Tiết 1,2

Ngày dạy :

 

                                MEN ĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC

 

1.Các khái niệm cơ bản

1.Tính trng: Là đặc đim v hình thái, cu to, sinh lý ca cơ th nh đó có th phân bit đ­c cơ th này vi cơ th khác.

- Có hai loi tính trng:

   + Tính trng t­ơng ng: là nhng biu hin khác nhau ca cùng mt tính trng.

   + Tính trng t­ơng phn: là hai tính trng t­ơng ng có biu hin trái ng­c nhau.

2.Cp gen t­ơng ng: Là cp gen nm v trí t­ơng ng trên cp NST t­ơng đồng và qui định mt cp tính trng t­ơng ng hoc nhiu cp tính trng không t­ơng ng ( di truyn đa hiu).

3.Alen: Là nhng trng thái khác nhau ca cùng mt gen.

4.Gen alen: Là các trng thái khác nhau ca cùng mt gen tn ti trên mt v trí nht định ca cp NST t­ơng đồng có th ging nhau hoc khác nhau v s l­ng thành phn, trình t phân b các Nuclêôtít.

5.Gen không alen: Là các trng thái khác nhau ca các cp gen không t­ơng ng tn ti trên các NST không t­ơng đồng hoc nm trên cùng mt NST thuc mt nhóm liên kết.

6.Kiu gen: Là t hp toàn b các gen trong tế bào ca cơ th thuc mt loài sinh vt.

7.Kiu hình: Là tp hp toàn b các tính trng ca cơ th. Kiu hình thay đổi theo giai đon phát trin và điu kin ca môi tr­ng. Trong thc tế khi đề cp đến kiu hình ng­i ta ch quan tâm đến mt hay mt s tính trng.

8.Ging thun chng: Là ging có đặc tính di truyn đồng nht và n định, thế h con không phân li và có kiu hình ging b m.

9.Tính trng tri: Là tính trng biu hin khi có kiu gen dng đồng hp t tri hoc d hp t.

   + Tri hoàn toàn: Là hin t­ng gen tri át chế hoàn toàn gen ln dn đến th d hp biu hin kiu hình tri.

   + Tri không hoàn toàn: Là hin t­ng gen tri át chế không hoàn toàn gen ln dn đến th d hp biu hin tính trng trung gian.

10. Tính trng ln: Là tính trng ch xut hin khi kiu gen trng thái đồng hp t ln

11.Đồng hp t: Là kiu gen có hai gen t­ơng ng ging nhau.

12.D hp t: Là kiu gen có hai gen t­ơng ng khác nhau.

13.Di truyn: Là hin t­ng truyn đạt các đặc tính ca b m, t tiên cho các thế h con cháu.

14. Biến d: Là hin t­ng con sinh ra khác b m và khác nhau nhiu chi tiết, đôi khi có thêm nhng đặc đim mi hoc không biu hin nhng đặc đim ca b m.

15.Giao t thun khiết: Là giao t ch cha mt nhân t di truyn trong cp nhân t di truyn đ­c hình thành trong quá trình phát sinh giao t.

 

2.Tóm tắt các quy luật di truyền

Tên quy lut

Ni dung

Gii thích

ý nghĩa

Phân li

Do s phân li ca cp nhân t di truyn trong s hình thành giao t ch cha mt nhân t trong cp.

Các nhân t di truyn không hoà trn vào nhau.

- Phân li và t hp ca cp gen t­ơng ng.

- Xác định tính tri (th­ng là tính trng tt).

Phân li độc lp

Phân li độc lp ca các cp nhân t di truyn trong quá trình phát sinh giao t.

F2 có t l mi kiu hình bng tích t l ca các tính trng hp thành nó.

To biến d t hp.

Di truyn liên kết

Các tính trng do nhóm nhóm gen liên kết quy định đ­c di truyn cùng nhau.

Các gen liên kết cùng phân li vi NST trong phân bào.

To s di truyn n định ca c nhóm tính trng có li.

Di truyn liên kết vi gii tính

các loài giao phi t l đực; cái xp x 1:1

Phân li và t hp ca cp NST gii tính.

Điu khin t l đực: cái.

3.Gv hướng dn hs tr lời các câu hi SGK và sách tham kho

Câu 1 : Phát biu ni dung định lut 1,2 ca men đen? Điu kin nghim đúng ca định lut

Câu 2 : Lai phân tích là gì ? cho VD minh ho ?Trong Dt tri ko hoàn toàn có cn dùng lai phân tích để xác định KG ca cơ th mang tính trng tri ko ?

Câu 3 : Phân bit: tính trng tri và tính trng ln, tri hoàn toàn và tri ko hoàn toàn ?

Tính trng tri

Tính trng ln

Là tính trng ca mt bên b hoc m biu hin kiu hình F1

Do gen tri qui định , biu hin ra ngoài c th đồng hp và d hp

Ko th biết được ngay kiu gen ca cơ th mang tính trng tri

 

Là tính trng ca mt bên b hoc    m ko được biu hin kiu hình F1

Do gen ln qui định , biu hin ra ngoài ch th đồng hp ln

Có th biết được ngay kiu gen ca cơ th mang tính trng tri ( đồng hp ln )

Câu 4 : Trong lai mt cp tính trng có nhng phép lai nào cho kết qu đồng tính ? phép lai nào cho kết qu phân tính ?

TL : Con lai đồng tính có th: - đồng tính tri

          - đồng tính ln

Để F1 đồng tính tri Ch cn 1 bên b hoc men có KG đồng hp tri ( t/c )

P:    AA     x      AA

P:     AA     x      Aa 

P:      AA      x      aa

Để F1 đồng tình trng ln: c b và m có KG đồng hp ln

 

 

Tiết  3,4,5,6,7

Ngày dạy :

 

           CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN DEN

I-THÍ NGHIỆM LAI 1 CẶP TÍNH TRẠNG

 

Ptc  AA (hoa đỏ ) x aa ( hoa trng )

Gp    A                       a

F1 xF1    Aa ( Hoa đỏ ) x Aa ( hoa đỏ )

GF1        A , a                  A , a

KG F2 : 1AA : 2 Aa : 1aa

KH F2 : 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trng

* Gii thích TNo ca Menden

Gen quy định tính trng luôn tn ti thành tng cp, phân li khi hình thành giao t ri li tái t hp qua th tinh.

* Lai phân tích : Là phép lai gia cá th tri vi cá th ln nhm xác định kiu gen ca cá th tri. Nếu kết qu phép lai là đồng tính thì cá th tri đem lai có kiu gen đồng hp, nếu kết qu phép lai là phân tính thì cá th tri đem lai có kiu gen d hp.

- P  AA (hoa đỏ ) x aa ( hoa trng )

Gp    A                       a

F1      100% Aa ( Hoa đỏ )

- P Aa (hoa đỏ ) x aa ( hoa trng )

Gp A , a                       a

F1     1Aa ( Hoa đỏ ) : 1 aa ( Hoa trng )

* Tri không hoàn toàn:

Ptc  AA (hoa đỏ ) x aa ( hoa trng )

Gp    A                       a

F1 xF1    Aa ( Hoa hng ) x Aa ( hoa hng  )

GF1        A , a                  A , a

KG F2 : 1AA : 2 Aa : 1aa

KH F2 : 1 Hoa đỏ : 2 Hoa hng :  1 Hoa trng

- Tréi kh«ng hoµn toµn lµ hiƯn t­ng di truyn trong ®ã kiĨu h×nh cđa F1 biĨu hiƯn tÝnh tr¹ng trung gian gi÷a bè vµ mĐ, cßn tØ lƯ kiĨu h×nh F2 lµ: 1:2:1

Gii thích : Do gen tri không hoàn toàn ln át gen ln. Khi hai kiu gen này đứng cnh nhau s biu hin tính trng trung gian.

Ý nghĩa : to ra kiu hình mi.

- Thuyết giao t thun khiết : mi gen quy định 1 tính trng, gen luôn tn ti thành 1 cp và ch phân li trong quá trình phát sinh giao t. Dù đứng 1 mình hay đứng thành cp thì nó vn gi nguyên bn cht ca mình.

- Điu kin nghim đúng định lut ca Menden:

+ P thun chng.

+ S lượng cá th thng kê phi đủ ln.

+ Mt gen quy định 1 tính trng.

*Định lut phân tính : Khi lai hai b m khác nhau v mt cp tính trng thun chng tương phn thì F1 đồng tính v tính trng ca b hoc m còn F2 có s phân li tính trng theo t l trung bình 3 tri : 1 ln.

* Di truyn đa gen

Ptc Qu tròn ( AABB )     x    Qu dt ( aabb )

Gp                        AB                                   ab

F1 xF1        100% AaBb ( Qu tròn )         x         AaBb ( Qu tròn )

GF1                   AB,Ab,aB,ab                             AB,Ab,aB,ab

F2 : 9A_B_  : 3 A_bb  : 3 aaB_  : 1aabb

       9 Qu tròn : 6 qu bu dc  : 1 qu d

* Phương pháp nghiên cu di truyn ca Menden :

-           Ph­¬ng ph¸p ph©n tÝch c¸c thÕ hƯ lai :

   + Men den tiến hành lai gia nhng b m khác nhau v 1 hoc 1 s cp tính trng thun chng tương phn.

  + Theo dõi s di truyn riêng r tng cp tính trng thế h con cháu ca tng cp b m đó .

   + Dùng toán thng kê để phân tích s liu Rút ra quy lut

.II-THÍ NGHIỆM LAI 2 CẶP TÍNH TRẠNG

 

- Thí nghim : Menden lai hai th đậu Hà lan thun chng khác nhau v hai cp tính trng tương phn : Ht màu vàng, v trơn và ht màu xanh, v nhăn được F1 toàn ht màu vàng, v trơn. Sau đó ông cho 15 cây F1 t th phn thu được F2  556 ht thuc 4 loi kiu hình 315 Vµng, tr¬n : 101 Vµng, nh¨n : 108 Xanh, tr¬n  : 32 Xanh, nh¨n

Sơ đồ lai

Ptc : Vµng, tr¬n AABB   x      Xanh, nh¨n aabb

F1x F1      15 cây vµng, tr¬n ( AaBb )  x  cây vµng, tr¬n ( AaBb )

 

F2: 9 V-T; 3 V-N; 3 X-T; 1 X-N

* Biến d t hp :  BiÕn dÞ t hp lµ sù t hp l¹i c¸c tÝnh tr¹ng cđa bè mĐ làm xut hin kiu hình khác b m da trên s ph©n li ®éc lËp & t hp l¹i c¸c tÝnh tr¹ng.

Câu 1 : Biến d t hp là gì ? Vì sao nhng loài sinh sn hu tính biến d li phong phú hơn nhiu so vi nhng loài sinh sn vô tính ?

Tr li :  Sinh sn hu tính là s kết hp gia giao t đực và giao t cái hình thành hp t . Bn cht : Vt cht di truyn ca thế h con  là s kết hp gia 1 na vt cht di truyn ca b và 1 na vt cht di truyn ca m thế h con có rt nhiu biến d t hp, làm cho thế h con cái rt đa dng, khác nhau và khác nhiu so vi thế h b m.

Nhng loài sinh sn vô tính : Cơ th con có b vt cht di truyn ging hoàn toàn vi cơ th b (m ) nên hu như  không có biến d t hp.

Câu 2 : Nêu ni dung ca quy lut phân li độc lp ?Gii thích và nêu ý nghĩa ca quy lut?

Tr li :

Ni dung : Các cp gen đã phân li độc lp trong quá trình phát sinh giao t .

Gii thích : Các nhân t di truyn tn ti thành tng cp trong tế bào trên các nhim sc th khác nhau . Khi phát sinh giao t chúng phân li v các giao t khác nhau, t hp mt cách t do qua th tinh và vn gi nguyên bn cht như cơ th b m ban đầât5

Ý nghĩa : Gii thích được mt trong nhng nguyên nhân làm xut hin biến d t hp, đó là s phân li độc lp và t hp t do ca các cp gen. Trong sn xut xác định được các tính trng tri và tp trung nhiu gen tri quý vào cùng mt kiu gen để có ging có năng sut kinh tế cao. Ngoài ra để tránh s phân li tính trng xu nh hưởng ti phm cht và năng sut ca vt nuôi cây trng , ta cn kim tra được độ thun chng ca ging.

 

KIEÅM TRA KIEÁN THÙC

  1. Di truyn là gì? Biến d là gì?
  2. Thế nào là tính trng? có my loi tính trng? Trình bày các dng tính trng?
  3. Thế nào là kiu gen? Kiu hình? Phân bit đồng hp t và d hp t?
  4. Trình bày các phép lai đ­c s dng để tìm ra các qui lut di truyn?
  5. Thế nào là lai thun nghch? Phép lai thun nghch đ­c s dng để tìm ra các qui lut di truyn nào?
  6. Thế nào là lai phân tích? Phép lai phân tích đ­c dùng để tìm ra các qui lut di truyn nào?
  7. Ph­ơng pháp phân tích kết qu phân li kiu hình F2 đ­c dùng để tìm ra các qui lut di truyn nào?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 8,9,10,11,12

Ngày dạy :

 

                   BÀI TẬP V KAI MT CP TÍNH TRNG

* Bài toán thun:

* Là dng bài đã biết tính tri ln, kiu hình ca P . T đó tìm kiu gen, kiu hình ca F và lp sơ đồ lai.

1) Cách gii: Có 3 bước gii:

 Bước 1: Da vào đề bài quy ước gen tri, ln ( có th khong có bước này nếu  như bài đã cho)

 Bước 2: T kiu hình ca b, m, bin lun để xác định kiu gen ca b m.

 Bước 3: Lp sơ đồ lai, xác định kết qu ca kiu gen, kiu hình con lai.

2) Thí d:

Gii BT SGK trang 10: Cho hai ging cá kiếm mt đen thun chng và mt đỏ thun chng giao phi vi nhau được F1 toàn cá mt đen .Khi cho các con cá F1 giao phi vi nhau thì t l v kiu hình F2 s như thế nào? Cho biết màu mt ch do mt nhân t di truyn quy định .

Gii

Pt/c: cá kiếm mt đen    x  cá kiếm mt đỏ

F1  toàn cá kiếm mt đen => mt đen là kiu hình tri ( ĐL đồng tính ca Menden)

: Quy ước gen : - Gäi A lµ gen qui ®Þnh cá kiếm mt đen (tÝnh tréi) 

          - Gäi a lµ gen qui ®Þnh cá kiếm mt đỏ ( tÝnh ln)    

- KiĨu gen cđa cá kiếm mt đen thuÇn chđng: AA,  cá kiếm mt đỏ aa

Ta cã s¬ đồ sau:  

    Pt/c:  AA  (mt đen)      x              aa  (mt đỏ )

            GP:      A                                      a

                                 F1:                       Aa

  KÕt qu¶: - KiĨu gen: 100% Aa

       - KiĨu h×nh: 100%  mt đen

* Bài tp t gii

Bài tp 1 : Cho chó lông vàng tri hoàn toàn so vi chó lông đen. Chó lông vàng lai vi chó lông vàng. Cho biết F1 như thế nào ? Biết màu lông chó do 1 gen quy định.

Bài tp 2 : người A(mt đen ), a (mt xanh ). Mt đen tri hoàn toàn so vi mt xanh. M và b phi có kiu gen như thế nào để con sinh ra toàn mt đen ?

Bài tp 3 : màu lông gà do 1 gen quy định. Khi lai gà lông trng (aa) vi gà mái lông đen (AA) thu được F1tàon gà lông xanh da tri. Cho F1 giao phi vi gà lông đen . Xác định F2 ?

Bài tp 4: 1 người làm vườn trng nhng cây cà chua qu đỏ vi mong mun thu được toàn cây cà chua qu đỏ nhưng khi thu hoch li có cà chua qu vàng. Gii thích vì sao? Biết màu sc qu cà chua do 1 gen quy định.

Bài toán nghch:

*Là dng bài tp da vào kết qu lai để suy ra kiu gen ca b m và lp sơ đồ lai

Thường gp 2 trường hp sau đây:

1) -Trường hp 1: Nếu đề bài cho t l phân tính con lai:

Có 2 bước gii:

+ Bước 1: Căn c vào t l phân tính con lai để suy ra kiu gen ca b m. ( Rút gn t l đã cho con lai thành t l quen thuc để d nhn xét)

+ Bước 2: Lp sơ đồ lai và nhn xét kết qu

( Lưu ý: Nếu đề bài chưa xác định gen tri ln thì có th căn c vào t l phân tính con để quy ước gen)

THÍ D:

 Ơû cà chua, qu đỏ tri so vi qu vàng, lai 2 th cà chua tương phn thu được F1, cho F1 t th thu được F2 915 cây qu đỏ, 307 cây qu vàng . Hãy bin lun và lp sơ đồ lai cho phép lai trên.

Gii :

Quy ước gen :

- Gäi A lµ gen qui ®Þnh qu đỏ (tÝnh tréi) 

      - Gäi a lµ gen qui ®Þnh qu vàng ( tÝnh ln).

Xét t l tng cp tính trng F2 :

qu đỏ               705         3,14          3              

qu vàng            224          1              1       

=> P thun chng tương phn 9 ĐL đồng tính ca Menden )  

Pt/c:  AA  (qu đỏ)      x              aa  (qu vàng  )

            GP:      A                                      a

 

   F1 x F1                     100% Aa   qu đỏ x  Aa   qu đỏ

GF1 A, a  A, a

F2

KG : 1AA : 2 Aa : 1aa

KH : 3 Qu đỏ : 1 Qu vàng

 

2) TRƯỜNG HP 2: Nếu đề bài không cho t l phân tính con lai:

* Để gii dng này, da vào cơ chế phân li và t hp NST trong quá trình gim phân và th tinh. C th là căn c vào kiu gen ca F để suy ra giao t m F có th nhn t b và m. Sau đó lp sơ đồ lai kim nghim

* THÍ D:

người , màu mt nâu là tính trng tri so vi màu mt đen là tính trng ln. Trong 1 gia đình, b m đều mt nâu. Trong s các con sinh ra thy có đứa con gái mt đen. Hãy bin lun và lp sơ đồ lai gii thích.

B/ BÀI TP VN DNG

BÀI 1:   cà chua, Qa đỏ làtính trng tri hoàn toàn so vi qu vàng . Hãy lp sơ đồ lai để xác định kết qu v kiu gen, và kiu hình ca con lai F1 trong các trưng hp sau:

-P qu đỏ  x qu đỏ  -P qu đỏ  x qu vàng  -P qu vàng  x qu vàng.

  BÀI 2: Cho biết rui gim gen  quy định độ dài cánh nm trên NST thường và cánh dài là       tri so vi cánh ngn. Khi cho giao phi 2 rui gim P đều có cánh dài vi nhau và thu được các con lai F1

a)                 Hãy lp sơ đồ lai nói trên.

b)                 Nếu tiếp tc cho cánh dài F1 Lai phân tích . kết qu s như thế nào?

  BÀI 3:

    rui gim, gen quy định chiu dài đốt thân nm trên NST thường và đốt thân dài là tính trng tri hoàn toàn so vi đốt thân ngn. Dưới đây là kết qu ca 1 s phép lai:

 

Kiu hình ca P

S cá th F1  thu được

Đốt thân dài

Đốt thân ngn

a) Đốt thân dài  x Đốt thân ngn

390

0

b) Đốt thân dài  x  đốt thân dài

262

87

c) Đốt thân dài x đốt thân ngn

150

148

d) Đốt thân dài x đốt thân ngn

350

0

 

Hãy gii thích và lp sơ đồ lai?

 

BÀI TP 4

Tóc quăn là triä hoàn toàn so vi tóc thng.

-  Mt cp v chng sinh được 2 đứa con: đứa con gái có tóc quăn, đứa con trai có tóc thng. Biết rng người cha có tóc thng. Hãy tìm kiu gen ca m và lp sơ đồ lai

- Mt ph nũ mang kiu gen d hp mun chc chn sinh con đều có tóc quăn thì kiu gen và kiu hình ca người chng phi như thế nào?

BÀI TP S5

Có 2 đứa tr sinh đôi: 1 đứa tóc quăn và 1 đứa tóc thng. Biết rng quá trình gim phân và th tinh ca tế bào sinh dc cha và m din ra bình thường.

-Đây là trường hp sinh đôi cùng trng hay khác trng? Gii thích và lp sơ đồ lai sinh ra 2 đứa tr trên.

- Đứa con tóc qưăn nói trên ln lên cưới v cũng tóc quăn thì thế h con tiếp theo s như thế nào?

BÀI TP S  6

Khi lai 2 gà trng trng vi 1 gà mái đen đều thun chng, nhười ta đã thu được các con lai đồng lotcó màu xanh da tri.

a)     Tính trng trên được di truyn thao kiu nào?

b)    Cho các con gà lông da tri này giao phi vi nhau, s phân li ca nhng tính trng trong qun th con gà s như thế nào?

c)     Cho lai con gà xanh da tri vi con gà lông trng, s phân li đời con s như thế nào? Có cn kim tra độ thun chng ban đầu økhông?

 

 

1.TNo : Lai 1 cp tính trng

Ptc  AA (hoa đỏ ) x aa ( hoa trng )

Gp    A                       a

F1 xF1    Aa ( Hoa đỏ ) x Aa ( hoa đỏ )

GF1        A , a                  A , a

KG F2 : 1AA : 2 Aa : 1aa

KH F2 : 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trng

* Gii thích TNo ca Menden

Gen quy định tính trng luôn tn ti thành tng cp, phân li khi hình thành giao t ri li tái t hp qua th tinh.

* Lai phân tích : Là phép lai gia cá th tri vi cá th ln nhm xác định kiu gen ca cá th tri. Nếu kết qu phép lai là đồng tính thì cá th tri đem lai có kiu gen đồng hp, nếu kết qu phép lai là phân tính thì cá th tri đem lai có kiu gen d hp.

- P  AA (hoa đỏ ) x aa ( hoa trng )

Gp    A                       a

F1      100% Aa ( Hoa đỏ )

- P  Aa (hoa đỏ ) x aa ( hoa trng )

Gp A , a                       a

F1     1Aa ( Hoa đỏ ) : 1 aa ( Hoa trng )

* Tri không hoàn toàn:

Ptc  AA (hoa đỏ ) x aa ( hoa trng )

Gp    A                       a

F1 xF1    Aa ( Hoa hng ) x Aa ( hoa hng  )

GF1        A , a                  A , a

KG F2 : 1AA : 2 Aa : 1aa

KH F2 : 1 Hoa đỏ : 2 Hoa hng :  1 Hoa trng

- Tréi kh«ng hoµn toµn lµ hiƯn t­ng di truyn trong ®ã kiĨu h×nh cđa F1 biĨu hiƯn tÝnh tr¹ng trung gian gi÷a bè vµ mĐ, cßn tØ lƯ kiĨu h×nh F2 lµ: 1:2:1

Gii thích : Do gen tri không hoàn toàn ln át gen ln. Khi hai kiu gen này đứng cnh nhau s biu hin tính trng trung gian.

Ý nghĩa : to ra kiu hình mi.

- Thuyết giao t thun khiết : mi gen quy định 1 tính trng, gen luôn tn ti thành 1 cp và ch phân li trong quá trình phát sinh giao t. Dù đứng 1 mình hay đứng thành cp thì nó vn gi nguyên bn cht ca mình.

- Điu kin nghim đúng định lut ca Menden:

+ P thun chng.

+ S lượng cá th thng kê phi đủ ln.

+ Mt gen quy định 1 tính trng.

*Định lut phân tính : Khi lai hai b m khác nhau v mt cp tính trng thun chng tương phn thì F1 đồng tính v tính trng ca b hoc m còn F2 có s phân li tính trng theo t l trung bình 3 tri : 1 ln.

* Di truyn đa gen

Ptc Qu tròn ( AABB )     x    Qu dt ( aabb )

Gp                        AB                                   ab

F1 xF1        100% AaBb ( Qu tròn )         x         AaBb ( Qu tròn )

GF1                   AB,Ab,aB,ab                             AB,Ab,aB,ab

F2 : 9A_B_  : 3 A_bb  : 3 aaB_  : 1aabb

       9 Qu tròn : 6 qu bu dc  : 1 qu d

* Phương pháp nghiên cu di truyn ca Menden :

-           Ph­¬ng ph¸p ph©n tÝch c¸c thÕ hƯ lai :

    + Men den tiến hành lai gia nhng b m khác nhau v 1 hoc 1 s cp tính trng thun chng tương phn.

   + Theo dõi s di truyn riêng r tng cp tính trng thế h con cháu ca tng cp b m đó .

    + Dùng toán thng kê để phân tích s liu Rút ra quy lut .

 

2.Bài tp vn dng

Bài 1: lúa, ht đục tri hoàn toàn so vi ht trong. Cho lúa ht đục thun chng th phn vi lúa ht trong

a. Xác định kết qu thu đ­c F1 và F2

b. Nếu cho cây F1 và F2 có ht  go đực nói trên lai vi nahu thì kết qu nh­ thế nào?

Gii:        Qui ­c       A  : đục          a : trong

a.                Cây P có go ht trong có kiu gen: aa

                   Cây P có go ht trong có kiu gen: AA

Sơ đồ lai:

               P             Go ht đục        x              Go ht trong

                                     AA                                          aa

               G                    A                                             a

               F1                                 Go ht đụ

                                                           Aa

               F1 x F1    Go ht đục        x              Go ht đục

                                     Aa                                          Aa

               G F1         A , a                                         A, a

               F2       KG              1AA     :   2Aa     :  1aa                   

                         KH                   3  đục  :             1 trong

b. Cây F1 có kiu gen: Aa, F2 có kiu gen: AA, Aa

Sơ đồ lai:

               P             Go ht đục        x              Go ht đục

                                     AA                                          Aa

               G                     A                                           A, a

               F1                                 Go ht đụ

                                                       AA : Aa

               P            Go ht đục        x              Go ht đục

                                     Aa                                          Aa

               G               A , a                                         A, a

               F1      KG              1AA     :   2Aa     :  1aa                   

                         KH                   3  đục  :             1 trong

Bài 2: cà chua, tính trng thân cao là tri hoàn toàn so vi tính trng thân thp. Hãy xác định:

  1. Kiu gen và kiu hình ca cây b m phi nh­ thế nào để có F1 phân li theo t l 1 cao : 1 thp?
  2. Kiu gen và kiu hình ca cây b m phi nh­ thế nào để có F1 phân li theo t l 3 cao : 1 thp?
  3. Kiu gen và kiu hình ca cây b m phi nh­ thế nào để có F1 đồng tính cây cao?

Gii:

Qui ­c            A: cao                      a : thp

a. F1 phân tính theo t l 1 cao : 1 thp suy ra F1 có 2 kiu t hp gen do đó 1 cơ th P cho ra hai giao t A và a , 1 cơ th cho ra 1 giao t ln a

Kiu gen t­ơng ng ca P là Aa và aa

Sơ đồ lai: 

               P                Cây cao        x              Cây thp

                                     Aa                                 aa

               G                    A, a                               a

               F1        KG                         Aa :  aa

                           KH                   1 cao : 1 thp

b. F1 phân tính theo t l 3 cao : 1 thp suy ra F1 có 4 kiu t hp gen do đó  P cho ra hai giao t A và a  t­ơng đ­ơng ơ r c hai cơ th

Kiu gen t­ơng ng ca P là Aa

Sơ đồ lai: 

               P                Cây cao        x              Cây thp

                                     Aa                                 Aa

               G                    A, a                             A, a

               F1        KG             1AA : 2Aa :  aa

                           KH                   3 cao : 1 thp

c. F1 đồng tính cây cao

KH cây cao có kiu gen t­ơng ng là AA, Aa, có 3 kh năng:

Kh năng 1: Kiu gen ca F1 là AA ,  kiu gen t­ơng ng ca P là AA

Sơ đồ lai:

               P                Cây cao        x              Cây cao

                                     AA                                 AA

               G                    A                                     A

               F1        KG                       AA

                           KH                   100% cao

Kh năng 2: Kiu gen ca F1 là Aa ,  kiu gen t­ơng ng ca P là AA và aa

Sơ đồ lai:

               P                Cây cao        x              Cây thp

                                     AA                                 aa

               G                    A                               a

               F1        KG                         Aa

                           KH                   100% cao

Kh năng 3: Kiu gen ca F1 là AA : Aa ,  kiu gen t­ơng ng ca P là AA và Aa

Sơ đồ lai:

               P               Cây cao        x              Cây cao

                                     AA                                 Aa

               G                    A                                 A, a

               F1        KG                    1AA : 1Aa

                           KH                   100% cao

Bài 3: mt loài đậu có hai kiu hình hoa đỏ và hoa trng. Tính trng này đ­c qui định bi 1 cp gen alen trên NST th­ng. Khi lai hai cây đậu hoa đỏ vi nhau, F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tp giao thì F nh­ thế nào?

Gii:

- Tính trng màu sc đ­c qui định bi 1 cp gen alen nm trên NST th­ng mà ch có hai kiu hình nên tính trng này tuân thep qui lut tri ln hoàn toàn

- Qui ­c:              A : hoa đỏ                   a : hoa trng

Có hai tr­ng hp

- TH 1: Nếu kiu hình hoa đỏ là tri

   + Kiu gen t­ơng ng ca KH hoa đỏ là AA  hoc Aa

   + KG t­ơng ng ca P, F1 , F 2 có th có hai kh năng

  • Kh năng 1:

Sơ đồ lai:

               P                Hoa đỏ             x              Hoa đỏ

                                     AA                                 AA

               G                    A                                     A

               F1        KG                       AA

                           KH                   100% Hoa đỏ

Sơ đồ lai:

               F1 xF1        Hoa đỏ           x              Hoa đỏ

                                     AA                                 AA

               G                    A                                     A

               F2        KG                       AA

                           KH                   100% Hoa đỏ

  • Kh năng 2

Sơ đồ lai:

               P                Hoa đỏ             x            Hoa đỏ

                                     AA                                 Aa

               G                    A                                 A, a

               F1        KG                    1AA : 1Aa

                           KH                   100% Hoa đỏ

               F1 x F1

 

Các phép lai

T l phép lai

T l kiu gen F2

Đực

Cái

AA x AA

AA

AA x Aa

AA : Aa

Aa x AA

AA : Aa

Aa x Aa

AA : Aa : aa

 

Tng cng : - T l KG:       - T l KH: 15 đỏ : 1 trng

Bài 4: đậu hà lan, đặc đim tính trng hình dng ca ht do mt gen qui định. Cho giao phn hai cây đậu thu đ­c F1, cho F1 tiếp tc gia phn vi nhau thu đ­c 3 kết qu:

- PL 1: F1 ht trơn   x    ht trơn   thu đ­c F2: 735 ht trơn : 247 ht nhăn

- PL 2: F1 ht trơn   x    ht trơn   thu đ­c F2: 100% ht trơn

- PL 1: F1 ht trơn   x    ht nhăn   thu đ­c F2: 100% ht trơn

a. Bin lun và viết sơ đồ lai cho mi tr­ng hp trên

b. Rút ra nhn xét v kiu hình và kiu gen ca P? Viết sơ đồ lai và gii thích?

Gii:

1. Sơ đồ lai t F1 đến F2:

a. Tr­ng hp 1:

    F2 cho t l 735 ht trơn : 247 ht nhăn = 3 : 1 suy ra ht tr­on là tri so vi ht nhăn. Qui ­c: A: ht trơn                 a: ht nhăn

    F2 cho t l 3 : 1 suy ra F­1 có kiu gen d hp Aa

Sơ đồ lai:              

              F1 xF1        Ht trơn           x              Ht trơn

                                     Aa                                         Aa

               G                 A , a                                         A, a

               F2      KG              1AA     :   2Aa     :  1aa                   

                         KH                   3  trơn  :             1 nhăn

b. Tr­ng hp 2:

    F2 đều có ht trơn, F2 đồng tính tri suy ra hai cây F1 mang kiu gen AA hoc Aa

Sơ đồ lai 1:

               F1 xF1        Ht trơn           x              Ht trơn

                                     AA                                 AA

               G                    A                                     A

               F2        KG                       AA

                           KH                   100% Ht trơn

Sơ đồ lai 2:

               F1 xF1        Ht trơn           x              Ht trơn

                                     AA                                 Aa

               G                    A                                 A, a

               F2        KG                    1AA : 1Aa

                           KH                   100% Ht trơn

c. Tr­ng hp 3:

    F2 đều có ht trơn, F2 đồng tính tri suy ra hai cây F1 mang kiu gen AA và aa

Sơ đồ lai:

               F1 xF1        Ht trơn           x              Ht nhăn

                                     AA                                 aa

               G                    A                               a

               F2        KG                         Aa

                           KH                   100% ht trơn

2. Nhn xét v P:

F1 xut hin các kiu gen AA, Aa, aa. Suy ra hai cơ th P to đ­c 3 kiu gen nên P có kiu gen Aa.

Sơ đồ lai:

               P                Ht trơn        x                     Ht trơn

                                     Aa                                          Aa

               G                 A , a                                         A, a

               F1      KG              1AA     :   2Aa     :  1aa                   

                         KH                   3  trơn  :             1 nhăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết 13,14,15,16,17

Ngày dạy :

 

                BÀI TẬP VỀ LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

 

Phương pháp gii:

1)           Biết P, xác định kết qu lai F1 F2 .

Cách làm tương t lai 1 cp tính trng.

Chú ý cách viết các loi giao t.

Trong tế bào sinh dưỡng, NST tn ti thành tng cp nên gen cũng tn ti thành tng cp. Ví d: Aa, Bb.

Khi gim phân hình thành giao t:

+ Do s phân li ca cp NST trong cp tương đồng, mi giao t ch cha 1 NST ca cp, do đó giao t ch cha 1 gen ca cp tương ng: A hoc a B hoc b

+ S t hp t do ca các NST trong các cp tương đồng dn đến s t hp t do gia các gen trong cp gen tương ng: Acó th t hp t do vi B hay b, a có th t hp vi B hay b nên kiu gen AaBb s cho ra 4 loi giao t là AB, Ab, aB, ab, vi t l ngang nhau ( trên s lượng ln)

Trường hp d hp v nhiu cp gen. Ví d: AaBbCc có th viết các loi giao t theo kiu nhánh cành cây:

Ví d: GII BÀI TP :

1 loài, gen A quy định lông đen tri hoàn toàn so vi gen a quy định lông trng, gen B quy định lông xoăn tri hoàn toàn so vi gen b quy định lông thng. Các gen này phân li độc lp vi nhau và đều nm trên NST thường.

 Cho nòi lông đen, xoăn thun chng lai vi nòi lông trng, thng được F1. Cho F1 lai phân tích thì kết qu v kiu gen, và kiu hình ca phép lai s như thế nào?

 

     GII

 P:   Lông đen, xoăn     x  Lông trng , thng

          AABB   aabb

 GP :            AB     ab

 F1     AaBb ( Lông đen, xoăn)

 F1 lai phân tích

 P:    AaBb  x     aabb

 GP:    AB, Ab, aB, ab          ab

 FB:          1AaBb : 1Aabb :1aaBb :1aabb

 1 Lông đen, xoăn : 1 Lông đen, thng : 1 Lông trng, xoăn : 1 Lông trng thng

 BÀI TOÁN NGHCH:

Biết kết qu lai, xác định kiu gen, và kiu hình ca P

-         Trường hp đơn gin nht là:

+ Kết qu lai cho 4 kiu hình vi t l 9:3:3:1. T t l này có th suy ratng s kiu t hp giao t là: 9+3+3+1= 16= 4x4. Chng tmi bên b mẹđãcho ra 4 loi giao t vi t l ngang nhau, các gen phân li độc lp, b m là d hp v 2 cp gen, kiu gen AaBb.

+  Thường ta xét kết qu lai ca tng cp tính trng con lai, sau đó t hp kết qu ca các kết qulai 1 cp tính trng li ta xác định được kiu gen ca b m.

* Ví d: Menđen cho lai 2 cây đậu hà lan b m du có chung 1 kiu gen, thu được kết qu thế h con như sau:              - Vàng trơn : 315 ht,- vàng nhăn 101 ht,

- xanh trơn : 108 ht, -xanh nhăn : 32 ht

 a) Kết qu lai tuân theo quy lut di truyn nào?

 b) Xác định kiu gen ca các cây b m và các con.

   GII

a)     Xét s phân tính ca tng cp tính trng:

Trơn = 315+ 108 = 3

 Nhăn    101 + 32     1  

-Suy ra trơn (A) là tri hoàn toàn so vi nhăn (a)

 Vàng 315 + 101  = 3

 Xanh     108 + 32       1

-         Suy ra vàng (B) là tri hoàn toàn so vi xanh (b).

-         Như vây khi lai 2 cp tính trng thì s phân tính ca mi cp din ra ging như lai 1 cp tính trng. Điu này chng t có s di truyn riêng r ca mi cp tính trng. Nói cách khác s di truyn 2 cptính trng này tuân theo quy lut phân li độclp ca Menđen.

b)    - Đời con lai có ht nhăn( ku gen là aa), suy ra mi bên b m có 1 gen a. T k 3:1 cho phép kết lun b m d hp v cp gen này: Aa x Aa

-         đời con có ht xanh ( kiu gen là bb) , suy ra b m mi bên có 1 gen b. T l 3:1 cho phép kết lun b m d hp v cp gen này : Bb x Bb.

-         T hp các kiu gen li ta có kiu gen ca b m là : AaBb x AaBb.

+ Kiu gen ca các con:

P :       AaBb    x       AaBb

Gp          AB, Ab, aB, ab        AB, Ab, Ab, ab

K khung pennet -.> F1 Có 9 kiu gen là:

1 AABB, 2 AABb, 2 AaBB, 4 AaBb, 1 AAbb, 2 Aabb, 1 aaBB, 2 aa Bb , 1 aabb

Và có 4 kiu hình là: 9 vàng trơn :  3 vàng nhăn  : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

 

 

1.Lai 2 cp tính trng :

- Thí nghim : Menden lai hai th đậu Hà lan thun chng khác nhau v hai cp tính trng tương phn : Ht màu vàng, v trơn và ht màu xanh, v nhăn được F1 toàn ht màu vàng, v trơn. Sau đó ông cho 15 cây F1 t th phn thu được F2  556 ht thuc 4 loi kiu hình 315 Vµng, tr¬n : 101 Vµng, nh¨n : 108 Xanh, tr¬n  : 32 Xanh, nh¨n

Sơ đồ lai:

Ptc : Vµng, tr¬n AABB   x      Xanh, nh¨n aabb

F1x F1      15 cây vµng, tr¬n ( AaBb )  x  cây vµng, tr¬n ( AaBb )

F2: 9 V-T; 3 V-N; 3 X-T; 1 X-N

* Biến d t hp :  BiÕn dÞ t hp lµ sù t hp l¹i c¸c tÝnh tr¹ng cđa bè mĐ làm xut hin kiu hình khác b m da trên s ph©n li ®éc lËp & t hp l¹i c¸c tÝnh tr¹ng.

Câu 1 : Biến d t hp là gì ? Vì sao nhng loài sinh sn hu tính biến d li phong phú hơn nhiu so vi nhng loài sinh sn vô tính ?

Tr li :  Sinh sn hu tính là s kết hp gia giao t đực và giao t cái hình thành hp t . Bn cht : Vt cht di truyn ca thế h con  là s kết hp gia 1 na vt cht di truyn ca b và 1 na vt cht di truyn ca m thế h con có rt nhiu biến d t hp, làm cho thế h con cái rt đa dng, khác nhau và khác nhiu so vi thế h b m.

Nhng loài sinh sn vô tính : Cơ th con có b vt cht di truyn ging hoàn toàn vi cơ th b (m ) nên hu như  không có biến d t hp.

Câu 2 : Nêu ni dung ca quy lut phân li độc lp ?Gii thích và nêu ý nghĩa ca quy lut?

Tr li :

Ni dung : Các cp gen đã phân li độc lp trong quá trình phát sinh giao t .

Gii thích : Các nhân t di truyn tn ti thành tng cp trong tế bào trên các nhim sc th khác nhau . Khi phát sinh giao t chúng phân li v các giao t khác nhau, t hp mt cách t do qua th tinh và vn gi nguyên bn cht như cơ th b m ban đầât5

Ý nghĩa : Gii thích được mt trong nhng nguyên nhân làm xut hin biến d t hp, đó là s phân li độc lp và t hp t do ca các cp gen. Trong sn xut xác định được các tính trng tri và tp trung nhiu gen tri quý vào cùng mt kiu gen để có ging có năng sut kinh tế cao. Ngoài ra để tránh s phân li tính trng xu nh hưởng ti phm cht và năng sut ca vt nuôi cây trng , ta cn kim tra được độ thun chng ca ging.

2.Bài tập vận dụng

Bài 1: Cho các th có cùng KG giao phi vi nhau, thu đ­c F1 nh­ sau:

57 th đen, lông thng : 20 th đen, lông xù : 18 th trng lông thng: 6 th trng lông xù . Biết mi gen qui định mt tính trng và phân li độc lp

a. Xác định tính tri ln và lp sơ đồ lai

b. Cho th trng, lông thng giao phi vi th trng lông xù thì kết qu nh­ thế nào?

Gii:

a. Xác định tính tri ln:

- Xét tính trng v màu sc ca lông:

Đen : trng = 3 : 1 . Đây là t l ca quy lut phân li suy ra lông đen là tri so vi lông trng. Qui ­c :    A  lông đen           a  lông trng

- Xét tính trng v độ thng ca lông:

Thng : xù = 3 : 1 . Đây là t l ca quy lut phân li suy ra lông thng là tri so vi lông xù. Qui ­c :    B  lông thng           b  lông xù

F1 thu đ­c t l xp x  9:3:3:1 là t l ca phân li độc lp v hai cp tính trng do đó P d hp v hai cp gen AaBb và KH là lông đen thng

Sơ đồ lai:

           P                   AaBb                    x                AaBb

           G         AB, Ab, aB, ab                        AB, Ab, aB, ab

           F1           9(A-B-)       :          3(A-bb)             :      3(aaB-)         :     1aabb

                         9  đen thng     :      3 đen xù       :  3 trng thng      :  1 trng xù

b. Th lông trng thng P có KG: aaBB hay aaBb

    Th lông trng xù có KG : aabb

- TH 1:     P    aaBB    x    aabb

- TH 2:     P    aaBb     x   aabb

 

Bài 2: Cho F1 giao phn vi 3 cây khác, thu đ­c kết qu nh­  sau

-         Vi cây 1 thu đ­c 6,25% cây thp , qu vàng

-         Vi cây 2 thu đ­c 75% cây cao qu đỏ và 25% cây cao qu vàng

-         Vi cây 3 thu đ­c 75% cây cao qu đỏ và 25% cây thp qu đỏ

Cho biết mi gen qui định mt tính trng và các gen nm trên các NST th­ng khác nhau. Hãy bin lun và viết sơ đồ lai cho mi tr­ng hp

Gii:

Xét tính trng tri ln

- Xét PL 2:

   đỏ : vàng  = 3 : 1  . Đây là t l ca quy lut phân li do đó đỏ là tri so vi vàng. Qui ­c:     A    đỏ               a  vàng

- Xét PL 3:

   Cao : thp  = 3 : 1 . Đây là t l ca quy lut phân li do đó cao là tri so vi thp. Qui ­c:     B    cao              b  thp

1. Xét phép lai F1 vi cây th nht:

     F2 có t l 6,25% = 1/16 cây thp, qu vàng do đó F2 có 16 t hp = 4 x 4 suy ra F1 và cây 1 d hp v hai cp gen  AaBb   và có KH cây cao, qu đỏ

Sơ đồ lai:

           F1                  AaBb                    x                AaBb

           G          AB, Ab, aB, ab                        AB, Ab, aB, ab

           F2­           9(A-B-)       :    3(A-bb)       :      3(aaB-)         :     1aabb

                         9  cao đỏ     :      3 cao vàng       :  3 thp đỏ      :  1 thp vàng

2. Xét phép lai  vi cây 2

    F2 cho t l 100% cây cao. Do F1 d hp v cp gen Aa nên phép lai này ch có th là  AA x Aa

    F2 cho t l 3 đỏ : 1 vàng   nên phép lai là        Bb  x   Bb

Vy cây th 2 có KG là AABb . Sơ đồ lai:

           F1                  AaBb                    x                AABb

           G          AB, Ab, aB, ab                                AB, Ab

           F2­      KG    AABB : AABb : AaBB : AaBb : AABb : AAbb : AaBb : Aabb

                    KH    3 cao đỏ :   1 cao vàng  

3. Xét phép lai  vi cây 3

    F2 cho t l 100% qu đỏ. Do F1 d hp v cp gen Bb nên phép lai này ch có th là  BB x Bb

    F2 cho t l 3 cao : 1 thp   nên phép lai là        Aa x Aa

Vy cây th 2 có KG là AaBB . Sơ đồ lai:

           F1                  AaBb                    x                AaBB

           G          AB, Ab, aB, ab                                AB, aB

           F2­     KG    AABB : AaBB : AABb : AaBb : AaBB : aaBB : AaBb : aaBb

                    KH    3 cao đỏ :   1 thp đỏ

Bài 3: đậu Hà Lan, cho 10 cây đậu có kiu hình  hoa đỏ, mc thân, kiu gen ging nhau t th phn. Đời F­1 thu đ­c 210 cây hoa đỏ, mc thân : 72 cây hoa trng, mc thân :  69 cây hoa đỏ , mc ngn : 24 cây hoa trng, mc ngn

  1. GiI thích kết qu và lp sơ đồ lai
  2. Nếu cây hoa đỏ, mc thân ca F1 sinh ra t phép lai trên lai phân tích thì đời con lai s nh­ thế nào v KG và KH?

Gii:

a. GiI thích và lp sơ đồ lai:

- Xét tính trng v màu sc ca hoa:

Đỏ : trng = 3 : 1 . Đây là t l ca quy lut phân li suy ra hoa đỏ là tri so vi hoa trng. Qui ­c :    A  hoa đỏ           a  hoa trng

- Xét tính trng v cách mc ca hoa:

Mc thân : mc ngn = 3 : 1 . Đây là t l ca quy lut phân li suy ra tính trng mc thân là tri so vi mc ngn.

Qui ­c :    B  mc thân          b  mc ngn

F1 thu đ­c t l xp x  9:3:3:1 là t l ca phân li độc lp v hai cp tính trng do đó P d hp v hai cp gen AaBb

Sơ đồ lai:

           P                   AaBb                    x                AaBb

           G         AB, Ab, aB, ab                        AB, Ab, aB, ab

           F1           9(A-B-)       :          3(A-bb)             :      3(aaB-)         :     1aabb

                         9  hoa đỏ, mc thân    

                         3 hoa trng, mc thân   

                         3 hoa đỏ, mc ngn    

                         1 hoa trng, mc ngn

Bài 4: mt loài côn trùng, cho F1 giao phi vi 3 cơ th khác, thu đ­c kết qu nh­ sau:

     -    Vi cá th 1 thu đ­c 6,25% thân đen, lông ngn

-         Vi các th 2 thu đ­c 75% thân xám lông dài và 25% thân xám lông ngn

-         Vi các th 3 thu đ­c 75% thân xám lông dài và 25% thân đen lông dài

Cho biết mi gen qui định mt tính trng và các gen nm trên các NST th­ng khác nhau. Hãy bin lun và viết sơ đồ lai cho mi tr­ng hp

Gii:

Xét tính trng tri ln

- Xét PL 2:

   Lông dài : lông ngn  = 3 : 1  . Đây là t l ca quy lut phân li do đó dài là tri so vi ngn. Qui ­c:     A    lông dài               a  lông ngn

- Xét PL 3:

   Xám : đen  = 3 : 1 . Đây là t l ca quy lut phân li do đó xám là tri so vi đen. Qui ­c:     B    xám              b  đen

1. Xét phép lai F1 vi cây th nht:

     F2 có t l 6,25% = 1/16 thân đen, lông ngn do đó F2 có 16 t hp = 4 x 4 suy ra F1 và cây 1 d hp v hai cp gen  AaBb 

Sơ đồ lai:

           F1                  AaBb                    x                AaBb

           G         AB, Ab, aB, ab                        AB, Ab, aB, ab

           F2­           9(A-B-)       :    3(A-bb)       :      3(aaB-)         :     1aabb

                         9 Xám Dài     :      3 Xám Ngn       :  3 Đen dài      :  1 đen ngn

2. Xét phép lai  vi cây 2

    F2 cho t l 100% thân xám. Do F1 d hp v cp gen Aa nên phép lai này ch có th là  AA x Aa

    F2 cho t l 3 dài : 1 ngn   nên phép lai là        Bb  x   Bb

Vy cá th th 2 có KG là AABb . Sơ đồ lai:

           F1                  AaBb                    x                AABb

           G         AB, Ab, aB, ab                                AB, Ab

           F2­     KG    AABB : AABb : AaBB : AaBb : AABb : AAbb : AaBb : Aabb

                    KH    3 cao đỏ :   1 cao vàng  

3. Xét phép lai  vi cây 3

    F2 cho t l 100% lông dài. Do F1 d hp v cp gen Bb nên phép lai này ch có th là  BB x Bb

    F2 cho t l 3 xám : 1 đen   nên phép lai là        Aa x Aa

Vy các th th 3 có KG là AaBB . Sơ đồ lai:

           F1                  AaBb                    x                AaBB

           G         AB, Ab, aB, ab                                AB, aB

           F2­     KG    AABB : AaBB : AABb : AaBb : AaBB : aaBB : AaBb : aaBb

                    KH    3 cao đỏ :   1 thp đỏ

Bài 5: Tiến hành lai hai th lúa thun chng: thân cao, ht tròn vi thân thp, ht dài, ng­i ta thu đ­c F1 toàn thân cao ht dài. Cho F1 t th phnđ­c F2 có kiu hình thân thp ht tròn chiếm t l 1/16. Bin lun và viết sơ đồ lai t P đến F2. Trong các kiu hìnp F2 thì kiu hình nào là biến di t hp?

Gii:

P thun chng thân cao, ht tròn lai thân thp ht dài đ­c F1 toàn thân cao, ht dài suy ra thân cao ht dài là tri so vi thân thp ht tròn.

Quy ­c: A   thân cao         a  thân thp             B   ht dài        b   ht tròn

F2 thu đ­c kiu hình thân thp ht tròn chiếm t l 1/16 chng t F2 có 16 t hp giao t = 4 x 4 loi giao t suy ra F1 d hp v hai cp gen và có kiu gen AaBb

Sơ đồ lai

           P                   AAbb                    x                aaBB

           G                     Ab                                          aB

           F1                                             AaBb

           F1                  AaBb                    x                AaBb

           G         AB, Ab, aB, ab                        AB, Ab, aB, ab

           F2­           9(A-B-)       :    3(A-bb)       :      3(aaB-)         :     1aabb

                          9 cao dài     :  3 cao tròn      : 3 thp dài          : 1 thp tròn

Kiu hình : cao dài và thp tròn là biến d t hp

Bài tâp 6: mt loài thc vt gm 4 th hoa: 3 th hoa trng, 1 hoa đỏ

- TH 1: hoa đỏ   x    hoa trng, đ­c F1 có t l 36 hoa đỏ : 60 hoa trng

- TH 2: hoa trng   x   hoa trng, đ­c F1 toàn hoa đỏ. Tiếp tc cho F1 t th phn đ­c F2 gm 225 hoa trng và 175 hoa đỏ

- TH 3: cho hai cây giao phn vi nhau đ­c F1 có t l 75% hoa trng và 25% hoa đỏ

Bin lun và viết sơ đồ lai cho mi tr­ng hp. Cho biết gen nm trên NST th­ng

Gii:

1. Xét TH 2:

F2 có t l 225 hoa đỏ : 175 hoa trng = 9 : 7 , là t l ca t­ơng tác gen ku b tr

F2 có 16 t hp giao t suy ra F1 d hp hai cp gen AaBb

Sơ đồ lai

            F1                   AaBb                  x                     AaBb

            G          AB, Ab, aB, ab                           AB, Ab, aB, ab

            F2         1AABB :  2AABb :  2AaBB : 4AaBb

                         : 1 AAbb :  2Aabb : 1 aaBB : 2aaBb : 1aabb

                  KG: 9(A-B-)   : 3 (A-bb)   : 3 (aaB-)  : 1 aabb

                  KH    9 đỏ      :     7 trng

Suy ra: KG (A-B-) quy định hoa đỏ

            KG (A-bb)   : 3 (aaB-)  : 1 aabb qui định hoa trng

Vy sơ đồ lai t P đến F1 là

           P                   AAbb  (trng)   x                aaBB (Trng)

           G                     Ab                                          aB

           F1                                             AaBb 100% hoa đỏ

2. Xét TH 1:

F1 cho t l 36 hoa đỏ : 60 hoa trng = 3 : 5 = 8 t hp = 4 x 2 giao t suy ra cơ th P to ra 4 loi giao t có kiu gen AaBb còn cơ th P còn li to ra 2 loi giao t có KG Aabb hoc aaBb

Sơ đồ lai 1

            P                   AaBb                  x               Aabb

            G          AB, Ab, aB, ab                            Ab, ab

            F1    KG      AABb : AaBb : AAbb : Aabb : AaBb : aaBb : Aabb : aabb

                    KH    3 đỏ : 5 trng

Sơ đồ lai 2

            P                   AaBb                  x               aaBb

            G          AB, Ab, aB, ab                            aB, ab

            F1    KG     AaBB : AaBb : AaBb : Aabb : aaBB: aaBb : aaBb : aabb

                    KH    3 đỏ : 5 trng

3. Xét TH 3

F1 có t l 75% trng : 25 % đỏ = 3 : 1 = 4 t hp

- Nếu F1 = 4 t hp = 2 x 2 suy ra cơ  th dem lai đều d hp 1 cp gen. sơ đồ lai phù hp:

            P                   aaBb                  x               Aabb

            G                  aB, ab                                 Ab, ab

            F1    KG      AaBb : aaBb : Aabb : aabb

                    KH    3 trng : 1 đỏ

 

- Nếu F1 = 4 t hp = 4 x 1 suy ra cơ  th dem lai mt bên d hp 2 cp gen, mt bên đồng hp t. sơ đồ lai phù hp:

            P                   AaBb                  x               aabb

            G          AB, Ab, aB, ab                               ab

            F1    KG     AaBb : Aabb : aaBb :  aabb

                    KH    3 trng : 1 đỏ

 

Bài tp 7: Cho F1 lai vi 3 các th khác để xét hình dng qu thu đ­c:

- Vi cá th 1: thu đ­c 24 cây có qu dt : 32 cây có qu tròn : 8 cây có qu dài

- Vi cá th 2: thu đ­c 16 cây có qu dt : 32 cây có qu tròn : 16 cây có qu dài

- Vi cá th3: thu đ­c 36 cây có qu dt : 24 cây có qu tròn : 4 cây có qu dài

Bin lun và lp sơ đồ lai cho mi phép lai trên.

Gii:

1. Xét TH 3:

F2 có t l 36 cây có qu dt : 24 cây có qu tròn : 4 cây có qu dài = 9 : 6 : 1 , là t l ca t­ơng tác gen ku b tr

F2 có 16 t hp giao t suy ra F1 d hp hai cp gen AaBb

Sơ đồ lai

            F1                   AaBb                  x                     AaBb

            G          AB, Ab, aB, ab                           AB, Ab, aB, ab

            F2         1AABB :  2AABb :  2AaBB : 4AaBb

                         : 1 AAbb :  2Aabb : 1 aaBB : 2aaBb : 1aabb

                  KG: 9(A-B-)   : 3 (A-bb)   : 3 (aaB-)  : 1 aabb

                  KH    9 dt      :     6 tròn                    : 1 dài

Suy ra: KG (A-B-) quy định qu dt

            KG (A-bb)   :  (aaB-)  qui định qu tròn

            KG        aabb qui định qu dài

2. Xét TH 1:

F2 cho t l 24 cây có qu dt : 32 cây có qu tròn : 8 cây có qu dài = 3 : 4 : 1 = 8 t hp = 4 x 2 giao t suy ra cơ th P to ra 4 loi giao t có kiu gen AaBb còn cơ th P còn li to ra 2 loi giao t có KG Aabb hoc aaBb

Sơ đồ lai 1

            P                   AaBb                  x               Aabb (qu tròn)

            G          AB, Ab, aB, ab                            Ab, ab

            F1    KG      AABb : AaBb : AAbb : Aabb : AaBb : aaBb : Aabb : aabb

                    KH    3 dt : 4 tròn  : 1 dài

Sơ đồ lai 2

            P                   AaBb                  x               aaBb (qu tròn)

            G          AB, Ab, aB, ab                            aB, ab

            F1    KG     AaBB : AaBb : AaBb : Aabb : aaBB: aaBb : aaBb : aabb

                    KH    3 dt : 4 tròn  : 1 dài

3. Xét TH 2:

F2 cho t l 16 cây có qu dt : 32 cây có qu tròn : 16 cây có qu dài = 1 : 2 : 1 = 4 t hp suy ra cơ th đem lai vi F1 ch to ra 1 loi giao t. Sơ đồ lai phù hp

            P                   AaBb                  x               aabb

            G          AB, Ab, aB, ab                               ab

            F1    KG     AaBb : Aabb : aaBb :  aabb

                    KH    1 dt : 2 tròn  : 1 dài

Bài tp 8: Cho chut F1 có KG ging nhau giao phi vi 3 các th khác để xét hình dng qu thu đ­c:

- Vi cá th 1: thu đ­c 75% chut lông đen : 12,5% chut lông xám: 12,5% chut lông trng

- Vi cá th 2: thu đ­c 75% chut lông đen : 18,75% chut lông xám: 6,25% chut lông trng

- Vi cá th 3: thu đ­c 50% chut lông đen : 37,5% chut lông xám: 12,5% chut lông trng

Bin lun và lp sơ đồ lai cho mi phép lai trên.

Gii:

1. Xét TH 2:

F2 có t l 75% chut lông đen : 18,75% chut lông xám: 6,25% chut lông trng

= 12 : 3 : 1 , là t l ca t­ơng tác gen ku át chế

F2 có 16 t hp giao t suy ra F1 d hp hai cp gen AaBb

Sơ đồ lai

            F1                   AaBb                  x                      AaBb

            G          AB, Ab, aB, ab                           AB, Ab, aB, ab

            F2         1AABB :  2AABb :  2AaBB : 4AaBb

                         : 1 AAbb :  2Aabb : 1 aaBB : 2aaBb : 1aabb

                  KG: 9(A-B-)   : 3 (A-bb)   : 3 (aaB-)  : 1 aabb

Qui ­c:     A: át chế đồng thi qui định lông đen

                   a không át chế

                   B : lông xám                         b : lông trng

Suy ra: KG (A-B-), (A-bb)   :   quy định lông đen

            KG (aaB-)  qui định xám

            KG        aabb qui định lông trng

T l F2 là 12 đen : 3 xám : 1 trng

2. Xét TH 1:

F2 cho t l 75% chut lông đen : 12,5% chut lông xám: 12,5% chut lông trng

= 6 : 1 : 1 = 8 t hp = 4 x 2 giao t suy ra cơ th đem lai vi F1 to ra 2 loi giao t có KG Aabb (phù hp)

Sơ đồ lai 1

            P                   AaBb                  x               Aabb (lông đen)

            G          AB, Ab, aB, ab                            Ab, ab

            F1    KG      AABb : AaBb : AAbb : Aabb : AaBb : aaBb : Aabb : aabb

                    KH    6 đen : 1 xám : 1 trtng

3. Xét TH 3:

F2 cho t l 50% chut lông đen : 37,5% chut lông xám: 12,5% chut lông trng

= 4 : 3 : 1 = 8 t hp suy ra cơ th đem lai vi F1 to ra 2 loi giao t. Sơ đồ lai phù hp

Sơ đồ lai 2

            P                   AaBb                  x               aaBb (lông xám)

            G          AB, Ab, aB, ab                            aB, ab

            F1    KG     AaBB : AaBb : AaBb : Aabb : aaBB: aaBb : aaBb : aabb

                    KH    4 đen : 3 xám : 1 trng

 

BÀI TP T GII :

BÀI TP 1:

Da vào kết qu ca các phép lai dưới đây, hãy xác định xem tính trng nào là tri, tính trng nào là ln, đồng thi xác định kiu gen ca các cy b m và đời con trong mi phép lai.

  •     Phép lai 1: cho 12 cây cà chua lai vi nhau, người ta thu được F1 : 75% cây qu đỏ, dng bu dc; 25% qu vàng , dng bu dc.
  •     Phép lai 2: cho 2 cây cà chua lai vi nhau, thu được F1 75% cây có qu màu vàng, dng tròn; 25% cây có qu màu vàng dng bu dc. cho biết mi tính trng do 1 gen quy định

BÀI TP 2:

Cho 1 cá th F1 lai vi 3 cá th khác:

a)     Vi cá th th nht đượcthế h lai, trong đó có 6, 25% kiu hình cây thp ht dài

b)    Vi cá th th hai được thế h lai trong đó có 12,5% cây thp ht dài.

c)     Vi cá th th ba được thế h lai, trong đó có 25% cây thp ht dài. Cho biết mi gen nm trên 1 NST và quy định 1 tính trng. Các cây cao là tri so vi cây thp, ht tròn là tri so vi ht dài. Bin lun và viết sơ đồ lai 3 trường hp trên

BÀI TP S 3

rui gimthân xám là tính trng tri hoàn toàn so vi thân đen, lông ngn là tính trng tri hoàn toàn so vi lông dài. các gen qui định tính trng nm trên các nhim sc th thường khác nhau .

a)Xác định kiu gen và kiu s hình có th có khi t hp 2 tính trng nói trên và lit kê.

b)Viết các loi giao t có th được to ra t mi kiu gen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 18,19,20,21

Ngày dạy :

                                          NHIỄM SẮC THỂ

 

I. Khái nim nhim sc th, cu trúc, chc năng và tính đặc tr­ng ca nhim sc th

1. Khái nim nhim sc th:

- Nhim sc th là vt cht di truyn tn ti trong nhân tế bào có kh năng nhum màu đặc tr­ng bi thuc nhum kim tính, đ­c tp trung thành nhng si ngn, có s l­ng, hình dng, kích th­c, cu trúc đặc tr­ng cho mi loài.

- NST có kh năng t nhân đôi, phân li, t hp n định qua các thế h.

- NST có kh năng b đột biến thay đổi cu trúc, s l­ng to ra nhng đặc t­ng di truyn mi  

2. Cu trúc ca NST:

a. Hình thái nhim sc th

- kì gia ca quá trình phân bào, NST trng thái co xon cc đại và có hình dng đặc tr­ng, có chiu dài t 0,2 – 50 micrômet, đ­ng kính t 0,2 – 2 micrômet. Có nhiu hình dng khác nhiu: hình ht, hình que, hình ch V, hình móc

b. Cu to ca NST:

* Cu to hin vi:

- kì gia ca quá trình phân bào, NST đóng xon cc đại và có hình dng đặc tr­ng bao gm hai crômatít dính nhau tâm động ti eo sơ cp, tâm động là trung tâm vn động và là đim tr­t ca NST trên thoi phân bào giúp NST phân li v các cc ca tế bào trong quá trình phân bào

- Mt s NST có thêm eo th cp là nơi tng hp rARN, các rARN tích t li to thành nhân con

* Cu to siêu hin vi;

- NST đ­c cu to t cht nhim sc bao gm ADN và prôtêin li histôn, phân t AND qun quanh khi cu prôtêin to nên nuclêôxôm là đơn v cu trúc cơ bn theo chiu dc ca NST. Mi nuclêôxôm gm 8 phân t histôn đ­c qun quanh bi mt đon AND cha khong 146 cp nuclêôtít. Các Nuclêôxom ni vi nhau bng các đon AND và mt phân t prôtêin histôn, mi đạon có khng 15 – 100 cp nuclêôttít

- T hp AND vi prôtêin loi histôn trong chui nuclêôxôm to thành si cơ bn có đ­ng kính khong 100 Ao, si cơ bn xon li mt ln n to nên si nhim sc có đ­ng kính 300 Ao , si nhim sc cun xon hình thành nên cu trúc crômatít có d­ng kính khong 7000 Ao

-  Nh có cu trúc cun xon mà chiu dài ca NST đ­c rút ngn 15000 – 20000 ln so vi chiu dài ca phân t AND thun li cho s phân li và t hp NST trong quá trình phân bào.

3. Chc năng ca NST

- NST là cu trúc mang gen nên NST có chc năng bo qun thông tin di truyn

- NST có kh năng truyn đạt thông tin di truyn qua các thế h nh quá trình t nhân đôi ca AND, s phân li và t hp ca các gen nm trên NST trong nguyên phân, gim phân và th tinh

4. Tính đặc tr­ng ca NST:

- B NST trong mi loài sinh vt đ­c đặc tr­ng bi s l­ng, hình dng và cu trúc, dây là đặc tr­ng để phân bit các loài vi nahu không phn ánh trnhf độ tiến hoá cao hay thp, nhng loài giao phi, tế bào sinh d­ng mang b NST l­ng bi 2n, NST luôn tn ti thành tng cp t­ơng đồng, mt NST có ngun gc t b, mt NST có ngun gc t m, tếbào giao t cha b NST đơn bi n

VD:  

     -    Ng­i: 2n = 46, n = 23

-         Chó: 2n = 78, n = 39  

-         Đậu hà Lan: 2n = 14, n = 7

-         Rui gim: 2n = 8, n = 4

- Đặc tr­ng v s l­ng, thành phn, trình t phân b các gen trên mi NST

II. Các đặc tính cơ bn ca NST mà có th đ­c coi là cơ s vt cht ca di truyn cp đọ tế bào:

1. NST là cu trúc mang gen:

- NST cha AND, AND mang thn tin di truyn, gen phân b trên NST, mi gen chiếm mt v trí nht định gi là locut, n­i ta xây dng đ­c bn đồ di truyn ca các gen trên tng NST ca nhiu loài

- Nhng biến đổi v mt s l­ng và cu trúc ca NST s gây ra nhng biến đổi v các tính trng

2. NST có kh năng t nhân đôi:

- Thc cht ca s nhân đôi NST là s nhân đôi ca AND vào kì trung gian ca quá trình phân bào nguyên phân và gim phân đảm bo n định vt cht di truyn qua các thế h tế bào và cơ th

- S nhân đôI ca NST kết hp vi s phân li và t hp ca NST trong nguyên phân, gim phân và th tinh là cơ chế duy trì n định b NST đặc tr­ng cho loài qua các thế h tế bào và cơ th

III. Nguyên phân, gim phân và th tinh – ý nghĩa và mi liên h ca chúng trong phát sinh giao t và th tinh

1. Nguyên phân:

a. Khái nim:

- Nguyên phân là hình thc phân bào nguyên nhim xy ra hu hết các tế bào trong cơ th, tr các tế bào sinh dc vùng chín

- Nguyên phân là hình thc phân bào t mt tế bào e to ra hai tế bào con có b nhim sc th ging nhau và ging vi tế bào m

b. Cơ chế:

- Nguyên phân din biến qua 5 k: K trung gian, k đầu, k gia, k sau và k cui trong đó k trung gian còn gi là giai đon chun b, các k còn li đ­c coi là giai đon phân bào chính thc

* K trung gian:

- Trung t t nhân đôi và di chuyn dn v hai cc ca tế bào

- NST dng si mnh, t nhân đôI to thành NST kép gm hai crômatít ging ht nhau dính vi nhau tâm động

- Cui k trung gian thì màng nhân và nhân con bt đầu tiêu biến

* K đầu:

- Hai trung t hai cc ca tế bào hình thành nên thoi phân bào

- Các NST kép bt đầu đóng xon và tr­t trên thoi phân bào tâm động

- Màng nhân và nhân con tiêu biến hoàn toàn

* K gia:

- Các NST kép đóng xon cc đại và dàn thành mt hàng trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào

* K sau:

- Hai crômatít trong NST kép tách nhau ra tâm động thành 2 NST đơn và dàn thành hai nhóm t­ơng đ­ơng phân li v hai cc ca tế bào

- NST bt đầu dui xon

* K cui:

- Thoi phân bào biến mt

- NST trng tháI si mnh và dui xon hoàn toàn

- Màng nhân và nhân con hình thành, tế bào cht phân chia to thành hai tế bào con có b NST 2n ging nhau và ging tế bào m

c. ý nghĩa:

- Nguyên phân là ph­ơng thc sinh sn ca tế bào, giúp cơ th ln lên

- Là ph­ơng thc duy trì n định b NST đặc tr­ng cho loài qua các thế h tế bào nhng loài sinh sn hu tính và qua các thế h cơ th nhng loài sinh sn vô tính

2. Gim phân:

a. Khái nim

- Gim phân là hình thc phân bào gim nhim xy ra tế bào sinh dc ti vùng chín ca ng dn sinh dc

- Gim phân là hình thc phân bào t mt tế bào m to ra 4 tế bào con có b NST gim đi mt na so vi tế bào m

b. Cơ chế:

- Gim phân din ra qua hai ln phân bào liên tiếp nh­ng ch có mt ln NST t nhân đôi, mi ln phân bào đều gm có giai đon chun b và giai đon phân bào chính thc

<> Ln phân bào I:

* K trung gian I:

- Trung t t nhân đôi và di chuyn dn v hai cc ca tế bào

- NST dng si mnh, t nhân đôi to thành NST kép gm hai crômatít ging ht nhau dính vi nhau tâm động

- Cui k trung gian thì màng nhân và nhân con bt đầu tiêu biến

* K đầu I:

- Hai trung t hai cc ca tế bào hình thành nên thoi phân bào

- Các NST kép bt đầu đóng xon, có hin t­ng tiếp hp và trao đổi chéo gia các đon t­ơng ng ca hai NST kép t­ơng đồng. Kết thúc quá trình trao đỏi chéo thì NST đính vào thoi phân bào và tr­t trên thoi phân bào tâm động

- Màng nhân và nhân con tiêu biến hoàn toàn

* K gia I:

- Các NST kép đóng xon cc đại và dàn thành hai hàng trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào

* K sau I:

- Các NST kép không tách nhau tâm động, mi NST kép trong cp NST kép t­ơng đồng phân li v hai cc ca tế bào

- NST vn đóng xon cc đại

* K cui I:

- Thoi phân bào biến mt

- NST vn trng thái kép và đóng xon cc đại

- Màng nhân và nhân con hình thành, tế bào cht phân chia to thành hai tế bào con có b NST đon bi kép

<> Ln phân bào II

* K trung gian II:

- Trung t t nhân đôi và di chuyn dn v hai cc ca tế bào

- NST vn trng thái kép và đóng xon cc đại

- Cui k trung gian thì màng nhân và nhân con bt đầu tiêu biến

* K đầu II:

- Hai trung t hai cc ca tế bào hình thành nên thoi phân bào

- Các NST kép vn đóng xon  cc đại và tr­t trên thoi phân bào tâm động

- Màng nhân và nhân con tiêu biến hoàn toàn

* K gia II:

- Các NST kép vn đóng xon cc đại và dàn thành mt hàng trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào

* K sau II:

- Hai crômatít trong NST kép tách nhau ra tâm động thành 2 NST đơn và dàn thành hai nhóm t­ơng đ­ơng phân li v hai cc ca tế bào

- NST bt đầu dui xon

* K cui II:

- Thoi phân bào biến mt

- NST trng thái si mnh và dui xon hoàn toàn

- Màng nhân và nhân con hình thành, tế bào cht phân chia to thành bn tế bào con có b NST đơn bi n ging nhau và gim mt na so vi tế bào m

c. ý nghĩa:

- Là cơ chế to ra b NST đơn bi trong giao t, Cơ chế này kết hp vi cơ chế t hp NST trong th tinh s to táI to b NST l­ng bi ca loài trong các hp t

- S phân li độc lp và t hp t do ca các NST trong gim phân, s tiếp hp dn đến trao đổi chéo ca tng cp NST kép t­ơng đồng k đầu I ca gim phân góp phn to s đa dng giao t làm xut hin nhiu biến d t hp, có ý nghĩa trong tiến hoá và chn ging

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 22,23,24,25

Ngày dạy :

 

                                  NGUYÊN PHÂN-GIẢM PHÂN

1.Kiến thc cơ bn.

.Tính đặc trưng ca b NST

- Đặc trưng v thành phn, s lương và cu trúc NST.

* Cu trúc NST :

- Gm 1 phân t AND qun quanh 1 phân t Prôtêin.

- có 4 kiu tâm động : tâm cân, tâm lch, tâm mút và tâm đầu .

- Hình dng : Hình ht, hình ch V, hình que, hình que có móc…

- Kích thước :

+ Đường kính : 0.2 2 micromet.

+ Chiu dài : 0.5 50 micromet.

- S lượng: thay đổi t vài NST hàng ngàn NST. S lượng NST không phn ánh trình độ tiến hoá cua sinh vt.

* Phân loi : có 2 loi NST là :

- NST gii tính ( sex chromosome) ch có 1 cp ,  khác nhau gia gii đực và gii cái : XX cái ; XY đực .riêng châu chu, b nga… thì ngược li.

- NST thường ( Còn gi laØ NST A : AUTOSOME)  : có nhiu cp ( tu theo loài ), ging nhau gia gii đực và gii cái.

- NST B (NST b sung ).

- Chc năng : NST gii tính mang gen quy định tính trng liên quan và không liên quan đến gii tính. NST thường mang gen quy đinh tính trng thường.

* Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào : có 2 dng hình thái :

- Dui xon : dng si ( kì trung gian )

- Đóng xon : dng đặc trưng ( kì gia ).

* Kì trung gian : chiếm 90 % chu kì tế bào,  gm 3 pha:

+ Pha G1: NST dng dui xon, AND sao mã, tng hp prôtêin.

+ pha S :  AND nhân đôi dn đến NST nhân đôi thành si kép dính nhau tâm động.

+ Pha G2: NST ko có hot động biến đổi hình thái.

* Nguyên phân :

Các kì

Nhng din biến cơ bn ca nhim sc th

Kì đầu

- NST bt đầu đóng xon.

- Các NST kép dính vào các si tơ ca thoi phân bào tâm động

Kì gia

- Các NST kép đóng xon cc đại

- Các NST kép xép thành 1 hàng mt phng xích đạo ca thoi phân bào

Kì sau

- Tng NST kép ch dc tâm động thành 2 NST đơn phân li

Kì cui

- Các NST đơn dãn xon dài ra, dng sụùi mnh dn thành NS cht

-         Ket qua : T 1 TB  2n ban đầu to ra 2 TB con 2n  có b NST ging nhau và ging TB m

-         YÙ nghúa :

- Nguyên phân là hình thc sinh sn ca TB và s ln lên ca cơ th

- Nguyên phân duy trì s n định b NST đặc tr­ng ca loài qua các thế h TB

*Giam phaõn :

 

Các kì

Nhng din biến cơ bn cua NST các kì

Ln phân bào I

Ln phân bào II

Kì đầu

- Các NST xon, co li

- Các cp NST kép trong cp t­ơng đồng tiếp hp bt chéo va trao oi oaùn, sau đó tách ri nhau .

- NST co li cho thy s l­ng NST kép trong b đơn bi

Kì gia

- Các cp NST kep t­ơng đồng tp trung và xếp song song thành 2 hàng mt phang xích đạo ca thoi phân bào.

-NST kép xếp thành 1 hàng mat phng xích đạo ca thoi phân bào

Kì sau

- Cp NST kép t­ơng đồng phân li độc lp vi nhau v 2 cc ca TB

- Tng NST kép ch dc tâm động thành 2 NST đơn phân li veà 2 cửùc TB

Kì cui

- Các NST kép nm gn trong 2 nhân mi đ­c to thành vi s l­ng là đơn bi kep (n)

- Các NST đơn nm goùn trong nhân mi to thành vi s l­ng là đơn bi ( n ).

-  Kết qu: T mt TB m (2n) ban aàu qua 2 ln phân bào liên tiếp to ra 4 TB con mang b NST đơn bi (n)

- Ý nghĩa :

  +Gim phân giúp gim b NST đi mt na phc hi qua th tinh. Nh đó duy trì s n định ca b NST qua các thế h ca loài.

  +T¹o ra c¸c TB con cã bé NST ®¬n béi kh¸c nhau v nguån gèc NST là cơ s để to ra biến d t hp, to ra s đa dng phong phú ca sinh vt.

 

 

 

2.Câu hỏi vận dụng:

Câu 1 : Ti sao nói b NST ca mi loài có tính đặc trưng n định ? Cơ chế đảm bo cho các đặc tính đó ?

TL

  1. Tính đặc trưng b NST ca mi loài th hin :

       S lượng NST : mi loài sinh vt có s lượng NST đặc trưng. VD người 2n = 46, rui gim 2n = 8

       Hình dng NST : hình dng b NST có tính đặc trưng cho loài

  1. Tính n định ca b NST

B NST ca mi loài luôn được n định v hình dng, cu trúc qua các thế h tiếp theo

  1. Cơ chế bo đảm cho tính đặc trưng n định ca b NST

-         loài sinh sn vô tính : s nhân đôi và phân li đồng đèu ca NST trong qt

nguyên phân là cơ chế bo đảm cho b NST đặc trưng ca mi loài được duy trì

qua các thế h tế bào và cơ th

-         loài sinh sn hu tính: s phi hp ca 3 cơ chế nguyên phân, gim phân, th tinh đảm bo cho b NST ca loài được duy trì qua các thé h TB và cơ th. Trong đó

NP:s phân li đồng đèu ca các NST v 2 TB con là cơ chế duy trì b NST đặc trưng ca loài qua các thế h TB ca cơ th

GP: hình thành b NST đơn bi trong giao t  ♀ , ♂

TT: s kết hp giao t  ♀ , ♂ hình thành hp t mang b NST lưỡng bi (2n) . Đây là cơ chế phc hi b NST đặc trưng ca loài qua các thế h cơ th

Câu 2: Ti sao nói ‘ trong GP thì GP1 mói thc s là phân boà gim nhim còn GP 2 là phân bào nguyên nhim ‘

Ta nói GP 1 mi thc s là phân bào gim nhim vì : khi kết thúc GP 1 b NST trong TB gim đi mt na  v ngun gc NST so vi TB ban đầu

GP 2 là phân bào nguyên nhim vì : ln phân bào này ch xy ra s phân chia các cromatit trong các NST đơn bi kép đi v 2 cc TB. Ngun gc NST trong các TB con không thay đổi vn ging như khi kết thúc GP 1 -> GP 2 là phân bào nguyên nhim

Câu 3: Ti sao nói sinh sn hu tính tiến hoá hơn sinh sn vô tính ?( -> ti sao biến d t hp xut hin phong phú loài sinh sn hu tính )

  + Sinh sn hu tính được thc hin qua con đường gim phân to giao t và th tinh. Trong quá trình đó có xy ra s phân li độc lp và t hp t do ca các NST -> to ra nhiu loi giao t-> hình thành nhiu hp t khác nhau v ngun gc, cht lượng. Đó là ngun nguyên liu cho tiến hoá

=> sinh sn hu tính va duy trì b NST đặc trưng ca loài va to ra các biến d đảm bo tính thích ng ca SV trong quá trình chn lc t nhiên

+ Sinh sn vô tính : là hình thuc sinh sn theo cơ chế nguyên phân -> to ra các thế h con ging m -> không có biến d để chn lc khi điu kin sng thay đổi

Câu 4: so sánh quá trình nguyên phân và gim phân?

Ging nhau :

-         Quá trình phân bào đèu din ra qua 4  kì ( kì đầu, kì gia, kì TG , kì cui )

-         NST đều tri qua các biến đổi : nhân đôi , đóng xon, tp hp mt phng xích đạo thoi phân bào, tháo xon...

-         Đều là cơ chế duy trì n định b NST

Nguyên phân

- Xy ra TB sinh dưỡng và TB sinh dc mm

- Gm 1 ln phân bào

- Ch có 1 ln NST tp trung trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào ( NST xếp thành 1 hàng)

 

- Kq: to ra 2 TB con ging m (2n)

 

- Duy trì n định b NST ca loài qua các thế h TB

Gim phân

- Xy ra TB sinh dc chín( noãn bào, tinh bào bc 1 )

- Gm 2 ln phân bào

- Có 2 ln NST tp trung trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào ( NST xếp thành 2 hàng ln phân bào 1, xếp thành 1 hàng ln phân bào 2 )

- Kq: to ra 4TB con khác m , mang b NSTn

- Kết hp vi th tinh duy trì n định b NST qua các thế h cơ th

Câu 5: giao t là gì? Trình bày quá trình phát sinh giao t ? so sánh giao t đực và giao t cái ?

+ Giao t là TB có b NST đơn bi được hình thành trong quá trình gim phân

 Có 2 loi giao t: gt đực và gt cái

+ Quá trình phát sinh GT

+ So sánh gt đực và cái

- Ging:

Đều hình thành qua GP

Đều cha b NST đơn bi

Đều tri qua các giai đon phân chia ging nhau( NP, GP1, GP2 )

Đều có kh năng tham gia th tinh

- Khác

Giao t đực

- Sinh ra t các tinh nguyên bào

- Kích thước nh hơn GT cái

- 1 tinh nguyên bào to ra 4 tinh trùng

- Mang 1 trong 2 loi NST gii tính X hoc Y

Giao t cái

- Sinh ra t các noãn  nguyên bào

- Kích thước lni

- 1 noãn nguyên bào to ra 1 trng

- Ch mang 1 NST gii tính X

 

Câu 6: So sánh s khác nhau gia NST thường và NST giưói tính ?

NST thường

- Gm nhiu cp

- Các cp luôn tương đồng, ging nhau c gii đực và cái

- Mang gen qui định các tính trng không liên quan đến gii tính

 

NST gii tính

- Ch có 1 cp

- Có th tương đồng ( XX ) hoc không tương đồng ( XY ), khác nhau 2 gii

- Mang gen qui định giùi tính và các tính trng liên quan đến gii tính

Câu 7: Sinh trai gái có phi do người v ? Ti sao t l nam n xp x 1 : 1 ?

Sinh trai gái không  phi do người v

Ơû n qua gim phân cho 1 loi trng mang NST X

Ơû nam qua gim phân cho 2 loi tinh trùng mang NST X hoc Y

Nếu tinh trùng X kết hp vi trng s to ra hp t mang NST XX -> phát trin thành con gái

Nếu tinh trùng Y kết hp vi trng s to ra hp t mang NST XY -> phát trin thành con trai

Như vâïy sinh trai hay gái do tinh trùng người b quyết định

SĐL:   P:     XX                                  x                              XY

                     Gp      X                                                                  X  ,  Y

                     F1:              XX                         :                XY

T l nam n xp x 1 : 1

Ơû n qua gim phân cho 1 loi trng mang NST X

Ơû nam qua gim phân cho 2 loi tinh trùng mang NST X hoc Y vi t l ngang nhau, Kh năng tham gia th tinh ca hai loi tinh trùng X,Y vi trng din ra vi xác sut ngang nhau -> to ra 2 loi t hp XX, XY vi t l ngang nhau -> t l nam n xp x 1 : 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 26,27,28

Ngày dạy:

 

                            PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

 

1. S phát sinh giao t:

- Giao t là tế bào sinh dc có b NST đơn bi đ­c hình thành t quá trình gim phân ca tế bào sinh giao t có kh năng th tinh to thành hp t. Có hai loi giao t đực (tinh trùng) và giao t cái(trng)

- Quá trình phát sinh giao t động vt:

  + Trong quá trình phát sinh giao t đực: Các tế bào mm nguyên phân liên tiếp nhiu ln to ra nhiu tinh nguyên bào, các tinh nguyên bào phát trin thành các tinh bào bc I. Tinh bào bc I tham gia gim phân, ln I to ra 2 tinh bào bc 2, ln 2 to ra 4 tế bào con t đó phát trin thành 4 tinh trùng đèu có kích th­c bng nhau và đều tham gia vào quá trình th tinh

  + Trong quá trình phát sinh giao t cái: Các tế bào mm nguyên phân liên tiếp nhiu ln to ra nhiu noãn nguyên bào, các noãn nguyên bào phát trin thành các noãn bào bc I. Noãn bào bc I tham gia gim phân, ln I to ra mt noãn bào bc 2 và mt th cc th nht, ln 2 to ra 1 tế bào trng và th cc th hai. Kết qu to ra mt tế bào trng và 3 th cc, ch có tế bào trng tham gia th tinh còn 3 th cc b tiêu biến

- Quá trình phát sinh giao t thc vt:

   + Trong quá trình phát sinh giao t đực: mi tế bào m tiu bào t gim phân cho 4 tiu bào t đơn bi sau đó hình thành nên 4 ht phn. Trong ht phn, mi nhân đơn bi li phân chia cho mt nhân ng phn và mt nhân sinh sn, nhân sinh sn li phân chia to ra 2 giao t đực

   + Trong quá trình phát sinh giao t cái: mi tế bào m đại bào t gim phân cho 4 đại bào t, nh­ng ch có mt sng sót và ln lên, nhân ca nó nguyên phân liên tiếp 3 ln cho 8 nhân đơn bi đ­c cha trong túi phôi. Trng nm phía cuói l noãn ca túi phôi

4. Th tinh

- Th tinh là s kết hp gia mt giao t  đực và mt giao t cái to thành hp t

- ý nghĩa:

   + Là cơ chế to ra hp t và táI t hp b NST l­ng bi ca loài, to điu kn hình thành cơ th mi

   + S t hp ngu nhiên ca các loi giao t trong th tinh là tăng biến d t hp thế h sau

5. Mi liên h gia  nguyên phân, gim phân và th tinh

- Nh nguyên phân, các thế h tế bào khác nhau cùng mt cơ th vn cha đựng thông tin di truyn đặc tr­ng cho loài

- Nh gim phân to ra các giao t mang b NST đơn b

- Nh th tinh, các giao t đực và cái kết hp vi nhau to ra hp t có b NST l­ng bi đặc tr­ng cho loài

- các loài sinh sn hu tính, s kết hp 3 quá trình nguyên phân, gim phân, th tinh là cơ chế va to ra s n định va làm phong phú, đa dng thông tin di truyn sinh vt

Câu hi lý thuyết:

1. Trình bày cu to và chc năng ca NST?

2. Trình bày các đặc tính cơ bn ca NST mà có th đ­c coi là cơ s vt cht ca di truyn cp đọ tế bào?

3. Trình bày cơ chế ca quá trình nguyên phân? ý nghĩa  ca nguyên phân?

4. Trình bày cơ chế ca quá trình gim phân? ý nghĩa  ca gim phân?

5. So sánh nguyên phân và gim phân?

6. NST kép là gì? Cơ chế hình thành và và hot động ca nó trong nguyên phân và gim phân?

7 Cp NST t­ơng đồng là gì? Nêu cơ chế hình thành cp NST t­ơng đồng trong tế bào bình th­ng? Phân bit NST kép và cp NST t­ơng đồng?

IV. Ph­ơng pháp gii bài tp

1. Cơ chế nguyên phân

* Dng I: Tính s tế bào con sau nguyên phân

- Nếu s ln nguyên phân bng nhau:

                             Tng s tế bào con = a . 2x    

Trong đó: a là s tế bào m tham gia nguyên phân

                 x là s ln nguyên phân

- Nếu s ln nguyên phân không bng nhau:

               Tng s tế bào con = 2x1 + 2x2 + ..+ 2xa

Trong đó: x1, x2,...,xa là s ln nguyên phân ca tng tế bào

* Dng 2: Tính s nhim sc th môi tr­ng cung cp và s thoi vô sc hình thành trong nguyên phân

- S nhim sc th môi tr­ng cung cp cho nguyên phân:

  + S NST t­ơng đ­ơng vi nguyên liu môI tr­ng cung cp:

             Tng s NST môi tr­ng = (2x – 1) . a . 2n

Trong đó: x là s ln nguyên phân hay là s ln nhân đôI ca NST

                 a là s tế bào tham gia nguyên phân

                 2n là s NST cha trong mi tế bào

  + S NST mi hoàn toàn do môi tr­ng cung cp:

             Tng s NST môi tr­ng = (2x – 2) . a . 2n

- S thoi vô sc đ­c hình thành trong nguyên phân:

              Tng s thoi vô sc = (2x – 1) . a

Trong đó: a là s tế bào m tham gia nguyên phân

                 x là s ln nguyên phân

* Dng 3: Tính thi gian nguyên phân

- Nếu tc độ ca các ln nguyên phân liên tiếp không đổi:

               Mt tế bào nguyên phân x ln liên tiếp vi tc độ không đổi thì

                        Thi gian NP = thi gian 1 ln nguyên phân . x

- Nếu tc độ ca các ln nguyên phân liên tiếp không bng nhau:

  + Nếu tc độ nguyên phân các ln gim dn đều thì thi gian ca các ln nguyên phân tăng dn đều

  + Nếu tc độ nguyên phân các ln tăng dn đều thì thi gian ca các ln nguyên phân gim dn đều

Gi x là s ln nguyên phân

       U1, u2, …..ux ln l­t là thi gian ca mi  ln nguyên phân th 1, th 2,….th x thì thi gian NP là:

                  Thi gian nguyên phân = u1 + ux)

Gi d là hiu s thi gian gi­ũa ln nguyên phân sau vi ln nguyên phân lin tr­c nó.

   + Nếu tc độ nguyên phân gim dn đều thì d > 0

   + Nếu tc độ nguyên phân tăng dn đều thì d < 0

                   Thi gian nguyên phân = [2u1 + (x – 1)d ]

2. Cơ chế gim phân và th tinh

* Dng 1: Tính s giao t và s hp t to thành

- S giao t đ­c hình thành t mi loi tế bào sinh giao t

        + S tinh trùng to ra = s tế bào sinh tinh x 4

        + S trng to ra        = s tế bào sinh trng

        + S th định h­ng   = s tế bào sinh trng x 3

- Tính s hp t:

         S hp t = s tinh trùng th tinh = s trng th tinh

- Hiu sut th tinh là t s % gia s giao t đ­c th tinh trên tng s giao t đ­c to ra

* Dng 2: Tính s loi giao t và hp t khác nhau v ngun gc và cu trúc NST

- Tính s loi giao t khác nhau v ngun gc và cu trúc NST

Gi n là s cp NST ca tế bào đ­c xét

  + Nếu trong gim phân không có hin t­ng tiếp hp và trao đổi chéo thì:

       S loi giao t có ngun gc và cu trúc NST khác nhau = 2n

  + Nếu trong gim phân có hin t­ng tiếp hp và trao đổi chéo dn đến hoán v gen m cp NST kép t­ơng đồng thì:

       S loi giao t có ngun gc và cu trúc NST khác nhau = 2n + m

- Tính s kiu t hp giao t

           S kiu t hp giao t = s loi gt đực . s loi gt cái

* Dng 3: Tính s NST môi tr­ng cung cp cho quá trình to giao t

- S NST môI tr­ng cung cp cho các tế bào sinh giao t to giao t bng chính s NST cha trong các tế bào sinh giao t = a . 2n

- S NST môi tr­ng cung cp cho a tế bào sinh dc sơ khai to giao t bng s NST trong các giao t tr cho s NST cha trong a tế bào sinh dc sơ khai ban đầu

           Tng s NST môI tr­ng = (2x+ 1 – 1). a . 2n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 29,30,31

Ngày dạy :

 

                                CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH

 

1.Quy luật di truyền giới tính:

Ni dung: sinh vt sinh sn hu tính, t l đực cái ca thế h sau xp x 1 : 1

VD:         P                 Chut cái               x                   Chut đực

                                        XX                                               XY

                GP                      X                                              X , Y

                F1            KG             1 XX  :   1XY

                               KH             1 cáI    : 1 đực

2.Quy luật di truyền liến kết với giới tính

Ni dung: Là hin t­ng di truyn các tính trng mà gen xác định chúng nm trên NST gii tính

  + Gen nm trên NST gii tính X: tuân theo quy lut di truyn chéo nghĩa là b truyn cho con gái và m truyn cho con trai

      Nếu gen nm trên NST X là gen tri thì tt c th mang đôi NST XX và XY đều mang kiu hình tri

      Nếu gen nm trên NST X là gen ln thì tính trng th­ng hay xut hin cá th có cp NST XY  còn cá th có NST XX  ch biu hin khi trng thái đồng hp ln

      Sơ đồ lai:    P             Rui cái mt đỏ                  x           Rui đực mt trng

                                              XDXD                                                  XdY

                        GP                    XD                                                 Xd , Y

                        F1                           XDXd    :     XDY

   + Gen nm trên NST gii tính Y: tuân theo quy lut di truyn thng nghĩa là ch truyn cho nhng cá th có cp NST XY

      Sơ đồ lai:    P             Bình th­ng                  x          Dính ngón tay 2-3

                                              XX                                            XYd

                         GP                    X                                         X , Yd

                        F1                                    XX    :     XYd

3.Phương pháp giải bài tập:

a)Nhn din bài toán thuc di truyn liên kết vi gii tính

- Nếu gen nm trên NST gii tính

- Tính trng phân b không đồng đều gia cá th đực và cá th cái

b)Cách gii:

Làm t­ơng t nh­ các quy lut di truyn khác

c)Bài tp vn dng

* Bài tp 1: Bnh mù mu do gen ln m nm trên NST gii tính X quy định, gen tri M cũng nm trên NST gii tính X quy định kiu hình bình th­ng

1. GII thích và lp sơ  đồ lai cho mi TH sau:

a. B m bình th­ng có đứa con trai b mù màu

b. Trong mt đình có na s con trai và na s con gái mù màu, s còn li không b mù màu có c trai và gái

2. B m không mù màu, sinh con gáI không mù màu và con trai b mù màu. Đứa con gáI ln lên ly chng không b mù màu thì có th sinh ra đứa chu b mù màu không? Nếu có thì xác định t l % kiu hình đó?

Gii:

1. GI thích và sơ đồ lai:

a. Con trai mù màu có kiu gen XmY, nhn giao t Xm t m và Y t b do đó m có kiu gen XMXm, b có kiu hình bình th­ng XMY

      Sơ đồ lai:    P             m bình th­ng                  x           b bình th­ng

                                              XMXm                                                  XMY

                         GP              XM , Xm                                                 XM , Y

                        F1          KG                 XMXM    :     XmY : XMY : XMXm

                                   KH         3 bình th­ng và 1 mù màu

b. Con gáI mù màu, kiu gen  XmXm chng t b và m đều to ra giao t Xm. Nên KG ca b là XmY. Con trai bình th­ng có KG XMY chng t m to ra giao t XM suy ra m có KG XMXm

      Sơ đồ lai:    P             m bình th­ng                  x           b mù màu

                                              XMXm                                                  XmY

                         GP              XM , Xm                                                 Xm , Y

                        F1          KG                 XMXm    :     XmY : XMY : XmXm

                                   KH         na con gái bình th­ng và na con gái mù màu

                                                 na con trai bình th­ng và na con trai mù màu

2. Đứa con trai mù màu có KG XmY nên m to giao t Xm.

Vy  m không mù màu XMXm , b không mù màu XMY

      Sơ đồ lai:    P             m bình th­ng                  x           b bình th­ng

                                              XMXm                                                  XMY

                         GP              XM , Xm                                                 XM , Y

                        F1          KG                 XMXM    :     XmY : XMY : XMXm

                                   KH          2 con gái bình th­ng

                                                  1 con trai mù màu

                                                  1 con trai không mù màu

Vy con gáI không mù màu có th là XMXM, XMXm và xác xut là 50%

- Nếu con gáI không mù màu XMXM ly chng không mù màu XM

      Sơ đồ lai:    P             m bình th­ng                  x           b bình th­ng

                                              XMXM                                                  XMY

                         GP                   XM                                                  XM , Y

                        F1          KG                 XMXM    :  XMY

                                    KH đều không mù màu

- Nếu con gáI không mù màu XMXm ly chng không mù màu XM

 

      Sơ đồ lai:    P             m bình th­ng                  x           b bình th­ng

                                              XMXm                                                  XMY

                         GP              XM , Xm                                                 XM , Y

                        F1          KG                 XMXM    :     XmY : XMY : XMXm

                                   KH         3 bình th­ng và 1 mù màu

Vy đứa con gáI có th sinh cháu mù màu nếu mang KG XMXm và xác xut để đứa cháu mù màu xut hin là 50% x 25% = 12,5 %

* Bài 2: mèo, gen D qui đinh lông đen, gen d qui định lông hung. Cp gen d hp Dd qui định màu lông tam th, biết các gen nói trên nm trên NST X

1. Hãy viết các kiu gen qui định các kiu hình có th có mèo đực và cáI . GiI thích ti sao các cơ th mào đực bình t­ng không th có mu lông tam th

2. Mo cáI tam th có th to ra t các cp b m nh­ thế nào? Lp sơ đồ lai minh ho

3. Trong mt phép lai thu đ­c mt con mèo đực lông đen, mt mèo đực lông hung, mt mèo cáI lông hung và mt mèo cáI lông tam ththì kiu gen , kiu hình ca b m nh­ thế nào? GiI thích và lp sơ đồ lai.

* Bài 3: ng­i, hai gen ln d gây bnh teo cơ và m gây bnh mù màu. Hai gen tri D , M qui định kiu hình bình th­ng. Các gen nm trên NST gii tính X

1. Hãy viết các kiu gen liên quan đến hai tính trng trên có th có ng­i

2. Xác định kiu gen và kiu hình các con trong các tr­ng hp sau:

  a. B ch teo cơ, m ch mù màu

  b. M mang c 2 gen gây bnh nh­ng không biu hin bnh, b ch b mù màu

3. Xác định kiu gen và kiu hình b m trong các tr­ng hp sau:

  a. B, m đều binhd th­ng sinh đứa con trai b c hai bnh

  b. M bình th­ng sinh ra con gáI b c hai bnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 32 đến 40

Ngày dạy:

 

                              BÀI TẬP VỀ NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN

1.Hệ thống câu hỏi lí thuyết

Câu 1 : Ti sao nói b NST ca mi loài có tính đặc trưng n định ? Cơ chế đảm bo cho các đặc tính đó ?

  1. Tính đặc trưng b NST ca mi loài th hin :

       S lượng NST : mi loài sinh vt có s lượng NST đặc trưng. VD người 2n = 46, rui gim 2n = 8

       Hình dng NST : hình dng b NST có tính đặc trưng cho loài

  1. Tính n định ca b NST

B NST ca mi loài luôn được n định v hình dng, cu trúc qua các thế h tiếp theo

  1. Cơ chế bo đảm cho tính đặc trưng n định ca b NST

-         loài sinh sn vô tính : s nhân đôi và phân li đồng đèu ca NST trong qt

nguyên phân là cơ chế bo đảm cho b NST đặc trưng ca mi loài được duy trì

qua các thế h tế bào và cơ th

-         loài sinh sn hu tính: s phi hp ca 3 cơ chế nguyên phân, gim phân, th tinh đảm bo cho b NST ca loài được duy trì qua các thé h TB và cơ th. Trong đó

NP:s phân li đồng đèu ca các NST v 2 TB con là cơ chế duy trì b NST đặc trưng ca loài qua các thế h TB ca cơ th

GP: hình thành b NST đơn bi trong giao t  ♀ , ♂

TT: s kết hp giao t  ♀ , ♂ hình thành hp t mang b NST lưỡng bi (2n) . Đây là cơ chế phc hi b NST đặc trưng ca loài qua các thế h cơ th

Câu 2: Ti sao nói ‘ trong GP thì GP1 mói thc s là phân boà gim nhim còn GP 2 là phân bào nguyên nhim ‘

Ta nói GP 1 mi thc s là phân bào gim nhim vì : khi kết thúc GP 1 b NST trong TB gim đi mt na  v ngun gc NST so vi TB ban đầu

GP 2 là phân bào nguyên nhim vì : ln phân bào này ch xy ra s phân chia các cromatit trong các NST đơn bi kép đi v 2 cc TB. Ngun gc NST trong các TB con không thay đổi vn ging như khi kết thúc GP 1 -> GP 2 là phân bào nguyên nhim

Câu 3: Ti sao nói sinh sn hu tính tiến hoá hơn sinh sn vô tính ?( -> ti sao biến d t hp xut hin phong phú loài sinh sn hu tính )

+ Sinh sn hu tính được thc hin qua con đường gim phân to giao t và th tinh. Trong quá trình đó có xy ra s phân li độc lp và t hp t do ca các NST -> to ra nhiu loi giao t-> hình thành nhiu hp t khác nhau v ngun gc, cht lượng. Đó là ngun nguyên liu cho tiến hoá

=> sinh sn hu tính va duy trì b NST đặc trưng ca loài va to ra các biến d đảm bo tính thích ng ca SV trong quá trình chn lc t nhiên

+ Sinh sn vô tính : là hình thuc sinh sn theo cơ chế nguyên phân -> to ra các thế h con ging m -> không có biến d để chn lc khi điu kin sng thay đổi

Câu 4: so sánh quá trình nguyên phân và gim phân?

TL

Ging nhau :

-         Quá trình phân bào đèu din ra qua 4  kì ( kì đầu, kì gia, kì TG , kì cui )

-         NST đều tri qua các biến đổi : nhân đôi , đóng xon, tp hp mt phng xích đạo thoi phân bào, tháo xon...

-         Đều là cơ chế duy trì n định b NST

Nguyên phân

- Xy ra TB sinh dưỡng và TB sinh dc mm

- Gm 1 ln phân bào

- Ch có 1 ln NST tp trung trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào ( NST xếp thành 1 hàng)

 

- Kq: to ra 2 TB con ging m (2n)

 

- Duy trì n định b NST ca loài qua các thế h TB

Gim phân

- Xy ra TB sinh dc chín( noãn bào, tinh bào bc 1 )

- Gm 2 ln phân bào

- Có 2 ln NST tp trung trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào ( NST xếp thành 2 hàng ln phân bào 1, xếp thành 1 hàng ln phân bào 2 )

- Kq: to ra 4TB con khác m , mang b NSTn

- Kết hp vi th tinh duy trì n định b NST qua các thế h cơ th

Câu 5: giao t là gì? Trình bày quá trình phát sinh giao t ? so sánh giao t đực và giao t cái ?

+ Giao t là TB có b NST đơn bi được hình thành trong quá trình gim phân

 Có 2 loi giao t: gt đực và gt cái

+ Quá trình phát sinh GT

+ So sánh gt đực và cái

- Ging:

Đều hình thành qua GP

Đều cha b NST đơn bi

Đều tri qua các giai đon phân chia ging nhau( NP, GP1, GP2 )

Đều có kh năng tham gia th tinh

- Khác

Giao t đực

- Sinh ra t các tinh nguyên bào

- Kích thước nh hơn GT cái

- 1 tinh nguyên bào to ra 4 tinh trùng

- Mang 1 trong 2 loi NST gii tính X hoc Y

Giao t cái

- Sinh ra t các noãn  nguyên bào

- Kích thước lni

- 1 noãn nguyên bào to ra 1 trng

- Ch mang 1 NST gii tính X

 

Câu 6: So sánh s khác nhau gia NST thường và NST giưói tính ?

 

NST thường

- Gm nhiu cp

- Các cp luôn tương đồng, ging nhau c gii đực và cái

- Mang gen qui định các tính trng không liên quan đến gii tính

 

NST gii tính

- Ch có 1 cp

- Có th tương đồng ( XX ) hoc không tương đồng ( XY ), khác nhau 2 gii

- Mang gen qui định giùi tính và các tính trng liên quan đến gii tính

Câu 7: Sinh trai gái có phi do người v ? Ti sao t l nam n xp x 1 : 1 ?

1.Sinh trai gái không  phi do người v

Ơû n qua gim phân cho 1 loi trng mang NST X

Ơû nam qua gim phân cho 2 loi tinh trùng mang NST X hoc Y

Nếu tinh trùng X kết hp vi trng s to ra hp t mang NST XX -> phát trin thành con gái

Nếu tinh trùng Y kết hp vi trng s to ra hp t mang NST XY -> phát trin thành con trai

Như vâïy sinh trai hay gái do tinh trùng người b quyết định

SĐL:   P:     XX                                  x                              XY

                     Gp      X                                                                  X  ,  Y

                     F1:              XX                         :                XY

T l nam n xp x 1 : 1

Ơû n qua gim phân cho 1 loi trng mang NST X

Ơû nam qua gim phân cho 2 loi tinh trùng mang NST X hoc Y vi t l ngang nhau, Kh năng tham gia th tinh ca hai loi tinh trùng X,Y vi trng din ra vi xác sut ngang nhau -> to ra 2 loi t hp XX, XY vi t l ngang nhau -> t l nam n xp x 1 : 1

2.Các công thức cơ bản về nguyên phân:

- Số tế bào con được tạo ra: ………………………………....     2x

- Số tế bào con mới được tạo thêm: …………………………     2x -1

- Tổng số NST đơn  có trong các tế bào con được tạo ra: …..     2n. 2x

- Tổng số NST đơn mới tương đương môi trường phải cung cấp:2n.(2x -1)

- Tổng số NST đơn mới hoàn toàn môi trường phải cung cấp:… 2n.(2k -2)

- Số lần NST nhân đôi: ………………………………………..   x

- Tổng số tâm động  trong các tế bào con được tạo ra: ……….   2n. 2x

- Tổng số tâm động trong các tế bào con được tạo thêm: …….   2n. (2x -1)

- Tổng số tế bào con hiện diện qua các đợt phân bào: ………..  2x+1 - 1

3.Các công thức cơ bản về giảm phân:

- Số tế bào con được tạo ra: …………………………..  4

- Số giao tử n được tạo ra:

+ 1 tế bào sinh dục đực  tạo ra:………………………..  4 giao tử đực (n)

+ 1 tế bào sinh dục cái tạo ra:..  1 giao tử cái (n) và ba thể định hướng (n)

- Số loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST:

+Trường hợp không xảy ra trao đổi chéo:2n (n là số cặp NST đồng dạng)

+Trường hợp xảy ra trao đổi chéo:

*Trao đổi chéo đơn : …………………………..  2n+m

(m  là số cặp NST đồng dạng xảy ra trao đổi chéo đơn, m

*Trao đổi chéo kép: …………………………...  2n.3m

(m  là số cặp NST đồng dạng xảy ra trao đổi chéo kép, m

- Tỷ lệ mỗi loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST

+Trường hợp không xảy ra trao đổi chéo:…..  1/2n  (n là số cặp NST đồng dạng)

+Trường hợp xảy ra trao đổi chéo:

*Trao đổi chéo đơn : ………………………   1/2n+m

(m  là số cặp NST đồng dạng xảy ra trao đổi chéo đơn, m

*Trao đổi chéo kép : ………………………    2n.3m

(m  là số cặp NST đồng dạng xảy ra trao đổi chéo kép, m

- Số loại giao tử mang k NST có nguồn gốc từ bố hay mẹ:…………  

- Số NST đơn mới tương đương môi trường phải cung cấp: 2n(2k-1)

- Số cách sắp xếp có thể có của các NST kép  ở kỳ giữa 1……2n-1

- Số cách phân ly  có thể có của các NST kép  ở kỳ sau 1…….2n-1

- Số kiểu tổ hợp có thể có của các NST kép  ở kỳ cuối  1……..2n

- Số kiểu tổ hợp có thể có của các NST đơn ở kỳ cuối 2………2n

4.Một số bài tập mẫu tự giải:

Bài 1: rui gim 2n=8

a)Mt nhóm tế bào sinh dc đang thc hin quá trình gim phân có tt c 28 NST kép.

Hãy xác định:

- Nhóm tế bào này đang thi đim nào ca quá trình gim phân.

- S lượng tế bào thi đim tương ng.

b)Mt nhóm tế bào sinh dc khác có tt c 512 NST đang phân li v 2 cc ca tế bào.

Hãy xác định:

- S lượng tế bào ca nhóm.

- S tế bào con khi nhóm tế bào trên kết thúc phân bào.

Biết rng: Mi din biến trong nhóm tế bào trên là như nhau và tế bào cht phân chia bình thường khi kết thúc kì cui ca mi ln phân bào.

Giải:

a)Thi đimtrong gim phân có NST kép là:

+ Ln phân bào I: Cui kì trung gian, kì đầu, kì gia, kì sau, kì cui

+ Ln phân bào II: Kì đầu, kì gia

- S tế bào thi đim tương ng:

+  128 : 8 = 16

+ S tế bào con là là 16 khi các thi đim ca ln phân bào I Là kì trung gian, kì đầu, kì gia kì sau

+ STế bào con là 32 khi kì cui ln phân bào I va økì đầu kì gia ca ln phân bào II.

b)S lượng tế bào sinh dc cfó 512 NST đang phân li v 2 cc ca tế bào

Tế bào sinh dc trong gim phân có NST đơn phân li v 2 cc tế bào là đang kì sau  ca ln phân bào II  -->  Mi tế bào con cha 8 NST đơn . S tế bào thi đim này là

 512 : 8 = 64

- S lượng tế bào con  khi kết thúc phân bào là: 64 x 2 = 128

Bài 2: Một tế bào sinh dục có bọ NST ký hiệu là AaBbDd

a, Nếu đó là tế bào sinh tinh thì thực tế cho bao nhiêu loại tinh trùng? Viết tổ hợp nhiễm sắc thể  của các loại tinh trùng đó? Số lượng mỗi loại tinh trùng là bao nhiêu?

b, Nếu đó là tế bào sinh trứng  thì trên thực tế cho bao nhiêu loại tế bào trứng? Bao nhiêu loại thể định hướng? Viết tổ hợp NST các loại tế bào trứng và thể định hướng đó? Số lượng mỗi loại tế bào trứng và thể định hướng  là bao nhiêu?

c, Nếu trong giảm phân, mỗi NST đều giữ nguyên cấu trúc  không đổi thì số lượng loại tinh trùng, số loại tế bào trứng  đạt đến tố đa là bao nhiêu? Để đạt số loại tế bào tinh trùng, số loại tế bào trứng tối đa  đó cần tối thiểu bao nhiêu tế bào sinh tinh, bao nhiêu tế bào sinh trứng?

Hướng dẫn:

Số loại tinh trùng; Tổ hợp NST của tinh trùng ; số lượng mỗi loại tinh trùng

-Số loại tinh trùng:

1 tế bào sinh tinh ký hiệu bộ NST AaBbDd trên thực tế chỉ chỉ cho 2 loại tinh trùng vì ở kỳ giữa I các NST kép trong một tế bào chỉ có thể sắp xếp theo một trong các cách sau:

 

Cách 1:                   Cách 2:                  Cách 3:              Cách 4:

 

- Tổ hợp NST trong hai loại tinh trùng thu được trên thực tế:

+Với cách sắp xếp 1 thu được 2 loại tinh trùng  ABD và abd.

+Với cách sắp xếp 2 thu được 2 loại tinh trùng  ABd và abD.

+Với cách sắp xếp 3 thu được 2 loại tinh trùng  AbD và aBd.

+Với cách sắp xếp 4 thu được 2 loại tinh trùng  Abd và aBD.

- Số lượng mỗi tinh trùng đều là 2 ; Vì một tế bào sinh tinh  khi giảm phân cho 4 tinh trùng.

b, Số loại tế bào trứng , số loại thể định hướng:

    1 tế bào sinh trứng  ký hiệu bộ NST AaBbDd trên thực tế chỉ chỉ cho 1 loại tế bào trứng và 2 loại thể định hướng vì một tế bào trứng khi giảm phân  chỉ cho 1 tế bào trứng và 3 thể định hướng. Mặt khác ở kỳ giữa I các NST kép trong một tế bào chỉ có thể sắp xếp theo một trong các cách sau:

 

Cách 1:     Cách 2:  Cách 3:                   Cách 4:

 

 

-Tổ hợp NST trong 1 loại tế bào trứng và 2 loại thể định hướng thu được trên thực tế :

+Với cách sắp xếp 1 thu được 1 loại tế bào trứng là  ABD hoặc abd và hai loại thể định hướng  là ABD và abd.

+Với cách sắp xếp 2 thu được 1 loại tế bào trứng là  ABd hoặc abD và hai loại thể định hướng  là ABd và abD.

+Với cách sắp xếp 3 thu được 1 loại tế bào trứng là  AbD hoặc aBd và hai loại thể định hướng  là AbD và aBd.

+Với cách sắp xếp 4 thu được 1 loại tế bào trứng là Abd hoặc aBD và hai loại thể định hướng  là Abd và aBD.

c, Số loại tinh trùng tối đa ( ĐK không trao đổi chéo)

-Ta có 2n = 23 = 8 loại

-Muốn đạt số lọai tinh trùng tối đa nói trên cần tối thiểu 4 tế bào sinh tinh

Muốn đạt số loại tế bào trưng tối đa nối trên cần tối thiểu 8 tế bào trứng

Bài 3: gà 2n= 78. Mt gà mái đẻ được 32 trng, trong đó có 25 trng được th tinh nhưng ch p n được 23gà con. Hi các trng không n có b NST là bao nhiêu?

 Bài 4: Ở gà bộ NST 2n = 28. Quan sát 1 nhóm tế bào sinh tinh phân bào ở thời điểm các NST  kép xếp thành 2 hàng  trên mặt phẳng xích đạo và một nhóm tế bào sinh trứng  phân bào ở thời điểm các NSTddown đang phân ly về 2 cực tế bào người ta nhận thấy tổng số NST đếm được từ 2 nhóm là 4680 . Trong đó số NST đơn  ở nhóm tế bào sinh trứng nhiều gấp 2 lần số NST kép  ở nhóm tế bào sinh tinh. Xác định

a, Các TB sinh tinh và TB sinh trứng đang phân bào ở kỳ nào? SL tế bào thuộc mỗi nhóm?

b, Số tinh trùng, sô tế bào trứng, số thể định hướng được tạo ra khi kết thúc đợt phân bào?

c, Tổng số NST đơn mới tương đương môi trương nội bào phải cung cấp cho cả 2 nhóm tế bào phân bào?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 41,42,43

Ngày dạy :

 

                     BÀI TẬP VỀ PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

 

1.Kiến thức cơ bản :

a)Các giai đoạn phất triển của tế bào sinh dục

-Giai đoạn 1:

+Vị trí: Xáy ra tại vùng  sinh sản của ống sinh dục

+Nội dung: Tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân k lần

+Kết quả:  1TBSDSK (2n)           2x TBSDSK  (2n)

-Giai đoạn 2:

+Vị trí: Xáy ra tại vùng  sinh trưởng của ống sinh dục

+Nội dung: Tế bào sinh dục sơ khai tích lũy chất dinh dưỡng để lớn lên

+Kết quả:  2x TBSDSK (2n)            2x TBSDSK chín (2n)

-Giai đoạn 3:

+ Vị trí: Xáy ra tại vùng chin của ống sinh dục

+ Nội dung: Tế bào sinh dục chín giảm phân

 

 

+ Kết quả:  2x  TBSDSK chín (2n)            4 . 2x Giao tử đực (n) hoặc 2x giao tử cái  (1n)

và 3. 2x thể định hướng (1n)    

b)Sự thụ tinh:

Là quá trình kết hợp 1 giao tử đực (1n) với một giao tử cái (1n)  để cho một hợp tử (2n)

c)Các công thức cơ bản:

-Số lần NST tự nhân đôi: X +1 ( X là số lần nguyên phân của 1 TBSDSK ở vùng sinh sản,1 là số lần NST nhân đôi trong giảm phân)

Tổng số NST đơn mới tương đương môi trường phải cung cấp: 2n.(2x+1 -1)

( X là số lần nguyên phân của 1 TBSDSK ở vùng sinh sản)

Hiệu suất thụ tinh của giao tử :

Số giao tử được thụ tinh     X 100%

Tổng số giao tử được sinh ra

- Số kiểu tổ hợp giao tử khác nhau về nguồn gốc NST:  22n ( ĐK không xảy ra trao đổi chéo)

- Tỷ lệ mỗi kiểu tổ hợp gt khác nhau về nguồn gốc NST:  1/22n ( ĐK không xảy ra TĐC)

- Số kiểu tổ hợp giao tử mang x NSTcó nguồn gốc từ ông nội: 

 

- Số kiểu tổ hợp giao tử mang y NSTcó nguồn gốc từ bà ngoại: 

 

 

- Số kiểu tổ hợp giao tử mang x NSTcó nguồn gốc từ ông nội  và  y NSTcó nguồn gốc từ bà ngoại: 

 

2.Một số bài tập tự giải:

Dạng 1: Xác định số kiểu tổ hợp giao tử - tỷ lệ mỗi kiểu tổ hợp giao tử

 

 Bài 1: Ở lợn bộ NST 2n = 38 Nếu không xảy ra trao đổi chéo thì hãy xác định:

 a)Số kiểu tổ hợp giao tử khác nhau về nguồn gốc NST?

 b)Tỷ lệ mỗi kiểu giao tử khác nhau về nguồn gốc NST

 c)Tỷ lệ giao tử chứa

-1 NST có nguồn gốc từ bố và 18 NST có nguồn gốc từ mẹ.

-2 NST có nguồn gốc từ bố và 17 NST có nguồn gốc từ mẹ

d)Số kiểu tổ hợp giao tử và tỷ lệ mỗi kiểu tổ hợp giao tử mang:

-1 NST có nguồn gốc từ ông nội và 18 NST có nguồn gốc từ bà nội

-2 NST có nguồn gốc từ ông nội và 17 NST có nguồn gốc từ bà nội

 Bài 2: Một các thể của một loài sinh vật khi giảm phân tạo giao tử . Trong số giao tử được sinh ra người ta nhận thấy số loại giao tử  mang 2 NST có nguồn gốc từ mẹ là 6. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không xảy ra trao đổi chéo.

 a)Xác định bộ NST 2n của loài và tên loài.

 b)Tính tỷ lệ loại giao tử nói trên?

 c)Số kiểu các thể con và tỷ lệ mỗi kiểu các thể con sau:

- Chứa 2 NST có nguồn gốc từ bà ngoại.

- Chứa 3 NST có nguồn gốc từ ông nội và 2 NST có nguồn gốc từ bà ngoại.

Cho rằng tỉ lệ thụ tinh của giao tử đực và caisddeefu là 100% . Toàn bộ các hợp tử đều phát triển thành cá thể con.

Dạng 2: Xác định số lượng giao tử - tỷ lệ thụ tinh của giao tử, số  hợp  tử hình thành.

 Bài 1: Ở 1 loài động vật có một  tế bào sinh dục sơ khai đực và một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân một số đợt bằng nhau. Toàn bộ các tế bào con được tạo ra đều bước vào vùng chín giảm phân cho 320 giao tử đực và cái. Số NST đơn trong các tinh trùng nhiều hơn trong các tế bào trứng  là 3648. Tổng số NST đơn có nguồn gốc từ bố trong các hợp tử được tạo thành bởi các tinh trùng và trứng nói trên là 152.

 a)Xác định số tinh trùng và số tế bào trứng được tạo ra?

 b)Số hợp tử được hình thành?

 c)Hiệu suất thụ tinh trùng và của tế bào trứng?

 d)Số NST đơn bị hao phí trong quá trình thụ tinh nói trên?

 Bài 2: Ở một loài động vật , Cá thể đực thuộc loại đồng gao tử , cá thể cái thuộc loại dị giao tử. Quá trình thụ tinh  tạo ra một số hợp tử với tổng số NST đơn là 2496. Trong đó 1/13 là NST giới tính với số NST X gấp 3 lần số NST Y.             

 a)Xác định số cá thể đực và số cá thể cái được hình thành từ nhóm hợp tử nói trên. Biết rằng tỷ lệ phát triển thừ hợp tử thành cá thể đực là 50% , từ hợp tử thành cá thể cái là 25%.

 b)Để có đủ số giao tử thỏa mãn quá trình thụ tinh tạo ra số hợp tử nói trên, môi trường tế bào phải cung cấp 31200 NST đơn cho quá trình giảm phân tạo tinh trùng và 19968 NST đơn cho quá trình giảm phân tạo ra tế bào trứng. Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng và của trứng ?

 c) Tính số NST giới tính bị hao phí trong quá trình hình thành nhóm cá yheer nói trên?

Dạng 3 : Xác định số tế bào sinh dục ban đầu – Số NST môi trường cung cấp- Giới tính của cơ thể

Bài 1: Một tế bào sinh dục sơ khai qua các giai đoạn phát triển từ vùng sinh sản đến vùng chín đã đòi hỏi môi trường tế bào cung cấp 240 NST đơn. Số NST đơn có trong một giao tử được tạo ra ở vùng chín gấp 2 lần số tế bào tham gia đợt phân bào cuối cùng tại vùng sinh sản. Tổng số giao tử được tạo ra bằng 1/2048 tổng số kiểu tổ hợp giao tử có thể được hình thành của loài

 a)Xác định bộ NST lưỡng bội 2n của loài?

 b)Số NST đơn môi trường tế bào phải cung cấp cho mỗi giai đoạn phát triển  của tế bào sinh dục đã cho là bao nhiêu?

 c) Cá thể chứa tế bào nói trên thuộc giới tính gì? Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái diễn ra bình thường, không có sự trao đổi chéo NST.

 Bài 2: Một nhóm tế bào sinh dục sơ khai đực chứa 360 NST đơn phân bào tại vùng sinh sản. Mỗi tế bào đều nguyên phân mọt số lần bằng số NST đơn có chung một nguồn gốc trong một tế bào. Tất cả các tế bào con được tạo ra đều trở thành tế bào sinh tinh, giảm phân cho các tinh trùng. Hiệu suất thụ tinh của các tinh trùng là 12,5% . Số hợp tử được tạo ra có tổng số NST đơn là 2880. Quá trình giảm phân cá thể cái tạo ra số tế bào trứng tham gia quá trình thụ tinh để tạo ra số hợp tử trên môi trương nội bào phải cung cấp 5760 NST đơn.

 a)Xác định bộ NST 2n của loài?

 b)Xác định só tế bào sinh dục sơ khai đực ban đầu và số tế bào sinh tinh

 c)Hiệu suất thụ tinh của tế bào tinh trùng

 d)Có bao nhiêu tế bào sinh dục sơ khai ban đầu đủ để tạo ra số tế bào trứng  cung cấp cho quá trình thụ tinh?

Biết các tế bào sinh dục sơ khai cái ban đầu có số lần nguyên phân bằng nhau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 44,45,46

Ngày dạy :

 

                                                 ADN

1. Cu trúc ADN

a)Cấu tạo hóa học

- AND là mt loi axit nuclêic, đ­c cu to t các nguyên t hoá hc C, H, O, N và P

- AND thuc loi đại phân t có kích th­c ln có th dài ti hàng trăm mircômét và khi l­ng đạt ti hàng triu đơn v cácbon

- AND đ­c cu to theo nguyên tc đa phân, gm nhiu đơn phân. Đơn phân là Nuclêôtít, mi nuclêôtit có khi l­ng trung bình là 300 đvC và kích th­c trung bình là 3,4 Ao, bao gm 3 thành phn:

         + Mt phân t axit phtphoric: H3PO4

         + Mt phân t đ­ng đêôxiribô C5H10O4

         + Mt trong 4 loi bazơ nitơ: A,T, G, X

- Các loi nuclêôtít liên kết vi nhau bng liên kết hoá tr gia các axit phtphoric ca nuclêôtít này vi phân t đ­ng ca nuclêôtít kế tiếp hình thành nên chui pôlinuclêôtít

- Bn loi Nuclêôtít sp xếp vi thành phn, s l­ng và trình t sp xếp khác nhau to cho AND có tính đa dng và tính đặc thù là cơ s cho tính đa dng và đặc thù các loài sinh vt

b. Cu trúc không gian:

Mô hình cu trúc không gian ca AND đ­c Oatxơn và Críc công b vào năm 1953 có nhng đặc tr­ng sau:

- ADN là mt chui xon kép gm hai mch polinuclêôtít qun quanh mt trc t­ng t­ng theo chiu t tráI sang phi nh­ mt cáI thang dây xon vi hai tay thang là các phân t đ­ng và axit phôtphoric xếp xen k, còn bc thang là các cp bazơnitơ A – T, G – X

- Các nuclêôtít trên hai mch liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung: A có kích th­c ln liên kết vi T có kích th­c nh bng hai liên kết hiđrô, G có kích th­c ln liên kết vi X có kích th­c nh bng ba liên kết hiđrô.

- Các nuclêôtít liên kết vi nhau to nên các vòng xon, mi vòng xon gm 10 cp nuclêôtít, có đ­ng kính 20Ao và chiu dài là 34Ao

- Da vào nguyên tc b sung, nếu biết trình t sp xếp ca mt mch thì có th suy ra trình t sp xếp ca mch còn livà trong phân t AND luôn có : A = T,

G = X , t s hàm l­ng luôn là mt hng s khác nhau cho tng loài

2. Chc năng ca ADN

- ADN l­u gi và bo qun thông tin di truyn:

   + Thông tin di truyn dd­c mã hoá trong AND d­i dng các b ba nuclêôtít kế tiếp nhau, trình t này qui định trình t các axitamin trong phân t prôtêin đ­c tng hp

   + Mi đon ca AND mang thông tin qui định cu trúc mt loi prôtêin gi là gen cu trúc, mi gen cu trúc có t 600 – 1500 cp nuclêôtít

- AND có chc năng truyn đạt thông tin di truyn:

   + AND có kh năng t nhân đôI và phân li. S t nhân đôi và phân li ca AND kết hp t nhân đôi và phân li ca NST trong phân bào là cơ chế giúp cho s truyn đạt thông tin di truyn t tế bào này sang tế bào khác, t thế h cơ th này sang thế h cơ th khác

   + AND có kh năng sao mã tng hp ARN qua đó điu khin giiI mã tng hp prôtêin. Prôtêin đ­c tng hp t­ơng tác vi môI tr­ng th hin thành tính trng

3. Tính đặc tr­ng ca ADN

- Đặc tr­ng bi s l­ng, thành phn, trình t phân b các nuclêôtít, vì vy t 4 loi nuclêôtít to nên nhiu phân t ADN đặc tr­ng cho loài

- Đặc tr­ng bi t l

- Đặc tr­ng bi s l­ng, thành phn, trình t sp xếp các gen trong nhóm gen liên kết

4. Cơ chế tng hp AND(t nhân đôi, tái sinh, t sao)

- Quá trình tng hp AND din ra trong nhân tế bào ti NST kì trung gian ca quá trình phân bào khi NST trng thái si mnh dui xon

- D­i tác dng ca enzim AND - pôlimeraza, hai mach đơn ca AND tháo xon và tách dn nhau ra  đồngthi các nuclêôtít trong môI tr­ng ni bào vào liên kết vi các nuclêôtít trên hai mch đơn ca AND theo nguyên tc b sung( A liên kết vi T bng 2 liên kết hiđrrô và ng­c li, G liên kết vi X bng 3 liên kết hiđrô và ng­c li). Kết qu t 1 phân t AND m to ra 2 phân t AND con ging nhau và ging AND m, trong mi AND con có mt mch đơn là ca AND m, mch còn li là do các nuclêôtít môi tr­ng liên kết to thành

- Trong quá trình tng hp AND, mt mch đ­c tng hp liên tc theo chiu 5’ – 3’, mch còn li đ­c tng hp gián đon theo chiu 3’ – 5’

- AND đ­c tng hp theo 3 nguyên tc:

   + NTBS: A liên kết vi T bng 2 liên kết hiđrrô và ng­c li, G liên kết vi X bng 3 liên kết hiđrô và ng­c li

   + Nguyên tc bán bo toàn: trong mi AND con có mt mch là ca AND m

   + Nguyên tc khuân mu: hai mch đơn ca AND đ­c dùng làm khuân để tng hp

* ý nghĩa ca quá trình t nhân đôi:

- S nhân đôi ca AND là cơ sơ rcho nhân đôi ca NST

- S nhân đôi ca AND và NST kết hp vi cơ chế phân li ca chúng trong nguyên phân, gim phân và cơ chế tái t hp ca chúng trong th tinh to ra s n định ca AND và NST qua các thế h tế bào và cơ th

- Mi chu kì xoăn có 10 cp nucleotit và cao 34 AO, nên kích thước ca mi cp nucleotit là 3,4Ao. Mt Nucleotit có khi lượng khong 300 đvc

- Theo nuyên tc b sung : A liên kết vi T, G liên kết vi X . Vì vy A=T, G=X.. T đó suy ra:

+ S lượng nucleotit ca c ADN hoc gen kí hiu là: N= 2A+2X

+ S lượng nucleotit ca c ADN hoc gen kí hiu là: N=2A+2X

+ S lượng nucleotit 1 mch ca adn hay gen: N/2= A+X

+ % Ca 2 loi nucleotit không b sung : %A+%X=50%

+  chiu dài ca phân t ADN hay gen: L= N/2 x 3,4A0

-         Gi k là s lượt t sao t 1 phân t ADN(gen) ban đầu. S phân t được to ra đợt t sao cui cùng là 2k

 

 

 

 

 

 

Tiết : 47,48,48,50

Ngày dạy :

                                              Bµi tp v ADN và GEN

 

II. Ph­ơng pháp gii bài tp

1. Các công thc tính

Dng 1: Tính s l­ng , % tng loi Nu ca mi mch và ca gen

     Theo NTBS:  A1 = T2, T1 = A2 , G1 = X2, X1 = G2

                          A1 + T1 + G1 + X1 =

Suy ra                  A +  G =     và             %A + %G = 50%N

                % A gen = % T gen =

 

                % G gen = % X gen =

 

Dng 2: Tính chiu dài s vòng xon và khi l­ng ca AND

- Tính chiu dài ca gen

       Lgen = Lmch = . 3,4 Ao  ( 1 Ao = 10-4 Micrômet)

- Tính s vòng xon

       C = =

- Tính khi l­ng:

       M = N . 300 đvC

Dng 3: Tính s liên kết hoá hc trong gen

- Tính s liên kết hoá tr gia đ­ng và axit bng tng s nuclêôtit tr đI 1 ri nhân vi 2

                          2( + - 1) = 2(N – 1)

- S LK hiđrô :                 H = 2A + 3G

Dng 4: Tính s Nu do môI tr­ng cung cp cho quá trình t nhân đôi

-         Tng s nu do môI tr­ng cung cp = (2x – 1). N  

     trong đó x là s ln nhân đôi

                   N là s Nu ca gen

- S l­ng tng loi Nu do môI tr­ng cung cp

                Amt = Tmt = (2x – 1).Agen

                Gmt = Xmt = (2x – 1).Ggen

-         T l % tng loi Nu do môI tr­ng cung cp luôn bng t l % tng loi Nu trong gen

Dng 5: Tính s Liên kết Hyđrô b phá v và s LK hoá tr b phá v và đ­c hình thành trong quá trình t nhân đôi ca gen

- Tng s LK hyđrô b phá = (2x – 1). H

- Tng s LK hyđrô đ­c hình thành = 2x . H

- Tng s LK hoá tr đ­c hình thành = (2x – 1). (N – 2)

Dng 6: Tính thi gian t nhân đôi ca AND

-         Tc độ nhân đôi đ­c tính bng s nuclêôtit ca môI tr­ng liên kết vào mt mch trong 1 giây

-         Thi gian t nhân đôI đ­c tính bng s Nuclêôtit trên mt mch chia cho s nuclêôtit liên kết đ­c trên mt mch trong mt giây

2. Bài tp vn dng

* Bài 1: Trên mach th nht ca gen có 10% A và 35 % G, trên mch th hai có 25%A và 450 G

- Tính t l % và s l­ng tng loi Nuclêôtit ttrên mi mch và c gen

* Bài 2:

Mt gen có chu k son là 90 vòng và có A = 20%. Mch 1 ca gen có A= 20 và T = 30%. Mch 2 ca gen có G = 10% và X = 40%.

  1. Tính chiu dài và khi l­ng ca gen
  2. Tính s l­ng tng loi Nu trên mi mch và ca c gen

* Bài 3: Mt gen có khi l­ng là 9.105 đvC và có G – A = 10%. Tính chiu dài gen và s l­ng t l % ca tng loi Nu ca gen

* Bài 4: Mt gen dài 0,408 Micômet. Mch 1 có A = 40%, gp đôI s A nm trên mch 2. Tính s liên kết hoá trn và s liên kết hyđrô ca gen?

* Bài 5: Mt gen táI sinh mt s đợt đã s dng ca môi tr­ng 21000 nu, trong đó loi A chiếm 4200. Biết tng s mch đơn trong các gen to ra gp 8 ln s mch đơn ca gen m ban đầu.

a. Tính s ln táI sinh

b. Tính t l % và s l­ng tng loi nu ca gen

* Bài 6: Gen nhân đôI 4 ln đã ly ca môI tr­ng ni bào 36000 nu trong đó có 10800 G. tính s l­ng và t l % tng loi nu ca gen

* Bài 7: Mt gên nhân đôI liên tiếp 3 ln đã ly ca môI tr­ng ni bào 16800 Nu. Gen có t l A: G = 3 : 7

a. Tính s LK hiđrrô b phá v và đ­c hình thành

b. Tính s LK hoa str đ­c hình thành

* Bài 8: Mt gen có chiu dài 0,51 Mcômet t nhân đôI mt s ln. Thòi gian tách và liên kết các Nu ca môI tr­ng ca mt chu ki xon là 0,05 giây. Biết tc độ lp ghép đều nhau. Tính tc đọ nhân đôi và thi gian nhân đôi ca gen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 51,52,53

Ngày dạy :

 

                                    Mèi quan hơ giƠa GEN vÌ ADN

 

1.cấu trúc, chức năng và cơ chế tổng hợp ARN

a)CÊu tróc ARN

- ARN lÌ mét loÓi axit nuclic, ­îc cÊu tÓo tõ cĨc nguyn tè hoĨ hc C, H, O, N vÌ P

- ARN thuéc loÓi ợÓi phn tö cã kÝch th­íc vÌ khèi l­îng lín nh­ng nhá hŨn nhiu so víi ADN

- ARN ­îc cÊu tÓo theo nguyn tÕc a phn, gm nhiu ợŨn phn. ớŨn phn lÌ ribnuclởỡtÝt, mçi ribnuclởỡtit cã khèi l­îng trung bÈnh lÌ 300 vC vÌ kÝch th­íc trung bÈnh lÌ 3,4 Ao, bao gm 3 thÌnh phđn:

         + Mét phn tö axit phètphoric: H3PO4

         + Mét phn tö ­êng rib C5H10O5

         + Mét trong 4 loÓi bazŨ nitŨ: A, U, G, X

- CĨc loÓi ribnuclởỡtÝt lin kt víi nhau bng lin kt hoĨ tr giƠa cĨc axit phètphoric cĐa ribnuclởỡtÝt nÌy víi phn tö ­êng cĐa ribnuclởỡtÝt k tip hÈnh thÌnh nn chuçi pliribnuclởỡtÝt

- Bèn loÓi ribnuclởỡtÝt sÕp xp víi thÌnh phđn, sè l­îng vÌ trÈnh tù sÕp xp khĨc nhau tÓo cho ARN cã tÝnh a dÓng vÌ tÝnh ợậc tr­ng

- Cã 3 loÓi ARN :

   + ARN thng tin(mARN): chim khong 5 – 10% l­îng ARN trong t bÌo, cã cÊu tÓo mét mÓch thÒng khng cuén xoÕn, cã khong 600 – 1500 ợŨn phn, cã chc nÙng sao chƯp truyn ợÓt thng tin di truyn v cÊu tróc cĐa phn tö Prtin ­îc tăng hîp tõ AND tíi ribxm trong t bÌo chÊt

   + ARN vn chuyn(tARN): Chim khong 10 – 20% , còng cã cÊu tróc mét mÓch nh­ng cuén lÓi mét ợđu. Trong mÓch, mét sè oÓn cĨc cp bazŨ nitŨ lin kt víi nhau theo nguyn tÕc bă sung A – U vÌ G – X , mét sè oÓn tÓo thÌnh thuú trßn, mét trong cĨc thuú trßn mang bé ba ợèi m, ợđu tù do cĐa ARN mang axitamin, cã chc nÙng vn chuyn axitamin dn ribxm ợố tăng hîp prtin

   + ARN ribxm(rARN): chim khong 70 – 80 %, còng cã cÊu tróc mét mÓch , cã chc nÙng tham gia cÊu tÓo cĐa ribxm

b)CŨ ch tăng hîp ARN

- QuĨ trÈnh tăng hîp ARN diÔn ra trong nhn t bÌo tÓi NST kÈ trung gian cĐa quĨ trÈnh phn bÌo khi NST trÓng thĨi sîi mnh duçi xoÕn

- D­íi tĨc dông cĐa enzim ARN - plimeraza, hai mÓch ợŨn cĐa AND thĨo xoÕn vÌ tĨch dđn nhau ra  ợạng thêi cĨc ribnuclởỡtÝt trong mI tr­êng néi bÌo vÌo lin kt víi cĨc nuclởỡtÝt trn mét mÓch ợŨn lÌm khun cĐa AND theo nguyn tÕc bă sung( A mÓch gèc lin kt víi U, G mÓch gèc lin kt víi X, T mÓch gèc lin kt víi A, X mÓch gèc lin kt víi G). Kt qu tÓo ra 1 phn tö ARN, cßn hai mÓch ợŨn cĐa AND kt hîp tr lÓi víi nhau.

   + Nu phn tö ARN tÓo thÌnh lÌ loÓi thng tin thÈ i ra kái nhn vÌo t bÌo chÊt tíi ribxm chun b cho quĨ trÈnh tăng hîp prtin

   + Nu phn tö ARN tÓo thÌnh lÌ loÓi vn chuyn vÌ ribxm thÈ ­îc hoÌn thiơn v mt cÊu tÓo tr­íc khi ra khái nhn

* ý nghưa:

   + Sù tăng hîp ARN ợộm bo cho gen cÊu tróc thùc hiơn chÝnh xĨc quĨ trÈnh dch m t bÌo chÊt, cung cÊp cĨc prtin cđn thit cho t bÌo

2.Phương pháp giải bài tập

a)CĨc cng thc tÝnh

DÓng 1: TÝnh sè l­îng , % tõng loÓi Nu cĐa ARN

     Theo NTBS:  Agèc = TARN, Tgèc = AARN , Ggèc = XARN, Xgèc = GARN

                          rA + rT + rG + rX = rN =

Suy ra                  Agen = Tgen = rA + rU vÌ   Ggen = Xgen = rG + rX        

                % A gen = % T gen = =

 

                % G gen = % X gen = =

 

DÓng 2: TÝnh chiu dÌi sè vßng xoÕn vÌ khèi l­îng cĐa AND

- TÝnh chiu dÌi cĐa gen

       Lgen = LmÓch = LARN = . 3,4 Ao  ( 1 Ao = 10-4 Micrmet)

- TÝnh khèi l­îng:

       MARN = rN . 300 vC = .300 vC

DÓng 3: TÝnh sè lin kt hoĨ tr trong phn tö ARN

- TÝnh sè lin kt hoĨ tr giƠa ­êng vÌ axit bng tăng sè nuclởỡtit mét mÓch cĐa gen trõ i 1

                          Tăng sè LKHT = N – 1

DÓng 4: TÝnh sè ri bNu do mi tr­êng cung cÊp vÌ sè lđn sao m cĐa gen

-         Tăng sè ribnu do mi tr­êng cung cÊp = K. rN  = K.

     trong ợã K lÌ sè lđn sao m

                   N lÌ sè Nu cĐa gen

- Sè l­îng tõng loÓi Nu do mI tr­êng cung cÊp

                   rA mt = K . rA = K. Tgèc

                   rUmt = K . rU = K. Agèc

                   rG mt = K . rG = K. Xgèc

                   rX mt = K . rX = K. Ggèc

-         Sè lđn sao m cĐa gen : K = (rN mI tr­êng) : (rN cĐa 1 ARN)

DÓng 5: TÝnh sè Lin kt Hyr cĐa gen vÌ sè LK hoĨ tr cĐa ARN trong quĨ trÈnh sao m cĐa gen

- Tăng sè LK hyr b phĨ = K. H

- Tăng sè LK hyr ­îc hÈnh thÌnh =  H

- Tăng sè LK hoĨ tr ­îc hÈnh thÌnh = K.(rN – 1)

b)BÌi tp vn dông

* BÌi tp 1: Mét gen cã chiu dÌi 0,51 micrcmet, trn mÓch 1 cĐa gen cã A = 150, T = 450, mÓch 2 cã G = 600. TÝnh sè l­îng vÌ t lơ % cĐa tõng loÓi rib nu cĐa phn tö mARN ­îc tăng hîp nu mÓch 1 lÌm gèc

* BÌi tp 2:  Phn tö ARN cã U = 18%, G= 34%, mÓch gèc cĐa gen cã T = 20%

a. TÝnh th lơ % cĐa tõng loÓi nuclởỡtit cĐa gen tăng hîp phn tö ARN

b. Nu gen ợã dÌi 0,408 micrmet thÈ sè l­îng tõng loÓi nu cĐa gen vÌ sè l­îng tõng loÓi ribnu cĐa ARN lÌ bao nhiu

* BÌi tp 3: phn tö mARN thng tin cã A = 2U = 3G = 4X vÌ cã khèi l­îng 27.104 vC

a. TÝnh chiu dÌi gen

b. tÝnh sè l­îng tõng loÓi ribnu cĐa ARN

c. TÝnh sè lin kt hoĨ tr trong mARN

d. Khi gen nhn ợỡI 3 lđn thÈ sè l­îng tõng loÓi nu mI tr­êng cung cÊp lÌ bao nhiu?

* BÌi tp 4: Hai gen ợồu cã chiu dÌi 4080Ao

1. Gen th nÊht cã 3120 LK hir, mÓch 1 cã A = 120 vÌ G = 480. TÝnh sè l­îng ribNu mI tr­êng cung cÊp cho gen sao m 1 lđn

2. Gen 2 cã A – G = 20%. Trn mÓch gèc cã A = 300, G = 210. Trong quĨ trÈnh sao m cĐa gen, mI tr­êng ợỈ cung cÊp 1800U.

a. TÝnh sè l­îng tõng loÓi ribnu cĐa ARN

b. XĨc ợẺnh sè lđn sao m

c. TÝnh sè l­îng tõng loÓi ribnu mI tr­êng cung cÊp ợố phôc vô cho qua strÈnh sao m cĐa gen

* BÌi tp 5: Gen sao m mét sè lđn vÌ a xlÊy cĐa mi tr­êng 9048 ribnu. Trong qua strÈnh ợã cã 21664 LK hir b phĨ vì. Trong mçi phn tö ARN ­îc tăng hîp cã 2261 LK hoĨ tr.

A, TÝnh sè lđn sao m

b. TÝnh sè l­îng tõng loÓi nu cĐa gen

c. Trong cĨc phn tö ARN ­îc tăng hîp cã bao nhiu LK hoĨ tr ­îc hÈnh thÌnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết :54 đến 60

Ngày dạy :

 

                                                 Bài tp v ADN

 

A/ Tóm tt lí thuyết:

-         Mi chu kì xoăn có 10 cp nucleotit và cao 34 AO, nên kích thước ca mi cp nucleotit là 3,4Ao. Mt Nucleotit có khi lượng khong 300 đvc

-         Theo nuyên tc b sung : A liên kết vi T, G liên kết vi X . Vì vy A=T, G=X.. T đó suy ra:

+ S lượng nucleotit ca c ADN hoc gen kí hiu là: N= 2A+2X

+ S lượng nucleotit ca c ADN hoc gen kí hiu là: N=2A+2X

+ S lượng nucleotit 1 mch ca ADN hay gen: N/2= A+X

+ % Ca 2 loi nucleotit không b sung : %A+%X=50%

+  chiu dài ca phân t ADN hay gen: L= N/2 x 3,4A0

-         Gi k là s lượt t sao t 1 phân t ADN(gen) ban đầu. S phân t được to ra đợt t sao cui cùng là 2k

-         1 axit amim được mã hóa bi 3 nucleotit trên mARN . Khi lượng ca 1 aa là 110 đvc

b/ Bài tp:

 BÀI TP 1:

1 gen có s liên kết hidrô bng 7800. Biết s nu loi T = 1200 . Hãy  tính :

a. Chiu dài ca gen?

b. S lượng và thành phn % mi loi nu .

Gii

Vì A= T = 1200

S nu loi G là : H= 2A + 3 G

ĩ 7800 = 2.1200 + 3.G

ĩ G = 1800

a. Chiu dài ca gen là : Lượng = N/2 x3.4Ao = 2 (A+G ) / 2 x3.4Ao  

= (1200 + 1800 )x3.4Ao   = 10200Ao

  1.             S lượng và thành phn % mi loi nu là :

Theo NTBS : A = T = 1200 (nu)

G = X = 1800 (nu )

% mi loi là :

%A = %T = 1200 / Nx 100% = 1200 / {(1800 + 1200 )x2}x100% = 20%

% G = %X = {100% - (%A+%T)}/2 = 30%

Bài tp 2

Mt gen có 3000 nucleotit, trong đó có 900 A

  1.   Xác định chiu dài ca gen.
  2.   Sô nucleotit tng loi ca gen là bao nhiêu?
  3.   Khi gen t nhan đôi 1 ln đã ly t môi trường tế bào bao nhiêu nucleotit?

Gii:

 

  1.   Chiu dài ca gen là: ( 3000:2) x 3,4 = 5100AO
  2.   S nucleotit tng loi ca gen:  A = T = 900 nucleotit,

G = X = ( 3000 : 2 ) – 900 = 600 nucleotit

        3. Khi gen t nhân đôi 1 ln đã ly t môi trường ni bào 3000 nucleotit

 

 

 

B.Các công thức giải bài tập cơ bản:

Dng 1: Tính s l­ng , % tng loi Nu ca mi mch và ca gen

     Theo NTBS:  A1 = T2, T1 = A2 , G1 = X2, X1 = G2

                          A1 + T1 + G1 + X1 =

Suy ra                  A +  G =     và             %A + %G = 50%N

                % A gen = % T gen =

                 

                % G gen = % X gen =

 

Dng 2: Tính chiu dài s vòng xon và khi l­ng ca AND

- Tính chiu dài ca gen

       Lgen = Lmch = . 3,4 Ao  ( 1 Ao = 10-4 Micrômet)

- Tính s vòng xon

       C = =

- Tính khi l­ng:

       M = N . 300 đvC

Dng 3: Tính s liên kết hoá hc trong gen

- Tính s liên kết hoá tr gia đ­ng và axit bng tng s nuclêôtit tr đI 1 ri nhân vi 2

                          2( + - 1) = 2(N – 1)

- S LK hiđrô :                 H = 2A + 3G

Dng 4: Tính s Nu do môi tr­ng cung cp cho quá trình t nhân đôi

-         Tng s nu do môI tr­ng cung cp = (2x – 1). N  

     trong đó x là s ln nhân đôi

                   N là s Nu ca gen

- S l­ng tng loi Nu do môI tr­ng cung cp

                Amt = Tmt = (2x – 1).Agen

                Gmt = Xmt = (2x – 1).Ggen

-         T l % tng loi Nu do môI tr­ng cung cp luôn bng t l % tng loi Nu trong gen

Dng 5: Tính s Liên kết Hyđrô b phá v và s LK hoá tr b phá v và đ­c hình thành trong quá trình t nhân đôi ca gen

- Tng s LK hyđrô b phá = (2x – 1). H

- Tng s LK hyđrô đ­c hình thành = 2x . H

- Tng s LK hoá tr đ­c hình thành = (2x – 1). (N – 2)

- Số nucleotit mỗi loại trong ADN: A=T  ;     G = X

- Số nucleotit mỗi loại trong từng mạch đơn ADN

A1 = T2   

T1 = A2 ===> A1 +A2 = T1 +T2 = A1 +T1 = A2 +T2

 

G1 = X2   

X1 = G2         ===> G1+ X1 = G2+ X2 = G1+ G2 = X1+ X2

 

- Tỷ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trong ADN

 

- Tổng số các loại nucleotit các loại trong ADN

      N = A+T+G+X, trong đó: A= T; G =X

=> N = 2(A + G) = 2(T + X) = 2(A + X) = 2(T = G)

- Tổng số chu kỳ xoắn  trong ADN

     

- Chiều dài của ADN

   0 

- Khối lượng phân tử ADN

    

- Số liên kết Hydro trong ADN

      H = 2A + 3G = 2T+ 3X

- Tổng số liên kết hóa trị giữ các nucleic

      H  = N - 2.

C.Các dạng bài tập cần chú ý:

Mt gen có 3000 nucleotit, trong đó có 900 A

  1. Xác định chiu dài ca gen.
  2. Sô nucleotit tng loi ca gen là bao nhiêu?
  3. Khi gen t nhan đôi 1 ln đã ly t môi trường tế bào bao nhiêu nucleotit?

Gii:

1.Chiu dài ca gen là: ( 3000:2) x 3,4 = 5100AO

2.S nucleotit tng loi ca gen:  A = T = 900 nucleotit,

G = X = ( 3000 : 2 ) – 900 = 600 nucleotit

        3. Khi gen t nhân đôi 1 ln đã ly t môi trường ni bào 3000 nucleotit

BÀI TP 2:

Mt gen cu trúc có 6o chu kì xon, và có G= 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mi gen con phiên mã 3 ln , mi mARN cho 5riboxom trượt qua để tng hp protein.

a)Tính s lượng nucleotit  gen.

b)Khi lượng phân t ca gen là bao nhiêu?

c)Tính s nucleotit mi loi mà môi trường ni bào cn cung cp cho gen tái bn.

d)S lượng Nu mà môi trường ni bào cung cp để các gen con tng hp tûng hp mARN là bao nhiêu?

e)Tính s lượng phân t Protein được tng hp, S lượng axit amin mà môi trường cung cp để tng hp các phân t Protein.

Trong quá trình tng hp Protein đã gii phóng ra bao nhiêu phân t nước, và hình thành bo s lượng phân t prôtêin được tng hp t 96 mARN là:

 96 x 5 = 480 Protein

-s lượng axit amin cn cung cp để tng hp nên 1 phân t prôtêin là:

 600     - 1 = 199

f)3 nhiêu mi liên kết peptit?

GII:

a.Mi chu kì xon ca gen có 10 cp Nu. Vy s lượng Nu ca gen là:

60 x 20 = 1200  Nu

       b.Mi Nu nng trung bình  là  300 đvc. suy ra khi lượng phân t ca gen là:

       1200 x 300 = 360000 đvc

 c.Da vào NTBS và theo gi thiết, ta có % và s lượng mi loi Nu ca gen :

  G=X=20%, A=T=30%  ==> Suy ra

  G=X= 1200 x 30 = 360 Nu ;  A=T= 1200 x 20 = 240 Nu

    100      100

 -s lượng nuclêôtit mi loi môi trường cung cp cho gen tái bn 5 đợt liên tiếp.

  A=T= ( 25 -1) 360 = 31 x 360 =  11160 Nu

  G=X= ( 25 -1) 240 = 31 x 240 = 7440 Nu

  d.s long  phân t mARN Các gen con tng hp được :

   32 x 3 = 96 mARN

-s lượng ribônucleotit cn cung cp để tng hp 1 phân t mARN là:

 1200  = 600 Ribo

    2

-tng s ribônucleotit cn cung cp để tng hp 96 mARN là:

  600(rib) x 96 = 57600 Ribo

e.Mi phân t mARN có 5 ribôxom trượt qua s tng hp được 5 phân t prôtein .suy ra

(trong s 200 b ba trên phân t mARN thì có 199 b ba mã hóa axit amin còn b ba cui cùng ca mARN gi là b 3 kết thúc không tham gia vaò quá trình gii mã .vì vy ,mun xác định s lượng axit amin cn cung cp để tng hp nên 1 phân t prôtêin thì ta phi ly tng s b ba trên gen ( hoc trên phân t mARN) tr đi 1 b ba kết thúc không tham gia quá trình gii mã)

- S lượng axit amin cn cung cp để tôûng hp nên 480 Protein là:

199 x 480 = 95520 aa.

 f. Để tng hp được 1 phân t Protein gm có 199 aa cn gii phóng ra 199 – 1 = 198 phân t nước để hình thành 198 liên kết peptit. Suy ra s lượng phân t nước được gii phóng khi tng hp 480 phân t Protein là:

  198 x 480 = 95040 phân t nước

 - T đó suy ra s liên kết peptit được hình thành là bng s phân t nước được gii phóng ra trong quá trình hình thành các liên kết peptit nghĩa là đã hình thành 95040 liên kết peptit.

Bài 1: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit bằng 2/3. Xác định

1. Tổng số nucleotit có trong gen?

2. Chiều dài của gen?

3. Số nucleotit mỗi loại có trong gen?

Bài 2: Một gen có tổng số 2 loại nucleotit bằng 40% và số liên kết hydro bằng 3240. Xác định:

1. Số nucleotit mỗi loại có trong gen?

2. Số chu kỳ xoắn của gen?

3. Số liên kết hóa trị trên từng mạch đơn và của cả hai mạch của gen?

Bài 3: Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1789 và tổng số hai loại nucleotit là 1800.

1. Tính tổng số liên kết hidro của ADN ? Biết rằng H > N

2. Phân tử chứa đoạn ADN nói trên gồm một số đoạn. Chiều dài các đoạn theo thứ tự  tăng đần đều. Trong đó đoạn ADN đã cho là đoạn có chiều dài ngắn nhất. Sự chênh lệch chiều dài giữa đoạn ADN dài nhất và đoạn ADN ngắn nhất là 510 A0. Khối lượng phân tử của ADN là 2340. 103 đvc.  Xác định số đoạn ADN có trong phân tử ADN nói trên? Sự chênh lệch chiều dài giữa 2 đoạn ADN liên tiếp là bao nhiêu A0?

Bài 4: Một gen có số chu kỳ xoắn là 120 và số liên kết hydro là 3120. Quá trình tự sao của geb làm phá vở 21840 liên kết hydro. Xác định:

1. Số lần tự sao của gen?

2. Số nuleotit mỗi loại mà môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình tự sao của gen để tạo ra các gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nucleotit tự do của môi trường?

3. Số liên kết hydro được hình thành thêm trong đợt phân bào cuối cùngcủa gen?

Bài 5: Gen 1 và gen 2 đều có chiều dài 0, 2754 micromet.

Gen 1 có thương số giữa G với một loại nucleotit khác là 0,8.

Gen 2 có hiệu số giữa G với một loại nuleotit khác là 630. Trong cùng một thơiif gian hai gen nói trên đã tự sao một số đợt không bằng nhau và tổng số nucleotit loại G của các gen con là 4320.

1. Xác định số lần tự sao của mỗi gen?

2. Tổng số nucleotit mỗi loại mà môi trường nội bào phải cung cấp  cho mỗi gen để hoàn tất quá trình tự sao nói trên?

3. Tính số liên kết hydro bị phá hủy trong quá trình tự sao của 2 gen và số liên kết hydro được hình thành  trong các gen con được tạo ra  khi kết thúc quá trình tự sao của 2 gen?

Bài 6: Một gen chứa 1725 liên kết hydro. Khi gen tự sao một lần , hai mạch đơn của gen tách rời nhau, người ta nhận thấy trên mỗi mạch đơn chỉ có 2 loại nucleotit. Số nucleotit loại A của môi trường đến liên kết vói mạch đơn 1 của gen là 525.

a, Tính số nucleotit mỗi loại trên tưng mạch gen và trong cả gen?

b, Nếu quá trình tự sao của gen nói trên . Môi trường đã phải cung cấp 1575 nucleotit loại G để tạo ra các gen con thì:

- Gen tự sao bao nhiêu lần?

- Số liên kết hydro và số liên kết hóa trị trong các gen con được tạo ra hoàn toàn từ nucleotit tụ do của môi trường khi kết thúc đợt phân bào cuối cùng là bao nhiêu?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 61,62,63

Ngày dạy :

 

                                                   BIẾN DỊ

 

+ Sơ đồ phân loi biến d

 

 

Biến d

  

 

Biến d di truyn  Biến d không di truyn

        (Thường biến)

 

Đột biến  Biến d t hp    

 

 

Đột biến gen  Đột biến NST

  

 

Đột biến cu trúc  đột biến s lượng

     

Th đa bi  Th d bi   

 

-Biến d:  Là hin tượng các cá th đời con có nhiu nét khác nhau và khác vi b m.

- Biến d di truyn: là nhng biến đổi trong vt cht di truyn và truyn li cho các th h sau, gm 2 loi là đột biến và bin d t hp.

Biến d không di truyn là nhng bin đổi kiu hình ca cùng 1 kiu gen dươí tác động ca nhng điu kin môi trường khác nhau và khong di truyn cho đời sau.

- Đột biến: Là nhng biến đổi trong vt cht di truyn cp độ phân t ( gen) và tế bào ( NST)

1)Đột biến gen:

Khái nim: Là nhng biến đổi cu trúc ca gen liên quan đến 1 hoc 1 s cp Nu .

a)Cácù dng đột biến gen đin hình:

- Đột biến mt 1 cp Nu

- Đột biến thêm 1 cp Nu

- Đột biến thay thế cp Nu

b)Cơ chế phát sinh:

- Tác nhân t môi trường trong cơ th: Đó là nhng ri lon sinh lí làm mt cân bng môi trường trong cơ th và làm ri lon quá trình t sao ca phân t ADN.

- Tác nhân t môi trường bên ngoài cơ th: Đó là các tác nhân vt lí( tia t ngoi, tia phóng x...) hóahc ( đoxin, thuc tr sâu DDT...) Làm tn thương phân t ADN hoăïc ri lon quá trình t sao chép ca nó.

c)Vai trò: S biến đổi cu trúc ca gen do đột biến dn đến nhng biến đổi loi phân t protein mà nó quy định nên dn đến biến đổi kiu hình. Nhng biến đổi này thường có hi cho bn thân sinh vt. Tuy nhiên cũng có trường hp có li.

2)Đột biến NST

a)Khái nim: Là nhng biến đổi v cu trúc hay s lượng NST

b)Các dng đột biến NST

- Đột biến cu trúc NST: Là nhng biến đổi trong cu trúc ca NST, gm các dng sau:

+ Đột biến mt đon

+ Đột biến đảo đon

+ Đột biến lp đon

+ Đột biến chuyn đon

- Đột biến s lượng: Là nhng biến đổi S lượng NST xy ra 1 hoc 1 s cp hoc xy ra tt c b NST, Gm các dng sau:

+ D bi th: Thêm hoăïc mt mt hoăïc mt s` NST thuc 1 hoc 1 s cp NST nào đó

+ Đa bi th: B NST có s lượng tăng lên theo bi s ca n,( nhiu hơn 2n)

c)Cơ chế phát sinh

- Th d bi: Cacù tác nhân gây đột biến làm ri lon quá trình phân li ca 1 hoc 1 s cp NST nào đó dn đến s không phân li ca chúng và to ra các giao t bt thường( mt giao t cha c 2 NST ca cp, còn 1 giao t không cha NST nào ca cp)

- Th đa bi: Các tác nhân gây đột biến làm ri lon quá trình nguyên phân hoc gim phân dn đến s không phân li ca các cp NST đã nhân đôi.

d)Vai trò:

- Các dng đột biến  cu trúc NST vàd bi th thường có hi cho bn thân sinh vt.

- Các dng đột biến đa bi th to ra các cơ th đa bi có nhiu đạc tính quý: Kích thước ln, cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát trin mnh và chng chu tt.

3)Biến d t hp:

a)Khái nim: Là s t hp li vt cht di truyn ca b m thông qua quá trình giao phi dn ti s t hp li các tính trng vn có ca b m, Làm xut hin các tính trng mi.

b)Cơ chế phát sinh:

Do s phân li độc lp và t hp t do ca các gen trên cơ s s phân li độc lp và t hp t do ca các NST trong gim phân và th tinh.

c)Vai trò:

Cung cp nguyên liu cho quá trình chn ging, và tiến hóa.

4)Thường biến:

a)khái nim:

Thường biến là nhng biến đổi kiu hình ca cùng 1 kiu gen, phát sinh trong đời sng cá th dưới tác động trc tiếp ca điu kin ngoicnh.

b)Tính cht

- Xut hin đồng lot theo hướng xác định

- Phát sinh trong đời sng cá th

- Tương ng vi điu kin ngoi cnh

- Không di truyn được

c)Vai trò:

- Giúp sinh vt có nhng biến đổi kiu hình thích nghi vi điu kin ngoi cnh c th:

5)Mc phn ng:

a)Khái nim: Là gii hn thường biến ca 1 kiu gen trước điu kin ngoi cnh khác nhau.

b)Tính cht

- Do cùng 1 kiu gen quy định, do vy có gii hn.

- Kiu hình là kết qu tương tác gia kiu gen và môi trường.

- Các tính trng cht lượng thường có mc phn ng hp, Còn các tính trng s lượng thường có mc phn ng rng.

c)Ý nghĩa:

Trong chăn nuôi và trng trt, Người ta vn dng nhng hiu biết v nh hưởng ca môi trường( điu kin chăm sóc, kĩ thut chăm sóc, thc ăn phân bón...) đối vi các tính trng s lượng.  Nhng kiến thc v mc phn ng để có nhng bin pháp nâng cao năng xut cây trng, vt nuôi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 64,65,66,67

Ngày dạy :

 

                                        LÍ THUYẾT VỀ ĐỘT BIẾN

 

Dạng 1: Cho biết dạng đột biến gen, xác định sự thay đổi về liên kết Hiđrô và cấu trúc của phần tử prôtêin

  • Các kiến thức cơ bản:

  Giữa A và T có 2 liên kết hyđrô.

  Giữa G và X có 3 liên kết hyđrô

Dạng mất cặp nuclêôtit sẽ làm giảm số liên kết hyđrô dạng thêm cặp

nuclêôtit sẽ làm tăng, dạng đảo vị trí sẽ không đổi, dạng thay thế sẽ có thể không

làm thay đổi hoặc tăng hoặc giảm về số liên kết hyđrô trong gen.

  Khi biết dạng đột biến ta sắp xếp lại các mã di truyền, từ đó suy ra sự thay đổi của cấu trúc phân tử prôtêin.

Bài 1

1. Số liên kết hyđrô của gen sẽ thay đổi như thể nào khi xảy ra đột biến gen ở các dạng sau:

a.       Mất 1 cặp nuclêôtit trong gen.

2. Phân tử prôtêin sẽ bị thay đổi như thế nào trong các trường hợp đột biến sau đây:

a.       Mất 1 cặp nuclêôtit sau mã mở đầu.

b.       Trong các dạng đột biến nói trên, dạng nào ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến cấu trúc của prôtêin? Vì sao?

            Bài giải

1.   a. Mất 1 cặp nuclêôtit trong gen:

  • Nếu mất 1 cặp nuclêôtit A – T sẽ làm giảm  2 liên kết hyđrô.
  • Nếu mất 1 cặp nuclêôtit G – X sẽ làm giảm 3 liên kết hyđrô.

2.a. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu sẽ thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit.

e. Dạng mất một cặp nuclêôtit hay dạng thêm một cặp nuclêôtit thay đổi nghiêm trọng nhất về cấu trúc của prôtêin vì hai dạng đột biến này đều sắp xếp lại các bộ ba mã hoá từ sau mã hoá mở đầu đến cuối gen, dẫn đến thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit. 

Bài 2 Một gen có cấu trúc dài 0,408mm. Do đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác tại vị trí nuclêôtit thứ 363 đã làm cho mã bộ ba tại đây trở thành mã không quy định axit amin nào. Hãy cho biết phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp có bao nhiêu axit amin?

              Bài giải

  • Nuclêôtit có vị trí 363 thuộc bộ ba thứ 363 : 3 = 121
  • Codon thứ 121 trở thành mã kết thúc nên số axit amin trong phân tử prôtêin do gen bị đột biến tổng hợp có số axit amin là:
    • 121 – 1 =120 axit amin (nếu kể cả axit amin mở đầu).
    • 121 – 2 = 119 axit amin (nếu không kể đến axit amin mở đầu).

2.Thay đổi cấu trúc của phân tử prôtêin:

a.       Thay một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 là A – T bằng G – X là thay ở mã mở đầu nên  không làm thay đổi axit amin nào trong phân tử prôtêin.

b.       Mất 1 cặp nuclêôtit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlipeptit từ sau axit amin mở đầu.

c.       Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit vị trí thứ 16 và 18 làm mã bộ ba tại đây bị biến đổi thành TTX, quy định mã sao là AAG mã hoá axit amin lizin

d.       Mất 2 cặp nuclêôtit thứ 13 và 14 làm mã bộ ba tại vị trí này trở thành AXT, quy định mã sao UGA và đây là mã kết thúc nên chuỗi polipeptit chỉ còn 4 axit amin sau:

               Mêtiônin – Valin – Lizin – Xistêrin…

               mARN:  AUG – GUU – AAG – UGU – AGU – GAA…

Dạng 2 : Cho biết sự thay đổi về liên kết hiđrô, xác định dạng đột biến và số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến

  • Các kiến thức cơ bản:

Muốn xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến ta cần biết dạng đột biến và số nuclêôtit mỗi loại của gen ban đầu.

Bài 1.     Một gen có khối lượng 45.104 đvC, có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với một loại nuclêôtit khác bằng 20% số nuclêôtit của gen. Cho biết dạng đột biến, số nuclêôtit của mỗi loại gen đột biến trong các trường hợp sau, biết đột biến không chạm đến quá 3 cặp nuclêôtit.1. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen tăng 1 liên kết.

2. Sau đột biến số liên kết hyđrô của gen giảm 2 liên kết.

      Bài giải

- Tổng số nuclêôtit của gen: 45. 104 : 300 nuclêôtit.

X – A = 20%                     A = T = 15%.

X + A = 50%    suy ra       G = X = 35%.

- Số nuclêôtit mỗi loại của gen trước đột biến.

      A = T = 1500. 15% = 225 nuclêôtit.

      G = X = 1500. 35% = 525 nuclêôtit.

1. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen tăng 1 liên kết.

  + Trường hợp 1: Thay một cặp A – T bằng 1 cặp G – X:

            - Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến:

            A = T = 225 – 1 = 224 nuclêôtit; G = X = 525 +1 = 526nuclêôtit

 + Trường hợp 2: Thay một cặp G – X bằng 2 cặp A – T:

            - Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến:

            A = T = 225 + 2 = 227 nuclêôtit;      G = X = 525 – 1= 524nuclêôtit.

2. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen giảm đi 2 liên kết.

  + Trường hợp 1: Mất 1 cặp A – T.

            - Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến:

            A = T = 225 – 1 = 224 nuclêôtit; G = X = 525 nuclêôtit

 + Trường hợp 2: Thay 2 cặp G – X bằng 2 cặp A – T:

            - Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến:

            A = T = 225 + 2 = 227 nuclêôtit;      G = X = 525 – 2 = 523nuclêôtit.

Bài 2  :    Gen có 3120 liên kết hyđrô và A = 20% tổng số nuclêôtit. Tìm dạng đột biến có thể và tính số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến trong các trường hợp sau, biết đột biến không chạm đến quá 3 cặp nuclêôtit.

1. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 3 liên kết.

2. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen không đổi.

            Bài giải A = T = 20%   G = X = 50% - 20% = 30%.

 - Gọi N là tổng số nuclêôtit của gen trước đột biến, ta có:

                 suy ra N = 2400 nuclêôtit  

 - Số nuclêôtit mỗi loại của gen trước đột biến:

            A = T = 2400. 20% = 480 nuclêôtit. G = X = 2400. 30% = 720 nuclêôtit. 

1. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen tăng 3 liên kết:

  + Trường hợp 1: thêm 1 cặp nuclêôtit G – X trong gen.

             - Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến:

            A = T = 480 nuclêôtit; G = X = 720 +1 =721 nuclêôtit

 + Trường hợp 2: Thay 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X

            - Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến:

            A = T = 480 – 3 = 477nuclêôtit;  G = X = 720 +3 = 723 nuclêôtit.

 + Trường hợp 3: Thay 1 cặp G – X bằng 3 cặp A – T:

            - Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến:

            A = T = 480 + 3 = 483 nuclêôtit; G = X = 720 – 1 = 719 nuclêôtit. 

2. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen không đổi:

    Đột biến chỉ có thể thuộc dạng đảo vị trí các cặp nuclêôtit hoặc thay thế các cặp nuclêôtit.

  + Trường hợp 1: đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit trong gen:

             - Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến:

            A = T = 480 nuclêôtit; G = X = 720 nuclêôtit.

  + Trường hợp 2: thay cặp nuclêôtit A – T bằng T – A hoặc thay cặp nuclêôtit G – X bằng X – G:   - Số nuclêôtit mỗi loại gen của đột biến:

            A = T = 480 nuclêôtit; G = X = 720 nuclêôtit

 + Trường hợp 3: thay 3 cặp A – T bằng 2 cặp G – X:

            - Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến:

            A = T = 480 – 3 = 477 nuclêôtit;  G = X = 720 + 2 = 722 nuclêôtit

 + Trường hợp 4:  Thay 2 cặp G – X  bằng 3 cặp A – T:

            - Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến:

            A = T = 480 + 3 = 483 nuclêôtit; G = X =  720 – 2 = 718 nuclêôtit.

Dạng 3: Dựa vào sự thay đổi số lượng các loại nuclêôtit, chiều dài gen, cấu trúc prôtêin, xác định đột biến gen.

* Các kiến thức cơ bản:

  + Giữa A và T có 2 liên kết hyđrô.

  + Giữa G và X có 3 liên kết hyđrô.

  + Dạng mất cặp nuclêôtit sẽ làm giảm số liên kết hyđrô dạng thêm cặp nulclêôtit sẽ làm tăng, dạng đảo vị trí sẽ không đổi, dạng thay thế sẽ có thể không làm thay đổi hoặc tăng hoặc giảm về số liên kết hyđrô trong gen.

  + Khi biết dạng đột biến ta sắp xếp lại các mã di truyền, từ đó suy ra sự thay đổi của cấu trúc phân tử prôtêin. 

Bài 1:

1.       Số liên kết hyđrô của gen sẽ thay đổi như thể nào khi xảy ra đột biến gen ở các dạng sau:a.       Mất 1 cặp nuclêôtit trong gen.

b.       Thêm 1 cặp nuclêôtit trong gen.

c.       Thay thế một cặp nuclêôtit trong gen.

2.       Phân tử prôtêin sẽ bị thay đổi như thế nào trong các trường hợp đột biến sau đây:

a.       Mất 1 cặp nuclêôtit sau mã mở đầu.

b.       Thêm 1 cặp nuclêôtit sau mã mở đầu.

c.       Thay 1 cặp nuclêôtit trong gen.

d.       Đảo vi trí giữa 2 cặp nuclêôtit (không kể đến mã mở đầu và mã kết thúc).

e.       Trong các dạng đột biến nói trên, dạng nào ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến cấu trúc của prôtêin? Vì sao?

            Bài giải

1.       a. Mất 1 cặp nuclêôtit trong gen:

+ Nếu mất 1 cặp nuclêôtit A – T sẽ làm giảm  2 liên kết hyđrô.

+ Nếu mất 1 cặp nuclêôtit G – X sẽ làm giảm 3 liên kết hyđrô.

      b. Thêm một cặp nuclêôtit trong gen:

+ Nếu thêm 1cặp nuclêôtit A – T sẽ làm tăng 2 liên kết hyđrô.

+ Nếu thêm 1cặp nuclêôtit G – X sẽ làm tăng 3 liên kết hyđrô.

     c. Thay một cặp nuclêôtit trong gen:

+ Nếu thay một cặp nuclêôtit A – T bằng một cặp T – A hoặc thay một cặp nuclêôtit G – X bằng một cặp nulêôtit G – X sẽ không làm thay đổi số liên kết hyđrô của gen.

+ Nếu thay một cặp nuclêôtit A – T bằng 1 cặp nuclêôtit G – X sẽ làm tăng số liên kết hyđrô lên 3 – 2 = 1 liên kết.

+ Nếu thay một cặp nuclêôtit G – X bằng 1 cặp nuclêôtit A – T  sẽ làm giảm số liên kết hyđrô lên 3 – 2 = 1 liên kết.

2.  a. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu sẽ thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit.

b. Thêm một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu sẽ thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit.

c. Thay một cặp nuclêôtit trong gen:

+ Không thay đổi cấu trúc phân tử của prôtêin khi cặp nuclêôtit bị thay thế thuộc mã mở đầu hay mã kết thúc.

+ Không thay đổi cấu trúc của phân tử prôtêin khi mã bộ ba (Codon) sau đột biến quy định axit amin giống như mã bộ ba trước đột biến (do tính thoái hoá của mã di truyền).

+ Thay đổi một axit amin trong chuỗi pôlipeptit khi mã bộ ba sau đột biến quy định axit amin khác bộ ba trước đột biến.

+ Chuỗi polipeptit sẽ bị ngắn lại sau khi mã bộ ba sau đột biến trở thành max kết thúc.

d. Đảo vị trí giữa hai cặp nuclêôtit (không kể đến mã mở đầu và mã kết thúc).

  + Không làm thay đổi axit amin nào trong chuỗi polipeptit khi đảo vị trí 2 cặp

nuclêôtit giông nhau hoặc làm xuất hiện bộ ba mới cùng mã hoá cho axit amin cũ.

+ Thay đổi một axit amin trong chuỗi pôlipeptit khi đảo vi trí hai cặp nuclêôtit

của một mã bộ ba và mã bộ ba sau đột biến quy định axit amin khác với mã trước đột biến.

+ Thay đổi 2 axit amin trong chuỗi polipeptit khi đảo vị trí hai cặp nuclêôtit của hai mã bộ ba và hai mã bộ ba sau đột biến quy định axit amin khác với trước đột biến.

e. Dạng mất một cặp nuclêôtit hay dạng thêm một cặp nuclêôtit thay đổi nghiêm trọng nhất về cấu trúc của prôtêin vì hai dạng đột biến này đều sắp xếp lại các bộ ba mã hoá từ sau mã hoá mở đầu đến cuối gen, dẫn đến thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit.

 Bài 2.

Một gen có cấu trúc dài 0,408mm. Do đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác tại vị trí nuclêôtit thứ 363 đã làm cho mã bộ ba tại đây trở thành mã không quy định axit amin nào. Hãy cho biết phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp có bao nhiêu axit amin?

 Bài giải:

         Nuclêôtit có vị trí 363 thuộc bộ ba thứ 363 : 3 = 121

         Codon thứ 121 trở thành mã kết thúc nên số axit amin trong phân tử prôtêin do gen bị đột biến tổng hợp có số axit amin là:

+ 121 – 1 =120 axit amin (nếu kể cả axit amin mở đầu).

+ 121 – 2 = 119 axit amin (nếu không kể đến axit amin mở đầu).

Bài 3.

1.       Một gen có cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit được bắt đầu như sau:

                5             10        15

3' TAX XAA TTX AXA TXA XTT……5'.

5'  ATG GTT AAG TGT AGT GAA……3'.

Trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit do gn trên tổng hợp được bắt đầu như thế nào?

2.       Phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp thay đổi ra sao trong các trường hợp sau:

a.    Thay một cặp nuclêôtit A – T vị trí thứ hai bằng G – X.

b.    Mất một cặp nuclêôtit X – G vị trí thứ 4.

c.    Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit thứ 16 và 18 là X – G và T – A.

d.    Mất 2 cặp nuclêôtit thứ 13 và 14.

e.    Thay một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 10 là A – T bằng 1 cặp nuclêôtit T – A.

Cho biết các bộ ba mã hoá trên phân tử mARN tương ứng với các axit amin như sau:

         GAA: axit Glutamic                  AUG: Metiônin                 UGA: Mã kết thúc.

         UGU: Xistêin                            AAG: Lizin                        AAG: Lizin.

         GUU: Valin                              AGU: Xêrin                        AGU: Xêrin.

Bài giải

1. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit

 - Mạch khuôn của gen có chiều 3' – 5'.

 - Theo nguyên tắc bổ sung của cơ chế sao mã, từ trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn ra trình tự các ribônuclêôtit trong mARN được bắt đầu như sau:

      Mạch khuôn: TAX – XAA – TTX – AXA – TXA – XTT…

      mARN:  AUG – GUU – AAG – UGU – AGU – GAA…

 - Vậy, trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin do gen cấu trúc nói trên tổng hợp là:

     Mêtiônin – Valin – Lizin – Xistêin – Xêrin – axit glutamic…

2.Thay đổi cấu trúc của phân tử prôtêin:

a.    Thay một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 là A – T bằng G – X là thay ở mã mở đầu nên  không làm thay đổi axit amin nào trong phân tử prôtêin.

b.    Mất 1 cặp nuclêôtit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlipeptit từ sau axit amin mở đầu.

c.    Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit vị trí thứ 16 và 18 làm mã bộ ba tại đây bị biến đổi thành TTX, quy định mã sao là AAG mã hoá axit amin lizin

d.    Mất 2 cặp nuclêôtit thứ 13 và 14 làm mã bộ ba tại vị trí này trở thành AXT, quy định mã sao UGA và đây là mã kết thúc nên chuỗi polipeptit chỉ còn 4 axit amin sau:

e.    Mêtiônin – Valin – Lizin – Xistêrin…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 68-72

Ngày dạy :

 

                                        BÀI TẬP VỀ ĐỘT BIẾN

Bài 1: Một gen dài 4080A0 bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nu. đột biến trên thuộc dạng nào ?

Bài 2: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = ½, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nu mỗi loại của gen sau đột biến?

Bài 3. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Xác định dạng đột biến gen xảy ra l

Bài 4. Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrô.Gen A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclêôtit từng loại của gen a là bao nhiêu ?

Bài 5. Một gen tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85%. Đây là dạng đột biến gen nào?

Bài 6. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 nuclêôtit loại A và có G= 3/2 A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là bao nhiêu?

Bài 7. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 A0 và kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là bao nhiêu ?

Bài 8. Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14 nuclêôtit loại G giảm 7 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong quá trình trên là bao nhiêu ?

Bài 9. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301 guanin, 449 ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài 0,51 micrômét và có A/G = 2/3 . Xác định dạng đột biến ?

Bài 10. Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 5100 ăngstrong . Gen A có số liên kết hydro là 3900, gen a có hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nu của gen . Do đột biến thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa. Số lượng nuclêôtit mỗi loại trong kiểu gen sẽ là

Bài 11. Một gen có tổng số nu là 3000, Nu loại A = 500. gen bị đột biến chỉ lien quan tới một bộ ba. Số lien kết hiđrô của gen đột biến là 4009. Xác định dạng đột biến?

Bài 12: Một phân tử ARN được tổng hợp từ gen B có số ribônu các loại là A = 200, U = 300, G = 400, X = 600. gen B bị đột biến thành gen b, gen b có chiều dài bằng gen B và có số lien kết hiđrô bằng 4000. Xác định dạng đột biến trên?

Bài 13: Một gen có 120 chu kì xoắn có số nu loại G = 450, gen này đột biến thành gen khác có chiều dài bằng 4076,6 A0 . Tính số lien kết hiđrô của gen đột biến?

Bài 14: Gen A đột biến thành gen a, gen a kém gen A 6,8 A0 và 4 liên kết hiđrô. Xác định dạng đột biến?

Bài 15: Hãy tìm các dạng đột biến làm thay đổi cấu trúc của gen trong từng trường hợp sau :

- Số liên kết hiđrô của gen tăng thêm 1 liên kết - Số liên kết hiđrô của gen tăng thêm 2 liên kết

- Số liên kết hiđrô của gen giảm bớt 1 liên kết - Số liên kết hiđrô của gen giảm bớt 2 liên kết

- Số liên kết hiđrô của gen không thay đổi - Không làm thay đổi chiều dài của gen

- Không làm thay đổi chiều dài của gen và làm số liên kết hiđrô của gen tăng thêm 1 liên kết

- Không làm thay đổi chiều dài của gen và làm số liên kết hiđrô của gen tăng thêm 2 liên kết

- Không làm thay đổi chiều dài của gen và làm số liên kết hiđrô của gen giảm 1 liên kết

- Không làm thay đổi chiều dài của gen và làm số liên kết hiđrô của gen giảm 2 liên kết

Bài 16: Khi gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và s cùng tự nhân đôiliên tiếp 3 lần thì nu tự do môi ttrường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit. Dạng đột biến xẩy ra với gen S là gì?

Bài 17: Một gen có 3000 liên kết hiđrô có số nuclêôtit loại G (guanine) gấp 2 lần loại A (ađênin). Một đột biến xẩy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85Ao . biết rằng trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit loại X (xitôzin). Tính số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến?

Bài 18:Một gen có chiều dài 0,255 Mm, có hiệu Ađênin và guanin là 10%. Gen nhân đôi 3 đợt. trong số các gen con tạo ra chứa tất cả 3 600 ađênin và 2401 guanin

  1. Xác định dạng đột biến, tỉ lệ gen đột biến so với tổng số gen được tạo thành
  2. Xác dịnh số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho mỗi gen đột biến nhân đôi 3 lần
  3. Câu 19. Dưới tác dụng của tia phóng xạ, gen bị đột biến dẫn đén hậu quả làm mất a.a thứ 12
  1. Xác định dạng đột biến gen trên
  2. Số nuclêôtit mỗi loại và số liên kết hiđrô của gen cso thể thay đổi như thế nào

Tiết : 73,74,75

Ngày dạy :

 

                                              ÔN TẬP-THI THỬ

 

1.ĐỀ 1:

Câu 1: (3 điểm)

Tại sao Menđen thường tiến hành thí nghiệm trên loài đậu Hà Lan? Những định luật của Menđen có thể áp dụng trên các loài sinh vật khác được không? Vì sao?

Câu 2: ( 5 điểm)

Nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của các loại ARN. So sánh cấu tạo của ARN với ADN?

Câu 3: ( 4 điểm)

Ở lúa, hạt gạo đục là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt gạo trong.

Giao phấn giữa giống lúa thuần chủng hạt gạo đục với giống lúa có hạt gạo trong; thu được F1 và tiếp tục cho F1 tự thụ phấn;

a. Lập sơ đồ lai từ P đến F2.

b. Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả sẽ như thế nào?

Câu 4:(4 điểm)

Bằng kiến thức đã học hãy giải thích một số nguyên nhân cơ bản làm phát sinh các bệnh tật di truyền ở người.

Câu 5:( 4 điểm)

Qua sự sinh sản của các lớp động vật có xương sống, hãy cho thấy sự tiến hóa từ thấp đến cao, từ đơn giản đến hoàn thiện dầ

 

2.ĐỀ 2:

Câu 1( 2.0 điểm )

        Viết sơ đồ và giải thích về mối quan hệ giữa ADN, ARN, Protein ở những loài có vật chất di truyền là  ARN?

Câu 2( 2.0 điểm )

       So sánh sự khác nhau giữa Cung phản xạ và Vòng phản xạ?

Câu 3( 2.0 điểm )

        Lưới thức ăn là gì? Hãy nêu sơ đồ của 3 chuỗi thức ăn (mỗi chuỗi thức ăn có 5 mắt xích) và phối hợp 3 chuỗi thức ăn đó thành 1 lưới thức ăn.

Câu 4: ( 2.0 điểm )

        Tại sao trong cùng một loài những động vật có kích thước càng nhỏ thì tim đập càng nhanh?

Câu 5: ( 2.0 điểm )

  1. Huyết áp là gì? Vì sao càng xa tim huyết áp trong hệ mạch càng nhỏ?
  2. Ở một người có huyết áp là  120 / 80, em hiểu điều đó như thế nào?

Câu 6: ( 2.0 điểm )

Hãy sắp xếp các hiện tượng sau vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp :

  1. Chim sâu ăn; 2. Dây tơ hồng bám trên bụi cây; 3. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ cây họ đậu; 4. Giun kí sinh trong ruột của động vật và người; 5. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối; 6. Nhạn bể và Cò làm tổ tập đoàn; 7. Hiện tượng liền rễ ở các cây Thông; 8. Địa y; 9. Loài cây Cọ mọc quần tụ thành từng nhóm; 10. Cáo ăn thỏ

Câu 7: ( 3.0 điểm )

a.      Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật qua nhiều thế hệ sẽ dẫn tới thoái hóa giống ? Cho ví dụ ?

b.     Kiểu gen ban đầu của giống như thế nào thì tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết sẽ không gây thoái hóa giống ?

Câu 8: ( 2.0 điểm )

Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể được dự đoán ở thể một nhiễm, thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm, thể ba nhiễm kép, thể không nhiễm ?

Câu 9: ( 3.0 điểm )

         Ở lúa, tính trạng thân cao (A), thân thấp (a), chín muộn (B), chín sớm (b), hạt dài(D), hạt tròn (d). Các gen trên phân li độc lập.

Cho ba thứ lúa di hợp tử về cả 3 tính trạng thân cao, chín muộn, hạt dài lai với lúa đồng hợp tử về thân cao, dị hợp tử về tính trạng chín muộn và hạt tròn. Không viết sơ đồ lai (hoặc kẻ bảng) hãy xác định :

  1. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1?
  2. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết : 76,77,78

Ngày dạy :

                                               ÔN TẬP- THI THỬ

 

3.ĐỀ 3:

âu 1: (3 đim)

Menđen đã có cng hiến gì cho di truyn hc.

Di truyn hc hin đại b sung cho Međen nh­ thế nào?

Câu 2: (2 đim)

Gii thích mi quan h và bn cht ca mi quan h theo sơ đồ sau:

Gen  mARN prôtêin Tính trng
Câu 3: (3 đim)

Trình bày cu tao, chc năng ca Prôtêin.

So sánh Prôtêin vi ADN

Câu 4: (3 đim)

So sánh nguyên phân và gim phân.

ý nghĩa ca nguyên phân, gim phân và th tinh. Liên quan gia nguyên phân, gim phân và th tinh

trong quá trình truyn thông tin di truyn sinh vt.

Câu 5: (3 đim)

Giao t là gì?

Trình bày quá trình phát sinh giao t động vt. Th hin bng sơ đồ minh ho.

So sánh giao t đực và giao t cái.

Câu 6: (2 đim)

Mt phân t mARN có ribônuclêôtit loi Um = 600 ribônucklêôtit

Biết rng %U = 40% s ribônuclêôtit ca mch.

Hiu s gia 2 li ribônuclêôtit ca mch là X và A là 300 ribônuclêôtit.

Xác định s nuclêôtit tng loi trên mch gc đã tng hp phân t mARN trên.

Câu 7: (4 đim)

a) Khi lai hai th cây thun chng ht đen – tròn và ht trng – dài vi nhau thu đ­c F1.

Tiếp tc cho F1 giao phn vi nhau F2 thu đ­c t l:

1 cây ht đen – tròn : 2 cây ht đen – bu dc : 1 cây ht trng – dài.

Hãy xác định kiu gen và kiu hình ca P và viết sơ đồ lai t  P đến F2

b) Để có t l phân li F1 là:

1 cây ht đen – bu dc : 1 cây ht đen – dài : 1 cây ht trng – bu dc : 1 cây ht trng – dài

thì P phi có kiu gen và kiu hình nh­ thế nào? Biết rng ht dài do gen ln quy định.

4.ĐỀ 4:

Câu1:  (3 đim)

Trình bày thí nghim ca Menden v lai hai cp tính trng.

Viết sơ đồ lai và nêu điu kin nghim đúng ca quy lut phân li độc lp.

Biến d t hp là gì? Trình bày cơ chế to biến d t hp.

Câu 2: (3 đim)

Hãy tìm các phép lai thích hp chu s chi phi ca các quy lut di truyn khác nhau nh­ng đều cho t

l phân li kiu hình 3 : 1. Mi quy lut cho mt  sơ đồ minh ho.

Câu 3: (4 đim)

Trình bày cu to hoá hc và cu trúc không gian ca ADN.

ARN đ­c tng hp trên khuôn mu ca gen nh­ thế nào và theo nguyên tc nào?

Câu 4:  (2 đim)

Trình bày nhng biến đổi và hot động ch yếu ca nhim sc th trong gim phân.

Câu 5: (4 đim)

Mt gen dài 4080 Ao , có 30% Ađênin. Trên mch th nht có 408 Timin, trên mch th hai có 120 Xitôzin. Hãy xác định:

a. T l % và s l­ng tng loi nuclêôtit ca gen.

b. T l % và s l­ng tng loi nuclêôtit trên mi mch ca gen.

Câu 6: (4 đim)

mt loài thc vt, mi gen quy định mt tính trng. Cho hai cây đều thun chng qu tròn, màu vàng và qu dài, màu đỏ lai vi nhau thu đ­c F1. Cho F1 lai vi cây khác đ­c F2 có t l kiu hình nh­ sau:

121 cây qu tròn, màu vàng

239 cây qu tròn, màu đỏ

119 cây qu dài, màu đỏ

Bin lun và viết sơ đồ lai t P đến F2

 

 

5.ĐỀ 5:

Câu 4: (4,0 đim)

lúa tính trng thân cao t­ơng phn vi thân thp; tính trng ht tròn t­ơng phn vi ht dài. Trong mt s phép lai, F1 ng­i ta thu đ­c kết qu nh­ sau:

- Phép lai 1: 75% cây lúa thân cao, ht tròn : 25% cây lúa thân thp, ht tròn. 

- Phép lai 2: 75% cây lúa thân thp, ht dài : 25% cây lúa thân thp, ht tròn.

Cho biết: các gen quy định các tính trng đang xét nm trên các NST khác nhau. Hãy xác định kiu gen ca P và F1 ?

Câu 6: (2,0 đim)

Mt tế bào trng ca mt cá th động vt đ­c th tinh vi s tham gia ca 1048576 tinh trùng. S tinh nguyên bào sinh ra s tinh trùng này có 3145728 NST đơn trng thái ch­a nhân đôi. Các tinh nguyên bào này đều có ngun gc t mt tế bào mm.

1) Hãy xác định b NST l­ng bi ca loài.

2) Môi tr­ng ni bào đã cung cp nguyên liu để to ra bao nhiêu NST đơn cho quá trình nguyên phân ca tế bào mm?

Câu 7. (6 điểm)

1 loài bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 6 có các ký hiệu AaBbDd

a. Quan sát các tế bào thấy ký hiệu NST có thể viết là AAaaBBbbDDdd các tế bào này đang ở kỳ nào của quá trình phân bào

b. ở một nhóm tế bào khác cùng kỳ phân bào , thấy có tế bào mà bộ NST có thể viết là: aaBBDD. Nhóm tế bào này đang ở kỳ nào của quá trình phân bào ? Ký hiệu NST của nhóm tế bào đó có dạng nào khác nữa không ? Viết ký hiệu NST của các dạng đó (nếu có)

c. nhóm tế bào khác cùng kỳ phân bào thấy có tế bào ký hiệu NST có thể viết là: aBD nhóm tế bào này đang ở kỳ nào của quá trình phân bào ? Ký hiệu của nhóm tế bào đó có dạng nào khác nữa không ? Viết ký hiệu NST của dạng đó (nếu có)

d. Tại sao nói giảm phân lần phân bào 1 là lần phân bào có giảm nhiễm còn lần phân bào 2 là lần phân bào nguyên nhiễm ?

Câu 8. (3 điểm)

Cặp NST tương đồng là gì? Cấu trúc của nó như thế nào ? Trình bày cơ chế hình thành cặp NST tương đồng

Câu 9. (3 điểm)

cà chua: Cho cây có kiểu hình quả đỏ , tròn lai với cây có quả vàng, bầu dục . F1 thu được đồng loạt cây quả đỏ , tròn . Cho F1 lai với một cây khác   thế hệ lai thu được: 300 cây quả đỏ , tròn ; 300 cây quả đỏ , bầu dục; 100 cây  quả vàng, tròn  ; 100 cây quả vàng , bầu dục

  (Biết rằng các gen nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng)

  1. Giải thích và viết sơ đồ lai
  2. Khi lai phân tích F1 xác định kiểu gen và kiểu hình của FB

Câu 10 .(2 điểm)

Tại sao ban trưa nắng gắt , ánh sáng dồi dào, cường độ quang hợp lại hạ thấp ? Một hiện tượng khác xảy ra đồng thời làm giảm năng suất quang hợp - đó là hiện tượng gì ? Giải thích

 

 

 

nguon VI OLET