Thể loại Giáo án bài giảng Thể dục 6
Số trang 1
Ngày tạo 11/11/2016 2:19:19 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp ke hoach bo mon 20162017 lop 6a2 doc
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY NINH
SỔ KẾ HOẠCH
GIẢNG DẠY BỘ MÔN: Thể Dục
MÔN KIÊM NHIỆM: Chủ Nhiệm 6a2
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN: CĐSP
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: Phạm Thị Nam
LỜI DẶN DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
|
Ngày tháng kiểm tra |
NHẬN XÉT |
Ký tên |
Sổ kế hoạch giảng dạy bộ môn gồm có 4 phần sau:
I/ Các môn được phân công giảng dạy. II/ Bảng đăng ký phấn đấu nâng cao chất lượng. III/ Phần theo dõi chất lượng học sinh. IV/Các nội dung và biện pháp để nâng cao chất lượng. Các cột ghi trong sổ này yêu cầu giáo viên phải thực hiện đầy đủ - kịp thời - đúng qui định. Sổ này được áp dụng từ năm học 2016 - 2017
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY NINH |
|
|
|
TT |
Phân công giảng dạy |
Số tiết dạy |
Tổng số học sinh |
Số học sinh có SGK bộ môn |
GHI CHÚ |
|||||||
Môn |
Lớp |
HK1/nữ |
HK2/nữ |
TS |
% |
DT /nữ |
Nghèo TW/nữ |
Nghèo ĐP/nữ |
TB > 81%/nữ |
Con LS /nữ |
||
1 |
Thể Dục |
6a1 |
2 t/tuần |
45/27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thể Dục |
6a2 |
2 t/tuần |
46/22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thể Dục |
6a3 |
2 t/tuần |
46/20 |
|
|
|
1/0 |
|
1/1 |
|
|
|
Tổng |
K6 |
6t/tuần |
137/69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thể Dục |
8a1 |
2 t/tuần |
37/23 |
|
|
|
1/0 |
|
|
|
|
5 |
Thể Dục |
8a2 |
2 t/tuần |
30/14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thể Dục |
8a3 |
2 t/tuần |
31/17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
K8 |
6t/tuần |
98/54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn trường |
|
12/tuần |
235/123 |
|
|
|
2/0 |
|
1/1 |
|
|
I/ CÁC MÔN ĐƯỢC PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY:
II/ BẢNG ĐĂNG KÝ PHẤN ĐẤU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ KẾT QUẢ THỰC TẾ:
Môn |
Lớp |
Tổng số học sinh |
Nữ |
Học kỳ I (điểm TBM từ 5 trở lên) |
Cuối năm (điểm TBM từ 5 trở lên) |
Ghi chú |
||||||
Đăng ký phấn đấu |
Kết quả thực tế |
Đăng ký phấn đấu |
Kết quả thực tế |
|||||||||
Tổng số |
% |
Tổng số |
% |
Tổng số |
% |
Tổng số |
% |
|||||
Thể Dục |
6a1 |
45 |
27 |
43/45 |
95,5% |
|
|
45/45 |
100% |
|
|
|
Thể Dục |
6a2 |
46 |
22 |
45/46 |
97,8% |
|
|
46/46 |
100% |
|
|
|
Thể Dục |
6a3 |
46 |
20 |
44/46 |
95,6% |
|
|
46/46 |
100% |
|
|
|
Tổng |
K6 |
137 |
69 |
132/137 |
96,3% |
|
|
137/137 |
100% |
|
|
|
Thể Dục |
8a1 |
37 |
23 |
35/37 |
94,5% |
|
|
37/37 |
100% |
|
|
|
Thể Dục |
8a2 |
30 |
14 |
29/30 |
96,6% |
|
|
30/30 |
100% |
|
|
|
Thể Dục |
8a3 |
31 |
17 |
30/31 |
96,7% |
|
|
31/31 |
100% |
|
|
|
Tổng |
K8 |
98 |
54 |
94/98 |
99,1% |
|
|
98/98 |
100% |
|
|
|
Toàn trường |
|
235 |
123 |
226/235 |
96,1% |
|
|
235/235 |
100% |
|
|
|
* Chú ý: Giáo viên phải đăng ký ngay từ đầu năm học và ghi phần kết quả kịp thời để đối chiếu.
III/ PHẦN THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH:
Môn |
Lớp |
Tổng số HS |
Nữ |
HỌC KÌ I |
|||||||||||
Loại Kém |
Loại Yếu |
Loại TB |
Loại Khá |
Loại Giỏi |
TB trở lên |
||||||||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
||||
Thể Dục |
6a1 |
45 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
6a2 |
46 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
6a3 |
46 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
K6 |
137 |
69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
8a1 |
37 |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
8a2 |
30 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
8a3 |
31 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
K8 |
98 |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TRƯỜNG
|
235 |
123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chú ý : Giáo viên phải ghi các kết quả ngay sau khi thi học kỳ.
Môn |
Lớp |
Tổng số HS |
Nữ |
CUỐI NĂM |
|||||||||||
Loại Kém |
Loại Yếu |
Loại TB |
Loại Khá |
Loại Giỏi |
TB trở lên |
||||||||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
||||
Thể Dục |
6a1 |
45 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
6a2 |
46 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
6a3 |
46 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
K6 |
137 |
69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
8a1 |
37 |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
8a2 |
30 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục |
8a3 |
31 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
K8 |
98 |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TRƯỜNG
|
235 |
123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chú ý : Giáo viên phải ghi các kết quả ngay sau khi thi học kỳ.
IV/ CÁC NỘI DUNG VÀ BIỆN PHÁP ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC:
1/ Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi :
Môn / Lớp |
Các nội dung cần bồi dưỡng (Kiến thức, kỹ năng) |
Các biện pháp thực hiện |
Chỉ tiêu phấn đấu (Ghi cụ thể số lượng/lớp/học kỳ) |
Kết quả thực hiện |
||||||||
Lớp |
HK I |
Cả năm |
Lớp |
HK I |
Cả năm |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||||
Thể Dục 6 |
*TTTC: “Chuyền bóng cao tay”. -Kiến thức: TTTC -Biết cách thực hiện chuyền bóng cao tay . -Kĩ năng: -Thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật chuyền bóng cao tay .
|
-Cho học sinh tập các bài tập phát triển bổ trợ,tập cá nhân,nhóm.. -Tập tư thế ổn định. -Chú ý tới kĩ thuật thực hiện động tác của các em. |
6a1 6a2 6a3 |
3/45 3/46 3/46 |
6,6 6,5 6,5 |
4/45 4/46 5/46 |
8,8 8,6 10,8 |
|
|
|
|
|
K6 |
9/ 137 |
6,5 |
13/ 137 |
9,4 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thể Dục 8 |
*NHẢY CAO: “Thực hiện nhảy cao kiểu bước qua” -Kiến thức: Biết cách thực hiện nhảy cao kiểu “bước qua’’. -Kỹ năng:Thực hiện cơ bản đúng nhảy cao kiểu “bước qua”.
|
-Xác định điểm giậm nhảy,hướng chạy đà,cách đo đà,chạy đà và điều chỉnh đà. -Tập các tư thế chuẩn bị trước khi chạy đà,các bước đà đầu và cuối. -Tập đá chân lăng mạnh từ sau ra trước,phối hợp tự nhiên với tay. -Hướng dẫn thực hiện từng giai đoạn. –Chú ý tới giai đoạn đá lăng kiểu " bước qua". |
8a1 8a2 8a3 |
2/37 2/30 3/31 |
5,4 6,6 9,6 |
3/37 3/30 4/31 |
8,1 10 12,9 |
|
|
|
|
|
K8 |
7/ 98 |
7,1 |
10/ 98 |
10,2 |
|
|
|
|
|
|||
Thể Dục 6 |
- HKPĐ vòng huyện
- HKPĐ vòng tỉnh |
|
6a2
|
1/46 |
2,1
|
|
|
|
|
|
|
|
K6 |
|
|
K6 |
1/137 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục 8 |
- HKPĐ vòng Huyện.
-HKPĐ vòng Tỉnh. |
|
8a3 |
1/31 |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
K8 |
|
|
K8 |
1/98 |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
* Chú ý : Đối với lớp 9,12 phần chỉ tiêu phấn đấu ghi cụ thể số lượng học sinh giỏi vòng trường, huyện, tỉnh.
Môn Thể dục ghi số lượng học sinh đạt Huy chương các bộ môn ở Đại hội Thể dục Thể thao hoặc Hội khỏe Phù Đổng.
2/ Kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém :
Môn / Lớp |
Các nội dung cần phụ đạo (Kiến thức, kỹ năng) |
Các biện pháp thực hiện |
Chỉ tiêu phấn đấu (Ghi cụ thể số lượng/lớp/học kỳ) |
Kết quả thực hiện (So với chỉ tiêu phấn đấu) |
||||||||||
Lớp |
Đầu năm |
HK I |
Cả năm |
Lớp |
HK I |
Cả năm |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||||
Thể Dục 6
|
*TTTC: Các động tác bổ trợ cho kĩ thuật chuyền bong cao tay. -Kiến thức: TTTC -Biết cách thực hiện các bài tập bổ trợ cho bóng chuyền. -Kĩ năng: Biết cách thực hiện cơ bản đúng các kĩ thuật bài tập bổ trợ bóng chuyền. |
-Tập cho các em các động tác bổ trợ,uốn nắn về các động tác tay,tập hình tay không có bóng.
|
6a1 6a2 6a3
|
4/45 5/46 5/46 |
10 11,3 12 |
2/45 1/46 2/46 |
4,4 2,1 4,3 |
0/45 0/46 0/46 |
0 0 0 |
|
|
|
|
|
K6 |
14/ 137 |
11,1 |
5/137 |
3,6 |
0/137 |
0 |
|
|
|
|
|
|||
Thể Dục 8 |
*NHẢY XA: Thực hiện 2 giai đoạn “chạy đà + giậm nhảy”. -Kiến thức: -Biết cách thực hiện giai đoạn chạy đà,giậm nhảy. - Kỹ năng: -Thực hiện cơ đúng giai đoạn chạy đà,giậm nhảy. |
.
-Chú ý tới cách đo đà.,chạy đà. -Phối hợp giai đoạn chạy đà,giậm nhảy.
|
8a1 8a2 8a3 |
3/37 4/30 2/31 |
8,1 11,4 6,4 |
1/37 1/301/31 |
2,7 3,3 3,2 |
0/37 0/30 0/37 |
0 0 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
K8 |
9/98 |
9,1% |
3/98 |
3% |
0/98 |
0% |
|
|
|
|
|
3/ Kế hoạch làm và sử dụng đồ dùng dạy học :
a/ Giáo viên làm đồ dùng dạy học có chất lượng :
Môn / Lớp |
Tên đồ dùng dạy học |
Tên Bài dạy |
Tiết PPCT |
Chất lượng |
Nhận xét việc sử dụng ĐDDH sau tiết dạy |
Thể Dục 6 |
Tranh bài thể dục phát triển chung 9 động tác. |
Bài thể dục phát triển chung. |
2-12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể Dục 8 |
|
|
|
|
|
Tranh bài thể dục 35 nhịp. |
Bài thể dục |
2-14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Phần chất lượng đồ dùng dạy học do tổ Chuyên môn nhận xét, đánh giá.
b/ Sử dụng đồ dùng dạy học : (Giáo viên lên kế hoạch sử dụng ĐDDH từ đầu năm học )
KHỐI |
TUẦN |
TIẾT |
BÀI |
TÊN ĐDDH |
Chất lượng |
Nhận xét việc sử dụng ĐDDH sau tiết dạy |
TD 6 |
1-6 |
2-12 |
ĐHĐN-BÀI TD-CB |
Tranh bài ĐHĐN-BTD |
|
|
|
7 |
13 |
BÀI TD;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN |
|
|
|
|
7 |
14 |
ĐHĐN-CB |
|
|
|
|
8 |
15 |
LÝ THUYẾT |
|
|
|
|
8-10 |
16-19 |
ĐHĐN-CB |
Tranh ĐHĐN |
|
|
|
10 |
20 |
KIỂM TRA;ĐHĐN |
|
|
|
|
11-16 |
21-31 |
TTTC-CB |
Bóng chuyền. |
|
|
|
16 |
32 |
TTTC;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN |
Bóng chuyền |
|
|
|
17-18 |
33-36 |
ÔN TẬP KIỂM TRA HKI KIỂM TRA TCRLTT |
|
|
|
|
19-28 |
37-55 |
BẬT NHẢY-CN-CB |
|
|
|
|
28 |
56 |
CHẠY NGẮN;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN |
|
|
|
|
29-31 |
57-61 |
BẬT NHẢY –ĐÁ CẦU-CB |
Cầu đá. |
|
|
|
31 |
62 |
BẬT NHẢY;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN |
|
|
|
|
32-33 |
63-65 |
Đá cầu-Chạy bền |
Cầu đá. |
|
|
|
33 |
66 |
ĐÁ CẦU;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN |
Cầu đá |
|
|
|
34-35 |
67-70 |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HKII KIỂM TRA TIÊU CHUẨN RLTT |
|
|
|
TD 8 |
1-4 |
2-8 |
BÀI TD-CN-CB |
Tranh bài TDPTC |
|
|
|
5-7 |
9-14 |
BÀI TD-CN-CB |
Tranh bài TDPTC. |
|
|
|
8 |
15 |
KIỂM TRA BÀI THỂ DỤC |
|
|
|
|
8 |
16 |
LÝ THUYẾT |
|
|
|
|
9-11 |
17-22 |
CN-ĐHĐN-CB |
Bàn đạp |
|
|
|
12 |
23-24 |
CHẠY NGẮN KIỂM TRA;CHẠY NGẮN |
Bàn đạp. |
|
|
|
13-16 |
25-31 |
ĐÁ CẦU-CHẠY BỀN |
Cầu đá |
|
|
|
16 |
32 |
ĐÁ CẦU;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN. |
Cầu đá |
|
|
|
17-18 |
33-36 |
ÔN TẬP-KTHK I-TCRLTT |
|
|
|
|
19-26 |
37-51 |
NHẢY XA-TỰ CHỌN-CB |
Bóng chuyền. |
|
|
|
26 |
52 |
NHẢY XA;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN |
|
|
|
|
27-30 |
53-60 |
NHẢY CAO -TỰ CHỌN-CB |
Bóng chuyền |
|
|
|
31 |
61 |
KIỂM TRA;THỂ THAO TỰ CHỌN |
Bóng chuyền |
|
|
|
32-33 |
62-65 |
NHẢY CAO-CB |
Trụ,đệm, xà nhảy |
|
|
|
34 |
66 |
KIỂM TRA;NHẢY CAO |
Trụ,đệm, xà nhảy |
|
|
|
35 |
67-70 |
ÔN TẬP,KIỂM TRA HKII KIỂM TRA TCRLTT |
|
|
|
* Ghi chú: Phần chất lượng đồ dùng dạy học do tổ Chuyên môn nhận xét, đánh giá.
4/ Việc thực hiện đổi mới phương pháp giảng dạy bộ môn:
Môn / Lớp |
Nội dung |
Các biện pháp thực hiện |
Giáo án điện tử |
Kết quả |
||
HK I |
HK II |
HK I |
HK II |
|||
Thể dục 6,8 |
- Sử dụng phương pháp vấn đáp, thị phạm,giảng giải.
|
- Giáo viên thị phạm động tác kết hợp giảng giải, đặt câu hỏi cho học sinh trả lời hoặc cho học sinh xem tranh ảnh. |
|
|
|
|
- Áp dụng chuẩn KT-KN
|
- Dựa vào chuẩn kiến thức-kỹ năng đề ra yêu cầu đối với mỗi tiết dạy, làm thang điểm cho tiết cho kiểm tra. |
|
|
|
|
|
- Phương pháp thi đấu
|
- Tổ chức cho các em thi đấu tạo cho các em cảm giác để từ đó phấn đấu và cố gắng. |
|
|
|
|
|
- Áp dụng kỹ thuật dạy học phân nhóm
|
- Chia lớp thành nhiều tổ nhóm để tập luyện theo hương tự học-tự sáng tạo, phát huy được tính tự quản
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp trò chơi
|
- Lòng ghép trò chơi vào bài học tạo cho các em cảm giác thoải mái. |
|
|
|
|
|
- Áp dụng chuyên đề đổi mới: Thảo luận, Dạy học theo góc … |
-Xây dựng chuyên đề giúp HS hứng thú và tích cực, chủ động trong họp tập. |
|
|
|
|
|
|
-Thực hiện Nghị Quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của hội nghị lần thứ 8 BCHTW khóa XI về thực hiện đổi mới căn bản toàn diện GD-ĐT đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và hội nhập quốc tế. |
-Gv tích cực hóa các hoạt động học tập của học sinh nhằm phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập . -Vận dụng được các kỹ thuật dạy học tích cực vào trong giảng dạy : Kỹ thuật khăn trãi bàn, kỹ thuật mảnh ghép…và các phương pháp dạy học tích cực:Trò chơi, sơ đồ tư duy. -Chú trọng việc rèn kĩ năng sống cho học sinh như : Kỹ năng giao tiếp, kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng hợp tác… |
|
|
|
|
5/ Kế hoạch tự bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ :
Các nội dung tự bồi dưỡng |
Các biện pháp thực hiện |
Chỉ tiêu |
Kết quả |
||
HK I |
Cả năm |
HK I |
Cả năm |
||
+ Ứng dụng CNTT |
+ Tìm tòi, học hỏi và ứng dụng CNTT vào việc giảng dạy. + Tích cực học tập và thực hiện trong tốt các tiết dạy trong quá trình công tác ở trường |
100% các tiết được soạn trên máy vi tính.
|
100% các tiết được soạn trên máy vi tính.
|
|
|
+ Kiến thức bộ môn
|
+ Nghiên cứu SGV và các tài liệu có liên quan đến kiến thức bộ môn. + Tìm hiểu và cập nhật kịp thời các thông tin về thể thao trong nước và quốc tế về tất cả các bộ môn: Nhảy cao, nhảy xa, chạy 100 mét…
|
Theo KH dạy tích hợp.
|
Theo KH dạy tích hợp . |
|
|
+ Quy chế chuyên môn
|
+ Thực hiện đúng, đủ quy chế chuyên môn và đặc thù bộ môn. + Soạn giảng đầy đủ trước khi lên lớp + Lên kế hoạch giảng dạy đúng thời gian quy định . + Thông tư 58/BGD, quy định về giảm tải, nội dung tích hợp, các tiết lịch sử địa phương |
100% tiết dạy đúng quy chế. |
100% tiết dạy đúng quy chế. |
|
|
+ Bồi dưỡng tác phong, đạo đức nghề nghiệp, thái độ đối xử với đồng nghiệp, nhân dân và học sinh.
|
+ Tích cực làm tốt theo“Tấm gương đạo đức HCM”, tận tình quan tâm đến học sinh, đặc biệt là học sinh dân tộc, khó khăn. Thân thiện, yêu thương học sinh, giúp các em phát triển tư duy tích cực. |
100% tiết dạy đúng quy chế. |
100% tiết dạy đúng quy chế. |
|
|
+ Tự học bồi dưỡng thường xuyên.
+ Chuẩn nghề nghiệp giáo viên ( theo thông tư 30) |
- Gv Tự học, tự nghiên cứu tài liệu, học tập theo nhóm, theo tổ, kết hợp với các hình thức học tập khác. - Thực hiện nghiêm chỉnh nội dung và chương trình BDTX theo đúng quy định của bộ GD - ĐT. - Phương pháp tự học bồi dưỡng :tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, có tài liệu học tập, Website trường, Internet... -Thực hiện nghiêm túc chuẩn nghề nghiệp Gv. -Có kế hoạch rèn luyện phẩm chất đạo đức và nâng cao trình độ chuyên môn ,nghiệp vụ. -Thực hiện tốt 6 các tiêu chuẩn và 25 tiêu chí.
|
Có kế hoạch và tập ghi chép XL:Xuất sắc.
Thực hiện đúng chuẩn NNGV XL:Tốt |
Xuyên suốt cả năm học . XL:Xuất sắc.
Thực hiện đúng chuẩn NNGV XL: Tốt |
|
|
Các chỉ tiêu phấn đấu đối với cá nhân cần đạt được trong năm học 2014-2015 |
TN: Giỏi HSSS: Tốt XL: A |
TN: Giỏi HSSS: Tốt DH: CSTĐCS |
TN: HSSS: DHGV: |
TN: HSSS: DHGV: |
|
*VỀ VIỆC THỰC HIỆN CÁC CUỘC VẬN ĐỘNG VÀ PHONG TRÀO THI ĐUA TRONG NĂM HỌC 2014 – 2015 |
|||||
+ Cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” theo Chỉ thị 06-CT/TW của Bộ Chính trị. |
+ Luôn trau dồi đạo đức, tác phong, làm việc theo TGĐĐ Bác Hồ ở mọi lúc, mọi nơi. + Tham gia đủ các CĐ về việc “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Bác Hồ” do xã, huyện tổ chức. + Luôn sống đoàn kết, có ý thức XD Đảng, đơn vị trong sạch, đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau. + Luôn tận tụy với HS và nhân dân. + Sống trung thực, tiết kiệm. Nâng cao tinh thần phê và tự phê bình. |
Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu. |
Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu. |
|
|
+ Cuộc vận động “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”
|
+ Luôn giữ gìn phẩm chất đạo đức Nhà giáo, là tấm gương mẫu mực về lối sống và cách ứng xử cho HS noi theo. + Không ngừng tự nghiên cứu, học hỏi để nâng cao hơn nữa chuyên môn, nghiệp vụ cũng như năng lực công tác. + Mạnh dạn đổi mới, sáng tạo trong dạy – học và việc thực hiện NV để đạt hiệu quả tốt nhất. |
Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu. |
Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu. |
|
|
+ Cuộc vận động “Hai không” với Bốn nội dung: “Nói không với tiêu cự trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo duc, nói không với vi phạm đạo đức nhà giáo và việc học sinh ngồi sai lớp” |
+ Thông tư 58/BGD, quy định về giảm tải, nội dung tích hợp, các tiết lịch sử địa phương + Kiên quyết lên án, phản đối những hành vi tiêu cực và chạy theo thành tích trong thi cử. + Coi thi, chấm thi nghiêm túc, đúng quy định + Không để xảy ra tình trạng HS ngồi sai lớp. |
Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu. |
Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu. |
|
|
+ Phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” |
+ Thường xuyên quan tâm, lắng nghe tâm tư, nguyện vọng của HS, chia sẻ giúp đỡ các em, đặc biệt là những HS yếu, kém, HS dân tộc để các em tự tin, tiến bộ trong học tập. + Quan tâm, giáo dục thường xuyên cho HS trong việc giữ gìn phong quang trường – lớp và xây dựng trường học : “xanh – sạch – đẹp”. +Đối xử thân thiện, công bằng với mọi đối tượng . + Luôn tạo không khí vui vẻ, tự nhiên trong dạy – học, không đánh đập, lăng mạ hay có những lời lẽ xúc phạm đến nhân phẩm HS. + Giúp HS hứng thú với việc học, để các em thực sự thấy rằng: “ Mỗi ngày đến trường là một ngày vui”. |
Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu. |
Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu. |
|
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả