Lp dy: 6A   Tiết: 3    Ngày dy:               Sĩ s: 25        Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 2    Ngày dy:              Sĩ s: 27        Vng: 

 

CHƯƠNG I: ÔN TẬP BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN

 

Tiết 1:  §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

 

I - MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- Hc sinh được làm quen vi khái nim tp hp bng cách ly các ví d v tp hp, nhn biết được mt s đối tượng c th thuc hay không thuc mt tp hp cho trước.

2. K năng:

- Biết viết mt tp hp theo  din đạt bằng li ca bài toán, biết s dng kí hiu thuc và không thuc.

3. Thái độ:

- Rèn cho HS tư duy linh hot khi dùng nhng cách khác nhau để viết mt tp hp.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

 1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, bng ph v mt s tp hp.

  2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.

III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

 Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh.

  1. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Các ví d (15ph)

 

- Cho HS quan sát H1 SGK

- Gii thiu v tp hp như các ví d SGK

HS bước đầu nhn xét được v s phn t ca tp hp.

 

HS theo dõi

 

 

- LÊy vÝ dô minh ho¹ t­¬ng tù nh­ SGK

1. C¸c vÝ dô

TËp hîp HS líp 6A

p hîp c¸c sè tù nhiªn nhá h¬n 4.

 

Hot động 2:  Cách viết. Các kí hiu ( 20ph)

 

- Gii thiu cách viết tp hp A

- Tp hp A có nhng phn t nào?

 

 

- S 5 có phi phn t ca A không? Ly ví d mt phn t không thuc A.

  - Viết tp hp B các gm các ch cái a, b, c.

- Tp hp B gm nhng phn t nào? Viết bng kí hiu

- Ly mt phn t không thuc B. Viết bng kí hiu

 

? HS làm bài tp 3

 

- Gii thiu cách viết tp hp bàng cách  ch ra tính cht đặc trưng cho các phn t:

- Có th dùng sơ đồ Ven

 

 

 

Bài tập củng cố: Cho tập hợp A= { 3; 7}.

Điền các kí hiệu , vào ô trống  3  A; 5  A

 

HS theo dõi

 

HS trả lời

 

 

 

Kh«ng.

 

 

HS thùc hiÖn

 

HS lªn b¶ng viÕt

 

HS thùc hiÖn

 

 

 

1 HS lên bảng trình bày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS thực hiện

2. Cách viết. Các kí hiu

 

Tp hp A các s t nhiên nh hơn 4:

A = hoc

A =

Các s 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phn t ca A. kí hiu:

1 A ; 5 A ... đọc là 1 thuc A, 5 không thuc A ..

VD:  B =

- Phn t a, b, c.  a B, b B, c B

- d B

Bài  3.SGK-tr 06

a B ;  x B,  b A, b A

* Chú ý: SGK

Ví d:

a)A =

Bài tập:

Cho tập hợp A={ 3; 7}

           3A; 5 A

  1. Củng cố, luyn tp:

- Để viết mt tp hp ta có my cách?

- Yêu cu HS làm:+ Bài tp 1 (SGK- tr6)

Cách 1: A =

Cách 2: A =

  + Bài tp 2 (Sgk/6) HS hot động nhóm

   A ={15 ; 26 }     ;      M ={bút}                                  

B = {a; b; 1}      ;      H = {bút; sách; v}

  1. Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hc và làm các bài tp 4 ; 5 SGK.

          - Hướng dn bài 2: Mi ch cái trongt '' TOAN HOC'' là mt phn t.

                Có bao nhiêu ch cái trongt '' TOAN HOC.

  

 

 Lp dy: 6A   Tiết: 1     Ngày dy:               Sĩ s: 25     Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 3      Ngày dy:              Sĩ s: 27           Vng: 

 

Tiết 2:     §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

 

I- MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS biết được tp hp các s t nhiên, nm được quy ước v th t trong   tp hp s t nhiên.

- Phân bit được các tp N và N*, biết được các kí hiu , , biết viết mt s t nhiên lin trước và lin sau mt s.

2. K năng:

- Biết biu din mt s t nhiên trên trc s, đim biu din s nh nm bên trái đim biu din s ln hơn.

 3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính chính xác khi s dng kí hiu

II- CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:

 1.  Chuẩn bị của GV: Sgk, SBT, hình v biu din tia s.

 2.  Chuẩn bị của HS: Sgk, bng nhóm, bút d

III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

     1. Kiểm tra bài cũ:

HS1: 

Cho A là tp hp các s t nhiên ln hơn 5 nh hơn 10. Hãy viết tp hp A bng hai cách.

A = {6; 7; 8; 9 }                                  A = {x N / 5 < x < 10}  

? Tp A gm nhng phn t nào ? Ch ra mt phn t không thuc A.     

 HS2:

  Viết tp hp các ch cái trong t “SÔNG HÔNG”

  B = {S, Ô, N, G, H}

     Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.

  1. Bài mới:

 

Hoạt động cña GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Tp hp N và tp hp N* ( 10ph)

 

- Giíi thiÖu vÒ tËp hîp sè tù nhiªn

 

 

- BiÓu diÔn tËp hîp sè tia nhiªn trªn tia sè nh­ thÕ nµo ?

- Giíi thiÖu vÒ tËp hîp N*:

- §iÒn vµo « vu«ng c¸c kÝ hiÖu ;:

 

 

Nãi c¸ch biÓu diÔn sè tù nhiªn trªn tia sè

 

HS biÓu diÔn

 

 

HS theo dâi

5 N           5N*

0 N           0 N*

1. TËp hîp N vµ tËp hîp N*

TËp hîp c¸c sè tù nhiªn ®­îc kÝ hiÖu lµ N:

N =

TËp hîp c¸c sè tù nhiªn kh¸c 0 kÝ hiÖu N*:

N* =

 

 

Hot động 2: Th t trong tp s t nhiên.( 13ph)

 

Yêu cu hc sinh đọc thông tin trong SGK các mc a, b, c, d, e.

?Nêu quan h th t trong tp N

- Viết tp hp

A =

bng cách lit kê các phn t.

? Tìm s lin sau s 7 ?

? Tìm s lin trước s 7?

? Hai s t nhiên liên tiếp hơn kém nhau my đơn v?

? Tp hp t nhiên có bao nhiêu phn t?

 

HS đọc thông tin

- Quan h ln hơn, nh hơn

- Quan h bc cu

- Quan h lin trước,

lin sau

HS thc hin

 

 

HS tr li

HS tr li

HS tr li

 

 

HS tr li

2. Th t trong tp s t nhiên.

- Trong 2 s t nhiên bt k có mt s nh hơn s kia.

VD: 3 < 6 ; 12>11

 

Bài tp : A =

 

- Nếu a< b và b < c thì a < c

- Mi s t nhiên có mt s t nhiên lin sau duy nht. Hai s t nhiên liên tiếp hơn kém nhau mt đơn v.

- S 0 là s t nhiên nh nht. Không có s t nhiên ln nht.

- Tp hp các s t nhiên có vô s phn t

 3. Củng cố, luyn tp:

Nhóm 1: ( ?/sgk)

  a) 28; 29; 30                                     b) 99; 100; 101

Nhóm 2: ( Bài tp 6a/sgk-7)            Nhóm 3: (Bài tp 6b/sgk-7)

S t nhiên lin sau s 17 là s 18.         S t nhiên lin trước s 35 là s 36

S t nhiên lin sau s 99 là s 100        S t nhiên lin trước s 1000 là s 999

    S t nhiên lin sau s a là s a+1          S t nhiên lin trước s b là s b-1                                                       4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

 - Hc bài theo SGK và làm các bài tp còn li trong SGK

 - Làm bài tp 14; 15 SBT.

 - Nghiên cu trước bài " Ghi s t nhiên".

  

 

 Lp dy: 6A   Tiết: 2      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 1      Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 3:     §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN

 

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thc:

- HS hiu thế nào là h thp phân, phân bit được s và ch s trong h   thp phân.

           - Nhn biết được giá tr ca mi ch s thay đổi theo  v trí

   - Thy được ưu đim ca h thp phân trong cách đọc và ghi s t nhiên

2. K năng:

- Biết đọc và viết các ch s La mã không quá 30

3. Thái độ:

- Rèn cho HS cách suy lun khi làm bài.

II- CHUẨN BỊ GV HS:

 1. Chuẩn bị của GV: Bng ghi sn các s La mã t 1 đến 30

 Phiếu 1:

S đã cho

S trăm

Ch s hàng trăm

S chc

Ch s hàng chc

1425

14

4

142

2

 - Bng ph ghi ni dung bài tp 11b

     2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bng nhóm , bút d

III- TIN TRÌNH LÊN LP:

 1. Kiểm tra bài cũ: 

 HS1:

- Viết tp hp N và N*

    - Làm bài tp 7 (9sgk/8)

   HS2:

     - Viết tp hp A các s t nhiên không thuc N*

     - Viết tp hp B các s t nhiên không ln hơn 6 bng hai cách.

Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.

 2.Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: S và ch s (10ph)

 

- Cho ví d mt s t nhiên

Người ta dùng my ch s để viết các s t nhiên?

 

- Mt s t nhiên có th có my ch s?

- Yêu cu HS đọc chú ý SGK

- Đưa đáp án ni dung phiếu 1

 

 

 

- Ví d: 0; 53; 99; 1208 ....

- Dùng 10 ch s 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9

- Có th có 1 hoc 2 hoc nhiu ch s

- HS đọc chú ý

 

- Làm bài tp 11b SGK vào bng ph

 

 

 

1. S và ch s

VD: SGK

 

 

 

 

 

* Chú ý: SGK

Bài 11 - SGK

S đã cho

 

S trăm

Ch s hàng trăm

S chc

Ch s hàng chc

1425

14

4

142

5

2307

23

3

230

0

Hot động 2: H thp phân

 

- Đọc mc 2 SGK

? Nhn xét gì v mi quan h gia hai ch s lin nhau trong mt s t nhiên?

? Tìm s t nhiên nh nht có bn ch s?

? Tìm s t nhiên ln nht có hai ch s, ba ch s khác nhau?

 

HS đọc SGK

HS tr li

 

 

HS thc hin

 

 

HS thc hin

 

2. H thp phân

*Tng quát:

= a.10 + b

= a.100 + b.10 + c

Bài  13 Tr 10 - SGK

a)  1000 ;     

 

 

b) 1023

Hot động 3: Chú ý

 

- Gii thiu cách ghi s La mã. Cách đọc

GV yêu cu HS làm bài 15

a) Đọc các s La mã: XIV ; XXVI

b) Viết các s sau bng s La mã: 17 ; 25

 

HS theo dõi

 

HS làm bài 15

1 HS đọc

 

1 HS lên bng viết

3. Chú ý :

     SGK

 

Bài 15 Tr10 – SGK

a) 14; 26

 

b) XVII; XXV

 

3Củng cố, luyn tp:

GV cho HS nhc li ni dung bài

*Bài tp 12 (Sgk/10)

             A = {2; 0 }    

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

 - Làm bài tp 13; 14; 15 SGK

 - Làm bài 23; 24; 25; 28 SGK

 - Nghiên cu trước bài " S phn t ca tp hp"

 

     

  Lp dy: 6A  Tiết: 3      Ngày dy:               Sĩ s: 25     Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết: 2      Ngày dy:              Sĩ s: 27     Vng: 

 

Tiết 4:  §4. S PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON

 

I-MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- Hc sinh hiu được mt tp hp có th có mt, nhiu phân t, có th có vô s phn t, cũng có th không có phn t nào, hiu được khái nim tp hp con, hai tp hp bng nhau.

2. K năng:

- Biết tìm s phn t ca tp hp, biết kim tra mt tp hp có phi là tp hp con ca mt tp hp không.

  - Biết s dng đúng kí hiu .

 3. Thái độ:

- Rèn luyn tính chính xác khi s dng các kí hiu

II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chuẩn bị của GV: Sgk, bút d, bng ph có ni dung sau:

  1. Các tp hp sau có bao nhiêu phn t ?

                    D = ; E ={bút, thước }     ; H =

2. Viết tp hp các s t nhiên x mà x + 5 = 2

3. Mt tp hp có th có bao nhiêu phn t?

      2.  Chuẩn bị của HS: mỗi nhóm 3 cọc tiêu, 1 dây dọi.

III-TINTRÌNH LÊN LP :

 1. Kiểm tra bài cũ:

HS1:  Viết tp hp A các phn t là s t nhiên nh hơn 100

           ( A = {1; 2; 3;………; 99 }   ) 

 HS2: Viết tp hp B các s t nhiên ln hơn 3 và nh hơn 5 . ( B = {4 }  )

  ? Nhn xét gì v s phn t ca tp hp A và B ?

Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.

  1. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: S phn t ca mt tp hp(15ph)

 

- Hãy tìm hiu các tp hp A, B, C, N. Mi tp hp có my phn t ?

- Yêu cu HS tho lun nhóm làm ni dung trên bng ph vào phiếu( )

- GV dán bng ph ni dung tp hp rng, s phn t ca tp hp.

?Vy mt tp hp có th có my phn t?

 

 

Bài tp cng c:  Cho HS làm bài tp 17 (sgk/13)

 

- GV yêu cầu HS nhận xét

 

 

 

 

HS tr li

HS tho lun nhóm

 

 

HS theo dõi

 

 

HS tr li

 

 

 

2 HS lên bng làm bài 17

 

C lp làm bài vào và nhn xét bài

1. S phn t ca mt tp hp

 

 

 

 

 

- Tp hp không có phn t nào gi là tp hp rng. Tp rng kí hiu   .

- Mt tp hp có th có mt phn t, có nhiu phn t, có vô s phn t, cũng có th không có phn t nào.

Bài 17: A = có 21 phn t                                       b)Tp hp B không có phn t nào, B =

Hot động 2: Tp hp con (15ph)

 

GV đưa bng ph H.11

? Viết tp hp E và F ?

- Nhn xét gì v quan h gia hai tp hp E và F?

- Gii thiu khái nim tp con như SGK

 

- Cho HS tho lun nhóm ?3

 

- GV yêu cu đại din nhóm báo cáo kết qu

- Gii thiu hai tp hp  bng nhau

 

 

? Cho HS làm bài tp 20

(Sgk/13)

 

 

HS  quan sát

HS thc hin

HS nhn xét

 

HS theo dõi

 

 

HS hot động nhóm ?3

thi gian3

 Đại din nhóm thông báo kết qu

HS theo dõi

 

 

3 HS tr li bài 20

2. Tp hp con

 

 

- Nếu mi phn t ca tp hp A đều thuc tp hp B thì tp hp A là tp hp con ca tp hp B.

Kí hiu: A B.

?3  M A ; M B

      A B ; B A                 

 

 

* Chú ý: Nếu A B và B A thì ta nói hai tp A và B bng nhau. Kí hiu: A = B.           

Bài 20. SGK

a)15 A ;  b) ;

c)

 

 3Củng cố, luyn tp:

 Mt tp hp có th có th có my phn t? Cho ví d

 Bài tp: Cho các tp hp A = {3; 7};    B = {1; 3; 7}

a)     Đin các kí hiu , , vào ô trng  7  A; 1  A; 7  B; A  B

b)    Tp hp B có bao nhiêu phn t

Đáp án: a) 7 A; 1 A; 7 B; A B

     4. Hướng dẫn HS t hc nhà :

 Hc bài theo SGK

 Làm các bài tp còn li trong SGK: 16, 18, 19.

          Bài 33, 34, 35, 36 SBT

 

 

 

 Lp dy: 6A   Tiết: 1     Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 3    Ngày dy:               Sĩ s: 27       Vng: 

 

Tiết 5:      LUYỆN TẬP

 

I - MỤC TIÊU:

1. Kiến thc:

- Hc sinh được cng c khái nim tp hp, phn t ca tp hp, tp hp s t nhiên.

  - Vn dng được các tính cht, quan h gia các s vào làm bài tp

 2. K năng:  

- Rèn luyn k năng nghe, đọc, viết các tp hp.

  - Có k năng đếm s phn t ca tp hp ( dãy có quy lut)

  - S dng chính xác các ký hiu khi gii bài tp.

 3. Thái độ:

- Có ý thc ông tp, cng c kiến thc thường xuyên.

  - Phát trin tư duy logíc, kh năng quan sát cho HS.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1. Chuẩn bị của GV: Sgk, bng ph, bút d

 2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bng ph, bút d

III TINTRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

 HS1:  - Mt tp hp có th có my phn t?

-Viết tp hp M các s t nhiên ln hơn 6 và nh hơn 11 bng hai cách. Tp M có my phn t?

 HS2:  - Tr li câu hi bài tp 18. SGK

- Cho tp hp H = . Hãy viết tt c các tp hp có mt phn t, hai phn t là tp con ca H.

  - Gọi HS lên bảng – nhận xét, sửa bài – cho điểm.

  1. Bài mới:

 

  Hoạt động của GV 

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Viết tp hp-Viết mt s tp hp con ca tp hp cho trước (10ph)

 

GV y/c HS nm được s chn, s l.

? 2 HS lên bng làm bài 22?

 

 

? 1HS lên bng làm BT24

GV yêu cu HS nhn xét

 

 

 

HS1 : a) + b)

HS2 : c) + d)

 

1 HS lên bng làm bài HS nhn xét bài làm ca bn

Bài 22. SGK/ 14

a. C =

b. L =

c. A =

d. B =

Bài tp 24(sgk/14)

A N,  B N,  N* N

Hot động 2: Cách đếm s phn t ca tp hp ( các s có quy lut ) ( 18 ph)

GV gii thiu và đưa ra công thc tng quát => y/c HS làm BT21.

? áp dng : Tính s phn t ca tp hp

B = {10; 11; 12;…..; 99 }    

- Hướng dn bài 23. SGK

? Nêu công thc tìm s phn t ca tp hp các s t nhiên chn (l)?

? 2 HS lên bng trình bày?

- GV nhận xét

 

 

 

 

 

 

HS  tr li

 

 

HS tr li

2 HS lên bảng làm bài

- HS nhận xét

 

Bài 21. SGK/ 14

B = có

(99 – 10 )+ 1 = 90 phn t.

Tng quát:

Tp hp các s t nhiên t a đến b có :(b-a) + 1 phn t.

Bài 23. SGK/14

D = có

(99 – 21):2 + 1 = 40 phn t

E = có

(96-32) : 2 + 1 = 33 phn t

Hot động 3: Bài tp ng dng thc tế ( 5ph)

 

Bài tp 25(sgk)

 

 

 

 

 

Bài tp: Viết tp hp A bng cách lit kê các phn t:

A= {x   N/ 5≤ x ≤ 9}

 

- HS nªu c«ng thøc

- Hai HS lªn b¶ng tÝnh sè phÇn tö cña tËp hîp D vµ E

HS  ®øng t¹i chç tr¶ lêi miÖng

1 HS lªn b¶ng viÕt

Bµi tËp 25 (sgk/ 14 )

A = {In-®«-nª-xi-a, Mi-an-ma, Th¸i Lan, ViÖt Nam}    

B = {Xin-ga- po, Bru-n©y, Cam-pu-chia }

 

 

Bµi tËp cñng cè:

       A = {5; 6; 7; 8; 9 }  

 

 3Củng cố, luyn tp:

 Cng c tng phn trong quá trình luyn tp

 4. Hướng dẫn HS t hc nhà :

- Hc bài ôn li các bài đã hc

 - Làm tiếp các bài tp 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT

 

 

 Lp dy: 6A   Tiết: 2     Ngày dy:               Sĩ s: 25         Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 27         Vng: 

 

 

Tiết 6:     §5. PHÉP CỘNG PHÉP NHÂN

 

I - MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS nm vng các tính cht giao hoán, kết hơp ca phép cng và   phép nhân các s t nhiên, tính cht phân phi ca phép nhân đối vi phép cng, biết phát viu và viết dng tng quát ca các tính cht y.

2. K năng:

- Biết vn dng các tính cht trên vào tính nhm, tính nhanh

           -  Biết vn dng hp lí các tính cht trên vào gii toán

 3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính cn thn, chính xác khi làm bài.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

1. Chuẩn bị của GV: - Bng tính cht ca phép cng và phép nhân (bng ph hoc in trên). Bng ph ghi ni dung ? 1  và ?2                   

 2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bng nhóm, bút d.

III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ:

HS1:  Viết tp hp A các s t nhiên chn

   A = {0; 2; 4; 6………} hoc A = {x N / x = 2n, n N}         

   ?Mi quan h gia tp A và tp N.

Gọi HS nhận xét, sửa bài – cho điểm.

2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Tng và tích hai s t nhiên ( 13ph)

 

- Yªu cÇu HS ®äc «n l¹i phÇn th«ng tin SGK

GV nh¾c l¹i vÒ phÐp nh©n vµ tæng c¸c sè tù nhiªn. Yªu cÇu HS nh¾c l¹i c¸c thµnh phÇn.

Gv ®­a ? 1  vµo b¶ng phô, HS quan s¸t tr¶ lêi

GV®­a ? 2  vµo b¶ng phô, HS quan s¸t tr¶ lêi

 

- Yªu cÇu HS lµm c¸ nh©n vµo giÊy nh¸p  

 

 

Cñng cè : BT 30a/17

ã.

 

 

HS ®äc «n l¹i phÇn th«ng tin SGK

 

 

 

Lµm ? 1  vµ ? 2    

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tæng vµ tÝch hai sè tù nhiªn

       a      +       b       =    c

( sè h¹ng)      ( sè h¹ng )   (tæng)

       a      .       b    =    c

( thõa sè)     ( thõa sè)    (tÝch)

? 1  

   

a

12

21

1

0

b

5

0

48

15

a+b

17

21

49

15

a.b

60

0

48

0

 

? 2     a.  0

          b. 0

Bµi tËp 30a/17

a) V× (x-34).15 = 0 nªn

x-34 = 0, suy ra x = 34

Hoạt động 2: TÝnh chÊt cña phÐp céng vµ phÐp nh©n sè tù nhiªn ( 15ph)

 

 

- Treo b¶ng tÝnh chÊt

- PhÐp céng c¸c sè tù nhiªn cã tÝnh chÊt g×? Ph¸t biÓu c¸c tÝnh chÊt ®ã.

- Lµm ?3a

- PhÐp nh©n c¸c sè tù nhiªn cã tÝnh chÊt g× ? Ph¸t biÓu c¸c tÝnh chÊt ®ã.

 

- Lµm ?3b

- Cã tÝnh chÊt nµo liªn quan tíi c¶ phÐp céng vµ phÐp nh©n ? Ph¸t biÓu tÝnh chÊt ®ã.

- Lµm ?3c

 

- GV nhận xét

 

 

1HS lªn b¶ng

 

 

 

 

 

- Ph¸t biÓu c¸c tÝnh chÊt vµ lµm bµi tËp liªn quan

 

- Lµm c¸ nh©n vµo giÊy nh¸p

- HS trả lời

- Tr×nh bµy trªn b¶ng

- Nhn xÐt vµ hoµn thiÖn vµo vë

2. TÝnh chÊt cña phÐp céng vµ phÐp nh©n sè tù nhiªn

 

 

?3

a)86+357+14

= (86+14)+17

= (86+14)+17

= 100 + 17

= 117

b) 4 . 13 . 25 = ( 4 . 25) . 13

= 100 . 13

= 1300

c) 28 . 36 + 87 . 64

= 28. (36 + 64) = 28. 100

= 2800

  1. Củng cố, luyện tập:

? Phép cng và phép nhân có nhng tính cht gì ging nhau?

-Yêu cu làm bài tp 26 (Sgk/16)

- GV v sơ đồ biu din

ĐS : 155 km   

    4. Hướng dẫn HS t hc nhà :(2ph)

  - Hướng dn làm các bài tp còn li

  - V nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK/ 16-17; 44, 45, 51 SBT/8-9

 

 

 Lp dy: 6A   Tiết: 1       Ngày dy:               Sĩ s: 25    Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 4       Ngày dy:               Sĩ s: 27    Vng: 

 

Tiết 7:      LUYỆN TẬP

 

 

 I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS được cng c tính cht ca phép cng và phép nhân

 2. K năng:

 - Vn dng các tính cht đó vào tính nhm, tính nhanh

            - Vn dng hp lí các tính cht trên vào gii toán

 3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính cn thn, kh năng suy lun tt khi làm bài.

 II – CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

  1. Chuẩn bị của GV: bng ph, thước thẳng. 

  2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.

 III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

 GV đưa ni dung sau vào bng ph:

  HS1: - Phép cng và phép nhân có nhng tính cht nào ?

   - áp dng tính:

    a. 81 + 243 + 19  b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4

  HS2:  a. áp dng tính: 32 . 47 + 32 . 53

   b. Tìm s t nhiên x, biết: 156 – ( x + 61) = 82

­ Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.

  1. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: S dng t/c ca phép cng để tính nhanh, tìm thành phn chưa biết

 

 

- Yêu cu làm vic cá nhân

 

 

- Yêu cu mt s HS lên trình bày li gii.

 

 

 

 

 

 

- Nhn xét và ghi đim

 

Bài thêm:Tính hp lý

d) 1 + 2 + 3 +...+ 100

e) 2 + 4 + 6 + ...+ 2006

? 2 HS lên bng trình bày?

 

 

 

? Vi nhng dãy có quy lut ta làm ntn?

- Hãy đọc hiu cách làm BT 32 và thc hin theo hướng dn

 

 

 

 

 

 

 

- Làm BT ra nháp

- C lp hoàn thin bài vào v

 

 

 

 

 

 

- Nhn xét, sa li và hoàn thin li gii.

- Làm cá nhân ra nháp

 

- 2 HS lên bng trình bày

- C lp nhn xét và hoàn thin vào v

 

 

 

 

 

 

 

Bài tp 31. SGK/17

a) 135 + 360 + 65 + 40

= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 )

= 200 + 400

= 600

b) 463 + 318 + 137 + 22

= ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22)

= 600 + 340 = 940

c) 20+21 +22 + ..+ 29+30

=(20+30) +(21+29)+...+ (24+26) +25

= 50 +50 +50 +50 +25

= 4. 50 + 25

= 225

 

d) 1 + 2 + 3 +...+ 100

= (1+ 100) + (2+99) +...+ (50 +51)

= 101 . 50

= 5050

e) 2 + 4 + 6 + ...+ 2006

= ( 2 + 2006) +( 4 + 2004)+...

= 2008 . 501 + 1004

= 13052

Bài tp 32.SGK/17

a. 996 + 45= 996 + (4 + 41)

                  = (996 +4) + 41

                  = 1000 + 41

                  = 1041

b. 235

Hot động 2: Làm quen vi dãy s có quy lut ( 5ph)

 

GV y/c HS đọc bài 33

? 1 HS lên bng viết tiếp 4 s na?

 

 

- 1 HS lên bng trình bày

- C lp làm vào v nháp, theo dõi, nhn xét.

Bài tp 33. SGK/17

 

Các s tiếp theo ca dãy là:

1, 1, 2, 3, 5, 8,13, 21, 34, 55.

 

Hot động 3: S dng MTBT để thc hin phép cng

 

GV hướng dn HS cách s dng MTBT để làm phép cng: + Cng 2 s

          + Cng nhiu s

          + Cng có nh bng ANS

 

HS quan sát

 

 

 

 

HS: Tr li ming bài tp 34 ( Sgk/18)

 

 

 

 

 

 

Bài tp 34 (sgk/ 18)

 

3. Củng cố, luyện tập:

 Cng c tng phn trong qúa trình làm bài 

4Hướng dẫn HS t hc nhà:

 Làm bài tp 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT

 Đọvà thc hin trên MTBT bài tp 34 SGK

 

 

 Lp dy: 6A     Tiết: 1     Ngày dy:             Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B     Tiết: 2     Ngày dy:            Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 8:                               LUYỆN TẬP

 

 I - MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS được cng c tính cht ca phép cng và phép nhân

 2. K năng: 

- Vn dng các tính cht đó vào tính nhm, tính nhanh

  - Vn dng hp lí các tính cht trên vào gii toán

  - HS biết cách s dng MTBT để làm bài tp

 3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính cn thn , chính xác khi làm bài.

 II – CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

  1.Chuẩn bị của GV: thước chia độ

  2.Chuẩn bị của HS: thước kẻ, thước chia độ.

 III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

  1. Tp hp Q = có bao nhêu phn t ?

 A. 2005 phần tử;     B. 29 phần tử;    C. 30 phần tử;   D. 31 phần tử

Gọi HSlên bảng – nhận xét – cho điểm.

 2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Tính nhm (23ph)

 

? Hãy tách các tha s trong

mi tích thành tích các tha s. Làm tiếp như vy nếu có th

- Đọc thông tin hướng dn và thc hin phép tính

- GV yêu cầu HS lên bảng trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

? T¹i sao l¹i t¸ch nh­ vËy?

- GV l­u ý cho HS c¸ch sö dông t/c ph©n phèi ®Ó lµm.

L­u ý :

a( b + c ) = a. b + a . c

a.( b - c ) = a . c - b .c

 

- Lµm viÖc nhãm theo h­íng dÉn cña gi¸o viªn.

 

- Lµm viÖc c¸ nh©n

 

- Tr×nh bµy trªn b¶ng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS trả lời

- Lµm viÖc c¸ nh©n

- Mét HS lªn b¶ng tr×nh bµy

- Hoµn thiÖn vµo vë

 

 

Bài 35. SGK/19

15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4

4.4.9 = 8.18 = 8.2.9

Bài 36.SGK/19

a.

*15.4 = 15.(2.2) =  (15.2).2

                           = 30.2 = 60

* 25 . 12 = 25 . ( 4 . 3 )

               = (25 . 4 ) . 3

              = 100 . 3 = 300

*125.16 = 125.(4.4)

              = (125.4).4  

              = 500 . 4 = 2000                                                            

* 125.16 = 125 . (8. 2 )

               = ( 125 . 8 ) . 2

               = 1000 . 2 = 2000                         

b.*25 . 12 =  25.(10+2)

              = 25.10 + 25.2 

              = 250 + 50 =300 

* 34 . 11 = 34 . ( 10 + 1 )

               = 34 . 10 + 34 . 1

               = 340 + 34 = 3434              

* 47.101 = 47.(100+1)

               = 47.100 + 47.1

               = 4700 + 4 = 4747

Bài 37. SGK/ 20

* 16.19 = 16.(20-1)

             = 16.20 - 16.1

             = 320 - 16 = 304

* 46.99 = 46.(100-1)

             = 46.100 - 46.1

            = 4600 - 46 = 4554.

Hot động 2: S dng MTBT (10)

 

GV hướng dn HS cách trình bày, cách bm máy.

Y/C HS làm vào bng nhóm.

 

-HS  theo di và thc hin

- Hot động nhóm

Bài tp 34 và bài 38(sgk/20)

* 375. 376 = 141000

* 624 . 625 = 390000

13.81.215 = 226395

 3. Củng cố, luyện tập: Trong quá trình luyn tp

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

 - Đọc và làm các bài tp 38, 39, 40 SGK

 - Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, SBT

 - Xem trước ni dung bài hc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết: 2      Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 9:                              §8. PHÉP TRỪ PHÉP CHIA

 

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thc:

- HS hiu được khi nào kết qu mt phép tr là s t nhiên, kết qu mt phép chia là mt s t nhiên

        - Nm được quan h gia các s trong phép tr, phép chia hết, phép chia có dư.

2. K năng:

- Rèn cho HS vn dng các kiến thc v phép tr và phép chia vào mt vài bài toán thc tế.

3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính cn thn chính xác trong cách phát biu toán hc. 

II – CHUẨN BỊ GV HS:

 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bng ph

 2.Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ:

- HS1: Thc hin phép tính:

a)     81 + 257 +519  

b)    25 . 12   

c)     37 . 21 + 21 . 62 + 21  

 

  Gọi HS lên bảng làm bài – nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Phép  tr hai s t nhiên ( 10)

 

- Tìm s t nhiên x để

a) 2 + x = 5

b) 6 + x = 5

- Đọc thông tin v phép tr SGK

- Gii thiu cách xác định hiu dùng tia s như SGK

 

 

? 2 HS lên bng đin ?1

 

 

HS thc hin

 

HS đọc thông tin

 

HS  quan sát

 

 

 

- 2 HS thực hiện

1. Phép tr hai s t nhiên

Cho hai s t nhiên a và b, nếu có s t nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép tr a – b = x

           7

 

!    !    !    !    !    !    !   

0   1   2    3   4   5   6

 

?1  a. 0    b. a    c. a b

Hot động 2: Phép chia hết và phép chia có dư (13ph)

 

 

Tìm x , biết :

a) 3 . x = 12

b) 3 . x = 4

? Nêu rõ thành phn tên gi ca a, b, c.

? Tìm phép chia hết trong các phép chia sau:

a)571 : 2       c) 282 : 2

b)34 : 17       d) 282 : 4

Y/C làm ?2  / sgk-21

GV: đưa ra phép chia có dư

? Tìm s chia, thương, dư trong phép chia

571 : 2   ;      282 : 4

- Xét hai phép chia 12: 3 và 14 : 3 có gì khác nhau? Cho biết quan h gia các s trong phép chia

- Nêu quan h gia các s a, b, q, r. Nếu r = o thì ta có phép chia nào? Nếu o thì ta có phép chia nào?

 

 

 

HS thc hin

 

HS tr li

 

HS dùng bng nhóm:

phép chia hết là

c) 282 : 2

b)34 : 17      

 

 

 

HS thực hiện

 

 

HS thực hiện

 

 

 

 

HS trả lời

2. Phép chia hết và phép chia có dư

Cho hai s t nhiên a và b, nếu có s t nhiên x sao cho b . x = a thì ta có phép chia a : b = x và a chia hết cho b. ( b≠ 0)

 

 

 

 

 

?2  a. 0    b. 1    c. a

 

 

 

            14

0    4             2   4

Trong phÐp trõ 14 cho 3 ta cã thÓ viÕt:

   14 = 3.4 + 2

(Sè bÞ chia)=(sè chia) .(th­¬ng) +sè d­

 

Tæng qu¸t: SGK

3. Củng cố, luyện tập:

Bài tp 1( Hot động nhóm) Đin đúng (sai)

a)     Trong tp N luôn thc hin được phép tính a- b  ( S )

b)    S chia luôn ln hơn s dư     ( Đ )

c)     Luôn có phép chia a : b vi b ≠ 0    ( Đ )

d)    Luôn có x N sao cho a : b = x    ( S )

 4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

Đọc và làm các bài tp 41, 42, 43, 45, 46 SGK/23-24

Làm bài 62, 63 SBT/10

 

 

 

 

 

 

 

 Lp dy: 6A   Tiết: 2       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 3       Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 10:                                       LUYỆN TẬP

 

I - MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS được hiu và vn dng quan h gia các s trong phép tr, phép chia

2. K năng:

               - Biết tìm s chưa biết trong phép tính, biết vn dng tính nhm, tính nhanh

 3. Thái độ:

              - Có ý thc áp dng kiến thc vào gii mt s bài toán thc tế

II - CHUẨN BỊ GV HS:

1. GV: bảng phụ.

2. HS: SGK, thước thẳng.

III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ:

- HS1:  Cha bài tp 44b ĐS: b.102 

- HS2:  Cha bài tp 44 e ĐS:  e. 3

Gọi HS nhận xét - cho điểm.

2.Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Cha bài tp ( 10ph)

- GV cha bài

 

HS theo dõi

 

I.Cha bài tp

Bài tp 44 (sgk/24)

a) x : 13 = 41

    x        =  41 . 13

    x        = 533

c) 7x – 8 = 713

    7 x      = 713 + 8

     7x      = 721

       x      =  721 : 7

       x      = 103

Hot động 2: Luyn tp (33ph)

Dng 1: Tìm x

- GV yêu cu HS làm bài 47 tr 24- SGK

- GV theo dõi HS làm bài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV yêu cu HS nhn xét

 

Dng 2: S dng MTBT

- GV hướng dn HS s dng phím nh ANS

- GV cho HS hot động theo nhóm

- GV yêu cu đại din nhóm báo cáo kết qu

 

 

- Làm cá nhân ra nháp

- 3 HS lên bng trình bày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- C lp nhn xét và hoàn thin vào v

HS theo dõi và thc hành

 

HS hot động  theo nhóm

Đại din nhóm báo cáo

két qu

II. Luyn tp:

 

Bài 47. SGK/24

a) (x – 35) – 120 = 0

     x – 35            = 120

     x                     = 120 + 35

    x                    = 155

b) 124 + (118–x) = 217

     118 – x  = 217- 124

   118 – x  = 93

              x = 118 -93

              x = 25

c) 156 – ( x + 61) = 82

      x + 61  = 156 – 82

      x + 61  = 74

      x          =  74 – 61

     x          = 13

 

Bài tp 50(sgk/24)

425 - 257 = 168; 73 - 56 = 17

91 - 56 = 35     ; 82 - 56 = 26

652 - 46 - 46 - 46 = 514

  3Củng cố, luyn tp:

          Trong quá trình làm bài

 4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

Đọc và làm các bài tp 50,51 SGK

  Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68

 

 

  Lp dy: 6A   Tiết: 2      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 1     Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 11:                           LUYN TP (tiếp theo)

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS được hiu và vn dng quan h gia các s trong phép tr, phép chia

2. K năng:

- Biết tìm s chưa biết trong phép tính, biết vn dng tính nhm, tính nhanh

 3. Thái độ:

- Có ý thc áp dng kiến thc vào gii mt s bài toán thc tế

            - Rèn cho HS tính cn thn, chính xác khi làm bài.

II – CHUẨN BỊ GV HS:

     1. Chuẩn bị của GV: Bng ph, bút d

 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TR ÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ:

- HS1: Cha bài tp 62a,b( SBT/10)

ĐS: a.203 b. 103

- HS2: Cha bài tp 63 ( SBT/10)

  1. Dư  1 hoc 2 hoc 3 hoc 4 hoc 5
  2. x = 4.k + 1 ; x = 4.k

  Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2.Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Cha bài tp ( 10ph)

 

 

I.Ch÷a bµi tËp:

1. Bµi tËp 62 ( SBT/ 10)

2. Bµi tËp 63 ( SBT/10)

Hot động 2: Luyn tp (33ph)

 

Dng 1: Tính nhm

- Yêu cu mt s HS lên trình bày li gii.

 

- Nhn xét và ghi đim

 

 

TQ:

* a.b = ( a : c) . ( b : c) * a: b =(a . c) : ( b . c )

* ( a+ b).c = a.c + b.c

 

Dng 2: S dng công thc s để tìm thương, s chưa biết

 

 

 

 

Dng 3 : Áp dông thùc tÕ

 

- H·y ®äc hiÓu c¸ch lµm vµ thùc hiÖn theo h­íng dÉn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D¹ng 4: Sö dông MTBT

GV h­íng dÉn HS sö dông MT§T

 

 

Lµm BT ra nh¸p

Häc sinh tr×nh bµy trªn b¶ng

- NhËn xÐt, söa l¹i vµ hoµn thiÖn lêi gi¶i.

- C¶ líp hoµn thiÖn bµi

vµo vë

 

 

 

- §äc th«ng tin vµ lµm theo yªu cÇu

- Gäi mét HS lªn b¶ng tr×nh bµy

- C¶ líp lµm vµo vë nh¸p, theo dâi, nhËn xÐt.

 

- Lµm vµo b¶ng nhãm

 

- Mét sè nhãm tr×nh bµy

- NhËn xÐt vµ ghi ®iÓm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS theo dâi vµ thùc hµnh

II. LuyÖn tËp

Bµi 52. SGK/25

a.

*14.50 = (14:2).(50.2)

            = 7 . 100 = 700

*16.25 = (16:4).(25.4)

            = 4 . 100 = 400

b. 2100:5 =(2100.2):(50.2)

                = 4200:100 = 42

c.132 :12 = (120+12):12

                =120:12+ 12:12

                = 10 + 1  = 11

 

Bµi tËp 78(SBT/13)

 

aaa  : a = 111

abab : ab = 101

abcabc  : abc = 1001

 

 

 

Bµi tËp 53.SGK/25

a. V× 21000:2000 = 20 d­ 1000 nªn T©m chØ mua ®­îc nhiÒu nhÊt lµ 20 cuèn vë lo¹i I

b. V× 21000:1500 = 24 nªn t©m mua ®­îc 24 cuèn

Bµi tËp 85. SBT

Tõ 10 10-2000 ®Õn

10-10-2010 lµ 10 n¨m, trong ®ã cã hai n¨m nhuËn lµ 2004 vµ 2008.

ta cã 10.365 + 2=2652

3652:7 = 521 d­ 5

VËy ngµy10-10-2000 lµ ngµy thø ba th× ngµy 10-10-2010 lµ ngµy CN

Bµi tËp 55(sgk/25)

* VËn tèc cña «t« lµ:

288: 6 = 48 ( km/h)

*ChiÒu dµi miÕng ®Êt lµ:

1530 : 34 = 42

  1. Củng cố, luyn tp:

Trong quá trình làm bài

4. Hướng dẫn HS t hc nhà :

- Đọc và làm các bài tp 54,55 SGK

 - Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT

 - Xem trước bài hc tiếp theo

 

 

Lp dy: 6A   Tiết: 2       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B   Tiết: 3      Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 12: §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG SỐ

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS nm được định nghĩa lu tha, phân bit được cơ s, s mũ, nm được công thc nhân hai lu tha cùng cơ s.

2. K năng:

 - Biết viết gn mt tích nhiu tha s bng nhau bng cách dùng lu tha, biết tính gía tr ca ku tha.

- Biết nhân hai lu tha cùng cơ s.

3. Thái độ:

- Thy được li ích ca cách viết gn bng lu tha

           - Rèn tính cn thn , chính xác khi làm bài.

II – CHUẨN BỊ GV HS:

 1. Chun b ca GV: thước thẳng, bng ph.

 2. Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ:

  Kết hp trong bài mi

2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Lu tha vi s mũ t nhiên

- Hãy đọc thông tin v cách viết lu tha SGK. Lu tha bc n ca a là gì ?

- Ly ví d và ch rõ cơ s, s mũ. Nhng s đó cho ta biết điu gì?

- Làm bài tp ? 1  trên bng ph        

Sau 5ph thu bng nhóm

 

 

- Cng c cho hc sinh làm bài tp 56a,c

- Tính:

22 = ?

24 = ?

33 = ?

34 = ?

 

 

 

-  Gii thiu cách đọc a bình phương, a lp phương, quy ước a1 = a. Tính:

 

 

 

-Phát biu định nghĩa lu tha bc n ca a

VD: Lu tha bc 5 ca 5 là , 5 là cơ s, 8 là s mũ...               

 

- Làm theo nhóm vào bng ph

- Nhân xét và hoàn thin vào v

 

- Làm vic cá nhân

- Trình bày trên bng

 

 

 

 

 

HS đọc chú ý

HS thc hin

1. Lu tha vi s mũ t nhiên

an  =   a. a. a. a….a     (n ≠ 0)

          

          n thõa sè a

§äc lµ a mò n hoÆc luü thõa mò n cña a.

Trong ®ã a lµ c¬ sè, n lµ sè mò

Luü thõa

C¬ sè

Sè mò

Gi¸ trÞ

7

2

49

2

3

8

3

4

81

Bµi tËp 56a,c:

a.                c.

 * TÝnh:

22 = 2.2=4,

24 = 2.2.2.2=16

33=3.3.3=27

34= 3.3.3.3=81

* Chó ý: SGK/27

92 = 81; 112 = 121; 33 = 27;43 = 64

Hot động 2:Nhân hai lu tha cùng cơ s ( 15ph)

- Viết tích ca hai lu tha cùng cơ s thành mt lu tha:

 

 

 

- Vy: am.an = ?

? Mun nhân hai lũy tha cùng cơ s ta làm thế nào

 

- Tính nhm

- Chuyn tích hai lu tha thành mt lu tha

- Nhn xét v tích ca hai lu tha cùng cơ s

- T đó suy ra công thc nhân hai lu tha cùng cơ s

HS làm ?2       

2.Nhân hai lu tha cùng cơ s

Ví d: Viết tích ca hai lu tha thành mt lu tha:

* 23.22 = (2.2.2).(2.2)

           =2.2.2.2.2 

           = 25 ( = 23+2 )              

* a4.a3 = a7

  Tng quát:

am.an = am+n

 

? 2   x4 . x5 = x9 ; a4 . a = a5    

 3Củng cố, luyn tp:

* Bài tp 56b, d ( sgk/27)

b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4    

d. 100.10.10.10 =10.10.10.10.10=105

* Bài tp 60(sgk/28)

33 . 34 = 37 ;   52 . 57 = 59 ;  75 . 7 = 76

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

Đọc và làm các bài tp 57,58,59,60 SGK.

Làm bài 89,90,91 SBT 

 

 

 

  Lp dy: 6A   Tiết: 2      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B   Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 13:                       LUYỆN TẬP KIỂM TRA 15 PHÚT

 

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thc:

- HS phân bit được s mũ, cơ s. Nm được công thc nhân hai lu tha cùng cơ s.

- HS biết viết gn mt tích các tha s bng nhau bng cách dùng lu tha.

2. K năng:

- Rèn k năng thc hin phép tính lu tha thành tho

3. Thái độ:

- Thy được li ích ca cách viết gn bng lu tha

           - Rèn tính cn thn , chính xác khi làm bài.

II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:

  1. Chun b ca GV: thước thẳng, bng ph.
  2. Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾNTRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

 - HS1: Viết gn các tích sau bng cách dùng lu tha

  a) 7.7.7.7  b) 2.2.5.5.2    c) 1000.10.10

 - HS2: Tính giá tr ca:

   25 ; 34 ;   34 ;    43 ;      54 ;

 - HS3: Viết kết qu phép tính dưới dng mt lu tha:

   53 . 56   34 . 3

 ­ Gọi HS lên bảng, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.

2.Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Cha bài tp (10ph)

 

 

I.Ch÷a bµi tËp

Hot động 2: Luyn tp (33ph)

Dng 1: Viết các s t nhiên dưới dng mt lu tha.

? S dng kiến thc nào?

GV yêu cu 3HS lên bng thc hin?

GV ycu HS nhn xét

Dng 2: Các bài tp tính giá tr, tính trc nghim .

So sánh:

a) 23 và 32

b) 24 và 42

c) 26 và 82

? Làm thế nào để so sánh các lu tha?

GV: hướng dn cho HS hiu và áp dng được công thc bình phương ca s có ch s tn cùng bng 5 để làm.

 

Y/C hot động nhóm.

Sau 5 ph thu bng nhóm

GV yêu cu đại din nhóm trình bày.

 

 

 

KIỂM TRA 15 PHÚT

Đề bài:

Câu 1(4 đim): Viết dng tng quát  nhân hai lũy tha cùng cơ s?

Câu 2(6 đim): Viết tích ca hai lũy tha sau dưới dng mt lũy tha?

a)  710 .  74                  

b)  a6 . a2 (a≠ 0)                      c) 44 . 44

 

 

 

 

 

 

HS: + §N luü thõa

       + Nh©n hai luü thõa cïng c¬ sè.

3HS lªn b¶ng thùc hiÖn

HS nhËn xÐt

C¸ch 1: TÝnh trùc tiÕp

C¸ch 2:

+So s¸nh c¬ sè ( nÕu cïng sè mò)

+ So s¸nh sè mò ( nÕu cïng c¬ sè)

HS tr¶ lêi

HS lªn b¶ng thùc hiÖn

HS  ho¹t ®éng nhãm

§¹i diÖn nhãm tr×nh bµy

§¹i diÖn nhãm kh¸c  nhËn xÐt

 

§¸p ¸n

 

C©u 1(4 ®iÓm):

D¹ng tæng qu¸t  nh©n hai lòy thõa cïng c¬ sè

am . an =  am+n

C©u 2(6 ®iÓm):

a)  710 .  74  =  714               

b) a6 . a2 ( a≠ 0)                   

=  a8

c) 44 . 44 = 48

II.Luyn tp

Bài tp 61(SGK/28)

a) 8 = 23 ; 16 =24 = 42; 27 = 33

b) a3 . a5 = a8;    x7 . x . x 4 = x12

    85. 23 = 85 . 8 = 86

c) 1000 = 103;  1 000 000 = 106

1 000 000 000 000 = 1012

 

 

Bài 2: So sánh

a)  23 = 8 ; 32 = 9  =>    23 <   32

b) Cách1:

24 =16 ; 42 = 16=> 24 = 42

Cách2:

42 = ( 2 . 2)2 = 22 . 22 = 24

c) 82 = ( 23 )2 = 23 . 23 = 26   

Bài 3: Tính nhanh

* (a 5 )2 = A25

   vi A = a.(a+1)

* 352 = 1225

* 452 = 2025

* 652 = 4225

THANG ĐIỂM

 

 

 

 

 

4 ®iÓm

 

 

2 ®iÓm

2 ®iÓm

 

2 ®iÓm

 

  3Củng cố, luyn tp:

   Trong quá trình luyn tp

 4. Hướng dẫn HS t hc nhà:        

         - Ôn li lý thuyết v lu tha

         - BTVN: 86 ----> 93 ( SBT/13)

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết: 3      Ngày dy:                Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 14:            § 8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ S

 

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thc:

- HS biết cách chia hai lu tha cùng cơ s.

2. K năng:

- HS Có k năng chia hai lu tha cùng cơ s, viết được các s t nhiên dưới dng tng các lu tha ca 10.

3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính cn thn, chính xác.

II – CHUẨN BỊ GV HS:

 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bng ph.

 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

  - HS1: Viết các lu tha sau dưới dng mt lu tha :

  a) 53 . 54 ( = 57 )

  b) a4 . a9 ( = a13 )

  c) 108 . 10 12  ( = 1020 )

  - HS2: Tìm x:

a)     8 . x = 24         ( x = 2 )

b)    53 : x = 5      ( x = 25)

 ­ Gọi HS – nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Thc hành phép chia hai lũy tha cùng cơ s

GV yêu cu HS làm ? 1

 

 

 

 

 

 

? Khi nào ta thc hin được phép chia am : an ?

? Để chia hai lu tha cùng cơ s ta làm như thế nào?

 

 

Hot động nhóm  bài 69- Sgk

Sau 3 ph thu bng nhóm

? Gii thích ti sao chn đáp án Đ / S

? 3 HS lên bng làm ? 2

 

 

GV yêu cu HS nhn xét

 

 

2 HS lên bng thc hin

 

 

 

 

 

HS:   ( m > n; a≠ 0 )

HS nêu quy tc như Sgk

 

HS hot động theo nhóm

 

Đại diện nhóm trình bày

3 HS lên bng thc hin

HS nhn xét bài làm ca bn

1. Ví d:

? 1

* 53 . 54 = 57

   57 : 53 = 54 ( = 57-3 )

   57 : 54 = 53 ( = 57-4 )

* a5 .a4 = a9

   a9 : a4 = a5 ( = a9- 4 )

   a9 : a5 = a4( = a9- 5 )

2.Tng quát:

* am : an = am – n

   ( m > n; a≠ 0 )

* m = n  thì am : an = am – n

*Quy ước: a0 = 1

Bài 69 Tr 30 - Sgk

Đáp án:  a) S, S, Đ, S

              b) S, Đ, S, S

              c) S, S, Đ, S

 

? 2

a) 712 : 74 = 78

b) x6 : x3 = x3 ( x ≠ 0)

c) a4 : a4 = a ( a ≠ 0)

Hot động 2: Viết s t nhiên dưới dng lu tha ca 10 ( 10ph)

GV cho HS nghiên cu VD trong SGK

 

GV yêu cu HS làm ? 3

 

 

 

 

 

 

GV yêu cu HS nhn xét

HS quan sát VD

 

 

3 HS lên bng làm ? 3

 

 

 

 

 

HS khác nhn xét bài làm ca bn

3) Chú ý:

VD:

2475=2.103+4.102+7.101+5.100

? 3

538 = 5.102 + 3.101 + 8.100

 

abcd=a.103+b.102+c.101+d.100

 

abcde = a.104+b.103+c.102+

d.101+ + e .100

 

 3Củng cố, luyn tp:

Bài tp 67 ( sgk/30)

            a)34 ;          b) 106 ;      c) a5

 

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Ôn li lý thuyết đã hc

 - BTVN: 70, 71, 72 (sgk/30)

 

 

 

 Lp dy: 6A   Tiết: 2      Ngày dy:                 Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 3      Ngày dy:                 Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 15:          § 9.TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH

 

I – MỤC TIÊU:

1.Kiến thc:

- HS nm được các quy ước v th t thc hin cácc phép tính

2. K năng:

- Biết vn dng các quy ước để tính đúng giá tr biu thc

3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính cn thn, chính xác khi làm bài.

II – CHUẨN BỊ GV HS:

 1. Chun b ca GV: thước thẳng, bng ph 

 2. Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

- HS1: Bài tp 70(sgk/30)

* 987 = 9 . 102 + 8 . 10 + 7

  *2564 = 2.103 + 5 .102 + 6 .10 + 4

  * abcde = a . 104 + b . 103 + c .102 + d . 10 + e

 ­ Gọi HS– nhận xét, đánh giá.

 2. Bài mới

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Nhc li v biu thc

GV : các dãy tính bn va làm là các biu thc, em nào có th ly thêm ví d v biu thc?

GV: Mi s cũng được coi là mt biu thc: VD s 5

HS theo dõi

 

 

 

 

HS đọc phn chú ý

1.Nhc li v biu thc

* 5 + 3 – 2 . 1

* 42

* 60 – ( 13 – 2 – 4 )

=> là các biu thc

*Chú ý ( Sgk/31)

Hot động 2:Th t thc hin các phép tính trong biu thc

GV: Nhc li th t thc hin phép tính đối vi biu thc không có du ngoc

? Nếu ch có các phép tính cng, tr, nhân, chia ta làm như thế nào?

? Nếu có các phép tính công, tr, nhân, chia, nâng lên lu tha ta làm như thế nào?

? Đối vi biu thc có du ngoc ta làm như thế nào?

? Hãy tính giá tr ca biu thc sau:

GV cho hc sinh hot động nhóm ? 1

 

 

 

 

 

Sau 5 ph thu bng nhóm

Đại din các nhóm trình bày=> Nhn xét

 

? 2 HS lên bng làm ? 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GV yêu cu HS nhn xét

HS theo dõi

 

 

HS tr li

 

 

HS  tr li

 

 

HS  tr li

 

 

 

Dãy 1 làm ý a

Dãy 2 làm ý b

 

 

 

 

Đại din nhóm trình bày

Nhóm khác nhn xét

 

 

HS1 thc hin ý a)

 

 

 

 

 

 

 

 

HS2 thc hin ý b)

 

 

 

 

HS nhn xét bài làm ca bn

2.Th t thc hin các phép tính trong biu thc:

a) Đối vi biu thc không có du ngoc

VD: SGK

 

 

 

 

 

 

b) Đối vi biu thc có du ngoc:

VD: SGK

? 1

a)62 : 4 . 3 + 2 . 52

= 36 : 4 . 3 + 2 . 25

= 9 . 3 + 50

= 27 + 50 = 77

b) 2. ( 5 . 42 – 18)

= 2 . ( 5 . 16 – 18 )

= 2 . ( 80 – 18 )

= 2 . 62 = 124

? 2

a) (6x–39) : 3   = 201

   ( 6x – 39 )     = 201 . 3

     6x – 39       = 603

      6x               =603 +39

      6x               = 642

       x               = 642 : 6

       x               = 107

b) 23 + 3x = 56 : 53

    23 + 3x = 53

    23 + 3x = 125

           3x = 125 – 23

            3x = 102

              x= 102 : 3

             x = 34

 

 3Củng cố, luyn tp:

   ? Nhc li th t thc hin phép tính trong biu thc ( có du ngoc, không có du ngoc) ?

GV treo bng ph bài tp 75 ( Sgk/32)

a)                                                             b)

 

 

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hc thuc phn đóng khung sgk

- BTVN: 73,74,77,78 (Sgk/32,33)

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết: 2       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 16:                                         LUYỆN TẬP

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS được cng c tính cht ca các phép tính để tính nhanh, hp lí trong các bài toán tính giá tr ca biu thc, tìm s chưa biết...

2. K năng:

- Vn dng linh hot các tính cht, công thc để làm đúng các bài tp v tính giá tr biu thc

 3. Thái độ:

- Có ý thc ôn luyn thường xuyên

II – CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

 1. GV: thước thẳng,

 2. HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ: 2 HS làm bài 73 - SGK

 HS1. Thc hin phép tính: 3.52 – 16:22

  ĐS: 71

 HS2: 80 – {[130 – ( 12 – 4 )2 ]}

  ĐS: 14

 ­ Gọi 2 HS lên trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Cha bài tp ( 8ph)

 

 

I. Ch÷a bµi tËp

Bµi 73 SGK

 

Hot động 2: Luyn tp ( 35ph)

- Yêu cu làm vic cá nhân

 

- Yêu cu mt s HS lên trình bày li gii

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhn xét và ghi đim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Yêu cu HS làm vic theo nhóm bài  105 - SGKđể tìm ra cách làm

 

 

 

GV nhn xét cho đim nhóm

 

 

GV hướng dn HS s dng phím nh ANS

 

- Làm BT ra bng ph

 

 

 

 

 

 

 

 

- C lp hoàn thin bài vào v

 

 

 

- Nhn xét, sa li và hoàn thin li gii.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Làm vào bng nhóm

 

 

 

 

 

- 2 nhóm trình bày

 

 

- HS theo dõi và thc hành

II. Luyn tp

Bài 74 - SGK

a)541+(218–x) = 735

  218 –x =735 - 541

  218 – x = 194

            x =218- 194

           x = 24

a)     5( x + 35) = 515

   x + 35 = 515 : 5

   x + 35 = 103

   x         =  103 – 35

    x       =   68

c) 12 x – 33 = 32.33

     12x - 33  = 9. 27

     12x - 33  =  243

     12x        = 243 + 33

        12x      =   276

         x         =  276 : 12

           x       =  23

Bài 105.SBT

a) 70– 5.(x – 3) = 45

           5.(x-3) = 70-45

           5.(x-3) =25

             (x – 3)=25:5

              x – 3 = 5

                    x = 5+3

               x = 8

b) 10+2.x = 45:43

    10+2.x = 42

    10+2.x =16

     2.x =16-10

     2.x =6

       x =3

Bà81( sgk/33)

a) ( 274 + 318) .6 =3552

b) 34 .29 + 14 . 35 = 1476

c) 49 . 62 – 32. 51 = 1406

 

  1. Củng cố, luyn tp:

- Trong khi luyn tp

 4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

- BTVN:  78,79, 82 – SGK/33

- Tiếp tc ôn tp để gi sau luyn tp

 

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 25         Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết: 3      Ngày dy:               Sĩ s: 27        Vng: 

 

 

Tiết 17:                         LUYỆN TẬP ( tiếp theo)

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS được cng c tính cht ca các phép tính để tính nhanh, hp lí trong các bài toán tính giá tr ca biu thc, tìm s chưa biết...

2. K năng:

- Vn dng linh hot các tính cht, công thc để làm đúng các bài tp v tính giá tr biu thc

 3.  Thái độ:  

- Có ý thc ôn luyn thường xuyên.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

 1. Chun b ca GV: thước thẳng,bng ph 

 2. Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

 - HS1: Thc hin phép tính: 23.17-23.14

  ĐS: 24

 - HS2:  Thc hin phép tính: 15.141+59.15

  ĐS: 3000

 ­ Gọi HS lên bảng trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Cha bài tp (8ph)

- GV yêu cầu HS chữa bài

tập về nhà.

- Lµm BT  b¶ng phô

- C¶ líp hoµn thiÖn bµi vµo vë

- NhËn xÐt, söa l¹i vµ hoµn thiÖn lêi gi¶i.

I.Ch÷a bµi tËp

Hot động 2: Luyn tp (35ph)

 

- Yêu cu làm vic cá nhân

- Yêu cu mt s HS lên trình bày li gii trên máy

- Nhn xét và ghi đim

 

 

 

- Hãy đọc hiu cách làm và thc hin theo hướng dn

 

 

 

 

- Hãy đọc hiu cách làm và thc hin theo hướng dn

 

GV yêu cu HS HĐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sau 5 ph thu bng nhóm

=>Nhn xét

 

- Làm cá nhân ra nháp

- 2 HS lên bng trình bày

- C lp nhn xét và hoàn thin vào v

 

 

 

 

- Đọc thông tin và làm theo yêu cu

 

 

 

 

 

- Gi mt HS lên bng trình bày

- C lp làm vào v nháp, theo dõi, nhn xét.

HS hot động theo nhóm

Dãy 1:

 

 

 

Dãy 2:

 

 

 

Dãy 3 :

 

 

 

Đại din nhóm trình bày

 

II.LuyÖn tËp

Bµi 107.SBT/15

a. 36:32 + 23.22

= 34 + 25

= 81 + 32

= 113

b. (39.42-37.42):42

= 42.(39-37):42

= 2

Bµi tËp 108.SBT/15

2.x - 138 = 23 .22

2x - 138 = 25

2x - 138 = 32

2x          = 32 + 138

2x          = 170

 x           = 85

Bµi 112. SBT/16

8+12+16+....+100

= (8+100).24:2

= 1296

 

Bµi tËp lµm thªm:

a)( x - 47) -115= 0

    x - 47          = 0+ 115

    x                   = 115 + 47

   x                  = 162

b)( x - 36 ) : 18= 12

     x - 36        = 12 . 18

     x - 36         = 216

     x                  = 216 + 36

    x                 = 252

c) 2x = 16

   2x = 24

    x = 4

d)x50 = x

x   {0 ; 1 }

 

3Củng cố, luyn tp:

- Kết hp trong quá trình làm bài.

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

        -  Đọc và làm li các bài tp đã cha.

    - Chun b ôn tp tt gi sau kim tra 1 tiết.

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết: 2     Ngày dy:                 Sĩ s: 25      Vng:     

   Lp dy: 6B  Tiết: 3     Ngày dy:                 Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 18:                                          KIM TRA

 

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS được kim tra nhng kiến thc đã hc v :

- Tp hp, phn t ca tp hp, lũy tha, tính giá tr ca biu thc, tìm s chưa biết

- Các bài tp tính nhanh, tính nhm

 2. Kiến thc:

    - Kim tra kĩ năng vn dng linh hot các tính cht ca các phép tính

 3. Thái độ: 

    - Có ý thc t giác, trình bày sch s.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

 

        1. Chuẩn bị của GV : Ma trận + Đề kiểm tra

                                      

 

 

 

 

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

 

        

           Cấp độ

 

 

 

Chủ đề

Nhận biết

 

Thông hiểu

 

Vận dụng

 

Tổng

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Khái niệm về tập tập hợp, phần tử (5 tiết)

 

 

 

Biết cách viết tập hợp bằng cách liệt kê.

 

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

 

 

 

3

3

 

 

 

 

3

3

2. Tập hợp N các số tự nhiên (12 tiết)

-Vận dụng công thức nhân và chia lũy thừa cùng cơ số.

 

 

 

 

- Vận dụng được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên để tính toán

 

Vận dụng được phép tính để chọn số thích hợp điền vào dấu *

 

Số câu:

Số điểm:

5

2

 

 

 

 

 

2

4                 

 

1

1

8

   7

Tổng

5

2

 

 

 

3

3

 

2

4

 

1

1

11

10

2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức và dụng cụ học tập.

III – ĐỀ BÀI – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

ĐỀ BÀI:

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1:  (2 ®iÓm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.

Câu

Đúng

Sai

a) 128: 124 = 122

 

 

b) 55: 5 = 55

 

 

c) 23 = 8

 

 

d) 32. 35 =37

 

 

e) 42: 42 = 1

 

 

II. PhÇn tù luËn (8 ®iÓm)

 

Câu 2:  (3 ®iÓm):

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) A = { x N / x 7}

b) B = { x N* / x  < 6 }

c) C = { x N /  11 x 15}

Câu 3 (4 ®iÓm): T×m sè tù nhiªn x, biÕt:

a) 5(x – 3) =15                       

b) 156( x + 61) = 82  

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 4 (1 ®iÓm): Thay dÊu * b»ng nh÷ng sè thÝch hîp:  *  *  + *  * = * 97

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1:  (2 ®iÓm)

 

Câu

Đúng

Sai

a) 128: 124 = 122

 

x

b) 55: 5 = 55

 

x

c) 23 = 8

x

 

d) 32. 35 =37

x

 

e) 42: 42 = 1

x

 

II. Phần tự luận (8 điểm)

 

Câu 2:  (3 điểm):

 

a) A={0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ;7 }

b) B ={ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }

c)  C ={ 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 }

 

Câu 3 (4 ®iÓm): T×m sè tù nhiªn x, biÕt:

 

a)     5( x – 3) =15  

   (x – 3) = 15 : 5   

    x -  3   = 3  

    x         = 3 + 3  

    x         = 6  

b)    156( x + 61) = 82  

          ( x + 61) = 156 - 82

            x + 61  =  74

            x          =  74 - 61

            x          =   13

Câu 4 (1 ®iÓm)

98 + 99 = 197 hoÆc

99 + 98= 197

THANG ĐIỂM

I. PhÇn tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm)

Câu 1:  (2 ®iÓm)

 

- Mỗi ý được 0,4 điểm

 

 

 

 

 

II. PhÇn tù luËn (8 ®iÓm)

Câu 2:  (3 ®iÓm)

 

1 ®iÓm

1 ®iÓm

1 ®iÓm

 

Câu 3 (4 ®iÓm)

-Mçi ý ®óng ®­îc 1,5 ®iÓm

 

0, 5 ®iÓm

0,25 ®iÓm

0, 5 ®iÓm

0, 25 điểm

 

0, 5 ®iÓm

0,25 ®iÓm

0, 5 ®iÓm

0, 25 điểm

Câu 4 (1 ®iÓm)

1 ®iÓm

3.  Củng cố:

 - Hết giờ giáo viên thu bài.

 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:

  - HS chuẩn bị trước §10Tính chất chia hết của một tổng

 


 

 Lp dy: 6A   Tiết: 2      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B   Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 19:  § 10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS nm được các tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu

2. K năng:

    -  Biết nhn ra mt tng hay mt hiu ca hai hay nhiu s có chia hết hay không chia hết cho mt s mà không cn tính giá tr ca tng đó, biết s dng các kí hiu chia hết hoc không chia hết

 3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính chính xác khi s dng các tính cht chia hết nói trên.

II – CHUẨN BỊ GV và HS:

 1. Chun b ca GV: SGK, bng ph, bút d, phn màu.

 2. Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

HS1: Khi nào ta nói s t nhiên a chia hết cho s t nhiên b ≠ 0 ? Cho ví d?

 HS: Khi có s t nhiên k sao cho a = k.b

        VD: 6 chia hết cho 2 vì 6 = 2.3

HS2: Khi nào s t nhiên a không chia hết cho s t nhiên b ≠ 0?

 HS:  nếu a = b. q + r (vi q, rN và 0 < r < b)

Gọi HS lên, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.

  1. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Nhc li quan h chia hết (2ph)

GV: Gi li tng quát và VD = > gii thiu kí hiu

 

- Phát biu định nghĩa quan h chia hết đã hc

- Khi có mt s q sao cho

b.q = a.

1. Nhc li quan h chia hết

 

* Định nghĩa: SGK

Hot động 2: Tính cht (30ph)

 

- Cho HS làm ? 1và rút ra nhn xét.

 

- Nếu a m và b m thì rút ra nhn xét gì?

- Phát biu thành tính cht

 

- GV cho HS đọc chú ý

 

- Cho HS làm? 2

và rút ra nhn xét.

- Nếu a m và b m thì rút ra nhn xét gì?

- Phát biu thành tính cht

-  Tìm hai s trong đó có mt s chia hết cho 4, s còn li không chia hết cho 4. Xem tng và hiu ca chúng có chia hết cho 4 không?

 

- Làm theo nhóm vào bng ph

 

 

- Nhân xét và hoàn thin vào v

HS phát biu

 

HS đọc chú ý

 

- Làm theo nhóm vào bng ph

 

 

 

HS phát biu

HS tr li

 

 

 

 

2. Tính cht

a.Tính cht 1

? 1  42 6

      12 6     42 + 12 6

* Nếu a m và b m thì

(a + b) m

* Chú ý: SGK

b. Tính cht 2

? 2

* Nếu a m và b m thì

(a + b) m

 

* Chú ý: SGK

 

 3Củng cố:

?3

* 80 + 16    8 vì 80 8; 16    8  * 80 – 16    8 vì 80  8; 16   8

* 80 – 16    8 vì 80   8; 16 8            * 80 + 12    8 vì 80 8 ; 12    8

* 80 - 12   8 vì 80 8 ; 12   8 

* 32 + 40 + 24  8 vì  32 8;  40 8 ; 24  8;  

* 32 + 40 + 12 8vì  32 8;  40 8 ; 12 8

?4   VD : a = 5 ; b = 4;  5    3; 4  3    Nhưng 5 + 4    3

? Nhc li tính cht 1 và tính cht 2?

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

Đọc và làm các bài tp 85,86 SGK

 

 

 

   Lp dy: 6A     Tiết: 3      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

   Lp dy: 6B     Tiết: 1      Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

 

Tiết 20:                                       LUYỆN TẬP

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc:

- HS nm được các tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu

2. K năng:

- Biết nhn ra mt tng hay mt hiu ca hai hay nhiu s có chia hết hay không chia hết cho mt s mà không cn tính giá tr ca tng đó, biết s dng các kí hiu chia hết hoc không chia hết

 3. Thái độ:

- Rèn cho HS tính chính xác khi s dng các tính cht chia hết nói trên.

II – CHUẨN BỊ GV HS:

 1. Chun b ca GV: Thước thng, bng ph.

 2. Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

  HS1: Phát biu tính cht 1 và tính cht 2 chia hết ca mt tng? Ly VD minh ha

 ­ Gọi HS nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Luyn tp

- GV yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi vµ 3 HS lªn b¶ng thùc hiÖn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV yªu cÇu HS nhËn xÐt.

- GV nhËn xÐt cho ®iÓm

- GV yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi vµ tr¶ lêi.

- GV yªu cÇu HS nhËn xÐt

 

- GV yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi

 

 

 

 

 

 

 

- GV yªu cÇu HS nhËn xÐt

 

- HS đọc đề bài

3 HS lªn b¶ng thùc hiÖn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS nhËn xÐt

 

 

- HS đọc đề bài vµ tr¶ lêi

 

- HS nhËn xÐt

 

- HS đọc đề bài

- 2 HS lªn b¶ng thùc hiÖn

 

 

-HS thùc hiÖn

Bµi 85 tr 36 - SGK

a)    35 + 49+ 210

35 7

49 7        (35+ 49+210) 7

210 7

b)    42 + 50+ 140

42 7

50 7        (42+ 50+140)  7

140 7

c)     560+ 18 + 3

560 7

18 7        (560+ 18+140)  7

7

Bµi 86 tr 36 - SGK

a)     §óng

b)    Sai

c)     Sai

Bµi 87  tr 36 - SGK

A= 12 + 14 + 16 + x víi xN ; x= ?

Gi¶i

a)  §Ó A chia hÕt cho 2 th× x ph¶i chia hÕt cho 2.

b) §Ó A kh«ng chia hÕt cho 2 th× x kh«ng  chia hÕt cho 2.

Bµi 90  tr 36 – SGK

a)     Sè 3

b)    Sè 2

c)     Sè 3

 

 3Củng cố, luyn tp:

 - Trong khi luyn tp.

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

 - Xem li các bài tp đã cha

 - Ôn li tính cht chia hết ca mt tng

 - Chun b trước bài § 11. Du hiu chia hết cho 2, cho 5

 

 

 

  Lp dy: 6A     Tiết: 3      Ngày dy:                Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B     Tiết: 4      Ngày dy:                Sĩ s: 27      Vng: 

 

  Tiết 21:            § 11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

 

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thc:

- HS nm vng du hiu chia hết cho 2, cho 5 và hiu được cơ s lí lun ca các du hiu đó.

2. K năng:

- Vn dng du hiu chia hết cho 2, cho 5 để nhn biết mt s, mt tng hay mt hiu có hay không chia hết cho 2, cho 5.

3.  Thái độ:

- Rèn tính chính xác khi phát biu và vn dng các du hiu chia hết cho 2, cho 5.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

 1. Chun b ca GV: SGK, bng ph, bút d, phn màu

 2. Chun b ca HS: SGK, bút d.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

  Viết tng quát tính cht 1, tính cht 2 chia hết ca mt tng?

 ­ Gọi HS nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Nhn xét m đầu(5ph)

GV yêu cu HS tách mt s ra thành tích các tha s?

 

 

 

? Nhng s nào thì chia hết cho c 2 và 5?

 

 

HS thc hin

 

 

 

- Nêu nhn xét nhng s chia hết cho c 2 và 5

 

1. Nhn xét m đầu

* Ta thy:

90 = 9.10=9.2.5 chia hết cho 2, cho 5

610 = 61.10 = 61.2.5 chia hết cho c 2 và 5.

* Nhn xét: Nhng s có ch s tn cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

Hot động 2: Du hiu chia hết cho 2( 10 ph)

 

 

GV cho HS làm VD trong SGK

 

 

Thay * bi s nào thì n chia hết cho 2?

 

? Nhng s như thế nào thì chia hết cho 2?

Thay * bi s nào thì n không chia hết cho 2?

? Nhng s như thế nào thì không chia hết cho 2?

? Hãy phát biu du hiu chia hết cho 2

 

Cng c làm ?1  

 

Yêu cu HS nhn xét

 

GV cho HS làm VD trong SGK

 

 

HS thc hin

 

 

HS tr li và thc hin thay.

 

Phát biu kết lun

 

HS tr li

 

Phát biu kết lun

 

HS phát biu- 2 HS nhc li du hiu

 

HS làm ?1 vào v

1 HS tr li ming

 

HS nhn xét bài làm ca bn

 

2. Du hiu chia hết cho 2

VD:  Xét s n =

Gii

Ta viết : = 430 + *

- Nếu thay * bi mt trong các ch s 0, 2, 4, 6, 8 thì n chia hết cho 2.

* Kết lun 1: SGK

 

 

 

*Kết lun 2: SGK

 

* Du hiu chia hết cho 2: tr 37 - SGK

?1   iassS chia chia hết S chia hết cho 2 là: 328; 1234.

à S không chia hết cho 2 là:1437;895.à3333328à:

Hot động 3: Du hiu chia hết cho 5(10ph)

GV cho HS làm VD trong SGK

 

Thay * bi s nào thì n chia hết cho 5?

Nhng s như thế nào thì chia hết cho 5?

Thay * bi s nào thì n  không chia hết cho 5 ?

? Nhng s như thế nào thì không chia hết cho 5?

? Hãy phát biu du hiu chia hết cho 5

Cng c làm ?2  

 

HS thc hin

 

 

HS tr li

Phát biu kết lun

 

HS tr li

 

Phát biu kết lun

 

HS phát biu

 

HS làm ?2 vào v

1 HS tr li ming

3. Du hiu chia hết cho 5

VD:  Xét s n =

Gii

Ta viết : = 430 + *

* Kết lun 1: SGK

 

 

 

*Kết lun 2: SGK

* Du hiu chia hết cho 5: tr 37 - SGK

?2 Thay * bi các s 0 hoc 5 thì chia hết cho 5.

 

 3Củng cố: Vi bài hc hôm nay chúng ta cn nm được ni dung gì?

       - HS tr li ming bài 91: S chia hết cho 2 là 652; 850; 1546. S chia hết cho 5 là 850

       - Hot động nhóm bài 93 (Sgk/38)  a) Chia hết cho 2 không chia hết cho 5

b) Chia hết cho 5 không chia hết cho 2

c) Chia hết cho 2 không chia hết cho 5

d) Chia hết cho 5 không chia hết cho 2

? Nhc li tính cht liên quan đến bài này?

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

 - V nhà hc bài và làm bài tp 95; 96; 97; 98; 99 tr 39 – SGK.

 

 

  Lp dy: 6A     Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B    Tiết: 3      Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

 Tiết 22:                                LUYỆN TẬP

 

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thc:

- HS được cng c du hiu chia hết cho 2, cho 5

2. K năng:

- Vn dng du hiu chia hết cho 2, cho 5 để nhn biết mt s, mt tng có chia hết cho 2 hoc 5 không.

3.  Thái độ:

- Rèn tính chính xác khi phát biu mt mnh đề toán hc

II – CHUẨN BỊ GV HS:

 1. Chun b ca GV: SGK, bng ph, bút d, phn màu

  2. Chun b ca HS: SGK, bng ph, bút d.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

 HS1: Nhng s như thế nào thì chia hết cho 2 và 5 ?

         Bài tp 95 ( Sgk/38) : Đin ch s và du * để để:

a)     Chia hết cho 2.

b)    Chia hết cho 5

c)     Chia hết cho c 2 và 5  

ĐS:    a) * {0; 2; 4; 6; 8}           b) * {0; 5 }               c) * {0}

HS2:  Làm bài tp 94( Sgk/38)

      *S dư khi chia 813, 264, 736, 6547 cho 2 ln lượt là 1, 0, 0, 1.

          *S dư khi chia mi s trên cho 5 ln lượt là 3, 4, 1, 2

         ? Gii thích cách làm?

Tìm s dư ch cn chia ch s tn cùng cho 2, cho 5. Kết qu ca s dư tìm được chính là s dư mà đề bài yêu cu phi tìm            

 ­ Gọi 2 HS nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung  ghi bảng

Hot động 1: Cha bài tp ( 8ph)

 

- Lµm BT ra b¶ng phô

- C¶ líp hoµn thiÖn bµi vµo vë

- NhËn xÐt, söa l¹i vµ hoµn thiÖn lêi gi¶i.

I.Ch÷a bµi tËp

1. Bµi tËp 94 ( sgk/38)

2. Bµi tËp 95 ( sgk/38)

 

Hot động 2: Luyn tp

- Yêu cu làm vic cá nhân

- Yêu cu mt s HS lên trình bày li gii trên bng ph ca mình.

- Nhn xét và ghi đim

 

- Hãy đọc hiu cách làm và thc hin theo hướng dn ca GV

 

 

 

- Hãy đọc hiu cách làm và thc hin theo hướng dn

 

 

 

- Hướng dn HS t khám phá ra cách gii

- Nhn xét và ghi đim cho HS

 

GV cho HS làm bài đố

 

 

GV cho HS báo cáo kết qu

 

- Làm cá nhân ra nháp

 

- Lên bng trình bày

- C lp nhn xét và hoàn thin vào v

- Đọc thông tin và làm theo yêu cu

- Gi mt HS lên bng trình bày

- C lp làm vào v nháp, theo dõi, nhn xét.

 

 

 

- Làm vic cá nhân

- Mt HS lên bng trình bày

- Nhn xét

- HS thc hin

 

 

 

- HS nghiên cu, thc hin

 

II.Luyn tp:

Bài 96 Tr 38 - SGK

a. Không có ch s nào

 

b. *{1;2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;9}

Bài 97Tr 38 - SGK

a. 540; 450; 504

b. 405; 540; 450

Bài 98 Tr 38 - SGK

a. Đúng

b. Sai

c. Đúng

d. Sai

Bài 99 Tr 38 - SGK

Gi s t nhiên cn tìm là .

Vì chia 5 dư 3 nên a phi bng 3 hoc 8.

Vì chia hết cho 2 nên a không th bng 3 nên a phi bng 8

Vy s cn tìm là 88.

Bài 100 Tr 38 - SGK

Vì n chia hết cho 5 nên

c = 5. Ta có n =

Vì a, b, c khác nhau nên

b = 8

Vy s cn tìm là 1885. Ô tô ra đời năm 1885

 

 3Củng cố, luyn tp:

 - Trong quá trình luyn tp

4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Đọc và làm các bài tp 123 đến 131 SGK

- Đọc trước bài tiếp đấu hiu chia hết cho 3, cho 9.

 

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết: 2       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết: 3      Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 23:                   §12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9

 

 

I – MỤC TIÊU:

1.     Kiến thức:

- HS nm vng du hiu chia hết cho 3 cho 9 và cơ s lý lun ca các du hiu đó.

2.     Kĩ năng:

- Biết vn dng du hiu chia hết cho 3 cho  để nhanh chóng nhn ra mt tng hoc mt hiu có chia hết cho 3,cho 9 hay không

3.     Thái độ:

- Rèn tính chính xác khi phát biu và vn dng du hiu chia hết cho 3, cho 9

II – CHUẨN BỊ CỦA GV HỌC SINH:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ:

  ­Phát biu du hiu chia hết cho 2, cho 5?

  Gọi HS nhận xét, cho điểm.

  1. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Nhn xét m đầu( 5ph)

GV: -Ta nhn thy hình như du hiu chia hết cho 9 không liên quan gì đến ch s tn cùng.

-Mi s đều viết được dưới dng tng các ch

s ca nó cng vi mt s chia hết cho 9?

GV đưa VD: 378 = ….

Y/C HS làm tương t vi s 253

 

 

 

S 378 có chia hết cho 9 không? S 253 chia hết cho 9 không?

HS chú ý theo dõi VD

 

 

 

 

 

 

 

HS thc hin

 

 

 

HS tr li

 

1. Nhn xét m đầu

Nhn xét : SGK

* Ta thÊy:378 =3.100+7.10+8 = 3. (99+1)+7.(9+1)+8 =(3.99+7.9)+(3+7+8)

= (sè chia hÕt cho 9)+(tæng c¸c ch÷ sè)

 

 

 

* VÝ dô: 253= 2.100 + 5.10 + 3

= 2.(99+1)+5.(9+1)+3

= 2.99 + 2+5.9+5+3

= (2.99+5.9)+(2+5+3)

= (sè chia hÕt cho 9) + (tæng c¸c ch÷ sè)

Hot động 2: Du hiu chia hết cho 9(12ph)

 

GV ghi lại VD ở phần nhận xét mở đầu

 

 

 

 

 

- Nhng s nào thì chia hết cho 9?

 

 

 

 

 

- Nhng s nào thì không chia hết cho 9?

? Hãy phát biu du hiu chia hết cho 9?

GV cho HS làm ?1

cho 3?

 

HS theo dõi

 

 

 

 

 

 

Phát biu kết lun 1

 

 

 

 

 

 

Phát biu kết lun 2

 

 HS phát biu du hiu chia hết cho

- Làm ?1 SGK

 

2.Du hiu chia hết cho 9

- Theo nhn xét m đầu ta thy:

378 = (3 + 7 + 8) + ( s chia hết cho 9)

= 18 + (s chia hết cho 9)

S 378 chia hết cho 9 vì c hai s hng đều chia hết cho 9

KL1: SGK

S 253 =2+5+3+ (s chia hết cho 9)

= 10 + ( s chia hết cho 9)

S 253 không chia hết cho 9 vì có mt s hng không chia hết cho 9

KL2: SGK

 

 

 

?1 S chia hết cho 9 là 621, 6354.

Hot động 3: Du hiu chia hết cho 3(10ph)

 

GV cho 2 nhóm HS xét 2 VD áp dng nhn xét m đầu.

 

 

 

? Nhng s nào chia hết cho 3

 

 

 

 

 

?Nhng s nào không chia hết cho 3?

? Hãy phát biu du hiu chia hết cho 3?

? Gii thích ti sao mt s chia hết cho 9 thì chia hết cho 3?

- Gv cho HS làm ?2

 

Đọc ví d trong SGK

 

 

 

 

- Phát biu kết lun

 

 

 

 

 

 

- Phát biu kết lun 2

 

- HS phát biu du hiu chia hết cho

- HS giải thích

 

 

- HS làm ?2

3. Du hiu chia hết cho 3

VD:

2031 =2+0+3+1+ (s chia hết cho 9)

= 6 + ( s chia hết cho 9)

S 2031 chia hết cho 3 vì c hai s hng đều chia hết cho 3

* KL1: SGK

VD: 3415 =3+4+1+5+ (s chia hết cho 9)

= 13 + ( s chia hết cho 9)

S 3415 không chia hết cho 3 vì  có mt s hng không chia hết cho 3

* KL2: SGK

 

*Dấu hiệu chia hết cho 3: SGK

 

 

 

* ?2 * {2;5;8}

 

3. Củng cố, luyn tp:

 ? Du hiu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác vi du hiu chia hết cho2, cho 5?

HS : Du hiu chia hết cho 2, cho 5 ph thuc vào ch s tn cùng

        Du hiu chia hết cho 3, cho 9 ph thuc vào tng các ch s.

* Bài tp 102. SGK

= {3564; 6531; 6570; 1248}

B  = {3564; 6570}

B A

* Bài tp 101 (Sgk/41)

Đin vào du …… để được câu đúng và đầy đủ:

a) Các s có…..chia hết cho 9 thì…và ch nhng s đó mi chia hết cho 9.

b) Các s chia hết cho 9 thì…cho 3. Các s chia hết cho 3 thì…cho 9.

c) Các s có…..chia hết cho 3 thì…..và…..chia hết cho 3.

HS :

a) Du hiu chia hết cho 9

b) Các s chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. Các s chia hết cho 3 thì chưa chc chia hết cho 9.

c) Du hiu chia hết cho 3.

4Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hoàn chnh li gii bài 103, 104, 105( SGK/41, 42)

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết:        Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết:        Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 24:                                LUYỆN TẬP

 

I – MỤC TIÊU:

1.     Kiến thức:

- HS được cng c du hiu chia hết cho 3, cho 9

2.     Kĩ năng:

- Vn dng du hiu chia hết cho 3, cho 9 để nhn biết mt s, mt tng có chia hết cho 3 hoc 9 không.

3.     Thái độ:

- Rèn tính chính xác khi phát biu mt mnh đề toán hc

II – CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, bảng phụ, phn màu.

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ:

 HS1: Nhng s như thế nào thì chia hết cho 3 và 9 ?

  Đin ch s vào du * để chia hết cho3, cho 9, cho c 3 và 9.

  ĐS: + Chia hết cho 3 thì * có th là: 0; 3; 6; 9.

      + Chia hết cho 9 thì * có th là: 0; 9.

         + Chia hết chi c 3 và 9 thì * có th là: 0; 9.

 HS2:  Làm bài tp 103

  1. 1251 + 5316 chia hết cho 3, không chia hết cho 9
  2. 5436 - 1324 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9
  3. 1.2.3.4.5.6 +27 chia hết cho c 3 và 9

­  Gọi 2HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Cha bài tp (7ph)

 

 

I.Ch÷a bµi tËp

Bµi tËp 103(sgk/41)

Hot động 2: Luyn tp( 36ph)

 

- Yêu cu làm vic cá nhân

 

- Yêu cu mt s HS lên trình bày li gii .

 

- Nhn xét và ghi đim

 

- Hãy đọc hiu cách làm và thc hin theo hướng dn ca GV

 

 

 

Gi 1HS lên bng đin vào bng ph bài tp 109(sgk)

 

 

Làm nhóm bài tp 110. SGK

Sau khi HS đin vào ô trng hãy so sánh r vi d?

-Nếu r ≠ d phép nhân làm sai.

-Nếu r = d phép nhân làm đúng

 

 

- Làm BT ra bng ph

- C lp hoàn thin bài vào v

 

 

 

- Nhn xét, sa li và hoàn thin li gii.

- HS đọc hiu

- Làm cá nhân ra nháp

- Lên bng trình bày

- C lp nhn xét và hoàn thin vào v

 

HS lên bng đin

HS dưới lp thc hin vào v

 

 

HS  hot động theo nhóm

 

Đại din nhóm trình bày

Nhóm khác nhn xét

HS thc hành kim tra phép nhân:

a = 125

b = 24

c = 3000

II. Luyn tp   

Bài 106 tr 42- SGK

a. 10002

b. 10008

Bài 107 tr 42 - SGK

a. Đúng

b. Sai

c. Đúng

d. Đúng

Bài 108 tr 43 - SGK

*1546 chia cho 9 dư 7, cho 3 dư 1

*1527 chia cho 9 dư 6, cho 3 dư 0.

*1011 chia cho 9 dư 1, cho 3 dư 1

Bài 109 tr 43 - SGK

 

a

16

213

827

468

m

7

6

8

0

Bài  110  tr 43 - SGK

 

a

78

64

72

b

47

59

21

c

3666

3776

1512

m

6

1

0

n

2

5

3

r

3

5

0

d

3

5

0

3. Củng cố, luyn tp:

  - Kết hp trong quá trình luyn tp

4Hướng dẫn HS t hc nhà

- Đọc và làm các bài tp 135 đến 138 SGK

  - Đọc trước bài hc mi" Ước và bi

 

  Lp dy: 6A   Tiết:      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B   Tiết:     Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 25:                            §13. ƯỚC BỘI

 

I – MỤC TIÊU:

1.     Kiến thức:

- HS nm được định nghĩa ước và bi ca mt s, lí hiu tp hp các ước, các bi ca mt s

2. Kĩ năng:

- Biết kim tra mt s có hay không là ước hoc bi ca mt s cho trước, biết cách tìm ước và bi ca mt s trong các trường hp đơn gin

- Biết xác định ước và bi ca mt s trong các trường hp đơn gin

    3. Thái độ:

- Rèn tính chính xác khi phát biu và vn dng để tìm bi ; ước ca mt sè.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Kiểm tra bài cũ:

HS1:

 Cha bài tp 134 ( SBT/19): đin ch vào du * để:

a)     3*5 chia hết cho 3

b)    7*2 chia hết cho 9

c)     *63* chia hết cho c 2, 3, 5, 9.

ĐS:        a) * {1; 4; 7}      ( 315; 345; 375)

        b) * {0; 9}          ( 702; 792 )

        c)  a63b chia hết cho 2, cho5 => b = 0

a630 chia hết cho 3, cho 9 => ( a + 6 + 3 + 0 ) chia hết cho 9

=> 9 + a chia hết cho 9 => a = 9

 GV: câu a ta có 315 3 ta nói 315 là bi ca 3; 3 là ước ca 315

        câu b ta có 702; 792 đều 3 nên 702 và 792 là bi ca 3, còn 3 là    ước ca 702; 792.

? HS trình by tương t vi câu c

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Ước và bi  (5ph)

- Khi nào ta nói a chia hết cho b ?

- Gii thiu quan h ước, bi

 

- GV cho HS làm ?1

 

HS tr li

 

- Khi có mt s k sao cho b.k = a

 

- Làm ?1 theo cá nhân: tr li ming

 

1. Ước và bi

                  a là bi ca b

a b     

                   b là ước ca a

 

?1               

* 18 là bi ca 3, không là bi ca 4

* 4 là ước ca 12, không là ước ca 15

Hot động 2: Cách tìm ước và bi ( 10ph)

- GV gii thiu ký hiu tp hp các ước ca a làƯ(a), tËp hîp c¸c béi cña b lµ B(b)

* VD1:

? §Ó t×m béi cña 7 em lµm nh­ thÕ nµo?

? T×m c¸c béi cña 7 nhá h¬n 30 ?

- Muèn t×m béi cña mét sè kh¸c 0 ta lµ thÕ nµo ?

Cñng cè ?2

*VD2 : T×m tËp hîp c¸c ¦(8)

? §Ó t×m c¸c ­íc cña 8 em lµm nh­ thÕ nµo?

- Muèn t×m ­íc cña mét sè a lín h¬n 1 ta lµ thÕ nµo ?

Cñng cè ?3

 

?4   

T×m ¦(1) ; B(1)

 

HS theo dâi

 

 

 

 

 

HS tr¶ lêi

HS tr¶ lêi

 

 

HS tr¶ lêi

HS ho¹t ®éng c¸ nh©n

 

HS tr¶ lêi

 

HS tr¶ lêi

 

 

HS tr¶ lêi miÖng

 

 

 

2. C¸ch t×m ­íc vµ béi

 

 

 

VÝ dô 1: SGK

 

 

 

 

KL: SGK

 

?2  x { 0; 8; 16; 24; 32}

VÝ dô 2: SGK

 

 

 

KL: SGK

 

 

?3       

¦(12) = { 1; 2; 3; 4; 8}

?4      

¦(1) = { 1 }

B (1) = { 1; 2; 3; 4;…….}

 

3. Củng cố, luyn tp:

? S 1 có bao nhiêu ước s?   ( S 1 ch có 1 ước là 1 )

? S 1 là ước ca nhng s t nhiên nào ?

HS: S 1 là ước ca mi s t nhiên

? S 0 có nhng ước ca nhng s t nhiên  nào ?

HS : S 0 là ước ca bt k s t nhiên nào.

? S 0 là bi ca nhng s t nhiên nào ?

HS : S 0 là bi ca mi s t nhiên khác không.

 Bng ph:

 

 Bài 1. Cho a.b = 40 ( a, b N*), x = 8y ( x, y N*)

  Đin vào ch trng cho đúng:

   a là ........ ca b

   b là ........ ca a

   x là ........ ca y

   y là ........ ca x

Bài 2. Tìm s t nhiên x biết:         a. x 6 và 10< x <40          b. 10 x

Bài 3. B sung mt trong các cm tước ca ....”, “ bi ca....” vào ch trng ca các câu sau cho đúng:

- Lp 6A xếp hàng ba không có ai l hàng. S hc sinh ca lp là ......

- S hc sinh ca mt khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều va đủ.S hc sinh ca khi là...

- T 3 có 8 hc sinh đước chia đều vào các nhóm. S nhóm là ....

- 32 nam và 40 n được chia đều vào các tp. S tp là ..............

 

4.  Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Đọc và làm các bài tp còn li trong SGK: 111, 112, 113, 114

- Đọc ni dung bài hc mi" S nguyên t. Hp s. Bng s nguyên t"

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết:      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết:   Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 26: §14. S NGUYÊN T. HP S. BNG S NGUYÊN T

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS nm được định nghĩa s nguyên t, hp s

- Nhn biết được mt s là s nguyên t hay hp s trong các trường hp đơn gin, thuc mười s nguyên t đầu tiên, tìm hiu cách lp bng s nguyên t

  1. Kĩ năng:

- Biết vn dng hp lí các kiến thc v chia hết đã hc tiu hc để nhn biết mt s là hp s.

  1. Thái độ:

- Rèn tính chính xác khi phát biu và vn dng để tìm s nguyên t, hp

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Tìm ước ca a trong bng sau:

 

S a

2

3

4

5

6

Các ước ca a

 

 

 

 

 

 

  HS dưới lp tr li câu hi sau:Ước ca s a là gì ? Bi ca s a là gì ?

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: S nguyên t. Hp s ( 10 ph)

Nhn xét v các ước ca 2, 3, 5 và các ước ca 4, 6 ?

GV da vào kết qu ca HS1 để đặt câu hi:

? Mi s 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?

? Mi s 4; 6 có bao nhiêu ước ?

? S nguyên t là gì?

 

 

? Hp s là gì ?

 

 

? Mun chng t mt s là s nguyên t hay hp s ta làm thế nào ?

 

 

 

 

 

 

- Làm ?  trong SGK

- Các s 102, 513, 145, 11, 13 là s nguyên t hay hp s ?

 

 

? S 0 có phi là hp s hay s nguyên t ? S 1 là s nguyên t hay hp s ? vì sao ?

? Các s nguyên t nh hơn 10 là các s nào

HS :

-Mi s có 2 ước là 1 và chính nó.

-Mi s có nhiu hơn 2 ước.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nếu mt s là s nguyên t ta phi chng t nó ch có hai ước là 1 và chính nó.

- Nếu s đó là hp s ta phi chng t nó có mt ước th ba khác 1 và chính nó.

- Làm ? cá nhân theoSGK

- S 102 là hp s vì có ít nht ba ước là 1, 2, 102....

 

- S 0 và s 1 không phi là s nguyên t hay hp s. Vì  ....

 

- S 2,3, 5, 7 là các s nguyên t nh hơn 10

1. S nguyên t. Hp s

 

S a

2

3

4

5

6

Các ước ca a

1

2

1

3

1

2

4

1

5

1

2

3

6

- Số nguyên tố :

+ Là số tự nhiên lớn hơn 1

+ Chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

- Hợp số:

+ Là số tự nhiên lớn hơn 1

+ Có nhiều hơn hai ước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

?       

* S 7 là s nguyên t vì nó ch có hai ước là 1 và chính nó.

* S 8 có nhiu hơn hai ước là 1, 2, 4, 8 nên là hp s

* S 9 là hp s.

*Chú ý: SGK            

 

 

 

Hot động 2: Lp bng s nguyên t nh hơn 100 ( 11ph)

GV: Chúng ta hãy xét xem nhng s nguyên t nào nh hơn 100

( GV treo bng các s t nhiên t 2 đến 100)

- Ti sao trong bng không có s 0 và 1?

- Trong dòng đầu có nhng s nguyên t nào ?

- Đọc và làm theo hướng dn SGK để lp ra bng các s nguyên t nh hơn 100

GV hướng dn HS làm

- Vì chúng không phi là s nguyên t, không phi là hp s.

 

- Gm các s 2, 3, 5, 7

 

 

 

2. Lp bng s nguyên t nh hơn 100

 

 

 3. Củng cố:  

? Có s nguyên t chn nào không ? ( Có mt s là 2)

 Các s nguyên t ln hơn 5 ch có ch s tn cùng là ch s nào ?

( Tn cùng ch là các ch s 1, 3, 7, 9)

 ? Hãy tìm hai s nguyên t hơn kém nhau 2 đơn v ( 11, 13 và 17, 19 ...)

 ? Hãy tìm hai s nguyên t hơn kém nhau 1 đơn v ( 2 và 3).

 Bài tp  115. Sgk

 67 là s nguyên t, các s còn li đều là s nguyên t.

 Bài 116. SGK

 83  P; 91  P; 15P; P N

4.  Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hc bài theo SGK, v ghi.

- Đọc và làm các bài tp còn li trong SGK: 117, 118, 119 SGK.

  

  Lp dy: 6A  Tiết:     Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:      Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 27:                          LUYN TP- KIỂM TRA 15 PHÚT

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS được cng c định nghĩa s nguyên t, hp s

- Nhn biết được mt s là s nguyên t hay hp s trong các trường hp đơn gin.

  1. Kĩ năng: Biết vn dng hp lí các kiến thc v chia hết đã hc để nhn biết mt s là hp s.
  2. Thái độ: Có ý thc vn dng kiến thc vào thc tin.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:               

KIỂM TRA 15 PHÚT

ĐỀ BÀI

ĐÁP ÁN

THANG ĐIỂM

Câu 1( 5 điểm)

Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 10

 

 

Câu 2( 5 điểm)

Tìm

a)Ước của 15                      b) Bội của 7 nhỏ hơn 40

 

Câu 1( 5 điểm)

- Số nguyên tố : Là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là 1 và chính nó

- Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước

- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10: 2, 3, 5, 7.

 

a) Ư(15) = { 1; 3; 5;15}  

b) B(7)= { 0; 7; 14; 21; 28; 35...}

 

1,5 điểm

 

 

1,5 điểm

 

2 điểm

 

 

2,5 điểm

      2,5 điểm

2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Cha bài tp ( 10 ph)

 I. Cha bài tp( 7ph)

 

 

I. Cha bài tp( 7ph)

1.Bài tp 148 (SBT)

2.Bài tp 118a, c (SGK)

Hot động 2: Luyn tp ( 36ph)

 

?Yêu cu HS làm ra bng nhóm bài tp 120.

 

 

 

Sau 5 phút thu bng ca 2 nhóm

 

 Bài tp 121. SGK

a) Mun tìm s t nhiên k để 3.k là s nguyên t em làm như thế nào?

b) Hướng dn HS làm tương t câu a

Bài tp 122. SGK

 

 

- GV hướng dn HS làm bài

HĐN

Nhóm 1: Câu a

Nhóm 2: Câu b

- Nhn xét bài làm -

 

Hoàn thin vào v.

 

 

HS : Ln lượt thay k = 0; 1; 2; 3; …để kim tra 3.k

 

 

 

 

Làm theo cá nhân và ch rõ ví d minh ho

II. Luyn tp

Bài 120. SGK

a) Để s là s nguyên t thì * { 1; 3; 7; 9}

b) Để s là s nguyên

 

t thì * { 1; 3; 7; }

 

Bài 121. SGK

a. Để 3.k là s nguyên t thì k = 1

 

b.Để 7.k là s nguyên t thì k = 1.

Bài 122. SGK

a. Đúng. ví d 3, 5, 7

b. Đúng, ví d 3, 5, 7

c. Sai. Vì còn s 2

d. Sai. Vì có s 5

 

 

3. Củng cố, luyn tp: 

 - Tng phn trong tng bài 

  4.  Hướng dẫn HS t hc nhà:

   - Làm bài tp 124 SGK

- Làm bài tp 149, 150, 153, 154 SBT

-Xem trước ni dung bài hc tiếp theo

 

 

  Lp dy: 6A  Tiết: 1      Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết: 3      Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 28:  §14. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

HS hiu được thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên t

  1. Kĩ năng:

- HS biết phân tích mt s ra tha s nguyên t trong các trường hp mà s phân tích không phc tp, biết dùng lu tha để viết gn dng phân tích

- Biết vn dng các du hiu chia hết đã hc để  phân tích mt s ra tha s nguyên t

  1. Thái độ:

- Rèn tính chính xác, cn thn khi làm bài.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ:

HS1:  - Viết các s nguyên t nh hơn 20

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Phân tích mt s ra tha s ( 15ph)

? S 300 có th viết được dưới dng mt tích ca 2 tha s ln hơn 1 hay không?

 

 

 

 

? Theo phân trích H.1 em có 300 bng các tích nào?

-Trình bày mt s cách phân tích khác:

GV:Các s 2, 3, 5 là các s nguyên t. Ta nói rng 300 được phân tích ra tha s nguyên t.

? Vy phân tích mt s ra tha s nguyên tlà gì ?

-Gii thiu đó là cách phân tích mt s ra tha s nguyên t

- Dù phân tích bng cách nào ta cũng được cùng mt kết qu.

GV: Tr li 2 hình v:

? Ti sao li không phân tích tiếp 2; 3; 5 ?

? Ti sao 6; 50; 100 li phân tích được tiếp ?

GV nêu 2 chú ý trên bng ph.

H.1

 

 

HS:

300 = 3.100  = 3.10.10

                     = 3.2.5.2.5

 

 

 

 

 

- Phát biu cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.

 

 

 

 

 

 

 

-  S nguyên t phân tích ra là chính nó.

- Vì đó là các hp s.

1. Phân tích mt s ra tha s

Ví d: SGK

H.2

 

300 = 6.50=2.3.2.25

=2.3.2.5.5

Các s 2, 3, 5 là các s nguyên t. Ta nói rng 300 được phân tích ra tha s nguyên t.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Chú ý: SGK

 

Hot động 2: Cách phân tích mt s ra tha s nguyên t ( 15ph)

- Hướng dn HS phân tích theo ct.

Lưu ý:

+ Nên ln lượt xét tính chia hết cho các s nguyên t t

nh đến ln : 2; 3; 5; 7;…

+ Trong quá trình xét tính chia hết nên vn dng các du hiu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 đã hc.

+ Các s nguyên t được viết bên phi ct, các thương được viết bên trái ct.

+ GV hướng dn HS viết gn  bng lu tha và viết các ước nguyên t ca 300 theo th t t nh đến ln.

- Qua các cách phân tích em có nhn xét gì v kết qu phân tích ?

- Yêu cu HS làm vic cá nhân làm ?

HS chun b thước , phân tích theo hướng dn ca GV

 

 

 

 

     300

  2

    150

  2

    75

  3

    25

  5

    5

  5

    1

 

 

 

 

HS : Các kết qu đều ging nhau.

 

 

- Làm ?vào bng ph

- Trình bày trên bng

- Nhn xét chéo

- Hoàn thin vào v

2. Cách phân tích mt s ra tha s nguyên t

     300

    2

     150

    2

     75

    3

     25

    5

      5

    5

      1

 

 

 

Do đó 300 = 2.2.3.5.5

                  = 22.3.52

 

 

 

 

 

 

 

 

?        

420 = 2. 2.3.5.7      

       =22.3.5.7

 

 3. Củng cố, luyn tp:  

- Cho HS làm các bài tp 125, 126 SGK

- Yêu cu làm ra nháp và trình by trên bng:

Bài 125( SGK)      60 = 22. 3.5    ;     84 = 22.3.7  ;    1035 = 32 .5.23

Bài 126. SGK

*120 = 2.3.4.5 đây là dng phân tích sai vì 4 không là tha s nguyên t

*306 = 2.3.51 là dng phân tích sai vì 51 không là tha s nguyên t

*567 = ... là dng phân tích sai vì 9 không là tha s ngnuyên t.

4.  Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hc bài theo SGK

- Làm các bài 127, 128 SGK

- Bài 159, 161, 163, 164. SBT

 

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:       Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 29:     LUYN TP

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS hiu được thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên t

  1. Kĩ năng:

- HS biết vn dng dng phân tích mt s ra tha s nguyên t để tìm các ước ca  s đó.

- Biết vn dng các du hiu chia hết đã hc để  phân tích mt s ra tha s nguyên t

  1. Thái độ:

- Rèn tính cn thn , chính xác khi làm bài.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ:

HS1:  - Thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên t ?

ĐS: 225 = 32.52 có các ước là 1; 3; 5; 3; 25; 45; 75; 225.

1800 = 23.32.52 có các ước là 1, 2, 4, 8, 3, 9, 5, 25, .....

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1:  Cha bài tp ( 7 )

 

 

I. Ch÷a bµi tËp:

Bµi tËp 127 ( sgk)

Hot động 2: Luyên tp (36ph)

 

- Làm bài tp 128, 129 , 130 vào bng nhóm

- Tìm các ước da vào vic viết mi s dưới dng tích các tha s nguyên t

- Nhn xét các tích và rút ra các ước là mi tha s hoc tích ca các tha s nguyên t trong mi tích.

- Trình bày trên bng nhóm và nhn xét chéo gia các nhóm

 

 

 

- Các s có quan h gì vi s 42 ?

- T đó hãy cho biết các ước ca 42

- Làm vic các nhân vào bng ph và nhn xét

 

 

- S túi có quan h gì vi

28 ?

- Làm cá nhân vào nháp

- Hoàn thin vào v

 

- Phân tích các s ra tha s nguyên t

- Làm bài tp theo  nhóm vào bng nhóm

 

- Nghe hướng dn ca GV

 

 

 

- Nhn xét chéo gia các nhóm

- Hoàn thin vào v

 

 

 

- Là ước ca 42

 

- Làm vic cá nhân vào bng ph

- Trình bày trên bng ph

- Hoàn thin vào v

 

- Làm vào nháp

- Mt HS lên bng trình bày

- Nhn xét và hoàn thin vào v

II. Luyên tp:

Bài 128. SGK

a = 23.52.11 có các ước là 4, 8, 11, 20.

Bài 29. SGK

a) Các ước ca a là 1, 5, 13, 65

b) Các ước ca b là 1, 2, 4, 8, 16, 32

c) Các ước ca c là 1, 3, 9, 7, 21, 63

Bài 130. SGK

51 = 3.17 có các ước là 1, 3, 17, 51

75 = 3.52 có các ước là 1, 3, 5, 25, 75....

Bài 131. SGK

a) Ta có 42 = 2.3.7

Ta có mi tha s ca tích đều là ước ca 42.

Vy ta có các tích là 1.42 ; 2. 21 ; 6.7 ; ....

b) 30 = 2.3.5

Vy ta có các tích là 2. 15 ; 3. 10 ; 5. 6

Bài tp 132. SGK

S túi phi là ước ca 28

Vy Tâm có th xếp vào 1túi, 2 túi, 4 túi, 7 túi, 14 túi hoc 28 túi thì s bi trong mi túi đều nhau.

 

3. Củng cố, luyn tp:

- Tng phn trong quá trình làm bài  

 4.  Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hc bài theo SGK

- Làm các bài 133 SGK

-Bài 165, 166, 167 SBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết:       Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 30:          §16. ƯỚC CHUNG BỘI CHUNG

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS nm được định nghĩa ước chung, bi chung, hiu được khái nim giao ca hai tp hp

  1. Kĩ năng:

- HS biết tìm bi chung, ước chung ca hai hay nhiu s bng cách lit kê các ước, các bi ri tìm phn t chung ca hai tp hp, biết s dng kí hiu giao ca hai tp hp

- Biết tìm ước chung, bi chung ca hai hay nhiu s trong mt s bài toán đơn gin

  1. Thái độ:

- Rèn cho HS tính cn thn, chính xác khi làm bài.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ:

HS1:

? Nêu cách tìm các ước ca mt s? Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12) ?

ĐS: Ư(4) = {1; 2; 4}; Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12};

HS2:

? Nêu cách tìm các bi ca mt s? Tìm các B(4); B(6); B(3)?

ĐS: B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24….};

       B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; ……};

       B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;….};

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Ước chung (10ph)

 

- Nhn xét gì v các ước ca 4 và 6 ? S nào là ước chung ca 4 và 6 ?

 

- Gii thiu khái nim ước chung.

- Gii thiu kí hiƯC

 

- Cho HS là?1 SGK

?Vì sao 8 thuc tp hp ước chung ca 16 và 40?

 

 

- Các s 1, 2

 

 

- Phát biu định nghĩa ước chung ca hai hay nhiu s

 

- Làm ?1 vào nháp và cho biết kết qu

 

- Nhn xét và hoàn thin vào v

 

1. Ước chung

*Ví d:

Viết tp hp ước ca 4 và 6.

Ư(4) = {1; 2; 4}

Ư(6) = {1; 2; 3; 6}

* Định nghĩa: SGK

* Tp hp ước chung ca 4 và 6 kí hiu ƯC(4,6).

Vy ƯC (4,6) = {1; 2};

 

? 1         

8 € ƯC(16,40) vì 16 và 40 đều chia hết cho 8.

8 € ƯC ( 32,28) sai vì 28 không chia hết cho 8

Hot động 2: Bi chung (10’)

 

 

 

? S nào va là bi ca 4, va là bi ca 6 ?

- Gii thiu tp hp bi chung ca 4 và 6

? Thế nào là bi chung ca hai hay nhiu s?

 

- Cho HS làm ? 2

Hãy ch ra tt c các s:

 

 

 

 

 

Các s 0, 12, 24, ....

 

 

 

- Phát biu định nghĩa bi chung ca hai hay nhiu s

- Làm ?2 ra nháp và 

 

đọc kết qu

- Nhn xét và hoàn thin vào v

2. Bi chung

* Ví d: Viết tp hp bi ca 4 và 6.

B(4)={0;4;8;12;16;20;24….}

B(6)={0;6; 12; 18; 24; ……}

 

 

* Định nghĩa: SGK

 

 

? 2     

6 € BC(3,1)

6  € BC(3,2)

6 € BC(3,3)

6 € BC(3,6)

Hot động 3: Chú ý(7ph)

 

GV cho HS quan sát ba tp hp Ư(4); Ư(6); ƯC(4;6)

? Tp hp ƯC(4;6) to thành bi các phn t nào ca các tp hp Ư(4); Ư(6);

- Gii thiu giao ca hai tp hp

- Giao ca hai tp hp là gì ?

- Tìm giao ca Ư(4) và Ư(6)

- Tìm giao ca B(4) và B(6)

 

HS quan sát

 

 

HS tr li

 

 

 

HS theo dõi

 

HS tr li

 

- V sơ đồ biu din giao ca Ư(4) và Ư(6).

3. Chú ý.

* Định nghĩa: SGK

Ta kí hiu giao ca hai tp hp A và B là AB.

Vy:

 Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6)

 B(4) B(6)  = BC(4,6)

 3. Củng cố, luyn tp:  

- Làm bài tp 135. SGK

a.  b.  c.  d.  ....

Đin vào bng ph tên mt tp hp:

a 6 và a 8 suy ra a  ............................

100 x và 40 x suy ra x  .....................

M 3 ; m 7 và m 7 suy ra m  ............

    4.  Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hc bài theo SGK

- Làm bài tp 135, 136 SGK

- Bài tp 170, 171, 172 SGK

 

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:       Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 31:               §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS  hiu được thế nào là ước chung ln nht ca hai hay nhiu s, thế nào là hai s nguyên t cùng nhau, ba s nguyên t cùng nhau.

  1. Kĩ năng:

- HS biết tìm ƯCLN ca hai hay nhiu s bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t, t đó biết cách tìm các ước chung ca hai hay nhiu s.

- HS biết tìm ước chung ln nht trong mt cách hp lí trong tng trường  hp c th, biết vn dng tìm ước chung ln nht trong các bài toán đơn gin.

  1. Thái độ:

- Rèn cho HS tính cn thn, chính xác khi làm bài

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Viết Ư(12), Ư(30), Ư(12, 30).

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Ước chung ln nht

 

- S ln nht trong tp hp ước chung ca 12 và 30 là s nào ?

 

 

 

 

- Gii thiu khái nim ước chung.

- Nhn xét v quan h gia ƯC(12,30) và ƯCLN(12,30).

- Xem chú ý SGK.

 

- S 6

 

 

 

 

 

 

-         HS theo dõi

 

- Nêu nhn xét.

 

 

- Nhn xét v cách tìm ước chung ln nht ca các s trong đó có s 1

1. Ước chung ln nht

Ví d1: SGK

ƯC (12,30) = {1; 2; 3; 6}

S ln nht trong tp hp ước chung ca 12 và 30 là 6. Ta nói ước chung ln nht ca 12 và 30 là 6, kí hiu ƯCLN(12,30)=6.

* Định nghĩa: SGK

* Nhn xét:

Tt c các ước chung ca 12 và 30 (là 1, 2, 3, 6) đều là ước ca ƯCLN(12,30).

* Chú ý: SGK

 

Hot động 2: Tìm ước chung ln nht bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.(15ph)

 

 

- Có cách nào tìm ƯCLN nhanh hơn không ?

- Hãy phân tích các s ra tha s nguyên t.

- S 2 có là ước chung ca các s trên không ? 22 có là ước chung ca các s trên không ? S 23 có là ước chung không ?

- 3 có là ước chung ca..

Vy tích ca 22.3 có là ước chung ....

- Như vy khi tìm ước chung ta lp tích các tha s nguyên t chung.

 

 

 

 

GV yêu cu HS rút ra quy tc

- Gii thiu v hai s nguyên t cùng nhau, ba s nguyên t cùng nhau.

- ƯCLN ca hai hay nhiu s nguyên t cùng nhau bng bao nhiêu ?

 

 

 

- Tìm hiu cách tìm ước bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t trong SGK.

 

- Mt s HS đọc kết qu phân tích.

- Có. Vì nó có mt trong dng phân tích ca c ba s.

- Có....

- Không....

 

 

 

 

 

 

 

- HS phát biu quy tc

 

- Làm ?1 SGK theo nhóm vào bng ph

- C đại din trình bày bài làm ca nhóm mình

- Nhn xét bài chéo gia các nhóm.

- Làm ?2 theo cá nhân, t đó lưu ý cách tìm ước chung trong các trường hp đặc bit.

2. Tìm ước chung ln nht bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.

Ví d 2.

Tìm ƯCLN(36,84,168)

Bước 1. Phân tích các s ra tha s nguyên  t:

36 = 22.32

84 = 22.3.7

168 = 23.3.7

Bước 2. Chn các tha s nguyên t chung vi s mũ nh nht:

Các tha s nguyên t chung là 2 và 3. S mũ nh nht cuat 2 là 2, ca 3 là 1.

Bước 3. Lp tích các tha s nguyên t chung va chn vi s  mũ nh nht. Đó chính là ƯCLN cn tìm:

ƯCLN(36, 84, 168)= 22.3=12.

* Quy tc: SGK

 

?1 

12 = 22.3

30 = 2.3.5

ƯCLN(12,30)=2.3=6

 

 

 

 

 

?2         

ƯCLN(8,9)=1

ƯCLN(8,9,15)=1

ƯCLN(24,16,8)=8

* Chú ý: SGK                        

 

 3. Củng cố, luyn tp:  

- Yêu cu hai HS lên bng làm, c lp làm vàđể chiếu và nhn xét

- Tìm ƯCLN(56,140)

- ĐS: ƯCLN(56,140)=28

 - Tìm ƯCLN(16,80,176)

   ĐS: 16

     4. Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hướng dn bài 141. SGK

- Hc bài theo SGK

 - Làm các bài tp 139 đến 14

 - Xem trước ni dung phn 3 chun b cho tiết sp ti.

 

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:        Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 32:           §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT (tiếp theo)

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS được cng c khái nim ước chung ln nht ca hai hay nhiu s, thế nào là hai s nguyên t cùng nhau, ba s nguyên t cùng nhau.

  1. Kĩ năng:

- HS biết tìm ƯCLN ca hai hay nhiu s bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t, t đó biết cách tìm các ước chung ca hai hay nhiu s.

  1. Thái độ:

- HS biết tìm ước chung ln nht trong mt cách hp lí trong tng trường hp c th, biết vn dng tìm ước chung ln nht trong các bài toán đơn gin.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ:

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.

 

- Phát biu nhn xét mc 1.

- Dán nhn xét trên bng

- Theo nhn xét để tìm các ước chung ca 12 và 30 ta có th làm thế nào ?

 

 

 

- Để tìm ước chung ca các s thông qua tìm ƯCLN ca các s đố như thế nào ?

 

- HS phát biểu

 

 

 

- Tr li câu hi

 

 

 

 

- Tr li câu hi.

 

3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.

 

 

- Để tìm các ước chung ca 12 và 30 ta có th làm như sau:

   + Tìm ƯCLN(12,30) là 6

   +Tìm các ước ca ƯCLN

(12,30) là 1,2,3,6.

Vy ƯC(12,30) =

* Nhn xét: SGK

Hot động 2: Luyn tp

- Treo bng ph để HS quan sát đề bài và làm

- Yêu cu các nhóm c đại din báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chiếu đề bài để HS quan sát và làm

- Yêu cu cá nhân báo cáo

- GV dán đề bài để HS quan sát và làm

- Yêu cu các nhóm c đại din báo cáo.

- Làm bài theo nhóm

 

- C đại din báo cáo trên bng nhóm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Làm bài trên  theo cá nhân

- Cá nhân báo cáo trên máy chiếu

- Làm bài trên  theo nhóm

- C đại din báo cáo

Bài tp. Tìm các s t nhiên a, biết rng 56 a và 140a

Gii.

Theo đề bài ta có a là ước chung ca 56 và 140

ƯCLN(12,30)=22.7=28

a

Bài 143.SGK

Theo đề bài ta có a là ước chung ln nht ca 420 và 700

ƯCLN(420,700) =140

Vy a = 140

Bài tp 144. SGK

Theo đề bài ta có:

ƯCLN(144,192) = 48

Vy các ước chung ln hơn 20 ca 144 và 192 là 24, 48

 

 

 

 3. Củng cố, luyn tp:

  - Trong khi luyn tp

  1. Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hc bài trong SGK

               - Bài tp v nhà 145, 146, 147 SKG

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:       Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

 Tiết 33:     LUYỆN TẬP

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS được cng c khái nim ước chung ln nht ca hai hay nhiu s, thế nào là hai s nguyên t cùng nhau, ba s nguyên t cùng nhau.

  1. Kĩ năng:

- HS biết tìm ƯCLN ca hai hay nhiu s bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t, t đó biết cách tìm các ước chung ca hai hay nhiu s.

  1. Thái độ:

- HS biết tìm ước chung ln nht trong mt cách hp lí trong tng trường hp c th, biết vn dng tìm ước chung ln nht trong các bài toán đơn gin.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

HS1:  Phát biu cách tìm ước chung lón nht bng cách phân tích ra tha s nguyên                             t.

Làm bài 189 SBT

ĐS: ƯCLN(90,126)=18 ; ƯC(90,126)=

 HS2:  Ước chung lón nht ca hai hay nhiu s là gì ?

   a=ƯCLN(480,600)=120

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Luyn tp

 

- Độ dài ca cnh hình vuông có quan h gì vi 75 và 105 ?

- Để độ dài cnh hình vuông là ln nht ta phi làm thế nào ?

- Vy độ dài cnh hình vuông là bao nhiêu ?

 

- Yêu cu làm vic theo nhóm trên

 

- C đại din trình bày trên máy

- Nhn xét và chnh sa li gii

- Hoàn thin vào v

 

 

- S bút có quan h gì vi 28, 36 và 2 ?

- Tìm a

- Lan và Mai mua bao nhiêu hp bút ? Làm phép tính gì ?

 

 

 

 

- Độ dài ca cnh hình vuông là ước chung ca 75 và 105

Cnh hình vuông phi là ƯCLN(75,105)

- ƯCLN(75,105)=15 nên độ dài cnh hình vuông ln nht có th là 15.

 

- Các nhóm làm vic khong 5 phút

 

- Trình bày li gii trên máy

- Nhn xét chéo gia các nhóm

- Làm vào trong v

 

 

 

- Tr li câu hi

 

- Làm vic cá nhân

 

 

- Thc hin trên  và trình bày trên máy chiếu.

Bài 145. SGK

Cnh hình vuông (tính bng cm) là ƯCLN(75,105) bng 15 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 146. SGK

Theo đề bài ta có x là ước chung ca 112 và 140,  10 < x < 20

112 = 24.7

140 = 22.5.7

ƯCLN(112,140)=22.7=28

ƯC (112,140)=

Vì  10 , x, 20 nên

x

Bài tp 147. SGk

a. a phi là ƯC(28,36) và a > 2

b. ƯCLN(28,36) = 4

vì a > 2 nên a = 4.

c. Vì mi hp mà hai bn mua có 4 bút nên:

Mai mua 28:4 = 7 (hp)

Lan mua 36:4 = 9 (hp)

 

3. Củng cố, luyn tp:

- Trong khi làm bài

 4.  Hướng dẫn HS t hc nhà

-Hướng dn bài 148. SGK

-Xem trước ni dung bài hc tiếp theo

 -Làm các bài tp 184, 185, 186, 187 SBT.

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:       Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 34:    §18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS hiu được thế nào là BCNN ca hai hay nhiu s

  1. Kĩ năng:

- HS biết tìm BCNN ca hai hay nhiu s bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t, t đó biết cách tìm các bi chung ca hai hay nhiu s.

- HS biết tìm bi chung nh nht trong mt cách hp lí trong tng trường hp c th, biết vn dng tìm bi chung nh nht trong các bài toán đơn gin.

  1. Thái độ: Cn thn, chính xác trong khi tính toán.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Viết B(4), B(6), BC(4, 6).

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1:  Bội chung nhỏ nhất

 

- S ln nht trong tp hp bi chung ca 4 và 6 là s nào ?

- Gii thiu khái nim bi chung.

- Nhn xét v quan h gia BC (4,6) và BCNN(4,6).

 

- Xem chú ý SGK.

 

 

 

 

- Có cách nào tìm BCNN nhanh hơn không ?

 

- Hãy phân tích các s ra tha s nguyên t.

- Để chia hết cho 8, BCNN ca ba s 8, 18, 30 phi cha tha s nguyên t nào ?

- Để chia hết cho 8, 18, 30 thì BCNN ca ba s phi cha tha s nguyên t nào ? Cn ly vi s mũ như thế nào ?

 

- Như vy khi tìm bi chung nh nht ta lp tích các tha s nguyên t chung và riêng vi s mũ ln nht.

- Gii thiu v cách tìm BCNN ca hai s nguyên t cùng nhau, ba s nguyên t cùng nhau.

- BCNN ca hai hay nhiu s nguyên t cùng nhau bàng bao nhiêu ?

 

 

- S 6

 

 

 

 

- Nêu nhn xét.

 

 

 

- Nhn xét v cách tìm Bi chung nh nht ca các s trong đó có s 1.

 

 

 

- Tìm hiu cách tìm ước bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t trong SGK.

- Mt s HS đọc kết qu phân tích.

- Đáp: 23

 

 

 

- Đáp: 2, 3, 5

 

 

 

 

 

 

- Làm ?1 SGK theo nhóm vào

- C đại din trình bày trên máy chiếu

- Nhn xét bài chéo gia các nhóm.

- Làm ?2 theo cá nhân, t đó lưu ý cách tìm ước chung trong các trường hp đặc bit.

 

 

 

 

1. Bi chung nh nht

Ví d1: SGK

BC(4,6) =

S nh nht khác 0 trong tp hp bi chung ca 4 và 6 là 12. Ta nói ước chung ln nht ca 4 và 6 là 12, kí hiu BCNN(4,6)=12.

* Định nghĩa: SGK

* Nhn xét: Tt c các bi chung ca 4 và 6 (là 0,12,24,36) đều là ước ca BCNN(4,6).

* Chú ý: SGK

2. Tìm ước bi chung nh nht bng cách phân tích ra tha s nguyên t.

Ví d 2. Tìm ƯCLN(8,18,30)

Bước 1. Phân tích các s ra tha s nguyên  t:

8 = 23

18 = 2.32

30 = 2.3.5

Bước 2. Chn các tha s nguyên t chung và riêng vi s mũ ln nht:

Các tha s nguyên t chung và riêng là 2, 3, 5

Bước 3. Lp tích các tha s nguyên t chung va chn vi s  mũ ln nht. Đó chính là BCNNN cn tìm:

BCNN(8,18,30)=23.32.5  =360

* Quy tc: SGK

?1 

4 = 22

6 = 2.3

BCNN(4,6)=22.3=12

 

 

?2         

BNNN(8,12)=24

BCNN(5,7,8)=5.7.8=280

BCNN(16,12,48)=48

* Chú ý: SGK                        

 

3. Củng cố, luyn tp:

- Tìm BCNN(60,280) Đáp: 60 = 22.3.5  280 = 23.5.7

BCNN(60,280)=23.3.5.7=840

  1. Hướng dẫn HS t hc nhà:

- Hướng dn bài 149, 150, 151. SGK

- Hc bài theo SGK

- Xem trước ni dung phn 3 chun b cho tiết sp ti.

 

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:       Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 35:   §18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT (tiếp theo)

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS được cng c khái nim  BCNN ca hai hay nhiu s, cách tìm BC thông qua tìm BCNN

  1. Kĩ năng:

- HS biết tìm BCNN ca hai hay nhiu s bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t, t đó biết cách tìm các bi chung ca hai hay nhiu s.

- HS biết tìm bi chung nh nht trong mt cách hp lí trong tng trường hp c th, biết vn dng tìm bi chung nh nht trong các bài toán đơn gin.

  1. Thái độ: Cn thn, chính xác trong khi tính toán.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

HS1:  Phát biu cách tìm bi chung nh nht bng cách phân tích ra tha s nguyên t.Tìm BCNN (10,12,15)

HS2:  Bi chung lón nht ca hai hay nhiu s là gì ?Tìm BCNN( 30,150)

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Cách tìm BC thông qua tìm BCNN

- Phát biu nhn xét mc 1.

 

- Chiếu nhn xét trên máy

 

- Theo nhn xét để tìm các ước chung ca 4 và 6 ta có th làm thế nào ?

 

 

 

- Để tìm ƯC ca các s thông qua tìm ƯCLN ca các s đố như thế nào ?

- Tt c các ước chung ca 4 vàđều là bi ca BCNN(4,6)

 

 

- Tr li câu hi

 

 

 

 

- Tr li câu hi.

3. Cách tìm bi chung thông qua tìm BCNN.

Ví d 3:

Ta có x và x <1000

BCNN(8,18,30)=360

Bi chung ca 8, 18, 30 là bi ca 360. Ln lượt nhân 360 vi 0, 1, 2, 3 ta được 0, 360, 720, 1080.

Vy A =

* Nhn xét: SGK

Hot động 2: Luyn tp

- Dán đề bài để HS quan sát và làm

 

- Yêu cu các nhóm c đại din báo cáo

 

 

 

 

 

 

Dán đề bài để HS quan sát và làm

- Yêu cu cá nhân báo cáo

 

 

Dán đề bài để HS quan sát và làm

 

- Yêu cu các nhóm c đại din báo cáo

 

- Làm bài trên  theo nhóm

 

- C đại din báo cáo trên máy chiếu

 

- Nhn xét và hoàn thin vào v.

 

 

 

 

- Làm bài trên  theo cá nhân

- Cá nhân báo cáo trên máy chiếu

- Nhn xét và hoàn thin vào v.

- Làm bài trên  theo nhóm

 

- C đại din báo cáo trên máy chiếu

 

- Nhn xét và hoàn thin vào v.

Bài tp. Tìm các s t nhiên a, biết rng a 60 và a280

a < 1000, a 0.

Gii.

Theo đề bài ta có a là  bi chung ca 60 và 280

BCNN(60,280)= 840

Ln lượt nhân 840 vi 0, 1, 2 ta được 0, 840, 1680

a

Bài 152.SGK

Theo đề bài ta có a là bi chung nh nht ca 15 và 18

BCNN(15,18)=90

Vy a = 90

 

Bài tp 153. SGK

Theo đề bài ta có:

BCNN(30,45) = 90

Ln lượt nhân 90 vi 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta được các bi chung nh chung hơn 500 ca 30 và 45 là 0, 90, 180, 270, 360, 450

 

 3. Củng cố, luyn tp:

  - Trong khi luyn tp

  1. Hướng dẫn HS t hc nhà:

 - Hướng dn bài 154, 155. SGK

- Hc bài theo SGK

 - Làm các bài tp 189, 190 SBT.

 

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:       Ngày dy:              Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 36:     LUYỆN TẬP

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- HS được cng c khái nim  BCNN ca hai hay nhiu s.

  1. Kĩ năng:

- HS biết tìm BCNN ca hai hay nhiu s bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t, t đó biết cách tìm các bi chung ca hai hay nhiu s.

- HS biết tìm bi chung nh nht trong mt cách hp lí trong tng trường hp c th, biết vn dng tìm bi chung nh nht trong các bài toán đơn gin.

  1. Thái độ: Cn thn, chính xác trong khi tính toán.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

HS1:  Cha bài tp 154 SGK   

HS2:  Cha bài tp  155 SGK

Nếu HS không làm được GV có th hướng dn:

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Cha bài v nhà

*Hướng dn:

- S HS lp 6C có quan h gì vi 2, 3, 4, 8 ?

- S HS lp 6C còn có điu kin gì ?

- Để tìm các BC(2,3,4,8)

ta làm thế nào ?

*Yêu cu:

- HS làm ra  theo nhóm và trình bày trên máy chiếu.

 

 

- Là BC ca 2, 3, 4, 8

- Ln hơn 35 và nh hơn 60.

- Tìm BCNN(2,3,4,8) ri tìm các bi ca nó

- C đại din trình bày và nhn xét chéo gia các nhóm.

Bài tp 154. SGK

Gi s HS ca lp 6C là x (HS)

Theo đề bài thì xBC(2,3,4,8)

Và 35 < x < 60.

BCNN(2,3,4,8) = 24

Ln lượt nhân 24 vi 0, 1, 2, 3 ta được các bi chung ca 2, 3, 4, 8 là 0, 24, 48, 72.

Vì 35 < x < 60 nên x = 48.

Vy s HS lp 6C là 48 HS.

Hot động 2:  Luyn tp

 

HD:

- x có quan h gì vi 12, 21, 28 ? quan h gì vi 150, 300 ?

- Mun tìm  x ta làm thế nào ?

 

- Yêu cu làm vic nhóm

- Yêu cu nhn xét và hoàn thin vào v

HD:

- x có quan h gì vi 12 và 15 ?

- Mun tìm x ta làm thế nào ?

- Yêu cu HS làm nhóm và gi bt kì mt thành viên lên trình bày.

 

 

- x BC(12, 21, 28) và

150 < x< 300

 

-Tìm BCNN(12,21,28)

- Tìm các bi ca nó

 

 

 

- Làm vic vào

- Trình bày trên máy chiếu

 

- x = BCNN(12,15)

 

- Tìm BCNN(12,15)

- Nhn xét chéo và hoàn thin vào v.

Bài tp 156. SGK

Theo đề bài ta có:

x BC(12, 21, 28) và

150 < x< 300. Ta có:

BCNN(12, 21, 28) = 84

Ln lượt nhân 84 vi 0, 1, 2, 3, 4 ta được các bi chung ca 12, 21, 28 là 0, 84, 168, 252, 336.

Vy x 

 

Bài tp 157. SGK

Gi s ngày mà hai bn li trc nht cùng nhau sau ln đầu tiên là x (ngày).

Theo bài thì x là BCNN(12,15).

BCNN(12,15)=60.

Nên x=60.

Vy sau 60 ngày k t ln đầu tiên hai bn cùng trc nht hai bn li cùng trc nht

 3. Củng cố, luyn tp:

  - Trong khi luyn tp

  1. Hướng dẫn HS t hc nhà:

 - Hướng dn bài 158. SGK

 - Làm bài tp191, 192, 195, 196. SBT

- Xem trước ni dung bài hc tiếp theo

 

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:        Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 37:     ÔN TẬP CHƯƠNG I

 

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Hc sinh được ôn tp các kiến thc đã hc v các phép tính cng tr, nhân, chia, nâng lên lu tha.

2. Kĩ năng: - Vn dng các kiến thc đã hc vào bài tp thc hin phép tính, tìm s chưa biết.

  3. Thái độ: Cn thn chính xác trong khi tính toán.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ,

 2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

Quan sát bng 1 – SGK và tr li các câu hi 1, 2, 3, 4 phn ôn tp.

  ­ Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Luyn tp

- Nêu điu kin để a tr được cho b.

- Nêu điu kin để a chia hết cho b.

 

- Yêu cu HS tr li ming

- Nhn xét và ghi kết qu vào v

- GV cho HS làm bài 160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

 

- Làm vào nháp theo cá nhân

- Mt HS lên trình bày

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

 

- a b

 

- Có mt s t nhiên q sao cho a = b.q

- Tìm kết qu ca các phép tính

- Hoàn thin vào v

 

- 4HS lên bng trình bày

- C lp làm ra nháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhn xét cách làm

- Hoàn thin vào v

- Mt HS lên trình bày

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

- Làm vào nháp theo cá nhân

 

 

 

 

 

 

Bài tp 159. SGK

a) 0;    b) 1;    c) n;   d) n

e) 0;    g) n;    h) n

 

Bài tp 160. Sgk

a. 204 – 84:12

= 204 - 7

= 197

b. 15.23 + 4.32-5.7

= 15.8 +4.9-35

= 120 +36-36

= 121

c. 56.53+23.22

=53+25

= 125 + 32

= 157

d. 164.53+47.164

= 164.(53+47)

= 164.100

=16400

 

Bài tp 161b. SGK

b) 3x - 6 = 33 + 23

3x = 27 + 6

3x = 33

x = 33:3

x = 11

 

 3. Củng cố, luyn tp:

  - Nhc li ni dung bài  

 4.  Hướng dẫn HS t hc nhà

- Chun b các câu hi t 5 đến 10

 - Làm bài tp 161a, 163, 164, 165.

 

  Lp dy: 6A  Tiết:       Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

  Lp dy: 6B  Tiết:        Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 38:    ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp theo)

 

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Hc sinh được ôn tp các kiến thc đã hc v tính cht chia hết ca mt tng, các du hiu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, s nguyên t và hp s, ước chung, và bi chung, ƯCLN, BCNN

2. Kĩ năng: - Vn dng các kiến thc đã hc vào bài tp tin.

  3. Thái độ: - Cn thn chính xác trong khi tính toán.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1.  Chun b ca GV: thước thẳng, bảng phụ, bng 2 và bng 3 SGK (như SGK)

2.  Chun b ca HS: dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Kiểm tra bài cũ:

 Quan sát bng 2, 3 – SGK và tr li các câu hi 5, 6, 7, 8, 9, 10 phn ôn tp.

  Gọi HS nhận xét, cho điểm.

 2. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hot động 1: Luyn tp

- Yêu cu HS tr li ming

- Nhn xét và ghi kết qu vào v

 

 

 

- Làm vào nháp theo cá nhân

- Mt HS lên trình bày

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

 

- Làm vào nháp theo cá nhân

- Mt HS lên trình bày

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

- Làm vào nháp theo cá nhân

- Mt HS lên trình bày

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

- Làm vào nháp theo cá nhân

- Mt HS lên bng trình bày

- C lp làm ra nháp

- Nhn xét cách làm

- Hoàn thin vào v

- Làm vào nháp theo cá nhân

- Mt HS lên trình bày

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

- Làm vào nháp theo cá nhân

- Mt HS lên trình bày

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

 

- Làm vào nháp theo cá nhân

- Mt HS lên trình bày

- Nhn xét

- Hoàn thin vào v

 

Bài tp 165. SGK

a) 747 P

235 P

97 P

b) 835.123 + 318,  a P

c) 5.7.9 + 13.17, b P

d) 2.5.6 – 2.29 = 2 P

Bài tp 166. Sgk

a. Theo đề bài ta có

x ƯC(84,180) và x > 6

ƯCLN(84,180) = 12

Vy: x

b. Theo đề bài ta có:

xBC(12,15,18) và 0< x< 300

BCNN(12,15,18) = 180

B(180) = { 0, 180, 360}

Vy x = 180                                                                                          

 

Bài tp 167.SGK

Gi s sách cn tìm là a (quyn)

Theo đề ta có:

x BC (10; 12; 15) và 100 a 150

BCNN(10,12,15) = 60

B( 60) = { 0, 60, 120, 180}

100 a 150 => a = 120

Vậy số sách cần tìm là 120 quyển

 

 3. Củng cố, luyn tp: Trong khi ôn tp 

 4.  Hướng dẫn HS t hc nhà

- Hướng dn làm các bài tp 168, 169 SGK

 - Ôn tp chun b cho tiết sau kim tra 1 tiết.

 

 Lp dy: 6A  Tiết:        Ngày dy:               Sĩ s: 25      Vng:     

 Lp dy: 6B  Tiết:        Ngày dy:               Sĩ s: 27      Vng: 

 

Tiết 39:     KIỂM TRA CHƯƠNG I

 

I – MỤC TIÊU:

  1. Kiến thc: HS được kim tra vic lĩnh hi các kiến thc cơ bn đã hc trong chương
  2. Kĩ năng:  Kim tra kĩ năng vn dng kiến thc để làm bài tp.

3. Thái độ: Rèn cho HS tính t giác, trình bày bài cn thn

II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:

  1. Chun b ca GV: đề kiểm tra.

 

 

 

 

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

 

        

  Cấp độ

 

 

 

Chủ

đề

Nhận biết

 

Thông hiểu

 

Vận dụng

 

Tổng

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Tập hợp N các số tự nhiên (12 tiết)

 

 

 

 

 

- V/d được các phép tính ( +, -, .) ,lũy thừa, chia hết với các số tự nhiên để tính toán

 

 

 

Số câu:

Sốđiểm:

 

 

 

 

 

2

3

 

 

2

3

2.Tính chất chia hết trong tập hợp N

Nhận biết các số nguyên

tố nhỏ hơn 10.

 

 

 

Biết  v/d các dấu hiệu để xác định một số đã cho có chia hết cho

2,5,3,9 hay không.

V/d được phân tích ra TSNT, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN vào giải bài toán.

 

 

V/d được dấu hiệu chia hết để C/m tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2

 

Số câu:

Sốđiểm:

1

1

 

 

 

 

1

1

1

4

 

1

1

4

   7

Tổng

1

1

 

 

 

 

1

1

3

7

 

1

1

6

10

 

 

 

 

2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức và dụng cụ học tập.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

 2.Phát đề kiểm tra

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

ĐỀ BÀI

I. Phn trc nghim (2 đim)

   Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước đáp s đúng

1. Các s nguyên t nh hơn 10 là: A. 2; 3; 5; 7; 9;  B. 2; 3; 5; 7           

C.2; 3; 4; 5; 6; D.2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9      

2. S chia hết cho 2, 3, 5, 9 là:

A. 3051;                  B. 5013                   

C. 1350                   D. 1035

II. Phn t lun (8 đim)

Bài 1 (3 đim): Tìm s t nhiên x, biết:

a)2x – 138= 23.32                                       b) 6x – 39 = 5628 : 28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2 (4 đim): Mt s sách khi xếp thành tng bó 10 cun, 12 cun, 15 cun, 18 cun đều va đủ bó. Biết s sách trong khong t 200 đến 500. Tính s sách.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 3 (1 đim): Chng t rng vi mi s t nhiên n thì tích (n+3) (n+6) chia hết cho 2

 

 

 

 

ĐÁP ÁN

I. Phn trc nghim (2 đim)

 

 

1. B. 2; 3; 5; 7           

 

 

2. C. 1350   

 

 

II. Phn t lun (8 đim)

Bài 1 (3 đim):    

 

a) 2x – 138 = 23.32  

     2x – 138 = 72

    2x            =  210

      x            = 210 : 2

      x            = 105

b) 6x – 39 = 5628 : 28

     6x – 39 = 201

     6x          = 240

      x          =  240 : 6

      x          =  40

Bài 2 (4 đim)

Gi s cun sách phi tìm là a

a 10

a12      a BC ( 10; 12; 15; 18)

a15         và  200  ≤  a ≤ 500

a18  

BCNN( 10; 12; 15; 18) = 180

BC (10; 12; 15; 18)

=     0; 180; 360; 720;...

Vì  200  ≤  a ≤ 500 a= 360

VËy sè sc¸h lµ 360 cuèn

Bµi 3 (1 ®iÓm)

NÕu n= 2k(k N) th× n + 6= 2k +6

2k 2         

62          2k + 6 2

 

NÕu n= 2k + 1 (k N) th× n + 3= 2k +4

2k 2        

42            2k + 4 2

VËy ( n+3) ( n+ 6) 2

THANG ĐIỂM

 

 

 

 

1 đim

 

1 đim

 

 

 

 

 

 

 

0,5 đim

 

0,5 đim

0,25 đim

 

0,25 đim

 

 

0,5 đim

 

0,25 đim

0,25 đim

0,5 đim

 

0,5 đim

 

 

1 đim

 

 

 

 

 

0,5 đim

1 đim

0,5 điểm

0,5 đim

 

 

0,25 đim

 

 

 

0,25 đim

 

 

 

0,25 đim

 

 

0,25đim

 

 

nguon VI OLET