Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI  
LỚP:  
HỌ VÀ TÊN HS:  
TÀI LIỆU HỌC TẬP  
MÔN: SINH HỌC- 11  
Năm học: 2019-2020  
(
Tài liệu lưu hành nội bộ)  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
1
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Chương 1: CHUYỂN HOÁ VT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG  
Bài 1: SHP THỤ NƯỚC VÀ MUI KHOÁNG RỄ  
Hoạt động 1: HS sơ đồ hóa ni dung bài hc:  
Hoạt động 2:  
I. R là cơ quan hấp th nước và ion khoáng:  
Đặc điểm nào rgiúp cho vic hp thụ nước và ion khoáng din ra thun li?  
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
II. Cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây:  
2
.1. Hấp thụ nước và ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút:  
Dch tế bào biu bì r ưu trương (cao hơn) so với dịch đất do nhng nguyên nhân nào?  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.
.
.
.
.
Nước và các ion khoáng xâm nhp vào r cây theo các cơ chế nào? ( chn t thích hp: môi  
trường nhược trương, môi trường ưu trương)  
Nước  
.
.................  
.......................................  
Cơ chế thm thu. (Do chênh lch nồng độ)  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
2
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
.......................................  
Các ion khoáng  
.
.
.................  
Cơ chế th động. (Do chênh lch nồng độ)  
Các ion khoáng  
.................  
.......................................  
Cơ chế ch động. (Ngưc chiu nồng độ  cn ATP)  
2
.
.
.
.
.2. Con đường xâm nhập của dòng nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ:  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
III. Ảnh hưởng của các tác nhân môi trường đối với quá trình hấp thụ nước và ion khoáng ở  
rễ cây:  
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Bài tp trc nghim:  
1
2
3
4
. S hút khoáng thụ đông của tế bào ph thuc vào:  
A. Hoạt động trao đổi cht  
C. Cung cấp năng lượng  
B. Chênh lch nng độ ion  
D. Hoạt động thm thu  
. S xâm nhp cht khoáng chủ động ph thuc vào:  
A. Građien nồng độ cht tan  
C. Trao đổi cht ca tế bào  
B. Hiệu điện thế màng  
D. Cung cấp năng lượng  
. R cây trên cn hp thụ nước và ion khoáng ch yếu qua thành phn cu to nào ca rễ  
A. Đỉnh sinh trưởng  
C. Miền sinh trưởng  
B. Min lông hút  
D. Rchính  
. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế:  
A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất  
B.Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất  
C.Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất  
D.Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất  
5
. Cây rau riếp chứa bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cơ thể?  
A. 94% B. 90% C. 85%.  
. Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:  
D. 80%  
6
A. Gian bào và tế bào chất  
C. Gian bào  màng tế bào  
B. Gian bào và tế bào biểu bì  
D. Gian bào và tế bào nội bì  
7
. Cây xương rồng khổng lồ ở Mĩ:  
A.Cao tới 30 m và hấp thụ 2,5 tấn nước / ngày  
B.Cao tới 25 m và hấp thụ 2 tấn nước / ngày  
C. Cao tới 20 m và hấp thụ 1,5 tấn nước / ngày  
D. Cao tới 15 m và hấp thụ 1 tấn nước / ngày  
. Cây trên cn b ngp úng lâu s chết vì:  
A. r cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường  
C. cân bằng nước trong cây b phá hy  
. Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường:  
8
9
1
B. lông hút b chết  
D. (tt c đều đúng)  
A. Quá ưu trương, quá axit hay thiếu O  
2
B. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu O  
2
C. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu ôxi D. Q ưu trương, axit hay thừa ôxi.  
0. Ở thực vật thuỷ sinh cơ quan hấp thụ nước và khoáng là:  
A. Lá  
B. Rễ  
C. Thân  
D. Rễ, thân , lá.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
3
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
BÀI 2: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY  
Mở bài: Bạn có biết cách tạo hoa hồng 7 sắc cầu vồng?  
1
.
.
.
2
. Vật chất được vận chuyển trong cây như thế nào?  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
. So sánh sự vận chuyển các chất trong cây:  
Tiêu chí  
Mạch gỗ  
Mạch rây  
-
-
Cấu tạo  
Thành phần dịch  
-
Động lực  
Bài tp trc nghim:  
Câu l. Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là  
A. nước.  
B. các ion khoáng.  
C. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ.  
D. nước và các ion khoáng.  
Câu 2. Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?  
A. toàn bộ bề mặt cơ thể. B. lông hút của rễ.  
C. chóp rễ.  
D. khí khổng.  
Cầu 3. Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?  
A. qua lông hút rễ  
B. qua lá  
C. qua thân  
D. qua bề mặt cơ thể  
Câu 4. Loại mạch dẫn nào sau đây làm nhiệm vụ dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá?  
A. Quản bào và mạch gỗ.  
B. Mạch ống và quản bào.  
C. Mạch gỗ và tế bào kèm.  
D. Ống rây và mạch gỗ.  
Câu 5. Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?  
A. Các quản bào và ống rây.  
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.  
C. Ống rây và mạch gỗ.  
D. Ống rây và tế bào kèm.  
Câu 6. Ồng rây có đặc điểm:  
A. tế bào có thành thứ cấp, thoái hoá nhân, nhiều tấm rây.  
B. tế bào có thành sơ cấp, không bào nằm ở trang tâm, có một nhân.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
4
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
C. tế bào có thành sơ cấp, có lỗ viền, có một nhân.  
D. tế bào có thành sơ cấp, nhiều tấm rây, nhân và không bào bị thoái hoá.  
Câu 7. Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hoà tan chiếm 10-20% hàm lượng, đó là chất  
nào sau đây?  
A. Tinh bột.  
B. Prôtêin.  
C. Sacarôzơ.  
D. ATP.  
Câu 8. Đai caspari có vai trò:  
A. cố định nitơ.  
C. tạo áp suất rễ.  
B. vận chuyển nước và muối khoáng.  
D. kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.  
Câu 9. Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?  
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào mạch rây ở rễ.  
C. Tế bào nội bì.  
D. Tế bào biểu bì.  
Câu 10.  thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau  
đây?  
A. Mạch rây.  
C. Mạch gỗ.  
B. Tế bào chất.  
D. Cả mạch gỗ và mạch rây.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
5
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
BÀI 3:  
THOÁT HƠI NƯỚC  
I. HS chứng minh sự thoát hơi nước qua thí nghiệm.  
Clip: Nước trong cây đi đâu)  
II. THOÁT HƠI NƯỚC QUA LÁ  
.Vì sao hơi nước có thể thoát qua bề mặt lá cây?  
(
1
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
2
. Hơi nước thoát qua lá theo những con đường nào?  
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
3
. Mô tả hoạt động của khí khổng:  
.
.
.
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
III. QUÁ TRÌNH THOÁT HƠI NƯỚC CÓ VAI TRÒ NHƯ THẾ NÀO VỚI THỰC VẬT:  
.
.
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
IV. CÁC TÁC NHÂN ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THOÁT HƠI NƯỚC  
(
Cho ví dụ minh họa)  
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.
.
.
.
.
V. CÂN BẰNG NƯỚC VÀ TƯỚI TIÊU HỢP LÍ CHO CÂY TRỒNG:  
. Nêu khái niệm sự cân bằng nước của cây trồng?  
1
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
2
. Muốn cây phát triển bình thường, cần tưới nước như thế nào?  
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
3
. Bằng cách nào có thể chẩn đoán nhu cầu về nước của cây?  
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
BÀI TP:  
1
. Hoàn thành bng sau:  
Các nhóm sinh vt  
Thc vật ưa ẩm  
Tên sinh vt  
Nơi sống  
-
-
-
-
-
-
Tài liệu lưu hành nội bộ  
6
Họ và tên:  
Thc vt chu hn  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
-
-
-
-
-
-
Bài tp trc nghim:  
Câu 1. Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?  
A.Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.  
B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.  
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.  
D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.  
Câu 2. Trong các loại tế bào sau đây, tế bào nào có lục lạp để quang hợp?  
A. Tế bào lông hút.  
C. Tế bào gan.  
B. Tế bào hình hạt đậu.  
D. Biểu bì lá.  
Câu 3. Nước liên kết có vai trò nào sau đây?  
A. Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể.  
B. Làm giảm nhiệt độ cơ thể khi thoát hơi nước.  
C. Làm giảm độ nhớt của chất nguyên sinh.  
D. Đảm bảo độ bền vững của hệ keo trong chất nguyên sinh.  
Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sẽ tạo ra phản ứng đóng quang chủ động?  
A. Đưa cây từ trong tối ra ngoài ánh sáng.  
B. Đưa cây từ ngoài sáng vào trong tối.  
C. Lượng axit abxixic trong lá giảm.  
D. Cây  ngoài ánh sáng và thiếu nước.  
Câu 5. Sự mở khí khổng có ý nghĩa nào sau đây?  
A. Giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên.  
2
B. Giúp lá nhận CO để quang hợp.  
C. Để khí oxi khuếch tán từ lá đi ra không khí.  
D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.  
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?  
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.  
B. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ trên lá xuống rễ.  
C. Chất hữu cơ được dự trữ ở củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.  
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.  
Câu 7. Các phân tử H  
2
O có khả năng liên kết với nhau thành một dòng liên tục trong mạch dẫn của  
cây. Nguyên nhân là vì  
A. các phân tử H  
B. các phân tử H  
C. các phân tứ H  
D. các phân tử H  
2
2
2
2
O có sức căng bề mặt lớn.  
O có tính phân cực.  
O có độ nhớt cao.  
O có độ nhớt thấp.  
Câu 8. Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá không có sự tham gia của lực nào sau đây?  
A. Lực hút do thoát hơi nước của lá.  
B. Lực đấy của áp suất rễ.  
C. Lực di chuyến của chất hữu cơ từ lá xuống rễ.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
7
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch dẫn.  
Câu 9. Khi nói về thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Thoát hơi nước tạo động lực phía trên để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây.  
2
B. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO khuyếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang  
hợp.  
C. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét.  
D. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây.  
Câu 10. Đối với các lá già, quá trình thoát hơi nước ở lá chủ yếu diễn ra qua bộ phận nào sau đây?  
A. Các khí khổng của lá.  
C. Các tế bào gân lá.  
B. Các tế bào biểu bì lá.  
D. Các tế bào mô dậu.  
Câu 11.  bao nhiêu hiện tượng sau đây là bằng chứng tỏ rễ cây hút nước chủ động?  
(
(
1) Hiện tượng rỉ nhựa.  
3) Hiện tượng thoát hơi nước.  
(2) Hiện tượng ứ giọt.  
(4) Hiện tượng đóng mở khí khổng.  
A.2. B. 3.  
C. 1.  
D.4.  
Câu 12. Khi vận chuyển trong mạch gỗ của thân cây, các phân tử nước liên kết với nhau thành một  
dòng liên tục là nhờ  
A. lực đẩy của rễ.  
C. lực hút của lá.  
B. nước có tính phân cực.  
D. nước bám vào thành mạch dẫn.  
Câu 13. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế  
bào chất vì  
A. Tế bào nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.  
B. Tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được.  
C. Nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được.  
D. Áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.  
Câu 14.  bao nhiêu phát biểu sau đây sai?  
(
(
(
(
1) Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.  
2) Dịch mạch gỗ chỉ vận chuyển các chất theo một chiều từ lá xuống rễ.  
3) Một lượng chất hữu cơ sau khi được tổng hợp ở lá sẽ dự trữ ở củ hoặc ở quả.  
4) Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.  
A. 1.  
B.4.  
C.3.  
D.2.  
Câu 15. Động lực đẩy dòng chất hữu cơ từ ỉá theo mạch rây xuống thân và xuống rễ là nhờ:  
A.  quan nguồn (lá) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.  
B. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.  
C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.  
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan dự trữ.  
Câu 16. Sự trao dổi nước giữa cây xanh với môi trường gồm bao nhiêu quá trình sau đây?  
(
(
1) Thoát hơi nước.  
3) Hút nước.  
(2)Vận chuyển nước.  
(4)Sử dụng nước cho các phản ứng của cơ thể.  
A. 1.  
B.2.  
C.4.  
D. 3.  
Câu 17. Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng. Hiện tượng không  
có khí khổng ở mặt trên của lá có tác dụng nào sau đây?  
A. Tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá.  
B. Giảm sự thoát hơi nước của cây.  
C. Giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.  
D. Tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
8
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Câu 18. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu là nguyên nhân chính làm cho những giống cây không  
chịu mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có nồng độ muối cao?  
A. Các ion khoáng gây độc đối với cây.  
B. Hàm lượng oxi trong đất thấp.  
C. Thế nước của đất thấp.  
D. Các tinh thể muối trong đất gây khó khăn cho hệ rễ hút nước và sinh trưởng bình thường.  
Câu 19. Trong nghề trồng lúa nước, việc nhổ cây mạ đem cấy sẽ giúp cây mạ phát triển nhanh hơi  
so với việc gieo thẳng. Nguyên nhân là vì:  
A. Tận dụng đất khi chưa gieo cấy.  
B. Bố trí được thời gian thích hợp để cấy.  
C. Kích thích ra rễ con, tăng cường hấp thu nước và muối khoáng.  
D. Tiết kiệm được cây giống vì không phải bỏ bớt cây con.  
Câu 20. Cơ chế đóng mở khí khổng là do  
A. sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài cửa tế bào khí khống.  
B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu.  
C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn duy trì ổn định.  
D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên sức trương nước khác nhau.  
Câu 21. Quá trình thoát hơi nước ở lá cây có bao nhiêu vai trò sau đây?  
(
(
(
(
1). Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên.  
2). Tạo điều kiện cho sự vận chuyển của các chất hữu cơ đi xuống rễ.  
3). Tạo điều kiện cho CO khuyếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp.  
2
4). Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.  
A. 1. B.2. C.3. D.4.  
Câu 22. Khi bị ngập úng lâu ngày, cây trồng trên cạn thường bị chết. Nguyên nhân là do:  
A. rễ hút quá nhiều chất khoáng.  
B. rễ cây thiếu ôxi.  
C. rễ hút quá nhiều nước.  
D. hệ vi sinh vật đất phát triển mạnh làm thối rễ.  
Câu 23. Trong các lí do sau đây, có bao nhiêu lí do để người ta không tưới nước cho cây khi trời  
nắng to?  
(
(
(
(
1)  nước làm nóng vùng rễ làm cây bị chết.  
2)  nước đọng lại trên lá như một thấu kính hội tụ thu năng lượng mặt trời làm cháy lá.  
3)  nhiệt độ cao trên mặt đất làm nước tưới bốc hơi nóng, làm héo khô lá.  
4)  khi nhiệt độ cao rễ không thể lấy nước.  
A. 1.  
B.2.  
C.3.  
.4.  
Câu 24. Khi chuyển một cây gỗ lớn đi trồng một nơi khác, người ta cắt bỏ bớt lá nhằm mục đích  
nào sau đây?  
A. Giảm bớt khối lượng để dễ vận chuyển.  
B. Giảm tối đa lượng nước thoát ra, tránh cho cây bị thiếu nước.  
C. Hạn chế hiện tượng cành bị gãy khi vận chuyển.  
D. Hạn chế bộ lá bị hỏng khi vận chuyển.  
Câu 25. Khi bón phân với lượng lớn cho cây thì cây thường bị héo. Có bao nhiêu phát biếu sau đây  
không phù hợp với hiện tượng này?  
(
1) Khi bón nhiều phân cây sẽ sinh trưởng tốt, lá to làm tăng tốc độ thoát hơi nước nên cây bị  
héo.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
9
Họ và tên: trường THPT Nguyễn Trãi  
lớp:  
(
2) Bón phân với lượng lớn làm cho áp suất thẩm thấu của dung dịch đất tăng.  
(
3) Khi bón nhiều phân làm cho tốc độ thoát hơi nước của lá tăng dẫn tới cây bị mất nhiều  
nước.  
(
4) Nếu tiến hành tưới nhiều nước cho cây thì có thể sẽ làm cho cây ít bị héo hơn.  
A.2. B.2. C.4. D. 1.  
Cân 26. Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bộ rễ của cây phát triển tốt?  
(
(
(
(
(
1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.  
2) Phá váng, làm có sục bùn.  
3) Luôn tưới cho gốc cây đẫm nước.  
4) Vun gốc.  
5) Tưới nước và bón phân hợp lí.  
A. 1.  
B. 5.  
C.3.  
D. 4.  
Câu 27.  miền Bắc nước ta, về mùa đông khi nhiệt độ hạ thấp đến mức rét hại thì mạ xuân thường  
bị chết rét. Nguyên nhân chủ yếu  vì  
A. Nhiệt độ quá thấp làm tổn thương bộ rễ, dẫn tới rễ không thể hút được nước và ion khoáng  
làm mất cân bằng nước trong cây, dẫn tới cây mạ bị héo, sau đó bị chết.  
B. Nhiệt độ thấp làm cho cây mạ không quang hợp được, dẫn tới cây chết.  
C. Nhiệt độ thấp làm cho tốc độ hút nước, hút khoáng được tăng lên dẫn tới làm cạn kiệt nguồn  
dinh dưỡng trong đất nên cây bị chêt.  
D. Nhiệt độ thấp làm cho hệ vi sinh vật gây bệnh trong đất phát triền gây thối rễ, dẫn tới cây mạ  
bị chết.  
Câu 28:  miền Bắc nước ta, về mùa đông khi nhiệt độ hạ thấp đến mức rét hại thì mạ xuân thường  
bị chết rét. Để giúp cây mạ chống rét, người nông dân thường sử dụng bao nhiêu biện pháp sau  
đây?  
(
(
(
(
1) Che chắn bằng nilon (polyetilen) đề ngăn chặn gió.  
2) Bón tro bếp để giữ ẩm và giữ ấm cho gốc mạ và cung cấp nguyên tố kaỉi.  
3) Bón nhiêu phân đạm cho cây mạ.  
4) Bón nhiều phân chuồng cho cây mạ.  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
10  
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
Bài 4: VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG  
Qua nghiên cứu thực nghiệm, các nhà khoa học đã xác định được vấn đề sau:  
Các nguyên tố đại  
Dạng mà cây  
Vai trò trong cơ thể thực vật  
lượng  
Nito  
hấp thụ  
NH+  
và NO  
-
Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.  
Thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim  
Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng  
Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa  
enzim  
4
3
2 4 4  
H , PO  
PO-  
3-  
Phôtpho  
Kali  
K+  
Canxi  
Ca2+  
Magiê  
Lưu huỳnh  
Các nguyên tố vi  
lượng  
Mg2+  
Thành phanà của dịêp lục, hoạt hóa enzim  
Thành phần của prôtêin  
SO2-  
4
Dạng mà cây  
hấp thụ  
Vai trò trong cơ thể thực vật  
Thành phần của xitôcroom, tổng hợp dịêp lục, hoạt hóa  
enzim  
2
+
3+  
Sắt  
Fe , Fe  
Mangan  
Bo  
Mn2+  
Hoạt hóa nhiều enzim  
2
-
3-  
và BO  
3
B
4
O
7
Liên quan đến hoạt động của mô phân sinh  
Quang phân li nước, cân bằng ion  
Hoạt hóa nhiều enzim  
Clo  
Cl-  
Zn2+  
Cu2+  
Kẽm  
Đồng  
Hoạt hóa nhiều enzim  
2
-
Môlipđen  
Niken  
MoO  
Ni2+  
4
Cần cho sự trao đổi nitơ  
Thành phần của enzim urêaza  
Em hãy cho biết:  
1
. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây là gì?  
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
2
. Phân biệt nhóm nguyên tố đại lượng và nhóm nguyên tố vi lượng?  
*
Giống nhau:  
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
*
Khác nhau:  
Tiêu chí so sánh  
Nguyên tố đại lượng  
Nguyên tố vi lượng  
-
Đại diện:  
-
-
Hàm lượng:  
Vai trò:  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
11  
Họ và tên:  
. Cây lấy nguồn dinh dưỡng khoáng từ đâu?  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
3
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
4
. Vì sao cần bón phân cho cây trồng? Và bón phân như thế nào cho hợp lí?  
.
.
.
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:  
Câu 1. Trong các biểu hiện sau đây, biểu hiện nào thuộc về triệu chứng thiếu nguyên tố đồng (Cu)  
của cây?  
A.  non có màu lục đậm không bình thường.  
B.  nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.  
C.  nhỏ có màu vàng.  
D. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.  
Câu 4. Cây hấp thụ Canxi ở dạng  
2
+
A. CaSO  
4
.
B. Ca(OH)  
2
.
C. Ca .  
D. Ca.  
Câu 6. Nguyên tố magiê (Mg) là thành phần cấu tạo của  
A. Axit nuclêic.  
C. Diệp lục.  
B. Màng của lục lạp.  
D. Prôtêin.  
Câu 7.  trong cây, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?  
A. Cacbon. B. Kali. C. Photpho.  
Câu 9. Khi cây thiếu nguyên tố khoáng kali (K) thì biểu hiện của cây là:  
D. Sắt.  
A.  nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.  
B.  mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.  
C. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.  
D.  màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.  
Câu 10.  trong cây, nguyên tố sắt có vai trò nào sau đây?  
A.  thành phần cấu trúc của prôtêin, axit nuclêic.  
B.  thành phần của thành tế bào và màng tế bào.  
C.  thành phần cấu trúc của diệp lục.  
D.  thành phần của xitôcrôm và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
12  
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
BÀI 5- 6: DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT  
*
Hoạt động 1: Em hãy sơ đồ hóa (mind map) nội dung bài học  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
13  
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
*
Hoạt động 2:  
.  sao Nito được xem là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cơ thể thực vật?  
1
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
2
. Hoàn thành nội dung ở bảng tóm tắt sau:  
PHIẾU HỌC TẬP 1: CÁC DẠNG NITƠ TRONG ĐẤT  
Nguồn Nitơ trong  
tự nhiên  
Dạng tồn tại  
Đặc điểm  
Khả năng hấp thụ của  
cây  
Nitơ trong không khí  
Nitơ trong đất  
PHIẾU HỌC TẬP 2: CÁC CON ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH NITƠ  
Các con đường cố định Nitơ Điều kiện Phương trình phản ứng  
Con đường hoá học  
Con đường sinh học:  
+
+
Nhóm vi sinh vật sinh sống tự do.  
Nhóm vi sinh vật sống cộng sinh  
ÔN TẬP:  
CHỦ ĐỀ 2: TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITO Ở THỰC VẬT  
Câu 1. Trong các biểu hiện sau đây, biểu hiện nào thuộc về triệu chứng thiếu nguyên tố Nito (N)  
của cây?  
A.  non có màu lục đậm không bình thường.  
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.  
C. Lá nhỏ có màu vàng.  
D. Gân lá có màu vàng.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
14  
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
+. D. NO - +.  
và NH  
Câu 2. Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?  
-
A.NO  
2
và N  
2
.
B. NO  
2
và NO  
3
C. NO  
2
và NH  
4
3
4
Câu 3. Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây?  
A.Nitrôgenaza.  
Câu 4. Cây hấp thụ Canxi ở dạng  
A. CaSO B. Ca(OH)  
B. Amilaza.  
C. Caboxilaza.  
D. Nuclêaza.  
2+  
C. Ca .  
4
.
2
.
D. Ca.  
Câu 5. Trong tự nhiên nguồn nitơ cung cấp chủ yếu cho cây là  
A. từ xác sinh vật và quá trình cố định đạm.  
B. từ phân bón hoá học.  
C. từ vi khuẩn phản nitrat hoá.  
D. từ khí quyển.  
Câu 6. Nguyên tố magiê (Mg) là thành phần cấu tạo của  
A. Axit nuclêic.  
C. Diệp lục.  
B. Màng của lục lạp.  
D. Prôtêin.  
Câu 7.  trong cây, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?  
A. Cacbon. B. Kali. C. Photpho.  
Câu 8. Khi cây thiếu nguyên tố khoáng Magie (Mg) thì biểu hiện của cây là:  
D. Sắt.  
A. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.  
B. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.  
C. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.  
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.  
Câu 9.  trong cây, nguyên tố sắt có vai trò nào sau đây?  
A. Là thành phần cấu trúc của prôtêin, axit nuclêic.  
B. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào.  
C. Là thành phần cấu trúc của diệp lục.  
D.  thành phần của xitôcrôm và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục.  
Câu 10. Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?  
A. Đạm amoni.  
B. Đạm nitrat.  
C. Nitơ tự do trong không khí.  
D. Đạm tan trong nước.  
Câu 11. Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?  
A. Khử nitrat.  
C. Cố định nitơ.  
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.  
D. Liên kết N  H tạo ra NH  
2
2
3
.
Câu 12.  nốt sần rễ cây họ đậu, các vi khuẩn cố định nitơ lấy ở cây chủ chất nào sau đây?  
A. CO B. đường. C. NO3’. D. prôtêin.  
Câu 13. Sơ đồ nào sau đây biểu thị sự cố định nitơ tự do?  
2
.
A. N  
C. 2NH  
2
+ 3H  
2
2 NH  
3
B. 2NH  
D. glucôzơ + 2N  
3
Ni + 3H  
2
-
4
2O  
2
+ 8e  N  
2
+ H  
2
O
2
axit amin  
Câu 14. Cây cần dạng nitơ nào sau đây để hình thành axit amin?  
-
+
-
A. NO ;  
B. NH  
4
;
C. NO  
2
;
D.  
2
N .  
Câu 15. Nước và ion khoáng được vận chuyển tới từng tế bào trong lá nhờ cấu trúc nào của lá?  
A. Hệ gân lá.  
C. Mạch rây của gân lá.  
B. Bó mạch cuống lá.  
D. Mạch gỗ của gân lá.  
Câu 16. Trong các nguyên tố sau đây, nhóm nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:  
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.  
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.  
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.  
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
15  
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
D. SO 2-.  
Câu 17. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng  
A. H  
2
SO  
4
.
B. SO  
2
.
C. SO  
3
.
4
Câu 18. Đối với cơ thể thực vật, nitơ có bao nhiêu vai trò sau đây?  
(
(
(
(
(
1) Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, photphoỉipit, coenzim.  
2) Cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.  
3) Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.  
4) Thành phần của thành tế bào, màng tế bào.  
5) Thành phần cấu trúc của protein.  
A. 5.  
B. 4.  
C. 3.  
D. 2.  
Câu 19. Đối với cơ thể thực vật, vai trò chủ yếu của Mg là:  
A. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.  
B. thành phần của axit nuciêôtit, ATP, photphoỉipỉt, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát  
triển rễ.  
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.  
D. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.  
2 3  
Câu 20. Để tiến hành cố định đạm (chuyển N thành NH ) thì phải có bao nhiêu điêu kiện sau đây?  
(
(
(
1) enzim nitrôgenaza.  
3) môi trường kị khí.  
5) cộng sinh với sinh vật khác.  
(2) chất khử NADH.  
(4) năng lượng ATP.  
A. 2. B.3.  
C.4.  
D.5.  
Câu 21. Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ  
còi cọc và  thể chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò  
A. tham gia cấu trúc nên tế bào.  
B. hoạt hoá enzim trong quá trình trao đổi chất.  
C. quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào.  
D. thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt.  
Câu 22. Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?  
(
(
(
(
1)  nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây.  
2) Không thể thay thế được bằng bất kỳ nguyên tố nào khác.  
3) Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.  
4)  nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vật.  
A. 1.  
B.2.  
C.3.  
D.4.  
Câu 23. Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện rõ nhất ở cơ quan nào sau đây của  
cây?  
A. Sự thay đổi kích thước của cây.  
B. Sự thay đổi số lượng lá trên cây.  
C. Sự thay đổi số lượng quả trên cây.  
D. Sự thay đổi màu sắc lá cây.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
16  
Họ và tên: trường THPT Nguyễn Trãi  
Câu 24. Cây có thế hấp thụ ion khoáng qua các cơ quan nào sau đây?  
A. Rễ và lá. B. Rễ, thân và lá. C. Thân và lá.  
Câu 25. Loại vi khuẩn nào sau đây làm nhiệm vụ chuyển đạm nitrat thành N  
lớp:  
D. Rễ và thân.  
2
?
A. Vi khuẩn nitrat hoá.  
B. Vi khuẩn amon hoá.  
C. Vi khuẩn phản nitrat hoá.  
D. Vi khuẩn cố định niíơ.  
Câu 26. Trong các vai t sau đây, có bao nhiêu vai trò chỉ có ở nguyên tố đại lượng mà không có ở  
nguyên tố vi lượng?  
(
(
(
(
1) Tham gia cấu trúc tế bào.  
2) Hoạt hoá enzim trong quá trình trao đổi chất.  
3) Thành phần cấu tạo các đại phân tử.  
4) Cấu tạo nên các xitocrom.  
A. 4. B. 3.  
C. 2.  
D. 1.  
2
+
2+  
Câu 27. Nồng độ Ca trong cây là 0,3%; trong đất là 0,1 %. Cây sẽ nhận Ca bằng cách  
A. hấp thụ bị động.  
C. khuyếch tán.  
B. hấp thụ chủ động.  
D. thẩm thấu.  
Câu 28. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương  
thức nào trong các phương thức dưới đây?  
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần sử dụng ít năng lượng.  
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần sử dụng năng lượng.  
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không cần sử dụng năng lượng.  
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần sử dụng năng lượng.  
Câu 29. Khi nói về sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.  
B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có  
sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).  
C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.  
D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.  
Câu 30. Khi bón phân qua lá cần lưu ý điều nào sau đây?  
A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.  
B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.  
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.  
D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.  
Câu 31. Cây sinh trưởng tốt trên đất có nhiều mùn. Có bao nhiêu giải thích sau đây là đúng?  
(
(
(
(
1) Trong mùn có nhiều không khí.  
2) Trong mùn có các hợp chất chứa nitơ.  
3) Trong mùn cây dễ hút nước hơn.  
4) Trong mùn chứa nhiều chất khoáng.  
A. 1. D.4.  
B.2.  
C.3.  
Câu 32. Cây phải sử dụng các chất khoáng vì bao nhiêu lí do sau đây?  
(
(
(
(
1) Các nguyên tố khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể.  
2) Thiếu chất khoáng cây sẽ không phát triển bình thường.  
3) Các chất khoáng là nguồn dinh dưỡng của cây.  
4) Các nguyên tố khoáng tham gia cấu tạo và hoạt hóa các enzim thực hiện quá trình chuyển  
hóa trong cây.  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
17  
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Câu 33.  bao nhiêu lí do sau đây làm cho cây lúa không thể sống được nếu thiếu nitơ trong môi  
trường dinh dưỡng?  
(
(
(
(
(
1) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu.  
2) Nitơ là thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất quan trọng như prôtêin, ATP...  
3) Nitơ điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết đặc tính hoá keo.  
4) Nitơ điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính enzim.  
5) Thiếu nitơ cây lúa không thể quang hợp được.  
A.5.  
B.4.  
C.3.  
D.2.  
Câu 34. Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố định  
đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu  
A. enzim nitrôgenaza.  
C. nguyên tố vi lượng.  
B. chất khử NADH và ATP.  
D. môi trường sống thích hợp.  
Câu 35. Nitơ tồn tại trong đất dưới những dạng nào sau đây?  
(
(
1) Nitơ vô cơ.  
3) Nitơ phân tử.  
(2) Nitơ hữu cơ.  
(4) Nitơ hợp chất.  
A. (l),(2),và(3).  
C.(l),(2),(3), và(4).  
B. (1), (2), và (4).  
D.(l),(3), và(4).  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
18  
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
CHỦ ĐỀ : QUANG HỢP Ở THỰC VẬT  
BÀI 8, 9, 10, 11)  
(
I. LÁ LÀ CƠ QUAN QUANG HỢP Ở THỰC VẬT:  
Bài tập 1: Nghiên cứu phần II.1 SGK để hoàn thành bảng sau:  
Hình thái và giải phẩu của lá  
Đặc điểm cấu tạo  
Chức năng  
Bề mặt lá  
Phiến lá  
Bên  
ngoài  
Lớp biểu bì dưới  
Hệ gân lá  
Lớp tế bào mô giậu  
Bên  
trong  
Lớp tế bào khuyết  
Bài tập 2: Nghiên cứu phần I.2 SGK để hoàn thành bảng sau:  
Các bộ phận của lục lạp  
Cấu tạo  
Chức năng  
Màng tilacôit (Grana)  
Chất nền (Strôma)  
II. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT:  
Bài tập 3: Nghiên cứu phần II.1 SGK để hoàn thành bảng sau:  
PHA SÁNG QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT  
Khái niệm  
Nơi diễn ra  
Nguyên liệu  
Sản phẩm và vai trò  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
19  
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Bài tập 4: Nghiên cứu phần I.2 SGK để hoàn thành bảng sau:So sánh về PHA TỐI trong  
quang hợp giữa các nhóm thực vật C3, C4 và CAM  
Chỉ số so sánh  
Thực vật C  
3
Thực vật C  
4
Thực vật CAM  
Đại diện và vùng phân bố  
Chất nhận CO  
2
Sản phẩm đầu tiên  
Thời gian cố định CO  
2
Các tế bào quang hợp của lá  
Sự phân bố của lục lạp  
III. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUANG HỢP:  
Các nhân tố  
Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp  
Cường độ ánh sáng:  
-
*
*
*
Điểm bù ánh sáng: cường độ ánh sáng làm cho Iqh=Ihh  
Điểm bão hoà ánh sáng:Cường độ ánh sáng làm cho Iqh đạt cực đại  
Tăng cường độ ánh sáng cao hơn điểm bù ánh sáng thì Iqh tăng tỉ lệ thuận cho  
Ánh sáng  
đến khi đạt tới điểm bão hoà ánh sáng,sau đó cường độ quang hợp giảm  
-
Thành phần quang phổ:  
*
*
*
-
Quang hợp chỉ xãy ra ở miền ánh sáng đỏ và xanh tím  
Tia xanh tím kích thích sự tổng hợp các axitamin, prôtêin  
Tia đỏ xúc tiến quá trình hình thành cácbohydrat  
Điểm bù CO  
2
: Trị số nồng độ CO  
: Trị số nồng độ CO  
Tăng nồng độ CO , lúc đầu Iqh tăng tỉ lệ thuận, sau đó tăng chậm cho tới khi  
đạt trị số bão hoà CO .Vượt qua trị số đó, Iqh giảm  
2
làm cho Iqh =Ihh  
Nồng độ CO  
2
- Điểm bão hoà CO  
*
2
2
làm cho Iqh đạt cực đại  
2
2
-
-
-
 nguyên liệu cung cấp H+ và e cho pha sáng  
Ảnh hưởng đến độ ngậm nước của chất nguyên sinh và hoạt động của chất  
Nước  
nguyên sinh  
-
-
Điều hoà nhiệt độ cho lá, ảnh hưởng tốc độ hấp thụ CO  
Ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các sản phẩm quang hợp, tốc độ sinh trưởng  
2
qua lá  
và kích thước lá  
Nhiệt độ  
- Đối với đa số các loài cây, quang hợp tăng theo nhiệt độ đến giá trị tối ưu tuỳ  
loài, trên ngưỡng đó quang hợp giảm  
Nguyên  
tố - Tham gia cấu thành enzim quang hợp(N,P,K) và diệp lục (Mg,N), điều tiết độ  
khoáng  
2
mở khí khổng cho CO khuếch tán vào lá(K), liên quan đến quang phân li  
nước(Mn, Cl)…  
-
Là sử dụng ánh sáng nhân tạo của các loại đèn(đèn nêon,đèn sợi đốt) thay cho  
Trồng cây dưới ánh sáng mặt trời để trồng cây trong nhà có mái che, trong phòng.  
ánh sáng nhân -Ưu điểm: Khắc phục điều kiện bất lợi của môi trường, tạo ra các sản phẩm sạch  
tạo  
bệnh  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
20  
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Bài tập 5. Một bạn viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp như sau:  
Ánh sáng  
6 12 6 2  
C H O + 6O  
6
CO  
2
+ 6H  
2
O + 647 kcal  
Diệp lục  
là nguyên liệu của quá trình quang hợp vì vậy hàm lượng CO  
cường độ quang hợp càng tăng.  
. O thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ CO  
Bạn phát biểu như vậy có đúng không? Tại sao? Nếu chưa đúng em sữa lại như thế nào? Theo  
em làm cách nào để xác định nguồn gốc của O thải ra trong quang hợp?  
..................................................................................................................................................................  
Và phát biểu: 1. CO  
2
2
càng lớn thì  
2
2
2
.
2
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
IV. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRNG:  
. Ti sao nói quang hp quyết định năng suất cây trng?  
1
.
.
.
.
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
..................................................................................................................................................................  
2
. Các biện pháp tăng năng suất cây trng:  
Các hướng điều khiển quang hợp  
Các biện pháp kĩ thuật  
1
-Tăng diện tích lá  
2
3
-Tăng cường độ quang hợp  
-Tăng hệ số kinh tế  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
21  
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:  
Câu 1: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?  
a/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất  
hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).  
b/ Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp  
chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO  
c/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất  
hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO và nước).  
d/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất  
2
và nước).  
2
2
hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO và nước).  
Câu 2 : Vì sao lá cây có màu xanh lục?  
a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.  
b/ Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.  
c/ Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.  
d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.  
Câu 3: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?  
a/ Tích luỹ năng lượng.  
b/ Tạo chất hữu cơ.  
c/ Cân bằng nhiệt độ của môi trường.  
d/ Điều hoà không khí.  
Câu 4: Các tilacôit không chứa:  
a/ Hệ các sắc tố.  
b/ Các trung tâm phản ứng.  
d/ Enzim cácbôxi hoá.  
c/ Các chất chuyền điện tử.  
Câu 5: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?  
a/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong  
các liên kết hoá học trong ATP.  
b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong  
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.  
c/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong  
các liên kết hoá học trong NADPH.  
d/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết  
hoá học trong ATP.  
Câu 6: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?  
a/ Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.  
b/ Quá trình khử CO  
2
c/ Quá trình quang phân li nước.  
d/ Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).  
Câu 7: Sản phẩm của pha sáng gồm có:  
a/ ATP, NADPH và O  
c/ ATP, NADP+và O  
2
b/ ATP, NADPH và CO  
d/ ATP, NADPH.  
2
2
Câu 8: Trong pha sáng, cây xanh giải phóng ra khí O  
2
2
. Các phân tử O đó có nguồn từ:  
a/ Sự khử CO  
c/ Phân giải đường  
2
.
b/ Sự phân li nước.  
d/ Quang hô hấp.  
Câu 9: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:  
a/ Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ lại.  
b/ Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.  
c/ Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.  
d/ Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.  
Câu 10: Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở:  
a/ Thực vật và một số vi khuẩn.  
b/ Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.  
Câu 11: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?  
a/ Ở chất nền.  
c/ Tảo và một số vi khuẩn.  
d/ Thực vật, tảo.  
b/ Ở màng trong.  
d/ Ở tilacôit.  
c/ Ở màng ngoài.  
Câu 12: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
22  
Họ và tên:  
a/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H , CO  
thời giải phóng O vào khí quyển.  
b/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời  
giải phóng O vào khí quyển.  
c/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời  
giải phóng O vào khí quyển.  
d/ Pha khử nước để sử dụng H và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải  
phóng O vào khí quyển.  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
+
2
và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng  
2
+
2
2
+
2
Câu 13: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?  
a/ Ở màng ngoài.  
b/ Ở màng trong.  
d/ Ở tilacôit.  
c/ Ở chất nền.  
Câu 14: Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm thực vật nào?  
a/ Chỉ ở nhóm thực vật CAM.  
b/ Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM  
c/ Ở nhóm thực vật C4 và CAM.  
d/ Chỉ ở nhóm thực vật C3.  
Câu 15: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là:  
a/ Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).  
b/ Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG.  
c/ Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.  
d/ Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố  
định CO2.  
Câu 16: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:  
a/ APG (axit phốtphoglixêric).  
b/ RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).  
c/ AlPG (anđêhit photphoglixêric).  
d/ AM (axitmalic).  
Tài liệu lưu hành nội bộ  
23  
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Câu 17: Ý nào dưới đây không đúng với chu trình Canvin?  
a/ Cần ADP.  
c/ Xảy ra vào ban đêm.  
2
b/ Giải phóng ra CO .  
d/ Sản xuất C  
6 12 6  
H O (đường).  
Câu 18: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:  
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu. b/ Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.  
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Rau dền, kê, các loại rau.  
Câu 19: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:  
a/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.  
b/ Chỉ mở ra khi hoàng hôn.  
c/ Chỉ đóng vào giữa trưa.  
d/ Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.  
Câu 20: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?  
a/ Sống ở vùng nhiệt đới.  
b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.  
c/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.  
d/ Sống ở vùng sa mạc.  
Câu 21: Thực vật C4 được phân bố như thế nào?  
a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.  
b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới.  
c/ Sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.  
d/ Sống ở vùng sa mạc.  
Câu 22: Những cây thuộc nhóm C3 là:  
a/ Rau dền cơm, rau cải.  
b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu.  
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.  
Câu 23: Những cây thuộc nhóm thực vật C  
d/ Lúa, khoai, sắn, mía.  
4
là:  
a/ Lúa, khoai, sắn.  
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.  
b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.  
d/ Rau dền, các loại rau.  
Câu 24: Chu trình cố định CO  
2
ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?  
và giai đoạn tái cố định CO  
a/ Giai đoạn đầu cố định CO  
lạp trong tế bào bó mạch.  
2
2
theo chu trình Canvin diễn ra ở lục  
b/ Giai đoạn đầu cố định CO  
lạp trong tế bào mô giậu.  
2
và giai đoạn tái cố định CO  
2
theo chu trình Canvin diễn ra ở lục  
c/ Giai đoạn đầu cố định CO  
CO  
d/ Giai đoạn đầu cố định CO  
CO  
2
diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định  
theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.  
diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định  
2
2
2
theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.  
Câu 25: Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?  
a/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.  
b/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.  
c/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.  
d/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.  
Câu 26 : Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?  
2
a/ Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO thấp.  
b/ Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO  
c/ Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO  
d/ Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO  
2
thấp.  
cao.  
2
2
cao.  
Câu 27: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?  
a/ Cường độ quang hợp cao hơn.  
b/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.  
c/ Năng suất cao hơn.  
d/ Thích nghi với những điều kiện khí hậu ôn hòa.  
2
4
Họ và tên:  
Câu 28: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố  
định CO  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
2
?
a/ Đều diễn ra vào ban ngày.  
b/ Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).  
c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên.  
d/ Chất nhận CO  
2
2
Câu 29: Chu trình cố định CO ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?  
a/ Giai đoạn đầu cố định CO  
2
và cả giai đoạn tái cố định CO  
2
theo chu trình Canvin đều diễn ra  
vào ban ngày.  
b/ Giai đoạn đầu cố định CO  
vào ban đêm.  
c/ Giai đoạn đầu cố định CO  
Canvin diễn ra vào ban ngày  
2
2
và cả giai đoạn tái cố định CO  
2
theo chu trình Canvin đều diễn ra  
diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO  
diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO  
2
2
theo chu trình  
theo chu trình  
d/ Giai đoạn đầu cố định CO  
Canvin diễn ra vào ban đêm.  
2
Câu 30: Hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là:  
a/ Hạn chế khả năng hấp thu CO2.  
b/ Hạn chế sự mất nước.  
c/ Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ.  
d/ Tăng cường CO vào lá.  
2
Câu 31: Điểm bù ánh sáng là:  
a/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.  
b/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.  
c/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.  
d/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.  
Câu 32: Điểm bão hoà ánh sáng là:  
a/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.  
b/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.  
c/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.  
d/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.  
Câu 33: Các tia sáng xanh tím kích thích:  
a/ Sự tổng hợp cacbohiđrat.  
c/ Sự tổng hợp ADN.  
b/ Sự tổng hợp lipit.  
d/ Sự tổng hợp prôtêin.  
Câu 34: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:  
a/ Tổng hợp ADN.  
c/ Tổng hợp cacbôhđrat.  
b/ Tổng hợp lipit.  
d/ Tổng hợp prôtêin.  
2
thời điểm:  
Câu 35: Điểm bão hoà CO  
a/ Nồng độ CO  
b/ Nồng độ CO  
c/ Nồng độ CO  
d/ Nồng độ CO  
Câu 36: Nồng độ CO  
a/ 0,01%. b/ 0,02%.  
2
đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.  
đạt tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.  
đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.  
đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.  
2
2
2
2
trong không khí là bao nhiêu để thích hợp với quá trình quang hợp?  
c/ 0,04% d/ 0,03%.  
Câu 37: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO  
2
có ảnh hưởng đến quá trình quang  
hợp như thế nào?  
a/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO  
b/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO  
c/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO  
2
thuận lợi cho quang hợp.  
2
thuận lợi cho quang hợp.  
thuận lợi cho quang hợp.  
2
2
d/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO thuận lợi cho quang hợp.  
Câu 38: Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là:  
0
0
0
0
0 0 0 0  
c/ 45 C -> 55 C d/ 25 C -> 35 C  
a/ 15 C -> 25 C  
b/ 35 C -> 45 C  
Câu 39: Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:  
a/ Thành phần của thành tế bào.  
2
5
Họ và tên:  
b/ Thành phần của prôtêin.  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
c/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào.  
d/ Thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim  
Câu 40: Cây trong vườn có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn cây trên đồi vì:  
I. Cây trong vườn sống trong môi trường có nhiều nước hơn cây ở trên đồi. II. Cây trên đồi có quá  
trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn. III. Cây trong vườn có lớp cutin trên biểu bì lá mỏng hơn của  
cây trên đồi. IV. Lớp cutin mỏng hơn nên khả năng thoát hơi nước mạnh hơn. a/ III, IV  
b/ I, III, IV  
c/ II, III, IV  
d/ I, II, IV  
Câu 41: Quang hợp quyết định bao nhiêu % năng suất của cây trồng?  
a/ Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng.  
b/ Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng.  
c/ Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng.  
d/ Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.  
Câu 42: Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?  
a/ Nước. b/ Cacbonic. c/ Các chất khoáng  
Câu 43: Năng suất kinh tế là:  
d/ Nitơ.  
a/ Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh  
tế đối với con người của từng loài cây.  
b/ 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế  
đối với con người của từng loài cây.  
c/ 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế  
đối với con người của từng loài cây.  
d/ Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị  
kinh tế đối với con người của từng loài cây.  
Câu 44: Năng suất sinh học là:  
a/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian  
sinh trưởng.  
b/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời  
gian sinh trưởng.  
c/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian  
sinh trưởng.  
d/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian  
sinh trưởng.  
Câu 45:  có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp?  
I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang; II. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO , mô giậu  
2
chứa nhiều lục lạp III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển  
nước, khoáng và sản phẩm quang hợp. IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí.  
a/ I, II, IV  
b/ II, III, IV  
c/ I, II, III  
d/ I, II, III, IV  
2
6
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
BÀI 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT  
I. Khái quát hô hấp ở thực vật:  
HS quan sát H12.1 SGK. Hãy cho biết mục đích các thí nghiệm là gì?  
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Vậy biểu hiện bên ngoài của hô hấp TV là gì?  
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Bản chất (Bên trong) của  hấp TV là gì?  
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Hoàn thành phương trình tổng quát của hô hấp:  
+ 6 0  
Hãy cho biết hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể thực vật?  
C
6
H
12  
O
6
2
.
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
II. Các con đường hô hấp ở thực vật.  
Quan sát H12.2  
Hãy cho biết ở TV có thể xảy ra những con đường hô hấp nào?  
-
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
So sánh hô hấp kị khí với hô hấp hiếu khí  
-
Giống nhau: ..................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Khác nhau:  
Điểm phân biệt  
.
-
Hô hấp kị khí  
Hô hấp hiếu khí  
-
-
-
Ôxy  
Nơi xảy ra  
Sản phẩm  
-
Năng lượng tích  
lũy  
-
Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kị khí?  
.
.................................................................................................................................................................  
Trong những trường hợp nào thì diễn ra hô hấp kị khí ở cơ thể thực vật?  
.
.................................................................................................................................................................  
2
7
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
III.  hấp sáng:  
-
Đọc mục III SgK  
Hô hấp sáng là gì?  
.................................................................................................................................................................  
Xảy ra ở đâu?  
.................................................................................................................................................................  
Có lợi hay có hại cho TV?  
.................................................................................................................................................................  
IV. Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường:  
Dựa vào kiến thức về quang hợp và hô hấp, hãy chứng minh quang hợp là tiền đề cho hô hấp và  
ngược lại?  
.
.
.
-
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Dựa vào kiến thức về hô hấp, mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường, hãy nêu một số hiện pháp  
-
bảo quản nông sản.  
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
ÔN TẬP:  
1
. Ghép cột cho phù hợp giữa các quá trình với vai trò của chúng:  
Quá trình  
Vai trò  
1
2
3
4
5
. Hấp thụ nước  
. Thoát hơi nước  
. Hấp thụ muối khoáng  
. Quang hợp  
a. Chuyển quang năng thành hóa năng  
b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của  
cơ thể  
c. Cung cấp nguồn nguyên liệu tham gia cấu tạo  
cơ thể, hoạt hóa các hệ enzim.  
d. Điều hòa thân nhiệt.  
. Hô hấp  
e. Cung cấp nguồn nguyên liệu trực tiếp cho  
quang hợp ở thực vật  
2
*
.
.
.
. So sánh quang hợp và hô hấp ở thực vật:  
Giống nhau:  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Khác nhau:  
*
Hô hấp  
Quang hợp  
2
8
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
Bài 15- 16: TIÊU HOÁ Ở ĐꢀNG VT  
I. Tại sao thức ăn mà động vật ăn vào cần phải được tiêu hóa?  
.
.
.
*
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Phân biệt tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào?  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.
II. Các hình thức tiêu hóa ở động vật:  
Các loài động  
vật  
Động vật chưa có  
cơ quan tiêu hoá  
Động vật có túi tiêu  
Động vật có ống tiêu hoá  
Chỉ  
hoá  
tiêu so  
sánh  
Đại diện  
Đặc điểm cơ quan  
tiêu hoá  
Cơ chế tiêu hoá  
*
.
.
.
Tại sao trong túi tiêu hóa, sau khi thức ăn được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào?  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
III. Đặc điểm tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật.  
Bộ phận  
Miệng  
Động vật ăn động vật  
Cấu tạo Chức năng  
Động vật ăn thực vật  
Chức năng  
Cấu tạo  
Dạ dày  
Ruột non  
Manh tràng  
2
9
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
*
.
.
Hình thức tiêu hóa nào là tiến hóa nhất? Vì sao?  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Tiêu hóa ở động vật tiến hóa theo chiều hướng nào?  
.
*
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
ÔN TẬP:  
1
. Điền từ thích hợp vào bảng sau:  
Bphn  
Tiêu hoá cơ học  
Tiêu hoá hoá hc  
Ming  
Nghin ............................  
Amilaza trong nước bọt biến đổi ..........  
Thc qun  
Ddày  
Rut non  
Rut già  
Gan  
............... đẩy thức ăn xuống............. Không  
Co bóp trn thức ăn  
Dch d dày có enzim .........................  
Dch rut có nhiu ................ tiêu hoá  
......................  
......................đưa ................ ra ngoài ....................  
......................  
......................  
Dch mt  
Dch tuꢀ  
Tuꢀ  
2
. Điền ô chữ và nêu khái niệm, ý nghĩa của từ đó:  
Hàng 1 (13 chữ ): Động vật nào chưa có cơ quan tiêu hoá?  
Hàng 2 (11 chữ): Thức ăn được tiêu hoá hoá học nhờ yếu tố nào?  
Hàng 3 (10 chữ): Ở Thuỷ tức, trên thành túi tiêu hoá có tế bào gì?  
Hàng 4 (7 chữ): Nơi thải chất bã của động vật có ống tiêu hoá?  
Hàng 5 (8 chữ): Ở người bộ phận nào của ống tiêu hoá không có tiêu hoá hoá học?  
Hàng 6 (6 chữ): Ở ruột non tiêu hoá nào là chủ yếu?  
Hàng 7 (8 chữ): Quá trình tiêu hoá ở túi tiêu hoá được gọi là gì?  
3
. Câu hỏi trắc nghiệm:  
Câu 1.Vì sao cơ quan tiêu hóa ở động vật ăn thực vật có dạ dày, ruột lớn và dài?  
a. Vì thức ăn thuộc loại khó tiêu.  
b. Vì chúng tiết ra enzim tiêu hóa.  
c. Vì hàm lượng chất dinh dưỡng trong thức ăn ít nên nơi chứa phải lớn và ruột phải dài để tiêu hóa  
và hấp thụ chất dinh dưỡng.  
Câu 2. Trong các loại ĐV ăn thực vật, loại có dạ dày đơn là:  
a. Chuột, thỏ, ngựa b. Chuột, thỏ, dê c. Chuột, thỏ, cừu  
Câu 3. Sự biến đổi thức ăn theo hình thức sinh học trong dạ dày ở động vật nhai lại diễn ra tại:  
a. Dạ múi khế c. Dạ lá sách b. Dạ cỏ d. Dạ tổ ong.  
Câu 4. Ở ĐV nhai lại, thức ăn được di chuyển qua 4 ngăn trong dạ dày theo trình tự sau:  
d. Vì enzim của chúng hoạt động yếu.  
d.Chuột, thỏ, nai  
a. Dạ cỏ - Dạ tổ ong - D lá sách – Dạ múi khế  
c. Dạ lá sách - Dạ tổ ong - Dạ cỏ- Dạ múi khế  
b. Dạ tổ ong – Dạ múi khế - Dạ cỏ - Dạ lá sách.  
d. Dạ cỏ - Dạ lá sách - Dạ tổ ong- Dạ múi khế.  
Câu 5. Hợp chất nào là thành phần chủ yếu cho thức ăn của ĐV ăn thực vật?  
a. Glucôzơ c. Prôtêin b. Xenlulôzơ  
d. Lipit.  
3
0
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
HÔ HẤP Ở ĐꢀNG VẬT  
BÀI 17  
1
.
. Hô hấp ở động vật là  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
. Đặc điểm HH ở động vật: (Điền từ thích hợp vào chỗ trống)  
.
.
2
Sự trao đổi khí giữa cơ thể động vật với môi trường được thực hiện qua cơ chế ...(1)... Các  
chất khí luôn di chuyển tuân theo bậc thang ...(2)...  
Cấu tạo và phương thức hoạt động của cơ quan hô hấp ở động vật thay đổi tùy theo mức độ  
..(3)... của cơ thể. Động vật đơn bào và đa bào bậc thấp ( ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp  
.
qua ...(4)...; ở giun đất, sự trao đổi khí được thực hiện bởi ...(5)... Sâu bọ thích nghi hẳn với đời sống  
ở cạn, đã hình thành ...(6)... để đảm nhiệm chức năng trao đổi khí.  sát, chim  thú hô hấp bằng  
.
..(7)...; Riêng ở chim, sự thông khí phổi được thực hiện nhờ sự co dãn của hệ thống ...(8)... thông  
với phổi.  
Các từ cần điền là:  
(
(
(
(
1)  
2)  
3)  
4)  
(5)  
(6)  
(7)  
(8)  
3
.
. Hiệu quả trao đổi khí ở các nhóm động vật phụ thuộc vào yếu tố nào?  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.
.
.
.
.
.
3
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
. Nghiên cứu mục III SGK để hoàn thành các bài tập sau:  
3
.1 Hãy ghép cho phù hợp giữa các nhóm động vật và hình thức hô hấp của chúng  
Nhóm động vật  
Hình thức hô hấp  
a, bằng mang  
b, bằng da  
c, bằng phổi  
d, trao đổi qua bề mặt cơ thể  
e, bằng hệ thống ống khí  
Trả lời  
1
2
3
4
5
. Động vật đơn bào  
. Côn trùng  
. Lưỡng cư  
. Bò sát, chim, thú  
. Cá  
1.  
2.  
3.  
4.  
5.  
3
.2 Hệ hô hấp ở cơ thể người gồm những cơ quan nào?  
3
1
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
3
.3 Chọn ý đúng giữa cột A và B:  
A) Đặc điểm cấu tạo và hoạt động  
. Số lượng phiến mang nhiều.  
. Lượng mao mạch phân bố trên các phiến giữa máu và dòng nước chảy qua mang.  
b, Tạo dòng nước chảy một chiều và liên tục qua  
. Màng mao mạch máu và các phiến mang rất mang; duy trì thường xuyên và đều đặn hoạt  
(
(B) Ý nghĩa  
1
2
a, Làm tăng hiệu quả của quá trình trao đổi khí  
mang nhiều và dày đặc.  
3
mỏng.  
động trao đổi khí.  
4
. Các mao mạch trong mang sắp xếp song song c, Làm tăng bề mặt trao đổi khí giữa mang cá và  
và ngược chiều với dòng chảy qua mang.  
môi trường nước.  
5
. Nền của khoang miệng cử động lên xuống d, Giúp các chất khí ( oxi và cacbonic) dễ dàng  
liên tục cùng với hoạt động nhịp nhàng của nắp khuếch tán từ nước vào máu và ngược lại.  
mang.  
e, Tạo khả năng trao đổi khí ( oxi và cacbonic)  
giữa máu với dòng nước qua mang một cách  
triệt để.  
Trả lời:  
BÀI TẬP:  
Câu 1: Hô hấp ở động vật là:  
a/ Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O  
trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO  
b/ Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O từ môi trường ngoài vào để oxy hóa các chất  
trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO ra bên ngoài.  
c/ Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO từ môi trường ngoài vào để oxy hoá các  
chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O ra bên ngoài.  
d/ Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các  
2
từ môi trường ngoài vào để khử các chất  
2
ra bên ngoài.  
2
2
2
2
2
2
chất trong tế bào và tích luỹ năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO ra bên ngoài.  
Câu 2: Hô hấp ngoài là:  
a/ Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở  
mang.  
b/ Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt  
toàn cơ thể.  
c/ Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở  
phổi.  
d/ Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các  
cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…  
Câu 3: Quá trình  hấp trong, sự vận chuyển O  
a/ Sự vận chuyển O từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO  
thực hiện chỉ nhờ dịch mô.  
b/ Sự vận chuyển CO từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O  
thực hiện nhờ máu và dịch mô.  
c/ Sự vận chuyển O từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO  
hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.  
d/ Sự vận chuyển O từ cơ quan hô hấp đến tế bào  CO  
thực hiện chỉ nhờ máu.  
Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?  
2
và CO  
2
diễn ra như thế nào?  
2
2
từ tế bào tới cơ quan hô hấp được  
từ tế bào tới cơ quan hô hấp được  
2
2
2
2
từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang  
2
2
từ tế bào tới cơ quan hô hấp được  
a/ Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O  
qua bề mặt trao đổi khí.  
2
và CO  
2
để các khí đó khuếch tán  
b/ Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O  
2
và CO  
2
để các khí đó khuếch tán  
qua bề mặt trao đổi khí.  
c/ Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O  CO dễ dàng khuếch tán qua.  
2 2  
d/ Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.  
3
2
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Câu 5: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức  
hô hấp như thế nào?  
a/ Hô hấp bằng mang.  
b/ Hô hấp bằng phổi.  
c/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí. d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.  
Câu 6: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?  
a/ Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.  
b/ Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.  
c/ Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.  
d/ Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.  
Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất?  
a/ Quá trình khuếch tán O  
2
và CO  
2
qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O  
2
và CO  
2
.
b/ Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O  
bé hơn bên ngoài.  
2
làm cho phân áp O  
2
làm cho phân áp CO bên trong tế bào  
và CO  
2
trong cơ thể luôn  
c/ Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO  
luôn cao hơn bên ngoài.  
2
d/ Quá trình khuếch tán O  
2
và CO  
2
qua da do có sự cân bằng về phân áp O  
2
2
.
Câu 8: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?  
a/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí.  
c/ Hô hấp bằng phổi.  
b/ Hô hấp bằng mang.  
d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.  
Câu 9: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:  
a/ Sự co dãn của phần bụng.  
c/ Sự nhu động của hệ tiêu hoá.  
b/ Sự di chuyển của chân.  
d/ Vận động của cánh.  
Câu 10: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?  
a/ Hô hấp bằng phổi.  
c/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.  
b/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí.  
d/ Hô hấp bằng mang.  
Câu 11: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?  
a/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.  
b/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.  
c/ Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.  
d/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.  
Câu 12: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?  
a/ Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.  
b/ Vì cửa miệng, thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.  
c/ Vì nắp mang chỉ mở một chiều.  
d/ Vì cá bơi ngược dòng nước.  
Câu 13: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?  
a/ Vì có nhiều cung mang.  
b/ Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.  
c/ Vì mang có kích thước lớn.  
d/ Vì mang có khả năng mở rộng.  
Câu 14: Khi cá hít vào, diễn biến nào dưới đây đúng?  
a/ Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở.  
b/ Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng.  
c/ Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng.  
d/ Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở.  
Câu 15: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?  
a/ Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.  
b/ Vì độ ẩm trên cạn thấp.  
2
c/ Vì không hấp thu được O của không khí.  
d/ Vì nhiệt độ trên cạn cao.  
Câu 16: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O của nước đi qua mang?  
2
3
3
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
a/ Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với  
dòng nước.  
b/ Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và  
cùng chiều với dòng nước.  
c/ Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với  
dòng nước.  
d/ Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và  
ngược chiều với dòng nước.  
Câu 17: Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ  
a/ Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.  
b/ Sự vận động của các chi.  
c/ Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.  
d/ Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.  
Câu 18: Vì sao lưỡng cư sống được ở nước và ở cạn?  
a/ Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.  
b/ Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.  
c/ Vì da luôn cần ẩm ướt.  
d/ Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.  
Câu 19: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?  
a/ Phế quản phân nhánh nhiều.  
b/ Khí quản dài.  
c/ Có nhiều phế nang.  
d/ Có nhiều ống khí.  
Câu 20:Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ  
a/ sự co dãn của phần bụng.  
c/ sự co dãn của túi khí.  
b/ sự vận động của cánh.  
d/ sự di chuyển của chân.  
Câu 21: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư?  
a/ Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.  
b/ Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.  
c/ Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.  
d/ Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.  
Câu 22: Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ  
a/ Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.  
b/ Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.  
c/ Sự vận động của các chi.  
d/ Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.  
Câu 23: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?  
a/ Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.  
b/ Vì phổi không hấp thu được O  
c/ Vì phổi không thải được CO trong nước.  
c/ Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.  
Câu 24: Vì sao nồng độ CO thở ra cao hơn so với hít vào?  
a/ Vì một lượng CO  
b/ Vì một lượng CO  
c/ Vì một lượng CO  
d/ Vì một lượng CO  
2
trong nước.  
2
2
2
khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.  
được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.  
còn lưu trữ trong phế nang.  
2
2
2
thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.  
Câu 25: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?  
a/ Phổi của bò sát.  
c/ Phổi và da của ếch nhái.  
b/ Phổi của chim.  
d/ Da của giun đất.  
3
4
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
BÀI 18- 19: TUẦN HOÀN MÁU  
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn:  
.1. Cấu tạo chung  
Hệ tuần hoàn có 3 phần  
1
-
-
-
Dịch tuần hoàn: Máu hoặc hổn hợp máu ( ...................................)  
Tim  
Hệ thống mạch máu (.....................................................................)  
1
.2. Chức năng.  
................................các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác đáp ứng cho .......................................  
II. Phân biệt các kiểu hệ tuần hoàn:  
.
2
.1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín  
Hệ tuần hoàn hở  
Hệ tuần hoàn kín  
Loài đại diện  
Hệ thống mạch máu  
Đường đi của máu  
Phương thức trao đổi  
chất  
Áp lực, tốc độ  
2
.2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép:  
3
5
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Hoàn thành các bảng sau:  
Đặc điểm  
Tim  
Vòng tuần hoàn  
Máu  
Cá  
Lưỡng cư  
Bò sát  
Chim và thú  
Hệ tuần hoàn đơn  
Hệ tuần hoàn kép  
Khái niệm  
Đại diện  
Máu đi nuôi cơ  
thể  
III. Hoạt động của tim  
3
.1. Tính tự động của tim  
Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim gọi là ............. .......... ...... ........ ...............  
Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim là do .................................................... Hệ dẫn truyền  
tim bao gồm :  
..............................................................................................................................................................  
.
3
.2. Chu kì hoạt động của tim  
Tim hoạt động theo ......................................... Mỗi chu kì tim bắt đầu từ  
.
......................................................................................................................................................  
Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng.......................  
3
6
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
IV. Hoạt động của hệ mạch  
4
.1. Cấu trúc của hệ mạch  
Hệ mạch bao gồm ..............................................................................................................................  
Bng chshuyt p theo chsWHO  
4
.2. Huyết áp  
Huyết áp là ..........................................................................................................................................  
Huyết áp tâm thu là ............................................................  
Huyết áp tâm trương là .......................................................  
Huyết áp giảm dần trong hệ mạch.  
Tất cả những tác nhân làm thay đổi lực co tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ quánh của máu, sự  
đàn hồi của mạch máu đều có thể làm thay đổi huyết áp.  
4
.3. Vận tốc máu  
Là ......................................................................................................................................................  
3
7
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan chủ yếu đến ................................. của mạch và  
.
..................................................... giữa hai đầu đoạn mạch.  
Vận tốc máu nhỏ nhất ở............................., đảm bảo cho sự trao đổi chất giữa máu và tế bào.  
V. Tóm tắt sự tiến hóa của hệ tuần hoàn:  
3
8
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
BÀI 20: CÂN BẰNG NꢀI MÔI  
. Phân biệt cân bằng nội môi và mất cân bằng nội môi. Cho VD?  
Tiết 20  
1
Cân bằng nội môi  
Khái niệm:  
Mất cân bằng nội môi  
-
- Khái niệm:  
.
.
.
.
......................................................... ..........................................................................................................  
......................................................... ............................................................................................  
.......................................  
..................................................................  
...................................................  
-
VD:  
-VD:  
.
.
.
.
.
......................................................... ..........................................................................................................  
......................................................... ..........................................................................................................  
......................................................... ....................................................  
.................................  
..................................................................  
...................................................  
2
. Sơ đồ điều hoà ASTT của gan và thận  
Bộ phận tiếp nhận kích thích  
.............................................  
.
Bộ phận điều khiển  
...............................  
(
...........................)  
Bộ phận thực hiện  
............................  
.
Điền các từ sau đây vào khoảng trống: tuyến nội tiết (tuyến yên), thụ thể mạch máu, gan, điều  
hòa ngược, thận.  
3
. Hãy xác định các bộ phận của cơ chế cân bằng nội môi trong các trường hợp sau:  
Sơ đồ cơ chế điều hoà glucozơ huyết của gan  
Glucozơ  
tăng  
Cơ quan thụ cảm ASTT  
Tuyến tuỵ  
Tăng tiết Insulin  
Nồng độ  
glucozơ bình  
thường  
Gan chuyển hoá glucozơ  
thành glicogen  
Glucozơ  
giảm  
Cơ quan thụ cảm ASTT  
Nồng độ  
glucozơ bình  
thường  
Tuyến tuỵ  
Tăng tiết Glucagôn  
Gan chuyển hoá glicogen  
thành glucozơ  
3
9
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Ví dụ 3: Sơ đồ cơ chế điều tiết nước của thận  
Mất nước  
Cơ quan thụ cảm ASTT  
Vùng dưới đồi của não  
Tăng tiết ADH  
Nước được tái  
hấp thu  
Thận tăng bơm Na+  
Thừa nước  
Cơ quan thụ cảm ASTT  
Não  
Lượng nước bình  
thường  
Thận tăng bài tiết nước tiểu  
4
. Khái quát cơ chế cân bằng nội môi:  
Bộ phận  
Các cơ quan  
Chức năng  
Tiꢃp nhận kích thích  
Điều khiển  
Thực hiện  
4
0
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
CHƯƠNG II: CẢM ỨNG  
A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT  
Bài 23- 24: HƯỚNG ĐꢀNG- ỨNG ĐꢀNG.  
I. HƯỚNG ĐꢀNG:  
1
.
.
. Khái niệm:  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
. Phân loại: có hai loại chính  
2
-
.
Hướng động dương:  
.................................................................................................................................................................  
Hướng động âm:  
-
.
.................................................................................................................................................................  
3
.Cơ chế hướng động ở mức tế bào:  
sự sinh trưởng .............................................................. tại hai phía đối diện nhau của cơ quan  
sinh trưởng (thân, rễ, lá, mầm…)  
Các kiểu hoạt động  
Tác nhân  
Đặc điểm hướng động  
-
-
-
-
-
Thân:  
Rễ:  
Rễ:  
1
2
. Hướng sáng  
. Hướng trọng lực  
. Hướng hóa  
Thân:  
Các cq sinh trưởng của cây hướng tới nguồn hóa  
chất…..............................................  
Các cq sinh trưởng của cây tránh xa nguồn hóa chất  
................................................................  
3
-
.
-
-
-
-
Rễ:  
Thân:  
4
5
. Hướng nước  
Các tế bào ở phía không tiếp xúc ..................................  
Các tế bào phía tiếp xúc….............................................  
. Hướng tiếp xúc  
4
.
. Vai trò của hướng động trong đời sống TV:  
.................................................................................................................................................................  
.
.................................................................................................................................................................  
II. ỨNG ĐꢀNG:  
Nghiên cu SGK và hoàn thành bng sau:  
Đặc điểm phân biệt  
Ứng động  
Hướng động  
Phân loại  
Hướng kích thích  
Cơ quan thực hiện  
4
1
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
ÔN TẬP:  
. Điền dấu X vào bảng sau để xác định kiến thức sau đây đúng hoặc sai:  
1
STT  
Kiến thức  
Đúng  
Sai  
1
2
3
Rễ cây luôn có hiện tượng hướng trọng lực và hướng hóa dương.  
Hiện tượng đóng mở của khí khổng là ứng động sinh trưởng.  
Hoạt động nở hoa của cây nghệ tây và cây Tulip là kiểu ứng động dưới tác  
động của nhiệt độ.  
4
5
6
7
8
9
Hiện tượng khép lá ở cây trinh nữ khi có vật lạ chạm vào là phản ứng mang  
tính chu kì.  
Hướng động là hình thức phản ứng của một bộ phận cây trước tác nhân  
kích thích theo nhiều hướng khác nhau.  
Cường độ chiếu sáng trong ngày có ảnh hưởng đến hoạt động khép mở lá  
của các cây họ đậu.  
Vận động nở hoa mang tính chu kì của cây hoa mười giờ chịu tác động của  
ánh sáng trong ngày chứ không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.  
Hướng sáng là phản ứng của cây để thích nghi với sự thay đổi của môi  
trường.  
Tính cảm ứng là khả năng tiếp nhận và phản ứng đối với kích thích.  
Ứng động không sinh trưởng là vận động cảm ứng có sự phân chia và lớn  
lên của các tế bào trong cây.  
1
0
2
. Cho HS điền ô chữ theo gợi ý:  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Gợi ý:  
Câu 1: Có 7 chữ: một nhân tố môi trường tác động làm ngọn cây luôn mọc về hướng nhân tố này  
Câu 2: Có 8 chữ: Dạng hướng động mà rễ cây luôn hướng về các chất khoáng cần thiết cho sự sống  
của tế bào  
Câu 3: có 8 chữ: Hiện tượng rễ cây phát triển trong tự nhiên luôn hướng về trọng lực  
Câu 4: có 5 chữ: một loại hoocmôn sinh trưởng của thực vật có ảnh hưởng đến vận động hướng  
động của cây  
Câu 5: Có 14 chữ: Đặc tính của rể cây khi phát triển luôn hướng về nguồn nước trong đất  
Câu 6: Có 5 chữ: Một bộ thực vật có các cây mà rễ của nó sống cộng sinh với vi khuẩn Rhizôbium  
Câu 7: Có 14 chữ: Hiện tượng cây vận động sinh trưởng và luôn luôn hướng về phía tác nhân kích  
thích của môi trường.  
Câu 8: Có 10 chữ: Là tỷ lệ giữa lượng chất khô tích lũy trong các cơ quan có giá trị kinh tế của cây  
với tổng lượng chất khô mà cây quang hợp được.  
Câu 9: Có 7 chữ: Là một giai đoạn của quang hợp ở cây xanh mà phản ứng chỉ xảy ra được khi có  
ánh sáng.  
4
2
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
B - CẢM ỨNG Ở ĐꢀNG VẬT  
Bài 26- 27 : CẢM ỨNG Ở ĐꢀNG VẬT  
I. Khái niệm:  
Các hiện tượng sau:  
2
a. Trùng giày bơi tới chỗ nhiều O .  
b. Thuỷ tức co mình khi bị kim châm.  
c. Khi trời tr rét, mèo có phản ứng xù lông.  
d. Tay người đụng phải gai sắc nhọn thì rụt lại.  
Các hiện tượng trên được gọi là sự cảm ứng của động vật.  
1
.
.
.1.Vậy cảm ứng ở động vật là gì?  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.2. Hiện tượng nào được coi là phn x? Vì sao?  
1
.
.
.
.
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.
.
Tác nhân kích thích  
Bộ phận tiếp nhận  
kích thích  
(Gai  
Cơ  
Bộ phận thực hiện phản ứng  
Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  
1
.3. Cấu trúc của một cung phản xạ:  
Bộ phận  
Chức năng  
4
3
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
1
.4.a/ Điền dấu + nếu đúng và dấu – nếu sai để xác định tính chất và phân biệt giữa phản xạ không  
điều kiện và phản xạ có điều kiện trong bảng sau:  
Tính chất  
PX không PX  ĐK  
ĐK  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
1
Bẩm sinh  
Phải trải qua quá trình tập luyện  
Cung phản xạ đơn giản  
Mang tính cá thể  
Có trung khu ở vỏ não  
Mang tính chất đặc trưng cho loài  
Có trung khu nằm ở trụ não và tu sống  
Có hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời  
Có tính bền vững  
0 Xảy ra do tác động kích thích và không đòi hỏi điều kiện nào khác  
1 Dễ mất đi nếu không được củng cố  
1
.4 b/Dựa vào bài tập trên, em hãy hoàn thành bảng so sánh sau:  
PXKĐK  
PXCĐK  
1
2
.Bẩm sinh có tính chất bền vững  
.Di truyền mang tính chủng loại  
3
4
5
.Số lượng hạn chế  
.Chỉ trả lời những kích thích tương ứng  
.Trung ương : Trụ não, tuỷ sống  
1
.5. So sánh cm ng thc vật và động vt:  
Thc vt  
Biu hin  
Động vt  
Đặc điểm  
4
4
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
II. Cảm ứng ở các nhóm động vật.  
Các kiểu tổ chức  
thần kinh  
Đại diện  
Hình thức cảm ứng  
Ưu, nhược điểm  
4
5
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
III. ĐIỆN THẾ NGHỈ- ĐIỆN HOẠT ĐꢀNG, SỰ LAN TRUYỀN CỦA XUNG THẦN KINH  
VÀ TRUYỀN TIN QUA XINAP:  
3
-
.
.
.
-
.
.
.
.
.1 Điện thế nghỉ và điện hoạt động:  
Điện thế nghỉ là?  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Cơ chế hình thành điện thế ngh:..........................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
.................................................................................................................................................................  
Điện hoạt động: ( chú thích chi tiết cho sơ đồ của điện thế hoạt động)  
.
.
-
Nghiên cứu bài học và hoàn thành bài tập sau:  
. Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là:  
1
A.  50mV  
B.  60mV.  
C.  70mV.  
D.  80mV  
+
+
2
3
4
. Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K - Na  vai trò chuyển:  
+
+
A. Na từ ngoài vào trong màng.  
B. Na từ trong ra ngoài màng.  
+
+
C. K từ trong ra ngoài màng.  
. Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi:  
D. K từ ngoài vào trong màng.  
+
+
+ +  
B. cổng K mở và Na đóng.  
A. cổng K  Na cùng đóng.  
+
+
+ +  
C. cổng K  Na cùng mở.  
. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngoài tế bào ( mM) là:  
A. 5 mM B. 10 mM C. 15 mM D. 150 Mm  
.Mt ngoài ca màng tế bào thn kinh  trng thái ngh ngơi ( Không hưng phn) tích đin:  
A. Trung tính. B. Dương. C. Âm. D. Hot đng  
. Xung thần kinh là:  
A. sự xuất hiện điện thế hoạt động  
B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động  
D. cổng K đóng và Na mở.  
5
6
C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động  
D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động  
4
6
Họ và tên:  
lớp: trường THPT Nguyễn Trãi  
7
8
9
. Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự:  
A. Mất phân cực ( Khử cực)  Đảo cực  Tái phân cực.  
B. Đảo cực  Tái phân cực  Mất phân cực ( Khử cực)  
C. Mất phân cực ( Khử cực)  Tái phân cực  Đảo cực  
D. Đảo cực  Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực.  
. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?  
A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.  
B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.  
C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.  
D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.  
.Vì sao trong ĐTHĐ xảy ra giai đoạn mất phân cực?  
+
A. Do Na đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.  
+
B. Do Na đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.  
+
C. Do K đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.  
+
D. Do K đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.  
1
0. Quá trình hình thành điện thế hoạt động kéo dài:  
A. 2  3 phần nghìn giây  
C. 3 – 4 phần nghìn giây  
B. 3  5 phần nghìn giây  
D. 4 – 5 phần nghìn giây  
1
.
.
.
.
1. Khi tế bào chết thì trị số điện thế nghỉ là bao nhiêu? Tại sao?  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
2. Tế bào thần kinh được biết là không có kh năng sinh sản, điều đó có lợi gì ko?  
1
.
.
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
3
.2. Sự lan truyền của xung thần kinh trên sợi thần kinh:  
Lan truyền XTK trên sợi TK không  
Lan truyền XTK trên sợi TK có  
có bao mielin  
bao mielin  
Cách thức lan truyền  
xung TK  
Tốc độ lan truyền  
Sự tiêu tốn năng  
lượng ATP  
4
7
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
3
.3 Xinap và truyền tin qua xinap: Hãy chú thích cho các hình sau  
Hình 1: Cấu tạo của xinap  
Hình 2: Các loại xinap  
4
8
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
1
2
.Diện tiếp xúc giữa các nơron, giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là:  
A. Diện tiếp diện. B. Điểm nối. C. Xináp.  
. Cấu trúc không thuộc thành phần xináp là:  
D. Xiphông.  
+
A. khe xináp. B. Cúc xináp.  
+
.Vai trò của ion Ca trong sự chuyển xung điện qua xináp:  
C. Các ion Ca .  
D. màng sau xináp.  
3
4
5
A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.  
B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.  
C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp .  
D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.  
. Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xináp hóa học bị chậm hơn so với xináp điện là:  
A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán.  
B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp.  
C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học.  
D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất môi giới hoá học  
. Quá trình truyn tin qua xináp gm các giai đon theo tht:  
2
+
A. Ca vào làm bóng cha axêtincôlin gn vào màng trưc và v ra giải phóng  
2
+
axêtincôlin vào khe xi náp Xung TK đến làm Ca đi vào chùy xi náp  axêtincôlin gắn vào  
thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp  
2
+
B. Ca vào làm bóng cha axêtincôlin gn vào màng trưc và v ra giải phóng  
axêtincôlin vào khe xi náp  axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện  
2
+
thế hoạt động lan truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca đi vào chùy xi náp  
C. axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động  
2
+
2+  
lan truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca đi vào chùy xi náp  Ca vào làm bóng cha  
axêtincôlin gn vào màng trưc và v ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp  
2
+
2+  
D. Xung TK đến làm Ca đi vào chùy xi náp  Ca vào làm bóng cha  
axêtincôlin gn vào màng trưc và v ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp  axêtincôlin gắn  
vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp  
6
.
.
.
.
. Vì sao nói quá trình truyền tin qua xinap có bản chất hóa học?  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
. Ti sao xung thn kinh không lan truyền qua xinap dưới dạng điện?  
7
.
.
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
. Thông tin dẫn truyền qua xinap có đi theo chiều ngược lại không? Vì sao?  
8
.
.
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
. Khi xung thần kinh đi qua để lại trên dây thần kinh một vùng trơ tuyệt đối, điều này có tác dụng  
.
9
gì?  
.
1
......................................................................................................................................................  
0. Hiện tượng đầu hóa phát trin nht  các động vật có xương sống, càng tiến hóa cao hin  
tượng đầu hóa càng rõ rt. Vy hiện tượng đầu hóa là gì? Nhận định trên đúng hay sai?  
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
4
9
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
IV. Tp tính:  
4
.1 Nghiên cu SGK và hoàn thành bng sau:  
Loại tập tính  
Khái niệm  
Cơ sở thần kinh  
Tính chất  
Ví dụ  
Tập tính bẩm  
sinh  
Tập tính học  
được  
4
.
.
.
.
.2 Theo em, hầu hết tập tính ở động vật bậc thấp thuộc loại tập tính nào? Vì sao?  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
.3 Một số hình thức học tập ở động vật:  
.
4
Hình thức học tập ở động vật  
. Quen nhờn  
Khái niệm  
Ví dụ  
1
2
3
4
5
. In vết  
. Điều kiện hóa  
. Học ngầm  
. Học khôn  
5
0
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
*
Bài tập trắc nghiệm:  
1
.Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:  
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp  
C. bẩm sinh, hỗn hợp  
B. bẩm sinh, học được  
D. học được, hỗn hợp  
2
.Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính:  
A. bẩm sinh  
C. học được  
B. hỗn hợp  
D. cả 3 đều đúng  
3
. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính:  
A. kích thích  hệ thần kinh   quan thụ cảm   quan thực hiện  hành động  
B. kích thích   quan thụ cảm   quan thực hiện  hệ thần kinh  hành động  
C. kích thích   quan thực hiện  hệ thần kinh   quan thụ cảm  hành động  
D. kích thích   quan thụ cảm  hệ thần kinh   quan thực hiện  hành động  
.Ve sầu kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính:  
4
5
A. học được  
. Người đi xe máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính  
B. bẩm sinh C. hỗn hợp  
B. bẩm sinh C. hỗn hợp  
D. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp  
A. học được  
D. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp  
6
7
8
9
1
. Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập:  
A. in vết.  
. Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp:  
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá.  
. Paplop làm thí nghiệm - vừa đánh chuông, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu:  
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm  
. Khi thấy đói bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học tập:  
A. in vết. B. quen nhờn. C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.  
0. Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được  
B. quen nhờn.  
C. điều kiện hoá.  
D. học ngầm  
D. học ngầm  
thức ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập:  
A. in vết. B. quen nhờn.  
1. Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiểu học tập:  
A. in vết. B. học khôn. C. học ngầm D.điều kiện hoá.  
2. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. đây là 1 ví  
C. học ngầm  
D.điều kiện hoá.  
1
1
dụ về hình thức học tâp:  
A. quen nhờn.  
B. điều kiện hoá đáp ứng.  
C. học khôn.  
D. điều kiện hoá hành động.  
1
3. Thày dạy toán yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải  
được bài tập đó. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập:  
A. in vết. B. học khôn. C. điều kiện hoá đáp ứng.  
4. Nếu thả 1 hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa , rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó  
nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập:  
A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm D. học khôn.  
5. Hổ, báo bò sát đất đến gần con mồi rồi rượt đuổi cắn vào cổ con mồi là tập tính:  
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản.  
6. Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo  
D. học ngầm  
1
1
1
D. di cư.  
cho các con đực khác là tập tính:  
A. kiếm ăn. B. sinh sản.  
7. Đến mùa sinh sản Công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông là tập tính:  
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản.  
8. Cò thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính:  
A. kiếm ăn. B. sinh sản.  
9. . Trong 1 đàn gà có 1 con có thể mổ bất kì con nào trong đàn là tập tính:  
A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha.  
0. Kiến lính sắn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính:  
C. di cư.  
D. bảo vệ lãnh thổ.  
1
1
1
2
D. di cư.  
C. di cư.  
D. bảo vệ lãnh thổ.  
D. di cư.  
5
1
Họ và tên:  
A. thứ bậc.  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
B. bảo vệ lãnh thổ.  
1. Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính:  
B . sinh sản.  
C. vị tha.  
C. Xã hội.  
D. di cư.  
2
A. bảo vệ lãnh thổ.  
D. kiếm ăn  
2
2. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính:  
A. bảo vệ lãnh thổ.  
3. Chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính:  
A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản.  
4. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính:  
A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản.  
5. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính:  
A. sinh sản. B. bảo vệ lãnh thổ. C. di cư. D. Xã hội  
6. Dạy voi, khỉ, hổ làm xiếc ừa ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:  
B . sinh sản.  
C. di cư.  
C. di cư.  
C. di cư.  
D. Xã hội  
D. Xã hội  
D. Xã hội  
2
2
2
2
A. săn bắn.  
B. giải trí.  
C. bảo vệ mùa màng.  
D. an ninh quốc phòng  
2
7. Dạy chó, chim ưng săn mồi là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:  
A. săn bắn.  
B. giải trí.  
C. bảo vệ mùa màng.  
D. an ninh quốc phòng  
2
8. Làm bù nhìn ở ruộng, nương để đuổi chim chóc phá hoại mùa màng là ứng dụng những hiểu  
biết về tập tính vào:  
A. săn bắn.  
B. giải trí.  
C. bảo vệ mùa màng.  
D. an ninh quốc phòng  
2
3
9. Nghe tiếng kẻng, trâu bò nuôi tr về chuồng là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:  
A. săn bắn.  
B. giải trí.  
C. bảo vệ mùa màng.  
D. chăn nuôi  
0. Ứng dụng chó để bắt kẻ gian và phát hiện ma tuý là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào.  
A. săn bắn.  
B. giải trí.  
C. bảo vệ mùa màng.  
D. an ninh quốc phòng.  
5
2
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
CHƯƠNG III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIN  
CHUYÊN ĐỀ A. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIN  THC VT  
(
BÀI 34- 35- 36)  
SƠ ĐỒ HÓA NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ (BÀI HỌC):  
5
3
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
I. SINH TRƯỞNG:  
Hình 1: Sinh trưởng của cây đậu nành  
.1 Sinh trưởng của thực vật là  
1
.
.
.
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
1
.2 SINH TRƯỞNG SƠ CẤP VÀ SINH TRƯỞNG THỨ CẤP:  
*
Mô phân sinh:  
-
-
Mô phân sinh là nhóm tế bào thực vật chưa phân hoá, duy trì được khả năng nguyên phân.  
Các loại mô phân sinh:  
Cây thân thảo (Cây 1 lá mầm)  
Cây thân gỗ ( Cây 2 lá mầm)  
*
Sinh trưởng ở thực vật:  
Chỉ tiêu so sánh  
Sinh trưởng sơ cấp  
Sinh trưởng thứ cấp  
Nguồn gốc  
Kết quả  
Có ở loại thực vật  
5
4
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
1
.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng  
Hình 2:  
Quan sát hình 1 và 2, cho biết:  
+
Nhân tố nào có vai trò quyết định đặc điểm sinh trưởng ở thực vật ?  
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
+
Khi trng ngô, cần bón thúc vào giai đoạn nào? Vì sao?  
.
.....................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
.
.
.
.
+
Sự sinh trưởng ca cây ngô còn chu ảnh hưởng bi nhng nhân t nào?  
.
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
II. HOOCMON THC VT:  
2
.1. Hoocmon thc vật là gì? Hoocmon có đặc điểm gì?  
.
.
.
.
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
5
5
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
2
.2. Hs nghiên cu bài 35- trang 139, SGK SH11 và đánh dấu x vào ô tương ứng  bảng dưới đây  
v tác dng sinh lí ca các loi hoocmon.  
Auxin  
Giberelin Axit abxixic  
Etilen  
Xitokinin  
Làm chm s phân hy dip lc  
Đóng khí khổng  
Gây ra tính hướng sáng  
Gây hiện tượng mc vng  
Làm chín quả  
2
-
.3 Bài tp suy lun:  
Người ta làm thí nghiệm như sau: cho 3 quả chuối chưa chín vào 3 túi nilon riêng bit.  
+
+
+
Túi 1: Đựng cam chín chung vi chui.  
Túi 2: Đựng chui chung vi cốc etilen đang bay hơi.  
Túi 3: Đng chui không kèm thêm thgì khác.  
Theo em, túi nào chín nhanh nht? Vì sao?  
.
.
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
Ti sao mt s loi cây cnh nếu b bm chi ngn thì cây tr nên rm rp, nhiều nhánh hơn?  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
-
.
.
.
.
III. PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA:  
1
. Một số khái niệm cần lưu ý:  
Khái niệm  
Giải thích  
1
. Phát triển ở thực vật có hoa  
2
3
4
. Quang chu kì  
. Xuân hóa  
. Hoocmon ra hoa  
5
6
7
8
2
. Phitocrom  
. Cây ngày dài  
. Cây ngày ngắn  
. Cây trung tính  
. Cho cây A. Ta tiến hành thí nghiệm sau:  
(
(
(
(
(
1) Chiếu sáng 16h liên tục rồi đặt trong tối 8h cây ra hoa nhiều.  
2) Chiếu sáng 10h liên tục rồi đặt trong tối 14h  cây không ra hoa.  
3) Chiếu sáng 13h liên tục rồi đặt trong tối 11h  cây ra hoa nhưng ít hơn hẳn trường hợp (1).  
4) Chiếu sáng 12h liên tục rồi đặt trong tối 12h  cây không ra hoa.  
5) Chiếu sáng 24h liên tục rồi đặt trong tối 12h  cây ra hoa như trường hợp (3)  
5
6
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
-
-
Từ đó có thể rút ra kết luận gì?  
Có thể làm gì để cây trong trường hợp (2) ra hoa?  
.
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................  
.
.
.
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:  
. Thư tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là:  
1
A. mô phân sinh đỉnh  
B. mô phân sinh đỉnh  
  phân sinh bên   phân sinh đỉnh rễ  
  phân sinh đỉnh rễ   phân sinh bên  
C. mô phân sinh đỉnh rễ   phân sinh đỉnh  
D. mô phân sinh bên   phân sinh đỉnh  
  phân sinh bên  
  phân sinh đỉnh rễ  
2
3
. Mô phân sinh là nhóm các tế bào:  
A. đã phân hoá  
C. đã phân chia  
. Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ:  
A. cây có vòng đời dài  
B. chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân  
D. chưa phân chia  
B. cây có vòng đời trung bình  
D. cây có vòng đời ngắn  
C. vòng năm  
4
5
6
. Ở cây ngô sinh trưởng chậm ở nhiệt độ:  
o
o
o
o
A. 10  37 C  
B. 15  30 C  
C.20  35 C  
D.25  38 C  
. Ở cây ngô sinh trưởng nhanh ở nhiệt độ:  
o
o
o
o
A. 30  37 C  
. Hooc môn thực vật có tính chuyên hoá:  
A. cao hơn hooc môn ở động vật bậc cao` B. thấp hơn hooc môn ở động vật bậc cao  
C. vừa phải D. Không có tính chuyên hoá  
. Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Auxin ( AIA)  
A. Hoa B. Lá C. Rễ  
. Auxin (AIA) kích thích:  
B. 35  40 C  
C.33  45 C  
D.37  44 C  
7
8
D. Hạt  
A. quá trình nguyên phân và sinh trưởng dãn dài của tế bào  
B. tham gia vào hướng động, ứng động  
C. hạt nảy mầm, ra rễ phụ  
D. tất cả đều đúng  
9
1
.Trong cây Gibêrêlin ( GA) được sinh ra chủ yếu ở:  
A. lá và rễ  
B. quả  
C. Hoa  
D. Cành  
0. Xitôkinin kích thích:  
A. sự phân hó tế bào  
C. sự phân bố tế bào  
1. Êtilen có vai trò  
B. sự phân chia tế bào  
D. tất cả đều sai  
1
1
1
A. thúc quả chóng chín  
C. giúp cây mau lớn  
B. giữ cho quả tươi lâu  
D. Giúp cây chóng ra hoa  
2. Tuổi của cây 1 năm được tính theo:  
A. chiều cao cây  
B. đường kính thân  
D. đường kính tán lá  
C. số lá  
3. Phitôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng :  
A. ánh sáng lục và đỏ  
B. ánh sáng đỏ và đỏ xa  
C. ánh sáng vàng và xanh tím  
D. ánh sáng đỏ và xanh tím  
1
4. Những cây nào sau đây thuộc cây ngắn ngày:  
A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt.  
B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.  
C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt  
D. Cúc, cà phê, lúa.  
1
5. Những cây nào sau đây thuộc cây dài ngày:  
5
7
Họ và tên:  
A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt.  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.  
C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt  
6 . Những cây nào sau đây thuộc cây trung tính:  
A. A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt.  
D. Cúc, cà phê, lúa.  
1
B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.  
C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt  
D. Cúc, cà phê, lúa.  
1
7. Thời điểm ra hoa ở thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì của thực vật là:  
A. chiều cao của thân  
C. theo số lượng lá trên thân  
B. đường kính gốc  
D. cả A, B, C  
1
8. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:  
A. diệp lục b  
B. carôtenôit  
C. phitôcrôm  
D. diệp lục a, b và phitôcrôm  
1
9. Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?  
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp  
nằm phía ngoài.  
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp  
nằm phía trong.  
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp  
nằm phía trong.  
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp  
nằm phía ngoài.  
2
2
0. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?  
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.  
B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.  
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh,  
giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.  
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt  
trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.  
1. Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:  
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.  
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia  
súc.  
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.  
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.  
2
2
2. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?  
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.  
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.  
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.  
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).  
3. Cây ra hoa vào mùa hè là cây:  
A. ngày ngắn B. ngày dài C. trung tính D . ngày ngắn hoặc trung tính  
2
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng  
A. một bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng phát triển chậm  
B. một bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh và phát triển nhanh  
C. một bộ phận của cây có thể sinh trưởng chậm và phát triển chậm  
D. một bộ phận của cây có hai quá trình sinh trưởng-phát triển độc lập, không tương tác nhau.  
5. Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động của mô phân sinh nào?  
2
A. Mô phân sinh đỉnh rễ  
B. Mô phân sinh đỉnh thân  
C. Mô phân sinh bên  
D. Mô phân sinh lóng  
2
6. Cây lim KHÔNG có loại mô phân sinh nào sau đây?  
A. Mô phân sinh đỉnh thân  
C. Mô phân sinh bên  
D. Mô phân sinh lóng  
B. Mô phân sinh đỉnh rễ  
5
8
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
CHUYÊN ĐỀ B. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIN  ĐꢀNG VT.  
BÀI 37- 38- 39- 40 )  
(
A. Hoạt động khởi động:  
GV cho học sinh xem clip các hình ảnh về vòng đời của các loài: ruồi, muỗi, ong, bướm,  
chuồn chuồn, ếch, dế, ve sầu, châu chấu, gián, trâu, gà, người, cá.  
Hãy cho biết điểm khác biệt trong vòng đời của các nhóm động vật trên?  
.
.
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
B. Hoạt động hình thành kiến thức:  
I. Khái niệm: Học sinh nghiên cứu SGK về khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật để từ đó  
so sánh sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật với động vật?  
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
II. Phát triển không qua biến thái  
-
Em có nhận xét gì về quá trình phát triển ở người?  
.
........................................................................................................................................................  
-
Phát triển không qua biến thái có đặc điểm gì?  
.
........................................................................................................................................................  
-
Có thể chia thành bao nhiêu giai đoạn?  
.
........................................................................................................................................................  
5
9
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
-
Giai đoạn dậy thì là gì? Dậy thì sớm có ảnh hưởng gì? Vì sao ngày nay tỉ lệ trẻ em bị dậy thì sớm  
ngày càng tăng?  
.
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
III. Phát triển qua biến thái.  
Vòng đời của bướm nữ hoàng như sau:  
+
Vòng đời của bướm nữ hoàng có những giai đoạn nào?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
+
Tại sao sâu lại phá hoại mùa màng nghiêm trọng còn bướm thì không?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
6
0
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
+
Vì sao châu chấu non lại phải lột xác nhiều lần mới lớn lên thành châu chấu trưởng thành?  
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
+
Nêu một số biện pháp làm giảm thiểu tác hại của côn trùng với mùa màng?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
Biến thái là gì?  
-
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
(
Hoạt động nhóm)  
Các  
Phát triển không  
qua biến thái  
Phát triển qua biến thái  
Biến thái hoàn toàn Biến thái không hoàn toàn  
kiểu  
phát  
triển  
Ví dụ  
Qua  
các  
giai  
đoạn  
Đặc  
điểm  
6
1
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
IV. Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật  
Hoạt động cá nhân)  
Đặc điểm sinh trưởng- phát triển ở động vật do yếu tố nào điều khiển?  
(
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
(
Hoạt động nhóm)  
-
Dựa vào hình 38.1 và 38.3 SGK, em hãy hoàn thành các bảng thông tin sau:  
1
. Ở động vật có xương sống:  
Tên Hoocmon/Tuyến tiết  
Vai trò  
Biểu hiện khi hàm lượng  
Thiếu Thừa  
HM sinh trưởng (T.Yên)  
Tirôxin (T.Giáp)  
Hooc môn sinh dục  
-
Ơstrôgen ( BT)  
-
Testostêron (TH)  
2
. Ở động vật không có xương sống:  
Loại hoôcmôn  
Tác động đối với sinh trưởng và phát triển  
Ecđisơn  
Juven nin  
(
Sau khi các nhóm hoàn thành sẽ cùng trao đổi thông tin với nhau để hoàn thiện bài)  
V. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật  
(
Hoạt động cá nhân)  
HS chú ý xem đoạn phim “ Giống gà có bộ lông siêu dài” GV trình chiếu trên màn hình và  
trả lời các câu hỏi sau:  
Để nuôi được giống gà có bộ lông siêu dài này, người ta phải chú ý đến những yếu tố nào?  
-
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
6
2
Họ và tên: trường THPT Nguyễn Trãi  
lớp:  
HS sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng- phát triển ở ĐV:  
(
Hoạt động nhóm)  
VI. Một số biện pháp điều khiển sinh trưởng- phát triển ở động vật và người:  
Hiểu biết về đặc điểm sinh trưởng- phát triển của động vật, con người có thể dùng những  
biện pháp nào để tăng năng suất vật nuôi? Cho ví dụ minh hoạ?  
-
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
-
Việt Nam lọt vào top những quốc gia lùn nhất thế giới  
Khu vực Đông Nam Á có rất nhiều đại diện trong top những “chàng lùn nhất Trái Đất”.  
3
nước được các nhà khoa học chỉ ra gồm Việt Nam, Philippines và Indonesia.  
Top 10 quꢂc gia có chiều cao khiêm tꢂn nhất thꢃ giới:  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Indonesia  
Bolivia  
Philippines  
Việt Nam  
Campuchia  
Nepal  
Ecuador  
1,58 m  
1,6 m  
1,619 m  
1,621 m  
1,625 m  
1,63 m  
1,635 m  
1,636 m  
1,638 m  
1,64 m  
Sri Lanka  
Nigeria  
1
0
Peru  
(
Minh Quyên. Trang Thanhnien.vn- 09/06/2016)  
-
Em có suy nghĩ gì về vấn đề trên? Em có muốn mình cao hơn nữa không? Vì sao? Nếu có,  
em có kế hoạch gì để thực hiện điều em muốn.  
.
.
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
6
3
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
BÀI TẬP:  
MỨC Đꢀ 1, 2: (Biết, hiểu)  
Trả lời các câu hỏi sau:  
Câu 1: Điền vào chỗ trống dưới đây:  
…………………..là quá trình tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và khối lượng tế bào.  
Phát triển qua biến thái hoàn toàn là con non sinh ra…………………..so với con trưởng thành.  
…………………..là quá trình biến đổi bao gồm 3 quá trình liên hệ mật thiết với nhau là sinh  
trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan mới.  
Câu 2: Nối các ý ở cột A và cột B  
Cột A  
. phát triển qua biến thái hoàn toàn  
. phát triển qua biến thái không hoàn toàn  
. Tiroxin  
. ecđixơn và juvenin  
. testostêrôn và ơstrôgen  
Cột B  
1
2
3
4
5
a. là con non sinh ra có các đặc điểm khác hoàn  
toàn so với con trưởng thành.  
b. là con non sinh ra chưa hoàn thiện, phải trải  
qua nhiều lần lột xác để trưởng thành  
c. con non không khác so với con trưởng  
thành.  
d. kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích  
quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường  
của cơ thể  
e. là hai hoocmon sinh dục quan trọng  
g. có tác dụng phối hợp nhau trong điều hòa sự  
sinh trưởng và phát triển của côn trùng  
Câu 3: Nghiên cứu SGK, các em hãy nối các ý ở cột A, B, C.  
A
B
C
1
2
3
4
. Hormone Tirôxin  
a) Kích thích tăng trưởng của  
tế bào, tăng tổng hợp protein ở 2’. Thùy trước tuyến giáp  
mọi loại tế bàovà kích thích  
trực tiếp sự phát triển xương  
và sụn.  
1’. Tuyến giáp  
. Hormone sinh trưởng(GH)  
. Hormone Ơstrogen  
. Hormone Testosteron  
3’. Tinh hoàn  
4’. Buồng trứng  
b) Kích thích phát triển thành  
tử cung, tăng phát triển và duy  
trì các đặc điểm nữ thứ phát.  
c) Tăng cường quá trình trao  
đổi cơ bản và kích thích quá  
trình sinh trưởng, phát triển  
bình thường của cơ thể. Kích  
thích quá trình rụng đuôi ở  
nòng nọc.  
d) Tăng phát triển và duy trì  
các đặc điểm nam tính thứ  
phát, tạo nên giọng trầm, hình  
thức nam tính, tăng khối lượng  
cơ và xương.  
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
6
4
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
Câu 4: Tại sao gà trống con sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn thì phát triển không bình thường: mào nhỏ,  
không có cựa, không biết gáy và mất bản năng sinh dục…?  
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
MỨC Đꢀ 3: (Vận dụng)  
Thꢀo luận nhóm và trꢀ lời cꢄc câu hỏi tình huꢂng sau:  
Trong bài viết tuyên truyền cách phòng tránh sốt xuất huyết của Cục y tế dự phòng có viết:  
Các biện pháp phòng bệnh sốt xuất huyết:  
-
-
-
-
Đậy kín tất cả các dụng cụ chứa nước  
Thả cá vào các dụng cụ chứa nước lớn như bể, giếng, chum, vại…  
Thay, rửa các dụng cụ chứa nước nhỏ như lu, khạp… hàng tuần  
Thu gom, hủy các vật dụng phế thải trong nhà và xung quanh nhà như chai, lọ, mảnh chai, mảnh  
lu vỡ, ống bơ,vỏ dừa, lốp/vỏ xe cũ, hốc tre, bẹ lá…dọn vệ sinh môi trường, lật úp các vật dụng chứa  
nước khi không dùng đến.  
-
Bỏ muối hoặc dầu vào bát nước kê chân chạn/ tủ đựng chén bát, thay nước bình hoa.  
Em hãy giải thích cơ sở của các biện pháp trên?  
.
.
.
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
6
5
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
CHƯƠNG IV: SINH SẢN  
A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT  
Gồm các bài: Bài 41- SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT  
Bài 42- SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT  
Bài 43- THỰC HÀNH  
Tiết 1:  
1
. Quá trình nào giúp sinh vật duy trì nòi giống?  
.
........................................................................................................................................................  
2
.  đồ hóa các hình thức sinh sản   thực vật:  
3
.  sao hình thức sinh sản bằng thân, rễ hay lá được gọi chung là sinh sản sinh dưỡng?  
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
4
.  sao thực vật có thể hình thành cơ thể mới từ một phần trên  thể mẹ (thân, rễ, lá)?  
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
5
.  thể sử dụng phương pháp nào để tạo ra đặc điểm mới cho cây? Cho ví dụ minh họa?  
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
6
. Nêu những ưu và nhược điểm của phương pháp nuôi cấy mô?  
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
6
6
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
7
. Ngày nay, người ta thường vận dụng phương pháp sinh sản sinh dưỡng tự nhiên hay nhân  
tạo ở thực vật ? vì sao?  
.
.
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
Tiết 2:  
8
. Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật gồm những giai đoạn nào?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
9
. Dựa vào khả năng sinh sản có thể phân loại HOA thành những nhóm nào?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
1
0. Giao tử đực (hạt phấn) và giao tử cái (túi phôi) được hình thành nhờ quá trình nào?  
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
1
1. Vì sao thụ tinh ở thực vật hạt kín được gọi là thụ tinh kép?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
1
2. Kết quả của quá trình thụ tinh kép là gì?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
1
3. Theo em, quả không hạt được hình thành như thế nào?  
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
1
4. Nghiên cứu SGK và hoàn thành bảng sau:  
Thụ phấn Thụ tinh  
Thụ tinh kép  
6
7
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
1
5. Nghiên cứu SGK và hoàn thành bảng sau:  
Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính:  
Đặc điểm phân biệt  
Sinh sản vô tính  
Sinh sản hữu tính  
Khái niệm  
Cơ sở tế bào học  
Đặc điểm di truyền  
Đối tượng  
Ưu điểm  
Nhược điểm  
Câu hỏi trắc nghiệm:  
Câu 1: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của sinh sản hữu hữu tính ở thực vật:  
a. Sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất giao tử đực và giao tử cái, luôn có sự  
trao đổi, tái tổ hợp 2 bộ gen.  
b. Sinh sản hữu tính gắn liền giảm phân để tạo giao tử.  
c. Sinh sản hữu tính ưu việt hơn so với sinh sản vô tính vì tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau  
đối với môi trường sống biến đổi và đa dạng vật chất di truyền cung cấp cho chọn lọc và tiến hóa.  
d. Sinh sản hữu tính đảm bảo vật chất di truyền của cơ thể con hoàn toàn giống vật chất di truyền  
của cơ thể mẹ.  
Câu 2:  quan sinh sản hữu tính ở thực vật bậc cao là:  
a. Củ  
b. hạt  
c. Hoa  
d. bào tử.  
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng:  
a. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp.  
c. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín.  
b. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần.  
d. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả thực vật.  
Câu 4: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào mẹ ở noãn trong bầu nhụy qua quá trình giảm  
phân rồi tế bào con nguyên phân đến cuối cùng để tạo ra túi phôi. Số nhiễm sắc thể có trong túi phôi  
là:  
a. 24  
b. 48  
c. 96  
d. 108  
Câu 5: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào mẹ trong bao phấn của nhị hoa qua quá trình  
giảm phân rồi nguyên phân để tạo ra hạt phấn. Số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp là:  
a. 24  
b. 36  
c. 48  
d. 72  
6
8
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
B. SINH SẢN Ở ĐꢀNG VẬT  
Gồm các bài:  
BÀI 44- SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐꢀNG VẬT  
BÀI 45- SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐꢀNG VẬT  
BÀI 46-  CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN  
BÀI 47- ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐV VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH Ở NGƯỜI  
TIẾT 3:  
1
. Nghiên cứu SGK và hoàn thành bảng sau:  
Hình thức sinh sản Nhóm sinh vật  
Phân đôi  
Giải thích  
Nảy chồi  
Phân mảnh  
Trinh sinh  
2
.  tả quy trình nuôi cấy mô? Nhân bản vô tính?  
.
.
.
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
3.  sở khoa học của nuôi cấy mô và nhân bản vô tính là gì?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
4
. Nêu ưu- nhược điểm của sinh sản vô tính ở động vật?  
.
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
6
9
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
TIẾT 4:  
1
. Sinh sản hữu tính là gì?  
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
2
. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm những giai đoạn nào?  
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
3
. Phân biệt tự phối và giao phối (thụ tinh chéo)?  
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
4
. Hoàn thành các bảng sau:  
Bảng 1  
Hình thức thụ tinh  
Thụ tinh ngoài  
Thụ tinh trong  
Khái niệm  
Ưu điểm  
Nhược điểm  
Bảng 2  
Hình thức sinh sản  
Số lượng trứng/con  
Đẻ trứng  
Đẻ con  
Khả sống sót,  
nguyên nhân  
7
0
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
5
. Theo em, hình thức sinh sản hữu tính nào ở động vật là tiến hóa nhất? vì sao?  
.
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
TIẾT 5:  
. Tóm tắt sơ đồ cơ chế điều hòa sinh tinh và sinh trứng:  
1
7
1
Họ và tên:  
lớp:  
trường THPT Nguyễn Trãi  
2
. Phụ nữ uống thuốc tránh thai (chứa progestrogen hoặc progestrogen + estrogen) có thể tránh  
được mang thai, tại sao?  
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
. Ngoài yếu tố hoocmôn, những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh và sinh  
.
3
trứng?  
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
. Hãy giải thích tại sao trong suốt thời kì mang thai ở người sẽ không thể xảy ra hiện tượng kinh  
.
4
nguyệt.  
.
.
.
.
.
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
........................................................................................................................................................  
. Điền bổ sung tác dụng của các biện pháp tránh thai được nêu trong bảng sau:  
.
5
Biện pháp  
Tác dụng  
1
2
3
4
5
6
7
8
. Dùng bao cao su  
. Sử dụng vòng tránh thai  
. Dùng thuốc diệt tinh trùng  
. Sử dụng viên tránh thai  
. Thắt ống dẫn tinh  
. Thắt ống dẫn trứng  
. Xuất tinh ra ngoài  
. Giao hợp vào giai đoạn an toàn  
7
2
Họ và tên: trường THPT Nguyễn Trãi  
. Điền bổ sung tác dụng của các biện pháp được nêu trong bảng sau:  
Biện pháp làm tăng sinh sản ở ĐV Tác dụng  
lớp:  
6
Các biện pháp làm  
thay đổi số con  
Sử dụng hoocmon  
Thay đổi yếu tố  
MT  
Nuôi cấy phôi  
Thụ tinh nhân tạo  
Sử dụng hoocmon  
Tách tinh trùng  
Các biện pháp làm  
thay đổi giới tính  
Chiếu tia tử ngoại  
Thay đổi chế độ  
ăn  
Xđ sớm giới tính ở  
gđ phôi  
7
3
nguon VI OLET