Từ quá trình theo dõi thường xuyên, hàng tháng giáo viên ghi những nhận xét nổi bật:
1. Mục a) Môn học và các hoạt động giáo dục (Kiến thức, kĩ năng):
- Nhận xét những kiến thức và kĩ năng của Môn học và hoạt động giáo dục mà học sinh chưa làm được; biện pháp của giáo viên giúp đỡ học sinh và kết quả của các biện pháp đó.
- Nhận xét những điểm nổi bật về sự tiến bộ, hứng thú học tập đối với Môn học và hoạt động giáo dục.
2. Mục b) Năng lực:
Nhận xét về một hoặc một số biểu hiện nổi bật về sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh; ví dụ:
- Tự phục vụ, tự quản: có ý thức tự phục vụ/ chuẩn bị đủ và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập/ tự giác tham gia và chấp hành sự phân công của nhóm, lớp, ...
- Giao tiếp, hợp tác: có sự tiến bộ khi giao tiếp/nói to rõ ràng/đã thắc mắc với cô giáo khi không hiểu bài/cần tích cực giúp đỡ bạn bè cùng học tốt,...
3. Mục c) Phẩm chất:
Nhận xét về một hoặc một số biểu hiện nổi bật về sự hình thành và phát triển phẩm chất của học sinh, ví dụ:
- Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục : Tích cực tham gia các hoạt động của nhóm/lớp; Biết làm việc phù hợp ở nhà/thích đá bóng (múa, hát, vẽ), ...
- Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm : Biết nhận lỗi/sửa lỗi/tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể/mạnh dạn nhận và chịu trách nhiệm về những việc mình đã làm,...
- Trung thực, kỉ luật, đoàn kết : nhặt được của rơi tìm người trả lại/chấp hành nội quy trường, lớp,...
- Tình cảm, thái độ : Yêu quý bạn bè (cha, mẹ, ông, bà, thầy, cô)/kính trọng người lớn tuổi/biết giúp đỡ mọi người/cởi mở, thân thiện...
Lưu ý : Kết quả và nhận xét bài kiểm tra đình kì được ghi vào phần "Nhận xét thường xuyên của tháng kết thúc học kì I và cuối năm học.


TT
Họ và tên học sinh
Ngày, tháng, năm sinh
Nam
Nữ
Dân tộc
Khuyết tật
Địa chỉ liên lạc

1
LÊ THỊ THÚY


NỮ
KINH



2
NGUYỄN TRƯỜNG

NAM

KINH



3
TRẦN THỊ TRANG


NỮ
KINH



4
TĂNG KHÁNH

NAM

KINH



5
LÊ NGUYỄN HOÀNG

NAM

KINH



6
NGUYỄN MINH

NAM

KINH



7
LÊ HOÀNG KHÁ

NAM

KINH



8
PHAN QUỐC KHÁNH

NAM

KINH



9
HO VĂN LỢI

NAM

KINH



10
NGUYỄN THỊ NGÂN


NỮ
KINH



11
TRẦN CÔNG NGHI

NAM

KINH



12
NGUYỄN HUỲNH NHƯ


NỮ
KINH



13
LÊ TRỌNG PHÚC

NAM

KINH



14
NGUYỄN CÔNG UẨN

NAM

KINH



15
LÊ TÙNG SƠN

NAM

KINH



16
LÊ THỊ BẢO


NỮ
KINH



17
NGUYỄN THANH THONG

NAM

KINH



18
NGUYỄN THỊ ANH THƠ


NỮ
KINH



19
NGUYỄN MINH TỨ

NAM

KINH



20
ĐẶNG TRỌNG VẠN

NAM

KINH



21
LÂM NGỌC THẢO


NỮ
KINH



22








23








24













Thời gian
Nhận xét

Tháng
thứ
nhất
a) Môn học và hoạt động giáo dục (Kiến thức, kĩ năng) : Hoàn thành khá tốt một số nội dung bài học trong tháng. Cộng, trừ phân số còn sai. Hướng dẫn cách tính và nhắc nhở học lại quy tắc phép tính phân số.
b) Năng lực : Tự tin trong học tập, có ý thức trong học tập. Cần trình bày cẩn thận hơn. 
c) Phẩm chất: Tích cực tham gia các hoạt động của nhóm.

Tháng
thứ
hai
a) Hoàn
nguon VI OLET