SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY NINH

                   

          

             

 

 

    SỔ KẾ HOẠCH

 

     GIẢNG DẠY BỘ MÔN: Thể Dục

MÔN KIÊM NHIỆM: Chủ Nhiệm 6a2

        TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN:SP

 

         HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: Phạm Thị Nam

 

 

 

 

 

      

 

 

 

 

LỜI DẶN                                              DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

 

Ngày tháng kiểm tra

NHẬN XÉT

Ký tên

 

Sổ kế hoạch giảng dạy bộ môn gồm có 4 phần sau:

 

I/ Các môn được phân công giảng dạy.

II/ Bảng đăng ký phấn đấu nâng cao chất lượng.

III/ Phần theo dõi chất lượng học sinh.

IV/Các nội dung và biện pháp để nâng cao chất lượng.

Các cột ghi trong sổ này yêu cầu giáo viên phải thực hiện đầy đủ - kịp thời - đúng qui định.

Sổ này được áp dụng từ năm học 2016  -  2017

 

 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Phân công giảng dạy

Số

tiết

dạy

Tổng số học sinh

Số học sinh có SGK bộ môn

GHI CHÚ

Môn

Lớp

HK1/nữ

HK2/nữ

TS

%

DT /nữ

Nghèo TW/nữ

Nghèo ĐP/nữ

TB > 81%/nữ

Con LS /nữ

1

Thể Dục

6a1

2 t/tuần

45/27

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thể Dục

6a2

2 t/tuần

46/22

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thể Dục

6a3

2 t/tuần

46/20

 

 

 

1/0

 

1/1

 

 

 

Tổng

K6

6t/tuần

137/69

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thể Dục

8a1

2 t/tuần

37/23

 

 

 

1/0

 

 

 

 

5

Thể Dục

8a2

2 t/tuần

30/14

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thể Dục

8a3

2 t/tuần

31/17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

K8

6t/tuần

98/54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Toàn trường

 

12/tuần

235/123

 

 

 

2/0

 

1/1

 

 

I/ CÁC MÔN ĐƯỢC PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY:

 

 

 

II/ BẢNG ĐĂNG KÝ PHẤN ĐẤU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ KẾT QUẢ THỰC TẾ:

 

Môn

Lớp

Tổng số học sinh

Nữ

Học kỳ I (điểm TBM từ 5 trở lên)

Cuối năm (điểm TBM từ 5 trở lên)

Ghi chú

Đăng ký phấn đấu

Kết quả thực tế

Đăng ký phấn đấu

Kết quả thực tế

Tổng số

%

Tổng số

%

Tổng số

%

Tổng số

%

 

Thể Dục

6a1

45

27

43/45

 

95,5%

 

 

45/45

 

100%

 

 

 

 

Thể Dục

6a2

46

22

45/46

 

97,8%

 

 

46/46

 

100%

 

 

 

 

Thể Dục

6a3

46

20

44/46

 

95,6%

 

 

46/46

 

100%

 

 

 

 

Tổng

K6

137

69

132/137

 

96,3%

 

 

137/137

 

100%

 

 

 

 

Thể Dục

8a1

37

23

35/37

94,5%

 

 

37/37

100%

 

 

 

 

Thể Dục

8a2

30

14

29/30

 

96,6%

 

 

30/30

 

100%

 

 

 

 

Thể Dục

8a3

31

17

30/31

 

96,7%

 

 

31/31

 

100%

 

 

 

Tổng

K8

98

54

94/98

 

99,1%

 

 

98/98

 

100%

 

 

 

Toàn trường

 

235

123

226/235

 

96,1%

 

 

235/235

 

100%

 

 

 

 

* Chú ý: Giáo viên phải đăng ký ngay từ đầu năm học và ghi phần kết quả kịp thời để đối chiếu.
III/ PHẦN THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH:

 

 

Môn

Lớp

Tổng số HS

Nữ

HỌC KÌ I

Loại Kém

Loại Yếu

Loại TB

Loại

Khá

Loại Giỏi

TB trở lên

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

Thể Dục

6a1

45

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

6a2

46

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

6a3

46

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

K6

137

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

8a1

37

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

8a2

30

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

8a3

31

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

K8

98

54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN                               TRƯỜNG

 

235

123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Chú ý : Giáo viên phải ghi các kết quả ngay sau khi thi học kỳ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Môn

Lớp

Tổng số HS

Nữ

CUỐI NĂM

Loại Kém

Loại Yếu

Loại TB

Loại

Khá

Loại Giỏi

TB trở lên

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

Thể Dục

6a1

45

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

6a2

46

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

6a3

46

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

K6

137

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

8a1

37

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

8a2

30

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục

8a3

31

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

K8

98

54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN                               TRƯỜNG

 

 

235

123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Chú ý : Giáo viên phải ghi các kết quả ngay sau khi thi học kỳ. 


IV/ CÁC NỘI DUNG VÀ BIỆN PHÁP ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC:

1/ Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi :

 

Môn

/ Lớp

Các nội dung cần bồi dưỡng

(Kiến thức, kỹ năng)

Các biện pháp thực hiện

Chỉ tiêu phấn đấu

(Ghi cụ thể số lượng/lớp/học kỳ)

Kết quả thực hiện

Lớp

HK I

Cả năm

Lớp

HK I

Cả năm

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Thể Dục 6

*TTTC: “Chuyền bóng cao tay”.

-Kiến thức: TTTC

-Biết cách thực hiện chuyền bóng cao tay .

 -Kĩ năng: -Thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật chuyền bóng cao tay .

 

 

-Cho học sinh tập các bài tập phát triển bổ trợ,tập cá nhân,nhóm..

-Tập tư thế ổn định.

-Chú ý tới kĩ thuật thực hiện động tác của các em.

 

6a1

6a2

6a3

 

3/45

3/46

3/46

 

6,6

6,5

6,5

 

4/45

4/46

5/46

 

8,8

8,6

10,8

 

 

 

 

 

K6

9/

137

6,5

13/

137

9,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục 8

*NHẢY CAO: “Thực hiện nhảy cao kiểu bước qua”

-Kiến thức: Biết cách thực hiện nhảy cao kiểu “bước qua’’.

-Kỹ năng:Thực hiện cơ bản đúng nhảy cao kiểu “bước qua”.

 

-Xác định điểm giậm nhảy,hướng chạy đà,cách đo đà,chạy đà và điều chỉnh đà.

-Tập các tư thế chuẩn bị trước khi chạy đà,các bước đà đầu và cuối.

-Tập đá chân lăng mạnh từ sau ra trước,phối hợp tự nhiên với tay.

-Hướng dẫn thực hiện từng giai đoạn.

–Chú ý tới giai đoạn đá lăng kiểu " bước qua".

 

8a1

8a2

8a3

 

2/37

2/30

3/31

 

5,4

6,6

9,6

 

3/37

3/30

4/31

 

8,1

10

12,9

 

 

 

 

 

K8

7/

 98

7,1

10/

98

10,2

 

 

 

 

 

Thể Dục

6

- HKPĐ  vòng huyện

 

 

- HKPĐ vòng tỉnh

 

 

6a2

 

 

1/46

 

 2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

K6

 

 

K6

1/137

0,7

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục 8

- HKPĐ vòng Huyện.

 

-HKPĐ vòng Tỉnh.

 

 

 

8a3

1/31

3,2

 

 

 

 

 

 

 

K8

 

 

K8

1/98

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

* Chú ý : Đối với lớp 9,12 phần chỉ tiêu phấn đấu ghi cụ thể số lượng học sinh giỏi vòng trường, huyện, tỉnh.

      Môn Thể dục ghi số lượng học sinh đạt Huy chương các bộ môn ở Đại hội Thể dục Thể thao hoặc Hội khỏe Phù Đổng.
2/ Kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém :

 

Môn / Lớp

Các nội dung cần phụ đạo

(Kiến thức, kỹ năng)

Các biện pháp thực hiện

Chỉ tiêu phấn đấu

(Ghi cụ thể số lượng/lớp/học kỳ)

Kết quả thực hiện

(So với chỉ tiêu phấn đấu)

Lớp

Đầu năm

HK I

Cả năm

Lớp

HK I

Cả năm

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Thể Dục 6

 

*TTTC: Các động tác bổ trợ cho kĩ thuật chuyền bong cao tay.

-Kiến thức: TTTC

-Biết cách thực hiện các bài tập bổ trợ cho bóng chuyền.

-Kĩ năng: Biết cách thực hiện cơ bản đúng các kĩ thuật bài tập bổ trợ bóng chuyền.

 

-Tập cho các em các động tác bổ trợ,uốn nắn về các động tác tay,tập hình tay không có bóng.

 

 

 

6a1

6a2

6a3

 

 

4/45

5/46

5/46

 

10

11,3

12

 

2/45

1/46

2/46

 

4,4

2,1

4,3

 

0/45

0/46

0/46

 

0

0

0

 

 

 

 

 

K6

14/

137

11,1

5/137

3,6

0/137

0

 

 

 

 

 

Thể Dục 8

 

*NHẢY XA: Thực hiện 2 giai đoạn “chạy đà + giậm nhảy”.

-Kiến thức: -Biết cách thực hiện giai đoạn chạy đà,giậm nhảy.

- Kỹ năng: -Thực hiện cơ đúng giai đoạn chạy đà,giậm nhảy.

.

 

-Chú ý tới cách đo đà.,chạy đà.

-Phối hợp giai đoạn chạy đà,giậm nhảy.

 

 

 

8a1

8a2

8a3

 

 

3/37

4/30

2/31

 

 

8,1

11,4

6,4

 

 

1/37

1/301/31

 

 

2,7

3,3

3,2

 

 

0/37

0/30

0/37

 

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K8

9/98

9,1%

3/98

3%

0/98

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3/ Kế hoạch làm và sử dụng đồ dùng dạy học :

a/ Giáo viên làm đồ dùng dạy học có chất lượng :

 

Môn / Lớp

Tên đồ dùng dạy học

Tên Bài dạy

Tiết

PPCT

Chất lượng

Nhận xét việc sử dụng ĐDDH sau tiết dạy

 

Thể Dục 6

Tranh bài thể dục phát triển chung 9 động tác.

Bài thể dục phát triển chung.

2-12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể Dục 8

 

 

 

 

 

Tranh bài thể dục 35 nhịp.

Bài thể dục

2-14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Phần chất lượng đồ dùng dạy học do tổ Chuyên môn nhận xét, đánh giá.

 


b/ Sử dụng đồ dùng dạy học : (Giáo viên lên kế hoạch sử dụng ĐDDH từ đầu năm học )

KHỐI

TUẦN

TIẾT

BÀI

TÊN ĐDDH

Chất lượng

Nhận xét việc sử dụng ĐDDH sau tiết dạy

TD 6

1-6

2-12

ĐHĐN-BÀI TD-CB

Tranh bài ĐHĐN-BTD

 

 

 

7

13

BÀI TD;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN

 

 

 

 

7

14

ĐHĐN-CB

 

 

 

 

8

15

LÝ THUYẾT

 

 

 

 

8-10

16-19

ĐHĐN-CB

Tranh ĐHĐN

 

 

 

10

20

KIỂM TRA;ĐHĐN

 

 

 

 

11-16

21-31

TTTC-CB

Bóng chuyền.

 

 

 

16

32

TTTC;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN

Bóng chuyền

 

 

 

17-18

33-36

ÔN TẬP KIỂM TRA HKI

KIỂM TRA TCRLTT

 

 

 

 

 

19-28

37-55

BẬT NHẢY-CN-CB

 

 

 

 

28

56

CHẠY NGẮN;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN

 

 

 

 

29-31

57-61

BẬT NHẢY –ĐÁ CẦU-CB

Cầu đá.

 

 

 

31

62

BẬT NHẢY;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN

 

 

 

 

32-33

63-65

Đá cầu-Chạy bền

Cầu đá.

 

 

 

33

66

ĐÁ CẦU;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN

Cầu đá

 

 

 

34-35

 

67-70

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HKII

KIỂM TRA TIÊU CHUẨN RLTT

 

 

 

 

TD 8

1-4

2-8

BÀI TD-CN-CB

Tranh bài TDPTC

 

 

 

5-7

  9-14

BÀI TD-CN-CB

Tranh bài TDPTC.

 

 

 

8

15

KIỂM TRA BÀI THỂ DỤC

 

 

 

 

8

16

LÝ THUYẾT

 

 

 

 

9-11

17-22

CN-ĐHĐN-CB

Bàn đạp

 

 

 

12

23-24

CHẠY NGẮN

KIỂM TRA;CHẠY NGẮN

Bàn đạp.

 

 

 

13-16

25-31

ĐÁ CẦU-CHẠY BỀN

Cầu đá

 

 

 

16

32

ĐÁ CẦU;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN.

Cầu đá

 

 

 

17-18

33-36

ÔN TẬP-KTHK I-TCRLTT

 

 

 

 

19-26

37-51

NHẢY XA-TỰ CHỌN-CB

Bóng chuyền.

 

 

 

26

52

NHẢY XA;KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN

 

 

 

 

27-30

53-60

NHẢY CAO -TỰ CHỌN-CB

Bóng chuyền

 

 

 

31

61

KIỂM TRA;THỂ THAO TỰ CHỌN

Bóng chuyền

 

 

 

32-33

62-65

NHẢY CAO-CB

Trụ,đệm, xà nhảy

 

 

 

34

66

KIỂM TRA;NHẢY CAO

Trụ,đệm, xà nhảy

 

 

 

35

67-70

ÔN TẬP,KIỂM TRA HKII

KIỂM TRA TCRLTT

 

 

 

* Ghi chú: Phần chất lượng đồ dùng dạy học do tổ Chuyên môn nhận xét, đánh giá.

 

4/ Việc thực hiện đổi mới phương pháp giảng dạy bộ môn:

 

Môn / Lớp

Nội dung

Các biện pháp thực hiện

Giáo án

điện tử

Kết quả

HK I

HK II

HK I

HK II

Thể dục 6,8

- Sử dụng phương pháp vấn đáp, thị phạm,giảng giải.

 

- Giáo viên thị phạm động tác kết hợp giảng giải, đặt câu hỏi cho học sinh trả lời hoặc cho học sinh xem tranh ảnh.

 

 

 

 

- Áp dụng chuẩn KT-KN

 

- Dựa vào chuẩn kiến thức-kỹ năng đề ra yêu cầu đối với mỗi tiết dạy, làm thang điểm cho tiết cho kiểm tra.

 

 

 

 

- Phương pháp thi đấu

 

- Tổ chức cho các em thi đấu tạo cho các em cảm giác để từ đó phấn đấu và cố gắng.

 

 

 

 

- Áp dụng kỹ thuật dạy học phân nhóm

 

- Chia lớp thành nhiều tổ nhóm để tập luyện theo hương tự học-tự sáng tạo, phát huy được tính tự quản

 

 

 

 

 

- Phương pháp trò chơi

 

- Lòng ghép trò chơi vào bài học tạo cho các em cảm giác thoải mái.

 

 

 

 

- Áp dụng chuyên đề đổi mới: Thảo luận, Dạy học theo góc …

-Xây dựng chuyên đề giúp HS hứng thú và tích cực, chủ động trong họp tập.

 

 

 

 

 

-Thực hiện Nghị Quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của hội nghị lần thứ 8 BCHTW khóa XI về thực hiện đổi mới căn bản toàn diện GD-ĐT đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và hội nhập quốc tế.

-Gv tích cực hóa các hoạt động học tập của học sinh nhằm phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập .

-Vận dụng được các kỹ thuật dạy học tích cực vào trong giảng dạy : Kỹ thuật khăn trãi bàn, kỹ thuật mảnh ghép…và các phương pháp dạy học tích cực:Trò chơi, sơ đồ tư

duy.

-Chú trọng việc rèn kĩ năng sống cho học sinh như : Kỹ năng giao tiếp, kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng hợp tác…

 

 

 

 


5/ Kế hoạch tự bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ :

 

Các nội dung tự bồi dưỡng

Các biện pháp thực hiện

Chỉ tiêu

Kết quả

HK I

Cả năm

HK I

Cả năm

+ Ứng dụng CNTT

+ Tìm tòi, học hỏi và ứng dụng CNTT vào việc giảng dạy.

+ Tích cực học tập và thực hiện trong tốt các tiết dạy trong quá trình công tác ở trường

100% các tiết được soạn trên máy vi tính.

 

 

100% các tiết được soạn trên máy vi tính.

 

 

 

+ Kiến thức bộ môn

 

 

 

+ Nghiên cứu SGV và các tài liệu có liên quan đến kiến thức bộ môn.

+ Tìm hiểu và cập nhật kịp thời các thông tin về thể thao trong nước và quốc tế về tất cả các bộ môn: Nhảy cao, nhảy xa, chạy 100 mét…

 

Theo KH dạy tích hợp.

 

Theo KH dạy tích hợp

.

 

 

+ Quy chế chuyên môn

 

 

 

+ Thực hiện đúng, đủ quy chế chuyên môn và đặc thù bộ môn.

+ Soạn giảng đầy đủ trước khi lên lớp

+ Lên kế hoạch giảng dạy đúng thời gian quy định .

+ Thông tư 58/BGD, quy định về giảm tải, nội dung tích hợp, các tiết lịch sử  địa phương

100% tiết dạy đúng quy chế.

100% tiết dạy đúng quy chế.

 

 

+ Bồi dưỡng tác phong, đạo đức nghề nghiệp, thái độ đối xử với đồng nghiệp, nhân dân và học sinh.

 

 

 

 

+ Tích cực làm tốt theo“Tấm gương đạo đức HCM”, tận tình quan tâm đến học sinh, đặc biệt là học sinh dân tộc, khó khăn. Thân thiện, yêu thương học sinh, giúp các em phát triển tư duy tích cực.

100% tiết dạy đúng quy chế.

100% tiết dạy đúng quy chế.

 

 

+ Tự học bồi dưỡng thường xuyên.

 

 

 

 

 

+ Chuẩn nghề nghiệp giáo viên

( theo thông tư 30)

- Gv Tự học, tự nghiên cứu tài liệu, học tập theo nhóm, theo tổ, kết hợp với các hình thức học tập khác.

- Thực hiện nghiêm chỉnh nội dung và chương trình BDTX theo đúng quy định của bộ GD - ĐT.

- Phương pháp tự học bồi dưỡng :tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, có tài liệu học tập, Website trường, Internet...

-Thực hiện nghiêm túc chuẩn nghề nghiệp  Gv.

-Có kế hoạch rèn luyện phẩm chất đạo đức và nâng cao trình độ chuyên môn ,nghiệp vụ.

-Thực hiện tốt 6 các tiêu chuẩn và 25 tiêu chí.

 

Có kế hoạch và tập ghi chép

XL:Xuất sắc.

 

 

 

Thực hiện đúng chuẩn NNGV

XL:Tốt

 

Xuyên suốt cả năm học .

XL:Xuất sắc.

 

 

 

Thực hiện đúng chuẩn NNGV

XL: Tốt

 

 

 

Các chỉ tiêu phấn đấu đối với cá nhân cần đạt được trong năm học 2014-2015

TN: Giỏi

HSSS: Tốt

XL: A

TN: Giỏi

HSSS: Tốt

DH: CSTĐCS

TN:

HSSS:

DHGV:

TN:

HSSS:

DHGV:

*VỀ VIỆC THỰC HIỆN CÁC  CUỘC VẬN ĐỘNG VÀ PHONG TRÀO THI ĐUA TRONG NĂM HỌC 2014 – 2015

+ Cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” theo Chỉ thị 06-CT/TW của Bộ Chính trị.

+ Luôn trau dồi đạo đức, tác phong, làm việc theo TGĐĐ Bác Hồ ở mọi lúc, mọi nơi.

+ Tham gia đủ các CĐ về việc “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Bác Hồ” do xã, huyện tổ chức.

+ Luôn sống đoàn kết, có ý thức XD Đảng, đơn vị  trong sạch, đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.

+ Luôn tận tụy với HS và nhân dân.

+ Sống trung thực, tiết kiệm. Nâng cao tinh thần phê và tự phê bình.

Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu.

Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu.

 

 

+ Cuộc vận động “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo

 

 

+ Luôn giữ gìn phẩm chất đạo đức Nhà giáo, là tấm gương mẫu mực về lối sống và cách ứng xử cho HS noi theo.

+ Không ngừng tự nghiên cứu, học hỏi để nâng cao hơn nữa chuyên môn, nghiệp vụ cũng như năng lực công tác.

+ Mạnh dạn đổi mới, sáng tạo  trong dạy – học và việc thực hiện NV để đạt hiệu quả tốt nhất.

Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu.

Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu.

 

 

+ Cuộc vận động Hai khôngvới Bốn nội dung: “Nói không với tiêu cự trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo duc, nói không với vi phạm đạo đức nhà giáo và việc học sinh ngồi sai lớp

+ Thông tư 58/BGD, quy định về giảm tải, nội dung tích hợp, các tiết lịch sử  địa phương

+ Kiên quyết lên án, phản đối những hành vi tiêu cực và chạy theo thành tích trong thi cử.

+ Coi thi, chấm thi nghiêm túc, đúng quy định

+ Không để xảy ra tình trạng HS ngồi sai lớp.

Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu.

Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu.

 

 

+ Phong trào thi đua

Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”

+ Thường xuyên quan tâm, lắng nghe tâm tư, nguyện vọng của HS, chia sẻ giúp đỡ các em, đặc biệt là những HS yếu, kém,  HS dân tộc để các em tự tin, tiến bộ trong học tập.

+ Quan tâm, giáo dục thường xuyên cho HS trong việc giữ gìn phong quang trường – lớp và xây dựng trường học : “xanh – sạch –  đẹp”.

+Đối xử thân thiện, công bằng với mọi đối tượng .

+ Luôn tạo không khí vui vẻ, tự nhiên trong dạy – học, không đánh đập, lăng mạ hay có những lời lẽ xúc phạm đến nhân phẩm HS.

+ Giúp HS hứng thú với việc học, để các em thực sự  thấy rằng: “ Mỗi ngày đến trường là một ngày vui”.

Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu.

Thực hiện đạt hiệu quả 100% các biện pháp đã nêu.

 

 

 

 

nguon VI OLET