Số Avogdro NA = 6,022.1023 hạt/mol
Khối lượng của 1 số hạt nhân và hạt cơ bản:
m(e)= 0.00054858u; m(p)= 1.007276u;
m(n)= 1.008665u; m(D)= 2.01355u;
m(T) = 3.0155u; m
2
4
𝐻𝑒)=4,0015u ;
m
3
7
𝐿𝑖)=7.01436u; m
6
12
𝐶)= 11,9967u; m
7
14
𝑁)= 13,9992u; m
8
17
0)=16.9947u;

1a) Có bao nhiêu proton, notron trong 1 hạt nhân
88
226
𝑅𝑎

b)
88
226
𝑅𝑎 có nhiều hơn
84
210
𝑃𝑜 bao nhiêu proton, notron
c)Viết kí hiệu của hạt nhân có 11 proton, 12 notron.
2a) Có bao nhiêu nuclon trong 0,5 mol nguyên tử
2
4
𝐻𝑒

b) Có bao nhiêu notron trong 50mg
92
238
𝑈

3a) Tính độ hụt khối của
7
14
𝑁.
b) Khi các nuclon liên kết lại thành hạt nhân
7
14
𝑁 thì khối lượng giảm đi bao nhiêu u, bao nhiêu khối lượng bị chuyển thành năng lượng.
4a) Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
6
12
𝐶

b)Tinh năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1 hạt nhân
6
12
𝐶 từ các nuclon. (MeV)
c) Tính năng lượng cần thiết để tách 1 hạt nhân
6
12
𝐶 thành các nuclon riêng lẻ (J)
5) Tinh khối lượng của hạt nhân
8
17
0 biết nó có năng lượng liên kết là 131,763 MeV
6a) Tính năng lượng liên kết riêng của
2
4
𝐻𝑒
b) So với
2
4
𝐻𝑒 thì
7
14
𝑁 có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu MeV.
c) Sắp xếp theo thứ tự độ bền vững giảm dần
2
4
𝐻𝑒,
7
14
𝑁,
8
17
0

7.Hoàn thành các phương trình phản ứng
a)
84
210
𝑃𝑜 →
82
206
𝑃𝑏 + X
b)
27
60
𝐶𝑜 → X + −1
0
𝑒

c) D + T →
2
4
𝐻𝑒 + X
d) n +
92
235
𝑈 →
38
94
𝑆𝑟 + X + 3 n
e)
2
4
𝐻𝑒 +
7
14
𝑁 → X + p
f) p +
3
7
𝐿𝑖 →
2
4
𝐻𝑒 + X
Trong phản ứng 7b, số proton và nơtron có bảo toàn không?
8. Tính năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng 7c,7e,7f.
9.Tính năng lượng sinh ra khi tổng hợp 2 gam Heli từ phản ứng 7c.
10 Phản ứng 7d tỏa năng lượng và có năng lượng phản ứng là khoảng 200MeV, tính năng lượng tỏa ra khi phân rã 50 kg
92
235
𝑈 theo phản ứng 7d.
11.Xét phản ứng 7f, nếu ban đầu hạt nhân Liti dứng yên, proton bắn vào có động năng 5 MeV thì tổng động năng của các hạt sau phản ứng là bao nhiêu.
12. Độ hụt khối của
84
210
𝑃𝑜,
82
206
𝑃𝑏,
2
4
𝐻𝑒 lần lượt là 1.766194u; 1.74162u; 0.03038u tính năng lượng phản ứng của phản ứng 7a. Phản ứng tỏa hay thu năng lượng. Nếu ban đầu
84
210
𝑃𝑜 đứng yên thì tổng động năng của các hạt sau phản ứng là bao nhiêu.
ĐS:2a)1,20.10^24; 2b)1,85.10^22; 3ab)0.11239u; 4ab)92,17MeV; 4c)1,47.10^-11J; 6a)7,08MeV/nuclon; 6b),40MeV; 8)17,6MeV;1,19MeV;17.36MeV;
9)8,48.10^11J ; 10)4,1.10^15J; 11)22,36MeV
12)5.4MeV; 5.4MeV

nguon VI OLET