MỤC TIÊU CỦA GIÁO DỤC

Hình thành cho học sinh những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học trung học cơ sở.

(Trích Luật Giáo dục)

 

NHIỆM VỤ GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP:

1. Giảng dạy các bộ môn, tổ chức giáo dục rèn luyện học sinh.

2. Học tập nâng cao sự hiểu biết, đạt trình độ chuẩn, phấn đấu đạt trên chuẩn (CĐSP, ĐHSP).

3. Nêu cao các phẩm chất trong công tác giáo dục học sinh:

a. Gần gũi, yêu thương, tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh, an tâm với nghề dạy học ở tiểu học;

b. Có ý thức trách nhiệm, tinh thần khắc phục khó khăn, tận tụy, sáng tạo trong lao động sư phạm;

c. Gắn bó mật thiết với tập thể sư phạm và cộng đồng;

d. Sống giản dị, lành mạnh, trung hậu, bao dung, vui tươi cởi mở. Có tác phong mẫu mực;

e. Ham hiểu biết cái mới, luôn nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp và rèn luyện tự hoàn thiện nhân cách.

 

PHẤN ĐẤU LÀ GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM GIỎI:

1. Dạy tốt môn Đạo đức hay một môn học khác, được xếp loại là giáo viên dạy giỏi vào mỗi học kỳ và cuối năm học.

2. Hướng dẫn cán bộ, học sinh tiến hành các tiết sinh hoạt lớp trong đó có ít nhất là 2 tiết được lãnh đạo nhà trường cùng tổ khối chuyên môn tham dự và được xếp từ khá trở lên.

3. Có sáng kiến kinh nghiệm về công tác chủ nhiệm hoặc về việc đổi mới phương pháp giảng dạy bộ môn, được Phòng GD-DT hoặc Sở GD-ĐT xếp loại.

4. Lớp trở thành một tập thể tự quản, được nhà trường xếp loại khá trong các đợt thi đua, không có học sinh vi phạm kỷ luật ở mức trường. Kết quả học tập cuối năm và thi hết cấp có tiến bộ rõ rệt so với đầu năm.

5. Được học sinh và cha mẹ học sinh tín nhiệm, tổ khối chuyên môn đồng tình đề nghị công nhận.

QUY ĐỊNH

Đánh giá học sinh tiểu học

(Trích Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Điều 4. Nguyên tắc đánh giá 

1. Đánh giá vì sự tiến bộ của học sinh; coi trọng việc động viên, khuyến khích tính tích cực và vượt khó trong học tập, rèn luyện của học sinh; giúp học sinh phát huy tất cả khả năng; đảm bảo kịp thời, công bằng, khách quan.

2. Đánh giá toàn diện học sinh thông qua đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng và một số biểu hiện năng lực, phẩm chất của học sinh theo mục tiêu giáo dục tiểu học.

3. Kết hợp đánh giá của giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh, trong đó đánh giá của giáo viên là quan trọng nhất.

4. Đánh giá sự tiến bộ của học sinh, không so sánh học sinh này với học sinh khác, không tạo áp lực cho học sinh, giáo viên và cha mẹ học sinh.

 

Chương II

NỘI DUNG VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ

Điều 5. Nội dung đánh giá

1. Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng từng môn học và hoạt động giáo dục khác theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.

2. Đánh giá sự hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh:

a) Tự phục vụ, tự quản;

b) Giao tiếp, hợp tác;

c) Tự học và giải quyết vấn đề.

3. Đánh giá sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh:

a) Chăm học, chăm làm; tích cực tham gia hoạt động giáo dục;

b) Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm;

c) Trung thực, kỉ luật, đoàn kết; 

d) Yêu gia đình, bạn và những người khác; yêu trường, lớp, quê hương, đất nước.

Điều 6. Đánh giá thường xuyên

1. Đánh giá thường xuyên là đánh giá trong quá trình học tập, rèn luyện, của học sinh, được thực hiện theo tiến trình nội dung của các môn học và các hoạt động giáo dục khác, trong đó bao gồm cả quá trình vận dụng kiến thức, kĩ năng ở nhà trường, gia đình và cộng đồng.

2. Trong đánh giá thường xuyên, giáo viên ghi những nhận xét đáng chú ý nhất vào sổ theo dõi chất lượng giáo dục, những kết quả học sinh đã đạt được hoặc chưa đạt được; biện pháp cụ thể giúp học sinh vượt qua khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ; các biểu hiện cụ thể về sự hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất của học sinh; những điều cần đặc biệt lưu ý để giúp cho quá trình theo dõi, giáo dục đối với cá nhân, nhóm học sinh trong học tập, rèn luyện.

Điều 7. Đánh giá thường xuyên hoạt động học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng từng môn học, hoạt động giáo dục khác theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

1. Tham gia đánh giá thường xuyên gồm: giáo viên, học sinh (tự đánh giá và nhận xét, góp ý bạn qua hoạt động của nhóm, lớp); khuyến khích sự tham gia đánh giá của cha mẹ học sinh.

2. Giáo viên đánh giá:

a) Trong quá trình dạy học, căn cứ vào đặc điểm và mục tiêu của bài học, của mỗi hoạt động mà học sinh phải thực hiện trong bài học, giáo viên tiến hành một số việc như sau:

- Quan sát, theo dõi, trao đổi, kiểm tra quá trình và từng kết quả thực hiện nhiệm vụ của học sinh, nhóm học sinh theo tiến trình dạy học;

- Nhận xét bằng lời nói trực tiếp với học sinh hoặc viết nhận xét vào phiếu, vở của học sinh về những kết quả đã làm được hoặc chưa làm được; mức độ hiểu biết và năng lực vận dụng kiến thức; mức độ thành thạo các thao tác, kĩ năng cần thiết, phù hợp với yêu cầu của bài học, hoạt động của học sinh;

- Quan tâm tiến độ hoàn thành từng nhiệm vụ của học sinh; áp dụng biện pháp cụ thể để kịp thời giúp đỡ học sinh vượt qua khó khăn. Do năng lực của học sinh không đồng đều nên có thể chấp nhận sự khác nhau về thời gian, mức độ hoàn thành nhiệm vụ;

b) Hàng tuần, giáo viên lưu ý đến những học sinh có nhiệm vụ chưa hoàn thành; giúp đỡ kịp thời để học sinh biết cách hoàn thành;

c) Hàng tháng, giáo viên ghi nhận xét vào sổ theo dõi chất lượng giáo dục về mức độ hoàn thành nội dung học tập từng môn học, hoạt động giáo dục khác; dự kiến và áp dụng biện pháp cụ thể, riêng biệt giúp đỡ kịp thời đối với những học sinh chưa hoàn thành nội dung học tập môn học, hoạt động giáo dục khác  trong tháng;

d) Khi nhận xét, giáo viên cần đặc biệt quan tâm động viên, khích lệ, biểu dương, khen ngợi kịp thời đối với từng thành tích, tiến bộ giúp học sinh tự tin vươn lên;

đ) Không dùng điểm số để đánh giá thường xuyên.

3. Học sinh tự đánh giá và tham gia nhận xét, góp ý bạn, nhóm bạn:

a) Học sinh tự đánh giá ngay trong quá trình hoặc sau khi thực hiện từng nhiệm vụ học tập, hoạt động giáo dục khác, báo cáo kết quả với giáo viên;

b) Học sinh tham gia nhận xét, góp ý bạn, nhóm bạn ngay trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ học tập môn học, hoạt động giáo dục; thảo luận, hướng dẫn, giúp đỡ bạn hoàn thành nhiệm vụ.

4. Cha mẹ học sinh tham gia đánh giá:

Cha mẹ học sinh được khuyến khích phối hợp với giáo viên và nhà trường động viên, giúp đỡ học sinh học tập, rèn luyện; được giáo viên hướng dẫn cách thức quan sát, động viên các hoạt động của học sinh hoặc cùng học sinh tham gia các hoạt động; trao đổi với giáo viên các nhận xét, đánh giá học sinh bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện nhất như lời nói, viết thư.

Điều 8. Đánh giá thường xuyên sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh

1. Các năng lực của học sinh được hình thành và phát triển trong quá trình học tập, rèn luyện, hoạt động trải nghiệm cuộc sống trong và ngoài nhà trường. Giáo viên đánh giá mức độ hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh thông qua các biểu hiện hoặc hành vi như sau:

a) Tự phục vụ, tự quản: thực hiện được một số việc phục vụ cho sinh hoạt của bản thân như vệ sinh thân thể, ăn, mặc; một số việc phục vụ cho học tập như chuẩn bị đồ dùng học tập ở lớp, ở nhà; các việc theo yêu cầu của giáo viên, làm việc cá nhân, làm việc theo sự phân công của nhóm, lớp; bố trí thời gian học tập, sinh hoạt ở nhà; chấp hành nội quy lớp học; cố gắng tự hoàn thành công việc;

b) Giao tiếp, hợp tác: mạnh dạn khi giao tiếp; trình bày rõ ràng, ngắn gọn; nói đúng nội dung cần trao đổi; ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng; ứng xử thân thiện, chia sẻ với mọi người; lắng nghe người khác, biết tranh thủ sự đồng thuận;

 c) Tự học và giải quyết vấn đề: khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, làm việc trong nhóm, lớp; khả năng tự học có sự giúp đỡ hoặc không cần giúp đỡ; tự thực hiện đúng nhiệm vụ học tập; chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm; tự đánh giá kết quả học tập và báo cáo kết quả trong nhóm hoặc với giáo viên; tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời của bạn, giáo viên hoặc người khác; vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập, trong cuộc sống; phát hiện những tình huống mới liên quan tới bài học hoặc trong cuộc sống và tìm cách giải quyết.

2. Hàng ngày, hàng tuần, giáo viên quan sát các biểu hiện trong các hoạt động của học sinh để nhận xét sự hình thành và phát triển năng lực; từ đó động viên, khích lệ, giúp học sinh khắc phục khó khăn, phát huy ưu điểm và các năng lực riêng, điều chỉnh hoạt động để tiến bộ.

Hàng tháng, giáo viên thông qua quá trình quan sát, ý kiến trao đổi với cha mẹ học sinh và những người khác (nếu có) để nhận xét học sinh, ghi vào sổ theo dõi chất lượng giáo dục.

Điều 9. Đánh giá thường xuyên sự hình thành và phát triển phẩm chất của học sinh

1. Các phẩm chất của học sinh được hình thành và phát triển trong quá trình học tập, rèn luyện, hoạt động trải nghiệm cuộc sống trong và ngoài nhà trường. Giáo viên đánh giá mức độ hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh thông qua các biểu hiện hoặc hành vi như sau:

a) Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục: đi học đều, đúng giờ; thường xuyên trao đổi nội dung học tập, hoạt động giáo dục với bạn, thầy giáo, cô giáo và người khác; chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ; tích cực tham gia các hoạt động, phong trào học tập, lao động và hoạt động nghệ thuật, thể thao ở trường và ở địa phương; tích cực tham gia và vận động các bạn cùng tham gia giữ gìn vệ sinh, làm đẹp trường lớp, nơi ở và nơi công cộng;

b) Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm: mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân; nhận làm việc vừa sức mình; tự chịu trách nhiệm về các việc làm, không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng; sẵn sàng nhận lỗi khi làm sai;

c) Trung thực, kỉ luật, đoàn kết: nói thật, nói đúng về sự việc; không nói dối, không nói sai về người khác; tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa; thực hiện nghiêm túc quy định về học tập; không lấy những gì không phải của mình; biết bảo vệ của công; giúp đỡ, tôn trọng mọi người; quý trọng người lao động; nhường nhịn bạn;

d) Yêu gia đình, bạn và những người khác; yêu trường, lớp, quê hương, đất nước: quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em; kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn; tích cực tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xây dựng trường, lớp; bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường; tự hào về người thân trong gia đình, thầy giáo, cô giáo, nhà trường và quê hương; thích tìm hiểu về các địa danh, nhân vật nổi tiếng ở địa phương.

2. Hàng ngày, hàng tuần, giáo viên quan sát các biểu hiện trong các hoạt động của học sinh để nhận xét sự hình thành và phát triển phẩm chất; từ đó động viên, khích lệ, giúp học sinh khắc phục khó khăn, phát huy ưu điểm và các phẩm chất riêng, điều chỉnh hoạt động, ứng xử kịp thời để tiến bộ.

Hàng tháng, giáo viên thông qua quá trình quan sát, ý kiến trao đổi với cha mẹ học sinh và những người khác (nếu có) để nhận xét học sinh, ghi vào sổ theo dõi chất lượng giáo dục.

Điều 10. Đánh giá định kì kết quả học tập

1. Hiệu trưởng chỉ đạo việc đánh giá định kì kết quả học tập, mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học vào cuối học kì I và cuối năm học đối với các môn học: Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc bằng bài kiểm tra định kì.

2. Đề bài kiểm tra định kì phù hợp chuẩn kiến thức, kĩ năng, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo các mức độ nhận thức của học sinh:

a) Mức 1: học sinh nhận biết hoặc nhớ, nhắc lại đúng kiến thức đã học; diễn đạt đúng kiến thức hoặc mô tả đúng kĩ năng đã học bằng ngôn ngữ theo cách của riêng mình và áp dụng trực tiếp kiến thức, kĩ năng đã biết để giải quyết các tình huống, vấn đề trong học tập;

b) Mức 2: học sinh kết nối, sắp xếp lại các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết tình huống, vấn đề mới, tương tự tình huống, vấn đề đã học;

c) Mức 3: học sinh vận dụng các kiến thức, kĩ năng để giải quyết các tình huống, vấn đề mới, không giống với những tình huống, vấn đề đã được hướng dẫn hay đưa ra những phản hồi hợp lí trước một tình huống, vấn đề mới trong học tập hoặc trong cuộc sống.

3. Bài kiểm tra định kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế, cho điểm theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân. 

Điều 11. Tổng hợp đánh giá

1. Vào cuối học kì I và cuối năm học, hiệu trưởng chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm họp với các giáo viên dạy cùng lớp, thông qua nhận xét quá trình và kết quả học tập, hoạt động giáo dục khác để tổng hợp đánh giá mức độ hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất của từng học sinh về:

a) Quá trình học tập từng môn học, hoạt động giáo dục khác, những đặc điểm nổi bật, sự tiến bộ, hạn chế, mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng; năng khiếu, hứng thú về từng môn học, hoạt động giáo dục, xếp loại từng học sinh đối với từng môn học, hoạt động giáo dục thuộc một trong hai mức: Hoàn thành hoặc Chưa hoàn thành;

b) Mức độ hình thành và phát triển năng lực: những biểu hiện nổi bật của năng lực, sự tiến bộ, mức độ hình thành và phát triển theo từng nhóm năng lực của học sinh; góp ý với học sinh, khuyến nghị với nhà trường, cha mẹ học sinh; xếp loại từng học sinh thuộc một trong hai mức: Đạt hoặc Chưa đạt;

c) Mức độ hình thành và phát triển phẩm chất: những biểu hiện nổi bật của phẩm chất, sự tiến bộ, mức độ hình thành và phát triển theo từng nhóm phẩm chất của học sinh; góp ý với học sinh, khuyến nghị với nhà trường, cha mẹ học sinh; xếp loại từng học sinh thuộc một trong hai mức: Đạt hoặc Chưa đạt;

d) Các thành tích khác của học sinh được khen thưởng trong học kì, năm học.

2. Giáo viên chủ nhiệm ghi nhận xét, kết quả tổng hợp đánh giá vào học bạ. Học bạ là hồ sơ chứng nhận mức độ hoàn thành chương trình và xác định những nhiệm vụ, những điều cần khắc phục, giúp đỡ đối với từng học sinh khi bắt đầu vào học kì II hoặc năm học mới.

Điều 12. Đánh giá học sinh khuyết tật và học sinh học ở các lớp học linh hoạt

Dựa trên quy định đánh giá học sinh tiểu học, việc đánh giá học sinh khuyết tật và học sinh học ở các lớp học linh hoạt bảo đảm quyền được chăm sóc và giáo dục đối với tất cả học sinh.

1. Đối với học sinh khuyết tật học theo phương thức giáo dục hoà nhập, nếu khả năng của học sinh có thể đáp ứng được yêu cầu chương trình giáo dục chung thì được đánh giá như đối với học sinh bình thường nhưng có giảm nhẹ yêu cầu về kết quả học tập. Những môn học hoặc hoạt động giáo dục mà học sinh không có khả năng đáp ứng yêu cầu chung thì được đánh giá theo yêu cầu của kế hoạch giáo dục cá nhân.

2. Đối với học sinh khuyết tật học theo phương thức giáo dục chuyên biệt, nếu khả năng của học sinh đáp ứng được yêu cầu chương trình giáo dục chuyên biệt thì được đánh giá theo quy định dành cho giáo dục chuyên biệt. Những môn học hoặc hoạt động giáo dục mà học sinh không có khả năng đáp ứng yêu cầu giáo dục chuyên biệt thì được đánh giá theo yêu cầu của kế hoạch giáo dục cá nhân. 

3. Đánh giá học sinh học ở các lớp học linh hoạt: giáo viên căn cứ vào nhận xét, đánh giá thường xuyên qua các buổi học tại lớp linh hoạt và kết quả đánh giá định kì môn Toán, môn Tiếng Việt được thực hiện theo quy định tại Điều 10 của Quy định này.

 

Điều 13. Hồ sơ đánh giá

1. Hồ sơ đánh giá là minh chứng cho quá trình học tập, rèn luyện và kết quả học tập của học sinh; là thông tin để tăng cường sự phối hợp giáo dục học sinh giữa giáo viên, nhà trường với cha mẹ học sinh.

2. Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh gồm:

a) Học bạ;

b) Sổ theo dõi chất lượng giáo dục;

c) Bài kiểm tra định kì cuối năm học;

d) Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); 

đ) Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có).


XÉT HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH LỚP HỌC,

HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC

1. Xét hoàn thành chương trình lớp học:

a) Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học phải đạt các điều kiện sau:

- Đánh giá thường xuyên đối với tất cả các môn học, hoạt động giáo dục: Hoàn thành;

- Đánh giá định kì cuối năm học các môn học theo quy định: đạt điểm 5 (năm) trở lên;

- Mức độ hình thành và phát triển năng lực: Đạt;

- Mức độ hình thành và phát triển phẩm chất: Đạt;

b) Đối với học sinh chưa hoàn thành chương trình lớp học: giáo viên lập kế hoạch, trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ từng học sinh; đánh giá bổ sung để xét Hoàn thành chương trình lớp học;

c) Đối với những học sinh đã được giáo viên trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ mà vẫn chưa đạt ít nhất một trong các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này: tùy theo mức độ chưa hoàn thành ở các môn học, hoạt động giáo dục, bài kiểm tra định kì, mức độ hình thành và phát triển một số năng lực, phẩm chất, giáo viên lập danh sách báo cáo hiệu trưởng xét, quyết định việc lên lớp hoặc ở lại lớp;

d) Kết quả xét hoàn thành chương trình lớp học được ghi vào học bạ.

2. Xét hoàn thành chương trình tiểu học:

Học sinh hoàn thành chương trình lớp 5 (năm) được xác nhận và ghi vào học bạ: Hoàn thành chương trình tiểu học.

1

 


SƠ LƯỢC LỊCH HỌC SINH

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Giới

tính

Dân

tộc

Họ và tên cha

(Hoặc người đỡ đầu)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH HỌC SINH

Nghề nghiệp

Họ tên mẹ

Nghề nghiệp

Địa chỉ LH

với bố,

mẹ HS

Điện thoại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH HỌC SINH

Stt

Họ và tên

Con TB

Con LS

H

nghèo

Đội viên

Cân nặng

Chiều cao

Đầu

năm

Cuối

năm

Đầu

năm

Cuối

năm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ

STT

Họ và tên

Tổ

Chức vụ

Các thay đổi

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

SƠ ĐỒ LỚP HỌC

 

 

 

 

Tổ 1

 

Tổ 2

 

Tổ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH GIÁO VIÊN BỘ MÔN

 

TT

Họ và tên giáo viên

Bộ môn

Những thay đổi

1

 

Âm Nhạc

 

2

 

Mĩ Thuật

 

3

 

Thể dục

 

4

 

Thủ công

 

 

 

BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH

 

TT

Họ và tên

Địa chỉ

Điện thoại

Chức vụ

1

 

 

 

Hội trưởng

2

 

 

 

Hội phó

3

 

 

 

Ủy viên

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH CÓ NĂNG LỰC ĐẶC BIỆT

 

TT

Họ và tên học sinh

Năng lực

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH KHUYẾT TẬT

 

TT

Họ và tên học sinh

Loại tật

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN

 

TT

Họ và tên học sinh

Hoàn cảnh khó khăn

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM

 

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP

1. Tổng số học sinh: ... học sinh

Trong đó: 

- Nam: 15

- Nữ: 16

- Học sinh lưu ban: 01

- Học sinh học hòa nhập: 0

- Dân tộc: 13

- Nữ dân tộc: 07

- Con thương binh: 0

- Con Liệt sĩ: 0

2. Độ tuổi đi học

- Học sinh đúng tuổi: 30 em (Sinh năm 2010)

- Nhiều hơn 1 tuổi: 01 (Sinh năm 2009)

- Nhiều hơn 2 tuổi: 0 (Sinh năm ...)

3. Học sinh thuộc bản, tiểu khu

- Tiểu khu 1: 6HS

- Tiểu khu 2: 2HS

- Tiểu khu 3: 5HS

- Tiểu khu 4: 8HS

- Tiểu khu 5: 3HS

- Tiểu khu 6: 3HS

- Tiểu khu 8: 3HS

- Tiểu khu

Tất cả ... HS đều thuộc các tiểu khu, bản của huyện .........., tỉnh Sơn La

4. Số Đội viên Đội TNTPHCM

- Đã kết nạp:  0 đội viên.

- Chưa kết nạp: 0 đội viên

II. TÓM TẮT MỘT SỐ NÉT CHỦ YẾU CỦA LỚP

1. Thuận lợi

- Được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của Ban giám hiệu, Ban đại diện cha mẹ học sinh thường xuyên quan tâm tới việc học tập của học sinh.

- Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học của cô và trò như bảng , bàn ghế, lớp học  đầy đủ, khang trang, thuận lợi.

- Phần đa các bậc cha mẹ đều quan tâm, chú ý mua đầy đủ đồ dùng học tập cho các em.

- Hầu hết các em đến trường đúng độ tuổi.

- Tài liệu học tập của các em khá đầy đủ.

- Hầu hết các em trong lớp ngoan, lễ phép, đoàn kết, có ý thức tu dưỡng đạo đức và giúp đỡ nhau trong học tập.             

- Là lớp học bán trú nên giáo viên có nhiều thời gian rèn và kèm cặp các em trong học tập cũng như trong mọi hoạt động.

2. Khó khăn

 - Trình độ tiếp thu của học sinh không đồng đều, một số em đọc, viết còn chậm, chữ xấu, một số em chậm nói khả năng phát âm hạn chế khó khăn trong học tập.

- Một số ít phụ huynh do gia đình còn khó khăn mải công việc chưa chú tâm trong việc đôn đốc các em khi học ở nhà.

- Một số em còn nhút nhát chưa mạnh dạn trong giao tiếp.

- Số lượng học sinh  đông , các em bắt đầu làm quen với việc học tập nên  đưa các em vào nề nếp còn gặp nhiều khó khăn.

III. CÁC CHỈ TIÊU VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN

1. Giáo dục phẩm chất

a. Chỉ tiêu phấn đấu

- Đạt: 30 / ... = 96,77 %

- Chưa đạt: 01 = 3,22 %

b. Các biện pháp thực hiện

- Phổ biến nội quy, quy định chung của trường, của lớp, thường xuyên theo dõi để uốn nắn, nhắc nh các em.

- Thường xuyên chú ý uốn nắn cho từng em.

- Từng bước hướng dẫn và giáo dục ý thức cho các em qua các phong trào thi đua.

- Qua các bài học, môn học, các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp giáo dục các em biết yêu quý ông bà, cha mẹ, anh em; kính trọng biết ơn thầy cô giáo, yêu quý bạn bè; quý trọng người lao động; lễ phép với người lớn; nhường nhịn em nhỏ; tự hào về ông bà, bố, mẹ và những người thân trong gia đình; tự hào về thầy cô và nhà trường; tự hào về quê hương; thích tìm hiểu về các địa danh, nhân vật nổi tiếng ở địa phương.

- Thường xuyên nêu gương điển hình trong lớp, trong trường để giáo dục các em không nói điều sai, không làm việc sai trái; không đổ lỗi cho người khác khi mình làm sai; lắng nghe ý kiến bạn, tôn trọng bạn; nhìn thẳng vào người nói chuyện; mạnh dạn nói rõ ý kiến của mình; sẵn sàng nhận lỗi khi làm sai; hăng hái phát biểu, trình bày ý kiến của mình trước tập thể; tin ở mình, nhận làm việc vừa sức mình.

- Phối kết hợp với các tổ chức đoàn thể trong nhà trường giáo dục cho các em không nói dối; không nói sai về bạn; tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa; đi học đầy đủ, đúng giờ, xin phép khi muốn ra ngoài trong giờ học; không nói chuyện riêng, làm việc riêng trong giờ học; không quay cóp, chép bài của bạn trong kiểm tra; không lấy những gì không phải của mình; nhặt của rơi tìm người để trả lại; bảo vệ của công.

- Thông qua việc tổ chức các hoạt động học tập, các hoạt động tập thể tạo điều kiện cho học sinh được tham gia, qua đó giáo dục các em thích đi học; thường xuyên hỏi bạn bè, thầy cô giáo và người lớn; thích hoạt động, chăm tập thể dục, thích thể thao; thích múa hát và hay hát; thích cái đẹp, thích trang trí nhà ở, lớp học; chăm làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ; tích cực tham gia các hoạt động, phong trào học tập, lao động và hoạt động nghệ thuật, thể thao ở trường và ở địa phương; vận động các bạn cùng tham gia làm đẹp trường lớp, nơi công cộng.

2. Giáo dục năng lực 

a. Chỉ tiêu phấn đấu   

- Đạt:           28/... = 90,32 %

- Chưa đạt: 03/... =  9,6 %

b. Các biện pháp thực hiện

- Giáo dục học sinh qua các môn học, các hoạt động để các em biết tự chuẩn bị đồ dùng học tập ở lớp, ở nhà; sinh hoạt, học tập đúng giờ giấc; giữ gìn vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; biết bố trí thời gian học tập, sinh hoạt ở nhà; biết tự giải quyết những khó khăn, vướng mắc; chấp hành sự phân công của nhóm, lớp; chấp hành nội quy lớp học, bán trú; cố gắng tự làm trước khi nhờ người khác.

- Thường xuyên kiểm tra, đánh giá học sinh, mạnh dạn giao việc cho tất cả mọi học sinh trong lớp để tạo cơ hội cho các em có kỹ năng giao tiếp; trình bày rõ ràng, ngắn gọn, nhìn vào người nói chuyện; sử dụng từ ngữ đa dạng, phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng; nói đúng nội dung cần trao đổi; kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt trong giao tiếp; cởi mở, chia sẻ với mọi người; lắng nghe người khác, biết tìm sự đồng thuận; biết kết thúc trao đổi đúng lúc.

3. Các môn học và hoạt động giáo dục

a. Chỉ tiêu phấn đấu

TS HS

Toán

Tiếng Việt

TNXH

(Khoa học)

LS &ĐL

Đạo đức

HT

CHT

HT

CHT

HT

CHT

HT

CHT

HT

CHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TS HS

Âm nhạc

Thể dục

Kĩ thuật

Mĩ thuật

 

HT

CHT

HT

CHT

HT

CHT

HT

CHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TS HS

Hoàn thành chương trình lớp học

Khen thưởng

HS lên lớp sau rèn luyện trong hè

Ghi chú

HT

CHT

3ND

1-2 ND

T.số

%

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Các biện pháp thực hiện

 - Phối hợp với CMHS để kèm cặp những HS tiếp thu bài chậm, vận dụng bài chưa nhanh, chưa chăm học, chữ viết xấu, viết ẩu. Đặc biệt quan tâm đến các em trong các tiết tự học. Đánh giá thường xuyên quá trình học tập của học sinh; ghi nhật kí đánh giá kịp thời về kiến thức, kĩ năng học sinh đạt được theo từng bài học/chủ đề và thông qua các biểu hiện năng lực, phẩm chất để đưa ra quyết định giúp đỡ, can thiệp.

  - Đánh giá các hoạt động của cá nhân và nhóm học sinh; có sự phối hợp với sự đánh giá của học sinh, của nhóm, của phụ huynh, kịp thời giúp học sinh phát huy mặt mạnh và khắc phục hạn chế nhằm cải thiện kết quả học tập và hiệu quả giáo dục.

- Đánh giá để kịp thời giúp học sinh phát huy mặt mạnh và khắc phục hạn chế nhằm cải thiện kết quả học tập và hiệu quả giáo dục.

- Thường xuyên quan sát, kiểm tra, nhận xét, đánh giá kết quả học tập của học sinh, từ đó có biện pháp hỗ trợ kịp thời.

- Giao nhiệm vụ, hướng dẫn những em học tốt hỗ trợ, giúp đỡ những em học chưa tốt hoàn thành các nhiệm vụ học tập, đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng,…

 - Phát huy tính tích cực của học sinh, động viên khích lệ kịp thời, tạo điều kiện, cơ hội cho học sinh tự khẳng định mình và phát huy năng lực sáng tạo trong học tập để đạt kết quả cao.

- Tổ chức tốt các hoạt động giáo dục theo chủ đề, chủ điểm: Truyền thống nhà trường, Tôn sư trọng đạo, uống nước nhớ nguồn, theo bước chân anh bộ đội Cụ Hồ, Mừng Đảng mừng Xuân, tiến bước lên Đoàn,...

4. Chỉ tiêu khác

a. Chỉ tiêu phấn đấu

- Duy trì sĩ số : ... / ... em =  100 %  

- Vở sạch chữ đẹp:     

  + 14 học sinh xếp loại A

  + 12 học sinh xếp loại B

  + 5  học sinh xếp loại C

- Cháu ngoan Bác Hồ: 26 / ... học sinh

- Văn nghệ - Thể dục thể thao: phấn đấu 100% học sinh tích cực tham gia.

- Các hoạt động tập thể khác: Tham gia đầy đủ các phong trào do trường và  đội phát động

- Danh hiệu thi đua của lớp:  Lớp tiên tiến.

b. Các biện pháp thực hiện

- Thường xuyên kiểm tra việc vệ sinh cá nhân cũng như vệ sinh trường lớp để nhắc nhở và uốn nắn các em.

- Giao nhiệm vụ cụ thể cho các em trong các buổi lao động vệ sinh chung,tổng vệ sinh lớp học vào các buổi học cuối tuần.

 - Trao đổi để cha mẹ giao cho các em nhiệm vụ ở nhà cho các em tự làm như quét nhà, rửa cốc chén     

 - Chú ý động viên, khích lệ kịp thời đối với mỗi tiến bộ (dù nhỏ) của học sinh, đặc biệt quan tâm đến đối tượng học sinh chưa hoàn thành nội dung bài học, hoạt động học khi các em có tiến bộ.

- Giáo dục học sinh có tinh thần tương thân, tương ái; biết đùm bọc, giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn, gặp thiên tai, bão lũ, ốm đau.

 

KẾ HOẠCH THÁNG 09

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 9

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 9

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH THÁNG  10

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 10

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 10

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

6

 

 

 

 

7

 

 

 

 

8

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH THÁNG  11

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 11

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 11

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH THÁNG  12

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 12

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 12

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH THÁNG  1

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 1

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 1

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


THEO DÕI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I

TT

Họ và tên học sinh

Số ngày nghỉ học

XL

HK

XẾP LOẠI

Có phép

Không phép

Tiếng Việt

Toán

Đạo đức

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THEO DÕI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I

TT

Âm nhạc

Mĩ thuật

Thủ công

Thể dục

Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH THÁNG 2

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 2

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 2

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH THÁNG  3

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 3

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 3

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH THÁNG  4

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 4

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 4

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH THÁNG  5

Chủ điểm “…………………………………………………………………………………

Nội dung công việc

Các biện pháp chính

Kết quả đạt được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh cần khen trong tháng 5

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện

Hình thức khen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh  mắc khuyết điểm trong tháng 5

 

TT

Họ và tên

Thời gian

Những biểu hiện vi phạm

Hình thức sử lí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


THEO DÕI KẾT QUẢ VỞ SẠCH – CHỮ ĐẸP HỌC KÌ I

TT

Họ và tên

Tháng

9

Tháng

10

Tháng

11

Tháng

12

Tháng

1

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THEO DÕI KẾT QUẢ VỞ SẠCH – CHỮ ĐẸP HỌC KÌ II

TT

Họ và tên

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Cả năm

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


THEO DÕI CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

TT

Họ và tên

PC

NL

Toán

Tiếng Việt

TNXH

Ngoại ngữ

Â.N

M.T

T.D

T.C

Đ.Đ

Khen thưởng

Điểm

XL

Điểm

XL

Điểm

XL

Điểm

XL

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THEO DÕI CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

TT

Họ và tên

Ngày ngh

Khen thưởng

 

HTCT

lớp học

 

Ghi chú

Có phép

Không phép

3ND

1-2 ND

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


THEO DÕI ĐI HỌP CỦA PHỤ HUYNH

( Có mặt: + , Vắng mặt: - )

Số

TT

Họ và tên

học sinh

Ngày họp

Ngày

..........

Ngày

..........

Ngày

..........

Ngày

..........

Ngày

..........

1

 

+

 

 

 

 

2

 

+

 

 

 

 

3

 

-

 

 

 

 

4

 

+

 

 

 

 

5

 

-

 

 

 

 

6

 

+

 

 

 

 

7

 

+

 

 

 

 

8

 

+

 

 

 

 

9

 

+

 

 

 

 

10

 

+

 

 

 

 

11

 

+

 

 

 

 

12

 

+

 

 

 

 

13

 

+

 

 

 

 

14

 

+

 

 

 

 

15

 

+

 

 

 

 

16

 

+

 

 

 

 

17

 

+

 

 

 

 

18

 

+

 

 

 

 

19

 

+

 

 

 

 

20

 

+

 

 

 

 

21

 

+

 

 

 

 

22

 

-

 

 

 

 

23

 

-

 

 

 

 

24

 

+

 

 

 

 

...

 

+

 

 

 

 

26

 

+

 

 

 

 

27

 

+

 

 

 

 

28

 

+

 

 

 

 

29

 

+

 

 

 

 

30

 

-

 

 

 

 

...

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


GHI CHẾP NỘI DUNG CÁC CUỘC HỌP PHỤ HUYNH

NĂM HỌC 2016 - 2017

                           Thời gian    : 

                            Địa điểm     :

                           Thành phần  : .

 

 

NỘI DUNG CUỘC HỌP

 

I. Thông qua tình hình của lớp

          Tổng số HS: ... em

             + Nam : 15 em.        + Dân tộc: 13 em.

            + Nữ    : 16 em.       +  Nữ DT : 07 em.

 1 Thuận lợi

- Được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của Ban giám hiệu, Ban đại diện cha mẹ học sinh thường xuyên quan tâm tới việc học tập của học sinh.

- Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học của cô và trò như bảng , bàn ghế, lớp học  đầy đủ, khang trang, thuận lợi.

- Phần đa các bậc cha mẹ đều quan tâm, chú ý mua đầy đủ đồ dùng học tập cho các em.

- Hầu hết các em đến trường đúng độ tuổi.

- Tài liệu học tập của các em khá đầy đủ.

- Hầu hết các em trong lớp ngoan, lễ phép, đoàn kết, có ý thức tu dưỡng đạo đức và giúp đỡ nhau trong học tập.             

- Là lớp học bán trú nên giáo viên có nhiều thời gian rèn và kèm cặp các em trong học tập cũng như trong mọi hoạt động.

2. Khó khăn

 - Trình độ tiếp thu của học sinh không đồng đều, một số em đọc, viết còn chậm, chữ xấu, một số em chậm nói khả năng phát âm hạn chế khó khăn trong học tập.

- Một số ít phụ huynh do gia đình còn khó khăn mải công việc chưa chú tâm trong việc đôn đốc các em khi học ở nhà.

- Một số em còn nhút nhát chưa mạnh dạn trong giao tiếp.

- Số lượng học sinh  đông , các em bắt đầu làm quen với việc học tập nên  đưa các em vào nề nếp còn gặp nhiều khó khăn.

4. Các chỉ tiêu phấn đấu

          - Duy trì sĩ số đạt : 100%                   

         - Có học sinh  tham gia dự thi HS giỏi cấp trường và đạt giải.

         - Danh hiệu thi đua của lớp: Lớp tiên tiến –  Sao nhi đồng xuất sắc.

          - Danh hiệu HS giỏi:  10 em      

          - Danh hiệu HS tiên tiến: 10 em

          -  .../... học sinh tham gia các HĐ quyên góp ủng hộ và hoạt động ngoài giờ lên lớp.

          -  .../...học sinh tham gia bảo hiểm y tế và BHTT.

          -  .../... học sinh được học tập an toàn giao thông và chấp hành tốt luật giao thông

4.Qui định chung

        - Các em phải thực hiện tốt những  nội qui của trường và 5 nhiệm vụ của HS.

        - Thực hiện mặc đồng phục theo qui định chung vào các ngày thứ 2 hàng tuần. Nhiều em trang phục đi học chưa đúng quy định, còn  đi dép lê làm ảnh hưởng đến điểm thi đua của lóp

           - Nghỉ học phải có ý kiến của gia đình. Yêu cầu gđ k cho con em mang tiền đế lớp mua quà ăn vặt.

          - Phải hoàn thành các bài tập được giao về nhà.

           - Phụ huynh phải thường xuyên kiểm tra sách vở của con em mình trước khi đi học, kết quả học tập của học sinh để phối hợp kèm cặp thêm cho các em.

II. Các khoản thu theo quy định:

-         Gv nêu các khoản thu theo quy định của nhà trường (thống nhất có biên bản kèm theo)

 III.Bầu ban đại diện cha mẹ học sinh:

 

TT

Họ và tên

Chức vụ

ĐT liên hệ

 

 

Trưởng ban

 

 

 

Phó ban

 

 

 

Ủy viên

 

 

IV. Ý kiến trao đổi của các bậc cha mẹ học sinh

Nhất trí với đóng góp theo dự kiến 100%

Cuộc họp kết thúc vào 9 giờ 30 phút ngày ... tháng 09 năm 2016

 

..... , ngày ... tháng 9  năm 2016

THAY MẶT CHA MẸ HỌC SINH                       GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM


GHI CHÉP KHÁC CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH CẢ NĂM HỌC

 

1. Tổng số học sinh đầu năm: ... em                                                   

2. Tổng số học sinh cuối năm: … em                   

3. Số HS chuyển đi: … em                                      

4. Số HS chuyển đến: … em

5. Số HS bỏ học:  … em                                 

6. Kết quả giáo dục:

 

Môn học (HĐGD)

Năng lực

Phẩm chất

Cuối kì I

Cuối năm

Cuối kì I

Cuối năm

Cuối kì I

Cuối năm

HT

CHT

HT

CHT

Đ

Đ

Đ

Đ

Tiếng Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TN&XH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đạo đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mĩ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 7. Khen thưởng

   - 3 nội dung:  …. em.

   - 1-2 nội dung: ….em.

 8. Hoàn thành chương trình lớp học: 

 9. Rèn luyện trong hè:

 10. Lưu ban:

..............., ngày ….. tháng ….. năm .....

XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU

 

 

 

Ngày  ... tháng ... năm………

GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

 

 

 


BAN GIÁM HIỆU KIỂM TRA

Thời gian kiểm tra

Nhận xét

Kí tên, đóng dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BAN GIÁM HIỆU KIỂM TRA

Thời gian kiểm tra

Nhận xét

Kí tên, đóng dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BAN GIÁM HIỆU KIỂM TRA

Thời gian kiểm tra

Nhận xét

Kí tên, đóng dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MỘC CHÂU

TRƯỜNG TIỂU HỌC .....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP

NĂM HỌC 2016-2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Họ và tên giáo viên: B

Chủ nhiệm lớp : 1

Trường  : T

Huyện : M

Tỉnh : S

 

 

 


1

 

nguon VI OLET