái phạm.
+Phối hợp chặt chẽ với phụ huynh, BGH, giáo viên bộ môn.
+2.Em: Nguyễn Hoàng Hải Anh; Địa chỉ : Ấp Trảng Trai -Tân Hòa ; Cha :Nguyễn Hải Thanh; Mẹ: Hoàng Thị Hương
+2.1. Nguyên nhân: Nói chuyện nhiều , không làm bài tập đầy đủ
+2.2.Biện pháp :
+Gần gũi, tìm hiểu hoàn cảnh, tâm sinh lý.
+Khuyến khích, động viên, nghiêm khắc xử lí trường hợp tái phạm.
+Phối hợp chặt chẽ với phụ huynh, BGH, giáo viên bộ môn.
Ngày …… tháng 9 năm 2016
Hội đồng Thi đua nhà trường duyệt Giáo viên chủ nhiệm
Chủ tịch
Lê Xuân Long Nguyễn Thị Lê
B. TỔ CHỨC LỚP.
I-BAN CÁN SỰ LỚP :
-Lớp trưởng : Ngô Thị Thu Bích
-Lớp phó :
1. Võ Thị Kiều Oanh- Phó học tập
2. Nguyễn Thành Luân- Phó lao động
-Các cán sự :
1. Ngô Thị Thu Hà- Cờ đỏ
2. Lê Linh Giang- Môn Toán
3. Hoàng Thị Kim Dung- Môn Vật lý
4.Trương Thị Băng Băng- Môn Tiếng Anh
II-DANH SÁCH CÁC TỔ :
TỔ 1 |
1. Nguyễn Đức Bằng– Tổ trưởng 2. Nguyễn Thùy Linh 3. Nguyễn Hải Anh 4. Lê Thị Mỹ Tâm 5. Võ Thị Kiều Oanh 6. Trần Minh Thư 7. Đào Hữu Quân 8. Trần Thị Thảo Vy 9. Nguyễn Dịu Linh 10.Cao Tiến Vinh 11.Trần Huỳnh Như Ý |
TỔ 2 |
1.Đinh Thị Ngọc Vân– Tổ trưởng 2. Cao Thị Ngọc Xuân 3. Nguyễn Thành Long 4. Ngô Thị Thu Huyền 5. Ngô Gia Bảo 6. Nguyễn Hoàng Vân 7. Lê Quang Luật 8.Hoàng Thị Diệu Hiền 9.Ngô Thị Thu Nga 10.Đỗ Thanh Hiệp 11.Phan Ngọc Lan Thanh
|
Ghi đầy đủ họ và tên học sinh |
Ghi đầy đủ họ và tên học sinh |
||
TỔ 3 |
1.Nguyễn Hữu Liên– Tổ trưởng 2. Ôn Lê Huy 3. Lê Linh Giang 4.Ngô Thị Thu Bích 5. Hoàng Thị Ngọc Ánh 6. Phan Huy Khang 7. Phạm Thị Cẩm Thúy 8. Nguyễn Đình An Ninh 9.Nguyễn Hoàng Hải Anh 10.Nguyễn Thành Luân 11Hoàng Thị Kim Dung |
TỔ 4 |
1.Trương Thị Băng Băng– Tổ trưởng 2. Phan Thị Yến Linh 3. Phan Thị Yến Trang 4. Trương Minh Nhật 5. Lê Anh Tuấn 6.Hà Thúy An 7.Ngô Thị Thu Hà 8.Nguyễn Thái Nguyên 9.Nguyễn Thị Hữu Liên 10.Nguyễn Thị Quyên 11.Nguyễn Thanh Tuyến |
Ghi đầy đủ họ và tên học sinh |
Ghi đầy đủ họ và tên học sinh |
III-THEO DÕI TÌNH HÌNH SĨ SỐ HỌC SINH :
THÁNG |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||||
TS |
NỮ |
TS |
NỮ |
TS |
NỮ |
TS |
NỮ |
TS |
NỮ |
TS |
NỮ |
TS |
NỮ |
TS |
NỮ |
TS |
NỮ |
|
Sĩ số học sinh |
45 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con thương binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con GĐ có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nghèo TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nghèo ĐP |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2005- 12 |
44 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2004 - 13 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2003 - 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2002 - 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2001- 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2000- 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1999 - 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1998 - 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng so tháng trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HS chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm so tháng trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HS chuyển đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HS bỏ học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lí do khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. THEO DÕI THI ĐUA.
+Học kì 1:
Đạt thời gian |
Tổ 1 |
Tổ 2 |
Tổ 3 |
Tổ 4 |
Xếp hạng thi đua trong trường |
Ghi chú (Danh hiệu khác) |
Tuần CM 1 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 2 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 3 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 4 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 5 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 6 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 7 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 8 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 9 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 10 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 11 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 12 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 13 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 14 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 15 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 16 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 17 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 18 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 19 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
*Sơ kết kế hoạch hoạt động HK 1 :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+Học kì 2:
Đạt thời gian |
Tổ 1 |
Tổ 2 |
Tổ 3 |
Tổ 4 |
Xếp hạng thi đua trong trường |
Ghi chú (Danh hiệu khác) |
Tuần CM 20 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 21 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 22 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 23 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 24 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 25 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 26 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 27 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 28 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 29 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 30 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 31 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 32 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 33 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 34 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 35 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 36 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
Tuần CM 37 (Từ ......... đến ......... ) |
|
|
|
|
|
|
*Sơ kết kế hoạch, hoạt động HK 2 và cả năm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
E. KHEN THƯỞNG.
Số TT |
HỌ VÀ TÊN |
Thành tích |
Hình thức khen |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
Số TT |
HỌ VÀ TÊN |
Thành tích |
Hình thức khen |
Ngày |
30 |
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
34 |
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
36 |
|
|
|
|
37 |
|
|
|
|
38 |
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
41 |
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
44 |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
47 |
|
|
|
|
48 |
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
51 |
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
53 |
|
|
|
|
54 |
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
57 |
|
|
|
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
61 |
|
|
|
|
62 |
|
|
|
|
63 |
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
65 |
|
|
|
|
66 |
|
|
|
|
67 |
|
|
|
|
68 |
|
|
|
|
69 |
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
72 |
|
|
|
|
F. KỶ LUẬT.
Số TT |
HỌ VÀ TÊN |
Mức độ sai phạm |
Hình thức kỷ luật |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
@. Theo dõi cấp học bổng, tài trợ, quà Tết, chế độ chính sách hỗ trợ khác ...
TT |
HỌ VÀ TÊN |
Chổ ở hiện tại |
Hình thức nhận |
Địa chỉ tài trợ |
Ghi chú |
1 |
Hà Thúy An |
Tổ 7-ấp 2 |
Thẻ bảo hiểm |
Huyện đoàn |
|
2 |
Hoàng Thị Ngọc Ánh |
Tổ 13-ấp 4 |
Thẻ bảo hiểm, xe đạp |
Xã đoàn, huyện đoàn |
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
TT |
HỌ VÀ TÊN |
Chổ ở hiện tại |
Hình thức nhận |
Địa chỉ tài trợ |
Ghi chú |
30 |
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
34 |
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
|
36 |
|
|
|
|
|
37 |
|
|
|
|
|
38 |
|
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
41 |
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
|
44 |
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
|
47 |
|
|
|
|
|
48 |
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
51 |
|
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
|
|
54 |
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
|
57 |
|
|
|
|
|
58 |
|
|
|
|
|
G. SINH HOẠT CUỐI TUẦN.
NHẬN ĐỊNH TUẦN ( Từ ..... đến ........ ) |
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN (Từ ....... đến ......) |
1. Học tập : |
1. Học tập : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đạo đức : |
2. Đạo đức : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các hoạt động khác : |
4. Các hoạt động khác : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN ĐỊNH TUẦN (Từ ....... đến .........) |
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN ( Từ .......đến ...........) |
1. Học tập : |
1. Học tập : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đạo đức : |
2. Đạo đức : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các hoạt động khác : |
4. Các hoạt động khác : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN ĐỊNH TUẦN 03 (Từ ... đến .... ) |
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 04 (Từ .... đến .... ) |
1. Học tập : |
1. Học tập : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đạo đức : |
2. Đạo đức : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các hoạt động khác : |
4. Các hoạt động khác : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN ĐỊNH TUẦN 04 (Từ ... đến ... ) |
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 05 (Từ ... đến ... ) |
1. Học tập : |
1. Học tập : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đạo đức : |
2. Đạo đức : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các hoạt động khác : |
4. Các hoạt động khác : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN ĐỊNH TUẦN 05 (Từ ... đến ... ) |
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 06 (Từ ... đến ... ) |
1. Học tập : |
1. Học tập : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đạo đức : |
2. Đạo đức : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các hoạt động khác : |
4. Các hoạt động khác : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN ĐỊNH TUẦN (Từ .... đến ... ) |
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN (Từ ... đến .... ) |
1. Học tập : |
1. Học tập : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đạo đức : |
2. Đạo đức : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các hoạt động khác : |
4. Các hoạt động khác : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN ĐỊNH TUẦN ... (Từ ... đến ... ) |
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN ... (Từ ... đến ... ) |
1. Học tập : |
1. Học tập : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đạo đức : |
2. Đạo đức : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
3. Phong trào, hoạt động đoàn thể, trường : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các hoạt động khác :5 |
4. Các hoạt động khác : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ SƠ KẾT HỌC KÌ 1 |
PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ HỌC KÌ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN ĐỊNH TUẦN ... (Từ ............ đến ............ ) |
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN ... (Từ ............ đến ............ ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
Học kì |
Nhận xét về nội dung kế hoạch |
Chữ ký |
Học kì 1 |
........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ....................................................................... ................................................. |
......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... .........................................
|
Học kì 2 |
........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
|
......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... |
PHẦN KIỂM TRA CỦA BAN GIÁM HIỆU VÀ TỔ CHUYÊN MÔN
Thời gian Kiểm tra |
Nhận xét, đánh giá việc thực hiện kế hoạch chủ nhiệm lớp |
Ký tên |
……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… |
................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... |
………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. …………………..
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả