CHỦ ĐỀ 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CHẤT VÔ CƠ

BÀI 1 KIM LOẠI
Khi
nào
bạn
cần
may
áo
màu
giáp
sắt
nhìn
sang
phố
hỏi
của
hàng

Phi
Âu

K
Na
Ba
Ca
Mg
Al
Mn
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Hg
Ag
Pt
Au

Kim loại hoạt động mạnh
Kim loại hoạt động trung bình

Kim loại hoạt động yếu

I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với oxi:  oxit bazơ
K
Na
Ba
Ca
Mg
Al
Mn
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Hg
Ag
Pt
Au

Ở nhiệt độ thường
Ở nhiệt độ cao
Khó phản ứng

 4Na + O2 2Na2O
2. Tác dụng với H2O (K, Na, Ca, Ba)  bazơ + hiđro
2K + 2H2O 2KOH + H2
3. Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 (loãng)
K
Na
Ba
Ca
Mg
Al
Mn
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Hg
Ag
Pt
Au

muối + H2

Không tác dụng

 Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
4. Tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng)
K
Na
Ba
Ca
Mg
Al
Mn
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Hg
Ag
Pt
Au

muối + SO2 + H2O
Không tác dụng

 2Ag + 2H2SO4 đặc  Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Al + 6H2SO4 đặc  Al2(SO4)3+ 3SO2 + 6H2O
5. Tác dụng với dung dịch HNO3 (loãng)
K
Na
Ba
Ca
Mg
Al
Mn
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Hg
Ag
Pt
Au

muối nitrat + NO +H2O
Không tác dụng

 3Ag + 4HNO3 loãng  3AgNO3 + NO + 2H2O
3Zn + 8HNO3 loãng  3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Al + 4HNO3 loãng  Al(NO3)3 + NO + 2H2O
* Tùy theo đề bài sản phẩm không tạo NO hoặc một trong các sản phẩm: N2, NH4NO3, N2O 
6. Tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc)
K
Na
Ba
Ca
Mg
Al
Mn
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Hg
Ag
Pt
Au

Muối nitrat + NO2 + H2O
Không tác dụng

 Ag + 2HNO3 đặc  AgNO3 + NO2 + H2O
Cu + 4HNO3 đặc  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Fe + 6HNO3 đặc  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
*Al, Fe tác dụng với HNO3 đặc có nhiệt độ mới phản ứng.
7. Tác dụng với muối muối mới + kim loại mới
2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe
* Kim loại K, Na, Ba, Ca tác dụng với muối thì đầu tiên tác dụng với H2O, sản phẩm tạo thành tác dụng với muối.
II. ĐIỀU CHẾ
K
Na
Ba
Ca
Mg
Al
Mn
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Hg
Ag
Pt
Au

(1)
(2)
(3)

(1) Điện phân nóng chảy:
2MCln  2M + nCl2
(2) Điện phân nóng chảy:
2Al2O3  4Al + 2O2
(3) Nhiệt luyện, điện phân dung dịch (bài clo và hợp chất clo) (Oxit xit của kim lọa đứng sau Al)

BÀI 2 OXIT
I. OXIT BAZƠ
1. Tác dụng với nước (K2O, Na2O, CaO, BaO)  dung dịch bazơ (kiềm)
CaO + H2O  Ca(OH)2
3. Tác dụng với axit (K2O, Na2O, CaO, BaO)  muối + nước
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
3. Tác dụng với oxit axit (K2O, Na2O, CaO, BaO)  muối
BaO + CO2  BaCO3
4. Tác dụng với C, CO, H2, Al
K
Na
Ba
Ca
Mg
Al
Mn
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Hg
Ag
Pt
Au

  (M là kim loại đứng sau Al)
4CO + Fe3O4 
nguon VI OLET