SỰ RA ĐỜI CỦA CÁC MÔN ĐIỀN KINH

 

 

 

TT

Năm ra đời

           S hình thành v k thuật

VĐV thực hiện đầu tiên

Nước

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

  1858

  1866

  1887

  1895

  1895

  1898

  1900

  1908

  1912

  1912

  1920

  1924

  1926

  1928

  1952

  1960

  1961

  1968

  1971

  1971

  1993

 

Nhảy sào g

PP Nhảy sào một nhịp

Xuất phát thấp

PP chân tấn công rào duỗi thẳng

Nhảy cao kiểu cắt kéo( Làn sóng)

Nhảy xa kiểu cắt kéo

Ném đĩa có quay vòng chưa hoàn chỉnh

Nhảy sào tre

Ném đĩa có quay vòng lấy đà  hoàn chỉnh

Nhảy cao nằm nghiêng ( O rin)

Nhảy xa kiểu ưỡn thân

Nhảy cao kiểu úp bụng

Dùng bàn đạp trong xuất phát

Tạo lực bật do uốn cong sào

Đẩy t lưng hướng ném 

Nhảy sào chất liệu tổng hợp

Nhảy cao úp bụng kiểu lặn

Nhảy cao lưng qua xà ( Ph lốp) 2m24

Đẩy t quay vòng

Ném t xích với 4 vòng đà quay nhanh

Nhảy cao lưng qua xà ( 2m45)

 

 

GUI LÉP

TRSIN

U.KRÉNSLEUN

U SUINHEN(1m81)

MP.RIN STEIN

PBAYLE R

ADZINBE RT

ATAIPANE

Ao rin( 2m)

BTUUI S

BRPO ROV

 

NA PO LIN

POBRAIEN

 

VBRUMEN

RPHO SBUI Ri

 

ABONDATQUC S

Anh

Anh

M

M

M

M

Hunggari

M

Phần lan

M

Phầnlan

Liên xô

M

Liên xô

M

M

Liên Xô

M

Liên Xô

Liên Xô

Cu ba

 

 

 

nguon VI OLET