Thể loại Giáo án bài giảng Giải tích 12
Số trang 1
Ngày tạo 3/11/2013 8:23:06 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 2.07 M
Tên tệp 20 de tnthpt 2013 co loi giai doc
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 01 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của với trục hoành.
3) Tìm m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt:
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [0;2].
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của hình chóp.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho .
1) Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng .
2) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng .
Câu Va (1,0 điểm): Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
1) Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng .
2) Viết phương trình mặt cầu tâm B, tiếp xúc với đường thẳng AC.
Câu Vb (1,0 điểm): Tính môđun của số phức z = .
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I :
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 1 3 + |
|
– 0 + 0 – |
y |
+ 4 0 – |
Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–;1), (3;+)
Hàm số đạt cực đại tại ;
đạt cực tiểu tại
. Điểm uốn là I(2;2)
Giao điểm với trục hoành:
Giao điểm với trục tung:
Bảng giá trị: x 0 1 2 3 4
y 4 0 2 4 0
Đồ thị hàm số: nhận điểm I làm trục đối xứng như hình vẽ bên đây
. Viết pttt tại giao điểm của với trục hoành.
Giao điểm của với trục hoành:
pttt với tại :
pttt với tại :
Vậy, hai tiếp tuyến cần tìm là: và
Ta có,
(*) là phương trình hoành độ giao điểm của và nên số nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của và d.
Dựa vào đồ thị ta thấy (*) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Vậy, với 0 < m < 4 thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu II
(*)
Đặt (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành
Với t = 2:
Vậy, phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = 1.
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
Vậy,
Hàm số liên tục trên đoạn [0;2]
Cho
Ta có,
Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là và số lớn nhất là
Vậy,
Câu III
Gọi O là tâm của mặt đáy thì do đó SO là đường cao
của hình chóp và hình chiếu của SB lên mặt đáy là BO,
do đó (là góc giữa SB và mặt đáy)
Ta có,
Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: Với .
Ta có hai véctơ: ,
không thẳng hàng.
Điểm trên mp:
vtpt của mp:
Vậy, PTTQ của mp:
Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng , có vtcp
PTTS của . Thay vào phương trình mp ta được:
Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là
Câu Va: Đặt , thay vào phương trình ta được
Vậy,
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb: Với .
Bài giải hoàn toàn giống bài giải câu IVa (phần của ban cơ bản): đề nghị xem lại phần trên
Đường thẳng AC đi qua điểm , có vtcp
Ta có,
. Suy ra
Áp dụng công thức khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC ta được
Mặt cầu cần tìm có tâm là điểm , bán kính nên có pt
Câu Vb: Ta có,
Do đó,
Vậy,
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 02 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình .
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [–2;2].
Câu III (1,0 điểm):
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân (BA = BC), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là , cạnh bên SB tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm và hai đường thẳng
1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A đồng thời vuông góc với đường thẳng d
2) Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cắt đường thẳng
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho mp(P) và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình
và
1) Chứng minh mặt cầu cắt mặt phẳng.
2) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng.
Câu Vb (1,0 điểm): Viết số phức sau dưới dạng lượng giác
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I :
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 1 + |
|
+ 0 + |
y |
– 1 +
|
Hàm số ĐB trên cả tập xác định; hàm số không đạt cực trị.
. Điểm uốn là I(1;1)
Giao điểm với trục hoành:
Cho
Giao điểm với trục tung:
Cho
Bảng giá trị: x 0 1 2
y 0 1 2
Đồ thị hàm số (như hình vẽ bên đây):
. Viết của song song với đường thẳng .
Tiếp tuyến song song với nên có hệ số góc
Do đó:
Với thì
và nên pttt là: (loại vì trùng với )
Với thì
và nên pttt là:
Vậy, có một tiếp tuyến thoả mãn đề bài là:
Câu II
. Chia 2 vế pt cho ta được
(*)
Đặt (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành
Với :
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
Với
Với
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
Vậy,
Hàm số liên tục trên đoạn [–2;2]
Cho
Ta có,
Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là và số lớn nhất là
Vậy,
Câu III
Theo giả thiết,
Suy ra, và như vậy
Do đó, tứ diện S.ABC có 4 mặt đều là các tam giác vuông.
Ta có, AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên
Vậy, diện tích toàn phần của tứ diện S.ABC là:
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
Điểm trên mp:
vtpt của là vtcp của d:
Vậy, PTTQ của mp:
PTTS của . Thay vào phương trình mp ta được:
Giao điểm của và là
Đường thẳng chính là đường thẳng AB, đi qua , có vtcp nên có PTTS:
Câu Va:
Đặt , thay vào phương trình ta được
Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm:
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Từ pt của mặt cầu (S) ta tìm được hệ số : a = 2, b = –3, c = –3 và d = 17
Do đó, mặt cầu (S) có tâm I(2;–3;–3), bán kính
Khoảng cách từ tâm I đến mp(P):
Vì nên (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C)
Gọi d là đường thẳng qua tâm I của mặt cầu và vuông góc mp(P) thì d có vtcp
nên có PTTS (*). Thay (*) vào pt mặt phẳng (P) ta được
Vậy, đường tròn (C) có tâm và bán kính
Câu Vb:
Vậy,
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 03 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Dựa vào , hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
3) Viết phương trình tiếp tuyến với tại điểm trên có hoành độ bằng .
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ , cho và mặt phẳng có phương trình:
1) Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm I và tiếp xúc với mặt phẳng .
2) Viết phương trình mp song song với mp đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
và
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(–1;2;7) và đường thẳng d có phương trình:
1) Hãy tìm toạ độ của hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
2) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu Vb (1,0 điểm): Giải hệ pt
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I :
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 + |
|
+ 0 – 0 + 0 – |
y |
1 1 – –3 – |
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại yCĐ = 1 tại , đạt cực tiểu yCT = –3 tại .
Giao điểm với trục hoành: cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0
y 0 1 –3 1 0
Đồ thị hàm số:
(*)
Số nghiệm pt(*) bằng với số giao điểm của và d: y = 2m.
Ta có bảng kết quả:
M |
2m |
Số giao điểm của (C) và d |
Số nghiệm của pt(*) |
m > 0,5 |
2m > 1 |
0 |
0 |
m = 0,5 |
2m = 1 |
2 |
2 |
–1,5< m < 0,5 |
–3< 2m < 1 |
4 |
4 |
m = –1,5 |
2m = –3 |
3 |
3 |
m < –1,5 |
2m < –3 |
2 |
2 |
Vậy, pttt cần tìm là:
Câu II (*)
Đặt (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành
Với :
Với :
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm : và
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
Vậy,
Hàm số liên tục trên đoạn
Cho
Ta có,
Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là 2 và số lớn nhất là
Vậy,
Câu III Theo giả thiết,
Suy ra, và như vậy
Hoàn toàn tương tự, ta cũng sẽ chứng minh được .
A,B,D cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên A,B,D,S,C cùng thuộc
đường tròn đường kính SC, có tâm là trung điểm I của SC.
Ta có,
Bán kính mặt cầu:
Vậy, diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD là:
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
Tâm của mặt cầu:
Bán kính của mặt cầu:
Vậy, pt mặt cầu là:
nên (Q) có vtpt
Do đó PTTQ của mp(Q) có dạng
Do (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên
Vậy, PTTQ của mp(Q) là:
Câu Va: Cho
Diện tích cần tìm là:
hay (đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Gọi H là hình chiếu của A lên d thì , do đó
Do nên
Vậy, toạ độ hình chiếu của A lên d là
Tâm của mặt cầu: A(–1;2;7)
Bán kính mặt cầu:
Vậy, phương trình mặt cầu là:
Câu Vb: ĐK: x > 0 và y > 0
x và y là nghiệm phương trình:
Vậy, hệ pt đã cho có các nghiệm:
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 04 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 4.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau đây đạt cực tiểu tại điểm
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, = 300 ,SA = AC = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).Tính VS.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ , cho , mặt cầu có phương trình:
1) Xác định toạ độ tâm I và bán kính của mặt cầu . Chứng minh rằng điểm M nằm trên mặt cầu, từ đó viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại M.
2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu, song song với mặt phẳng , đồng thời vuông góc với đường thẳng .
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có toạ độ các đỉnh là
A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1)
1) Viết phương trình đường vuông góc chung của AB và CD.
2) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu Vb (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây
, trục hoành và x = e
---------- Hết ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Hàm số đã cho NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị.
Giới hạn và tiệm cận: là tiệm cận ngang.
là tiệm cận đứng.
Bảng biến thiên
x |
– 1 + |
|
|
– |
– |
y |
2 – |
+ 2 |
Giao điểm với trục hoành:
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –1 0 1 2 3
y 3/2 1 || 3 5/2
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng –4 nên
Với .pttt là:
Với . pttt là:
Vậy, có 2 tiếp tuyến thoả mãn ycbt là : và
Câu II:
Điều kiện: x > 0. Khi đó, phương trình đã cho tương đương với
(*)
Đặt , phương trình (*) trở thành
(nhận cả hai nghiệm)
Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm : và
Với , ta đặt
Đổi cận: x 0
t 1
Thay vào:
Với
Vậy,
có TXĐ
Hàm số đạt cực tiểu tại
Vậy, với m = 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại
Câu III Theo giả thiết,
Suy ra, và như vậy
Ta có, và
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
và
Mặt cầu có tâm và bán kính
Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt cầu: là đúng
Do đó,
đi qua điểm M, có vtpt
Vậy, PTTQ của là:
Điểm trên d:
có vtpt và có vtcp nên d có vtcp
Vậy, PTTS của d là:
Câu Va: (*)
Ta có,
Vậy, pt (*) có 2 nghiệm phức phân biệt
và
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Ta có, và
Gọi M,N lần lượt là điểm nằm trên AB và CD thì toạ độ của M,N có dạng
MN là đường vuông góc chung của AB và CD khi và chỉ khi
Vậy, hay là vtcp của d cần tìm
PTCT của đường vuông góc chung cần tìm là:
Phương trình mặt cầu có dạng:
Vì A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) thuộc nên:
Vậy, phương trình mặt cầu là:
Câu Vb: Cho
Diện tích cần tìm là:
Đặt . Thay vào công thức tính S ta được:
(đvdt)
Vậy, diện tích cần tìm là: S = 1 (đvdt) WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 05 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Tìm điều kiện của tham số b để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt:
3) Tìm toạ độ của điểm A thuộc biết tiếp tuyến tại A song song với
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [1;2]
Câu III (1,0 điểm):
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SB =SC = 2cm, SA = 4cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, từ đó tính diện tích của mặt cầu đó.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm và hai đường thẳng
và
1) Chứng minh rằng và cắt nhau.
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và . Tính khoảng cách từ A đến mp(P).
Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
và
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
1) Chứng minh rằng và chéo nhau.
2) Viết phương trình mp(P) chứa và song song với . Tính khoảng cách giữa và
Câu Vb (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
, và trục hoành
......... Hết ..........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 + |
|
+ 0 – 0 + 0 – |
y |
4 4 – 0 – |
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại yCĐ = 4 tại ,
đạt cực tiểu yCT = 0 tại .
Giao điểm với trục hoành:
cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0 2
y 0 0 0 4 0
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
(*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = logb
Dựa vào đồ thị, (C) cắt d tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
Vậy, phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Giả sử . Do tiếp tuyến tại A song song với nên nó có hệ số góc
Vậy,
Câu II:
Điều kiện: . Khi đó,
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 5
Đặt
Đổi cận: x
t 2 1
Thay vào:
Vậy,
Hàm số liên tục trên đoạn [1;2]
Đạo hàm:
Cho (1)
Đặt (t > 0), phương trình (1) trở thành:
(loại)
và
Trong 2 kết quả trên số nhỏ nhất là: , số lớn nhất là
Vậy, khi x = 1 và khi x = 2
Câu III
Gọi H,M lần lượt là trung điểm BC, SA và SMIH là hbh.
Ta có, SMIH là hình chữ nhật
Dễ thấy IH là trung trực của đoạn SA nên IS = IA
H là tâm đường tròn ngoại tiếp và nên
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Ta có,(cm) và (cm)
Bán kính mặt cầu là:
Diện tích mặt cầu :
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
d1 đi qua điểm , có vtcp
d2 đi qua điểm , có vtcp
Ta có
và
Suy ra, , do đó d1 và d2 cắt nhau.
Mặt phẳng (P) chứa và .
Điểm trên (P):
vtpt của (P):
Vậy, PTTQ của mp(P) là:
Khoảng cách từ điểm A đến mp(P) là:
Câu Va: và
Cho
Vậy, diện tích cần tìm là :
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
d1 đi qua điểm , có vtcp
d2 đi qua điểm , có vtcp
Ta có
và
Suy ra, , do đó d1 và d2 chéo nhau.
Mặt phẳng (P) chứa và song song với .
Điểm trên (P):
vtpt của (P):
Vậy, PTTQ của mp(P) là:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng khoảng cách từ M2 đến mp(P):
Câu Vb:
Ta có, và
Trục hoành là đường thẳng có phương trình y = 0:
Cho
Diện tích cần tìm là:
(đvdt)
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 06 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục tung.
3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Cho hàm số . Chứng minh rằng,
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho
1) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác ABC.
2) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tính thể tích tứ diện ABCD.
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho
1) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác ABC.
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (ABC). Xác định toạ độ điểm D trên sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 14.
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Với m = 2 ta có hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– –1 0 |
|
+ 0 – 0 + |
y |
0 – –1 |
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên khoảng
Hàm số đạt cực đại yCĐ = 0 tại , đạt cực tiểu yCT = –1 tại .
. Điểm uốn:
Giao điểm với trục hoành:
cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0
y 0 0
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
Giao điểm của với trục tung:
Vậy, pttt tại A(0;–1) là:
Tập xác định
Hàm số đạt cực tiểu tại khi và chỉ khi
Vậy, với thì hàm số đạt tiểu tại .
Câu II:
(*)
Điều kiện:
Khi đó, (*)
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 5
Vậy,
Hàm số .
Do đó,
Vậy, với ta có
Câu III
Suy ra hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC, do đó
Vậy, thể tích khối chóp S.ABCD là: (đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
vuông tại B
Diện tích
Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
Điểm trên mp(ABC):
vtpt của (ABC):
PTTQ của mp(ABC):
Chiều cao ứng với đáy (ABC) của tứ diện ABCDlà khoảng cách từ D đến (ABC)
Do nên (đvtt)
Câu Va: (*)
Ta có,
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Hoàn toàn giống như bài giải câu IVa.1 dành cho chương trình chuẩn
Đường thẳng đi qua điểm B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (ABC)
Điểm trên :
vtcp của chính là vtpt của mp(ABC):
PTTS của :
Điểm có toạ độ dạng
Do nên
Vậy,
Câu Vb:
Đặt . Thay vào phương trình trên ta được:
Vậy, z = –2 +2i
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 07 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm trên có hoành độ bằng 4. Vẽ tiếp tuyến này lên cùng hệ trục toạ độ với đồ thị
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [–1;2]
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của hình chóp.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho .
1) Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm C đồng thời vuông góc với đường thẳng AB.
2) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm C lên đường thẳng AB. Viết phương trình mặt cầu tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB.
Câu Va (1,0 điểm): Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
1) Viết phương trình đường thẳng AB và tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB
2) Viết phương trình mặt cầu tâm C, tiếp xúc với đường thẳng AB. Tìm toạ độ tiếp điểm của đường thẳng AB với mặt cầu .
Câu Vb (1,0 điểm): Tính môđun của số phức z = .
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I :
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 1 3 + |
|
– 0 + 0 – |
y |
+ 0 – |
Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–;1), (3;+)
Hàm số đạt cực đại tại ; đạt cực tiểu tại
. Điểm uốn là
Giao điểm với trục hoành: cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0 1 2 3 4
y 0 0
Đồ thị hàm số: như hình vẽ
Vậy, tiếp tuyến cần tìm là:
Câu II
(*)
Đặt (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành
Với t = 2:
Vậy, phương trình (*) có nghiệm duy nhất: .
Xét
Xét
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
Vậy,
Hàm số liên tục trên đoạn [–1;2]
Cho
Ta có,
Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là và số lớn nhất là 2
Vậy,
Câu III
Gọi O là tâm của mặt đáy thì nên SO là đường cao
của hình chóp.
Gọi M là trung điểm đoạn CD. Theo tính chất của hình chóp đều
(góc giữa mặt và mặt đáy)
Ta có,
Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là:
(đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: Với .
Điểm trên đường thẳng AB:
vtcp của đường thẳng AB:
Suy ra, PTTS của đường thẳng AB:
Mặt phẳng (P) đi qua điểm:
Vì nên: vtpt của mp(P) là:
Vậy, PTTQ của mp:
Thay ptts của AB vào PTTQ của mp(P) ta được:
Thay t = 0,5 vào phương trình tham số của AB ta được:
Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là
Vì mặt cầu (S) tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB nên nó đi qua điểm H
Tâm mặt cầu:
Bán kính mặt cầu:
Vậy, phương trình mặt cầu:
Câu Va: Ta có, (1)
Đặt , thay vào phương trình (1) ta được
Vậy,
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb: Với .
Đường thẳng AB: xem bài giải câu IVa.1 của chương trình chuẩn.
Đường thẳng AB đi qua , có vtcp
. Suy ra,
Áp dụng công thức khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB ta được
Mặt cầu có tâm C tiếp xúc AB có tâm , bán kính
Phương trình mặt cầu:
Gọi tiếp điểm cần tìm là thì H có toạ độ
Vì nên . Giải ra được t = 0,5. Và suy ra,
Câu Vb: Ta có,
Vậy,
Do đó,
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 08 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến với tại các giao điểm của với
3) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng d: cắt tại 2 điểm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải bất phương trình:
2) Tìm nguyên hàm của hàm số , biết
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết rằng AB = 3, BC = 2 và SA = 6.
Tính thể tích khối chóp S.ADE.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho hình hộp có toạ độ các đỉnh:
1) Xác định toạ độ các đỉnh C và của hình hộp. Chứng minh rằng, đáy ABCD của hình hộp là một hình chữ nhật.
2). Viết phương trình mặt đáy (ABCD), từ đó tính thể tích của hình hộp
Câu Va (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: , trục hoành và x = 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho hình hộp có toạ độ các đỉnh:
1) Xác định toạ độ các đỉnh C và của hình hộp. Chứng minh, ABCD là hình chữ nhật.
2) Viết phương trình mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,D và của hình hộp và tính thể tích của mặt cầu đó.
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số
Tập xác định:
Đạo hàm:
Hàm số ĐB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị.
Giới hạn và tiệm cận:
là tiệm cận ngang.
là tiệm cận đứng.
Bảng biến thiên
x |
– + |
|
|
+ |
+ |
y |
1 |
1
|
Giao điểm với trục hoành: cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0 1
y 1,5 2 || 0 0,5
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
PTHĐGĐ của và là:
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Xét phương trình: (*)
d: cắt tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt phương trình (2) có duy nhất nghiệm khác 0, tức là
Vậy, với thì d cắt tại 2 điểm phân biệt.
Câu II:
Ta có,
Cho
Bảng xét dấu: x
+ 0 – 0 +
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là khoảng:
Xét
Đặt . Thay vào nguyên hàm F(x) ta được:
Do nên
Vậy,
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
Hàm số liên tục trên đoạn
Cho
Ta có,
Trong các số trên số nhỏ nhất, số 9 lớn nhất.
Vậy,
Câu III
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
ABCD là hình bình hành
Đáp số: . Nói thêm:
và
là hình chữ nhật (vì nó là hình bình hành, có thêm 1 góc vuông)
Điểm trên mp(ABCD):
vtpt của mp(ABCD):
PTTQ của mặt đáy (ABCD):
Diện tích mặt đáy ABCD: (đvdt)
Chiều cao h ứng với đáy ABCD của hình hộp chính là khoảng cách từ đến (ABCD):
Vậy, (đvtt)
Câu Va:Cho
Vậy, thể tích cần tìm:
(đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Hoàn toàn giống câu IVa.1 (phần dành cho CT chuẩn): đề nghị xem bài giải ở trên.
Giả sử phương trình của mặt cầu
Vì (S) đi qua bốn điểm nên:
Vậy, phương trình mặt cầu
Câu Vb: (*)
Ta có,
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:
và
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 09 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: có đồ thị là
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị , hãy tìm điều kiện của tham số k để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt:
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải bất phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng:
và
1) Chứng minh rằng hai đường thẳng vuông góc nhau nhưng không cắt nhau.
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 đồng thời song song d2. Từ đó, xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 đã cho.
Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức: .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng:
và
1) Chứng minh rằng hai đường thẳng vuông góc nhau nhưng không cắt nhau.
2) Viết phương trình đường vuông góc chung của .
Câu Vb (1,0 điểm): Tìm nghiệm của phương trình sau đây trên tập số phức:
, trong đó là số phức liên hợp của số phức z.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 2 + |
|
– 0 + 0 – |
y |
+ 3 –1 – |
Hàm số ĐB trên khoảng (0;2); NB trên các khoảng (–;0), (2;+)
Hàm số đạt cực đại tại
đạt cực tiểu tại
Giao điểm với trục tung: cho
Điểm uốn: .
Điểm uốn là I(1;1)
Bảng giá trị: x –1 0 1 2 3
y 3 –1 1 3 –1
Đồ thị hàm số như hình vẽ:
(*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = k – 1
(*) có 3 nghiệm phân biệt
Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
Câu II:
Điều kiện: (1)
Khi đó,
Đối chiếu với điều kiện (1) ta nhận: 3 < x < 5
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là:
Xét
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
Hàm số liên tục trên đoạn
Cho
Ta có,
Trong các số trên số nhỏ nhất, số 15 lớn nhất.
Vậy,
Câu III
Gọi lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC và
thì vuông góc với hai mặt đáy. Do đó, nếu gọi I là trung
điểm thì
và
Ta có,
Và
Suy ra, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và IA là bán kính của nó
Diện tích mặt cầu là: (đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
d1 đi qua điểm , có vtcp
d2 đi qua điểm , có vtcp
Ta có,
Vậy, d1 vuông góc với d2 nhưng không cắt d2
Mặt phẳng (P) chứa d1 nên đi qua và song song d2
Điểm trên mp(P):
vtpt của mp(P):
PTTQ của mp(P):
Khoảng cách giữa d1 và d2 bằng khoảng cách từ M2 đến mp(P), bằng:
Câu Va:
Vậy,
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Hoàn toàn giống câu IVa.1 (phần dành cho CT chuẩn): đề nghị xem bài giải ở trên.
và
d1 đi qua điểm , có vtcp
d2 đi qua điểm , có vtcp
Lấy thì
AB là đường vuông góc chung của d1 và d2 khi và chỉ khi
Đường vuông góc chung của d1 và d2 đi qua A(2;3;0)
và có vtcp hay
Vậy, PTCT cần tìm:
Câu Vb: (*)
Giả sử . Thay vào phương trình (*)ta được:
Với b = 0, ta được
Với , ta được
Vậy, các nghiệm phức cần tìm là:
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 10 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: có đồ thị là
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung. Vẽ tiếp tuyến đó lên cùng một hệ trục toạ độ với đồ thị .
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–1;1]
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp đã cho.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng
1) Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng .
2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu đồng thời vuông góc với mặt phẳng . Tìm toạ độ giao điểm của d và .
Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có phương trình d:
1) Hãy tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
2) Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– –1 1 + |
|
– 0 + 0 – |
y |
+ 3 –1 – |
Hàm số ĐB trên khoảng (–1;1) ; NB trên các khoảng (–;–1), (1;+)
Hàm số đạt cực đại tại
đạt cực tiểu tại
.
Điểm uốn là I(0;1)
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2
y 3 –1 1 3 –1
Đồ thị hàm số như hình vẽ:
Ta có,
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
Câu II:
Điều kiện: x > 0
Khi đó,
(*)
Đặt , phương trình (*) trở thành
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm: và
Xét
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
Vậy, I = e + 1
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
Hàm số liên tục trên đoạn
Cho (nhận cả 3 giá trị này)
Ta có,
Trong các số trên, số 0 nhỏ nhất và số 4 lớn nhất.
Vậy,
Câu III
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên
Suy ra, OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp(ABCD)
Do đó, . Kết hợp, ta suy ra:
Diện tích xung quanh của mặt nón: (đvdt)
Thể tích hình nón: (đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: và
Gọi I là trung điểm AB ta có
Mặt cầu có đường kính AB, có tâm
Và bán kính
Vậy, phương trình mặt cầu :
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng là:
Đường thẳng d đi qua điểm , đồng thời vuông góc với mp nên có vtcp
PTTS của d:
Thay PTTS của d vào PTTQ của ta được:
Thay vào PTTS của d ta được toạ độ giao điểm của d và mp(P) là
Câu Va:
Vậy,
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Đường thẳng d đi qua điểm và có vtcp
Gọi là hình chiếu v.góc của A lên d thì
Do là hình chiếu vuông góc của A lên d nên ta có , suy ra
Thay t = 2 vào toạ độ ta được là hình chiếu vuông góc của A lên d.
Mặt cầu có tâm , tiếp xúc với đường thẳng d nên đi qua
Do đó, có bán kính
Vậy, phương trình mặt cầu
Câu Vb: (*)
Ta có,
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm phức:
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 11 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm trên có hoành độ bằng .
3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Cho hàm số . Chứng minh rằng,
Câu III (1,0 điểm):
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, SA= a, SB hợp với đáy một góc 300 .Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt
1) Tìm toạ độ điểm A giao điểm của đường thẳng d và mp(P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với đường thẳng d.
2) Viết phương trình mặt cầu tâm , tiếp xúc với mp(P). Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu biết nó song song với mp(P).
Câu Va (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức , trong đó
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt
1) Chứng minh rằng đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) nhưng không vuông góc với (P). Tìm toạ độ điểm A là giao điểm của đường thẳng d và mp(P).
2) Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mp(P).
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Với m = 1 ta có hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 |
|
– 0 + |
y |
–3 |
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên khoảng
Hàm số đạt cực tiểu yCT = –3 tại .
Giao điểm với trục hoành:
Cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –1 0 1
y 0 –3 0
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
Vậy, pttt cần tìm là: .
(1)
Tập xác định
(đây là một đa thức bậc ba)
Hàm số (1) có 3 điểm cực trị có 2 nghiệm pbiệt khác 0
Vậy, với thì hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
Câu II:
(*)
Điều kiện:
Khi đó, (*)
So với điều kiện đầu bài ta chỉ nhận x = 5
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:
Đặt
Đổi cận: x 0 1
t 0 1
Vậy,
Xét hàm số .
Ta có, ; ;
Từ đó,
Vậy, với thì
Câu III
và hình chiếu của SB lên (ABC)
là AB, do đó
Vậy, thể tích khối chóp S.ABC là: (đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
Thay ptts của d vào ptmp(P), ta được:
Thay t = 2 vào ptts của d ta được toạ độ giao điểm của d và mp(P) là:
mp(Q) đi qua điểm , vuông góc với d nên có vtpt
Vậy, PTTQ của mp(Q):
Mặt cầu có tâm là điểm
Do tiếp xúc với mp nên có bán kính
Phương trình mặt cầu
Gọi là mp song song với thì phương trình mp(Q) có dạng
tiếp xúc mặt cầu nên:
Vậy PTTQ của mp
Câu Va:
Ta có,
Vậy, phần thực của là , phần ảo của là
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
d đi qua điểm , có vtcp
(P) có vtpt
Ta có,
Vậy, d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P)
Thay PTTS của vào PTTQ của mp, ta được
Toạ độ giao điểm của d và mp(P) là:
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P), thế thì (Q) có vtpt
Đường thẳng là hình chiếu vuông góc của d lên (P) chính là giao tuyến của (P) và (Q)
Do đó
Điểm trên :
vtcp của :
PTTS của :
Câu Vb: (*)
Ta có,
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 12 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành.
3) Tìm m để phương trình sau đây có đúng 2 nghiệm phân biệt:
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tìm nguyên hàm của biết rằng
3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , đường cao h = 2. Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho
1) Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O,A,B,C và xác định toạ độ tâm I của nó.
2) Tìm toạ độ điểm M sao cho . Viết phương trình đường thẳng BM.
Câu Va (1,0 điểm): Tính , biết là hai nghiệm phức của phương trình sau đây:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình d: , (P): .
1) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, bán kính bằng 3 và tiếp xúc (P).
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(0;1;0), nằm trong mp(P) và vuông góc với đường thẳng d.
Câu Vb (1,0 điểm): Gọi là hai nghiệm của phương trình trên tập số phức. Hãy xác định
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I: Hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 1 + |
|
– 0 + 0 – 0 + |
y |
–4
|
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại tại .
Hàm số đạt cực tiểu tại .
Giao điểm với trục hoành:
Cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2
y 0 –4,5 –4 –4,5 0
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
Giao của với Oy: cho
Diện tích cần tìm:
(đvdt)
(*)
Số nghiệm của pt(*) bằng với số giao điểm của và
Từ đó, dựa vào đồ thị ta thấy pt(*) có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Câu II: (*)
Đặt (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành:
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:
Với , họ các nguyên hàm của f(x) là:
Do nên
Vậy,
Viết pttt của song song với đường thẳng d:
TXĐ của hàm số :
Do tiếp tuyến song song với nên có hệ số góc
Với và
pttt tại là: (loại vì trùng với đường thẳng d)
Với và
pttt tại là:
Vậy, có 1 tiếp tuyến cần tìm là:
Câu III
Giả sử hình chóp đều đã cho là S.ABC có O là chân đường cao xuất
phát từ đỉnh S. Gọi I là điểm trên SO sao cho IS = IA, thì
Do đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Theo giả thiết, SO = 2
và
Trong tam giác vuông IAO, ta có
Vậy, diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
(đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
Phương trình mặt cầu có dạng:
Vì 4 điểm O(0;0;0), thuộc nên:
Vậy, phương trình mặt cầu
Và toạ độ tâm của mặt cầu là:
Giả sử toạ độ điểm M là thì
Ta có,
Đường thẳng BM đi qua điểm:
có vtcp:
Phương trình đường thẳng BM:
Câu Va:
Ta có,
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức:
Từ đó,
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Mặt cầu có tâm nên toạ độ của
Do có bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mp(P) nên
Vậy, có 2 mặt cầu thoả mãn yêu cầu bài toán là:
mp(P) có vtpt , đường thẳng d có vtcp
Đường thẳng đi qua M(0;1;0)
Đường thẳng nằm trong (P), vuông góc với d nên có vtcp
PTTS của :
Câu Vb: Phương trình (*) có biệt thức
Suy ra, phương trình (*) có 2 nghiệm phức:
Vậy, WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 13 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm phương trình: .
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng
1) Viết phương trình đường thẳng AB và chứng minh rằng AB và chéo nhau.
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (P).
Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: và
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:
1) Chứng minh và chéo nhau. Viết phương trình mp(P) chứa và song song .
2) Tìm điểm A trên và điểm B trên sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất.
Câu Vb (1,0 điểm): Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai có tổng bình phương hai nghiệm bằng
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 + |
|
– 0 + 0 – 0 + |
y |
3
–1 –1 |
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại tại .
Hàm số đạt cực tiểu tại .
Giao điểm với trục hoành:
Cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2
y 3 –1 3 –1 3
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
(*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = m + 3
Ta có bảng kết quả như sau:
m |
m + 3 |
Số giao điểm của (C) và d |
Số nghiệm của pt(*) |
m > 0 |
m + 3 > 3 |
2 |
2 |
m = 0 |
m + 3 = 3 |
3 |
3 |
–4 < m < 0 |
–1< m + 3 < 3 |
4 |
4 |
m = –4 |
m + 3 = –1 |
2 |
2 |
m < –4 |
m + 3 < –1 |
0 |
0 |
Câu II:
(*)
Điều kiện:
Khi đó,
Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất: x = 6
Vậy,
Hàm số liên tục trên đoạn
và
Trong 2 kết quả trên, số –1 nhỏ nhất, số lớn nhất.
Vậy,
Câu III
Gọi H,M,I lần lượt là trung điểm các đoạn AB,AC,AM
Theo giả thiết,
Do IH là đường trung bình tam giác ABM nên
Ta có,
Suy ra góc giữa và là
Vậy, thể tích lăng trụ là: (đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: và
Đường thẳng AB đi qua điểm , có vtcp
PTCT của đường thẳng AB là:
Đường thẳng đi qua điểm , có vtcp
Ta có,
Vậy, AB và chéo nhau.
Mặt phẳng (P) chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng
Điểm trên mp(P):
Vì (P) chứa A,B và song song với nên có vtpt:
PTTQ của (P):
Khoảng cách giữa AB và bằng:
Câu Va: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: và
Cho
Diện tích cần tìm là:
(đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
đi qua điểm , có vtcp
đi qua điểm , có vtcp
Ta có,
Suy ra, và chéo nhau.
mp(P) chứa và song song nên đi qua , có vtpt
Vậy, PTTQ mp(P):
Vì nên toạ độ của chúng có dạng:
AB ngắn nhất AB là đường vuông góc chung của và
Vậy,
Câu Vb: có tổng bình phương hai nghiệm bằng
Giả sử z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình trên. Dựa vào công thức nghiệm phương trình bậc hai, ta suy ra:
Theo giả thiết,
Vậy,
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 14 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm trên có tung độ bằng 5.
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và hai trục toạ độ.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với mặt đáy. Góc , BC = a, . Gọi M là trung điểm SB.
1) Chứng minh rằng (SAB) vuông góc (SBC).
2) Tính thể tích khối chóp MABC
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Từ đó chứng minh ABCD là một tứ diện.
2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm D, đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Viết phương trình tiếp diện với mặt cầu (S) song song với mp(ABC)
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình : và mặt phẳng (P): .
1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) .
2) Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) .
3) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P).
Câu Vb (1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau :
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số
Tập xác định:
Đạo hàm:
Hàm số luôn NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị.
Giới hạn và tiệm cận:
là tiệm cận ngang.
là tiệm cận đứng.
Bảng biến thiên
x |
– 1 + |
|
|
+ |
+ |
y |
2
|
2 |
Giao điểm với trục hoành: cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –2 0 1 2 4
y 1 –1 || 4 5
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
Diện tích cần tìm:
(đvdt)
Câu II: (*)
Điều kiện:
Khi đó,
Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất:
.
Đặt và
Đổi cận: x 0 1
t 1 0
Vậy,
Hàm số liên tục trên đoạn
; và
Trong các kết quả trên, số 0 nhỏ nhất, số lớn nhất.
Vậy,
Câu III
(do SA cắt BC)
Mà nên
Ta có,
Thể tích khối chóp M.ABC: (đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
Điểm trên mặt phẳng (ABC):
Hai véctơ:
vtpt của mp(ABC):
PTTQ của mp(ABC):
Thay toạ độ điểm D vào phương trình mp(ABC) ta được:
: vô lý
Vậy, hay ABCD là một tứ diện.
Mặt cầu có tâm D, tiếp xúc mp(ABC)
Tâm của mặt cầu:
Bán kính mặt cầu:
Phương trình mặt cầu
Gọi (P) là tiếp diện của song song với mp(ABC) thì (P) có phương trình
Vì (P) tiếp xúc với nên
Vậy, phương trình mp(P) cần tìm là:
Câu Va:
Đặt , phương trình trở thành
Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm:
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình: và mặt phẳng (P): .
1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) .
2) Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) .
3) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P).
Câu IVb:
Thay ptts của d: (1) vào pttq của mp(P): ta được:
Thay t = 1 vào (1) ta được giao điểm của d và (P) là:
Gọi là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mp(P), khi đó có vtpt
là hình chiếu vuông góc của d lên (P), chính là giao tuyến của (P) và (Q), nên có vtcp
Vậy, hình chiếu của d lên (P) đi qua H, có vtcp hoặc nên có ptts
Câu Vb: (*) (với và )
Từ (*) ta suy ra, u,v là 2 nghiệm phương trình:
Như vậy,
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 15 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm trên có hoành độ , với .
3) Tìm tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [– 2;0]
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt tạo với đáy một góc và tam giác có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng
1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Chứng minh rằng, AB ||.
2) Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB.
3) Chứng minh là tiếp diện của mặt cầu . Tìm toạ độ tiếp điểm của và
Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức . Tìm số nghịch đảo của số phức:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho cho điểm và đường thẳng
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I và chứa đường thẳng .
2) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng .
3) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4.
Câu Vb (1,0 điểm): Gọi là hai nghiệm của phương trình: . Hãy lập một phương trình bậc hai nhận làm nghiệm.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 1 3 + |
|
– 0 + 0 – |
y |
+ 0 – |
Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–;1), (3;+)
Hàm số đạt cực đại tại ,
đạt cực tiểu tại
Điểm uốn: .
Điểm uốn của đồ thị là:
Giao điểm với trục hoành: cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0 1 2 3 4
y 0 –4/3 –2/3 0 –4/3
Đồ thị hàm số như hình vẽ:
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
(*)
Số nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của và
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (*) có đúng 2 nghiệm phân biệt
Câu II:
(*)
Đặt (ĐK: t > 0) phương trình (*) trở thành
Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0 và x = 2.
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
Hàm số liên tục trên đoạn [–2;0]
Cho
Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là: , số lớn nhất nhất là: 0
Vậy, khi x = 0
Câu III
Do (hơn nữa, )
Và là góc giữa và
Ta có,
Vậy, (đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
Đường thẳng AB đi qua điểm , có vtcp nên có ptts
(1)
Thay (1) vào phương trình mp(P) ta được:
: vô lý
Vậy,
Tâm của mặt cầu : (là trung điểm đoạn thẳng AB)
Bán kính của :
Phương trình mc
Ta có, tiếp xúc với .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với mp(P).
Khi đó PTTS của d: . Thay vào ptmp(P) ta được :
Tiếp điểm cần tìm là giao điểm của d và (P), đó là điểm
Câu Va: Với , ta có
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Đường thẳng đi qua điểm , có vtcp
Mặt phẳng đi qua điểm
Hai véctơ:
Vtpt của mp(P):
PTTQ của mp
Khoảng cách từ đểm A đến:
Giả sử mặt cầu cắt tại 2 điểm A,B
sao cho AB = 4 có bán kính R = IA
Gọi H là trung điểm đoạn AB, khi đó:
vuông tại H
Ta có,
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
Câu Vb:
Với là 2 nghiệm của phương trình
thì
Do đó, là 2 nghiệm của phương trình
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 16 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số nêu trên.
2) Dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình: .
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị với trục hoành.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Câu III (1,0 điểm):
Hình chóp S.ABC có BC = 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại C, SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm cạnh AB.
1) Chứng minh rằng, đường thẳng vuông góc với mặt đáy .
2) Biết mặt bên (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm và
mặt phẳng
1) Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt cầu đường kính AB.
2) Viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm A,B, đồng thời vuông góc với mp(P).
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q):
1) Viết phương trình mặt cầu tâm I(3;–1;2) tiếp xúc với (Q). Tìm toạ độ tiếp điểm.
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm , đồng thời tạo với mặt cầu một đường tròn có bán kính bằng 2.
Câu Vb (1,0 điểm): Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện:
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I: Hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 + |
|
– 0 + 0 – 0 + |
y |
0
|
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại tại .
Hàm số đạt cực tiểu tại .
Giao điểm với trục hoành:
Cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0 2
y 4 0 0
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
(*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của và d: y = m
Ta có bảng kết quả như sau:
m |
Số giao điểm của (C) và d |
Số nghiệm của pt(*) |
m > 0 |
2 |
2 |
m = 0 |
3 |
3 |
–2< m < 0 |
4 |
4 |
m = –2 |
2 |
2 |
m < –2 |
0 |
0 |
Giao của (C) với Ox: cho
Diện tích cần tìm:
(đvdt)
Câu II:
Điều kiện:
Khi đó,
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 2
Hàm số liên tục trên tập xác định của nó, đó là đoạn
. Cho (nhận)
; và
Trong các kết quả trên, số 0 nhỏ nhất và số 2 lớn nhất.
Vậy,
Câu III
Do SAB vuông cân tại S có SI là trung tuyến nên
Gọi K là trung điểm đoạn AC thì IK ||BC nên
Ta còn có, do đó
Suy ra, góc giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (ABC) là
Ta có,
và
Vậy, (đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: và
Đường thẳng AB đi qua điểm , có vtcp
PTCT của đường thẳng AB là:
Mặt cầu đường kính AB có tâm: và bán kính
Phương trình mặt cầu đường kính AB:
Mặt phẳng chứa hai điểm A,B đồng thời vuông góc với (P)
Điểm trên mp(Q):
Hai véctơ: ,
Vì mp(Q) đi qua A,B và vuông góc với mp(P) nên có vtpt
PTTQ của (Q):
Câu Va:
hoặc
Giải (2):
Ta có,
Như vậy, phương trình (2) có 2 nghiệm :
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm:
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Mặt cầu tâm I(3;–1;2) tiếp xúc với (Q) có bk
nên có phương trình:
Đường thẳng đi qua , vuông góc với (Q) có ptts: , thay vào ptmp (Q) ta được:
Tiếp điểm cần tìm là giao điểm của (Q) và , đó là điểm
Gọi d là khoảng cách từ tâm I đến mp(P) và r là bán kính đường tròn giao tuyến thì
Vì mp(P) cần tìm đi qua điểm nên nó có pttq:
Do (P) đi qua nên (1)
Và do nên (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
Thay vào (1) ta được
Vậy, phương trình mp(P) là:
Câu Vb: (*)
Xét thì: (*)
Vậy, tập hợp các số phức z thoả mãn điều kiện của bài toán là đường thẳng 2x – y + 2 = 0
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 17 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục hoành.
3) Tìm điều kiện của k để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất: .
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
Câu III (1,0 điểm):
Cho khối chóp S.ABC có ABC và SBC là các tam giác đều có cạnh bằng 2, . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh:
A(1;1;2), B(0;1;1) và C(1;0;4).
1) Chứng minh ABC là tam giác vuông. Xác định toạ độ điểm D để bốn điểm A,B,C,D là bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
2) Gọi M là điểm thoả = 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng BC. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mp(P).
Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
và
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng
d:
1) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm M, tiếp xúc với d.
2) Viết phương trình mp(P) đi qua điểm M, song song với d và cách d một khoảng bằng 4.
Câu Vb (1,0 điểm): Cho số phức . Hãy viết dạng lượng giác của số phức .
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 2 |
|
+ 0 – 0 + |
y |
0 – –2 |
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên khoảng
Hàm số đạt cực đại yCĐ = 0 tại
đạt cực tiểu yCT = –2 tại .
. Điểm uốn:
Giao điểm với trục hoành:
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –1 0 1 2 3
y –2 0 –1 –2 0
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
Giao điểm của với trục hoành: cho
Với . Pttt là:
Với . Pttt là:
Số nghiệm của pt(*) bằng số giao điểm của và đường thẳng
Dựa vào đồ thị ta thấy, pt(*) có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi: hoặc
Câu II:
Vậy, phương trình có hai nghiệm:
Đặt và
Đổi cận: x 0
t 1 2
Vậy,
Hàm số liên tục trên đoạn
(chỉ loại nghiệm )
; ; và
Trong các kết quả trên, số –15 nhỏ nhất, số 10 lớn nhất.
Vậy,
Câu III
Gọi M là trung điểm đoạn BC, O là trung điểm đoạn AM.
Do ABC và SBC đều có cạnh bằng 2a nên
đều (1)
Ta có, (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra (do )
Thể tích khối chóp S.ABC
(đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: A(1;1;2), B(0;1;1) và C(1;0;4)
vuông tại A.
Gọi
Do nên A,B,C,D là bốn đỉnh của hình chữ nhật
khi và chỉ khi tứ giác ABDC là hình chữ nhật
Vậy, D(2;0;3)
Gọi thì
Vì nên Vậy,
mp(P) đi qua điểm và vuông góc với BC nên có vtpt
ptmp (P):
Mặt cầu tâm A(1;1;2), tiếp xúc với mp(P) có bán kính
Phương trình mặt cầu cần tìm:
Câu Va: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: và
Cho
Diện tích cần tìm là:
(đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
Gọi là hình chiếu của điểm M lên d, thế thì , do đó toạ độ của điểm là:
Đường thẳng d đi qua điểm , có vtcp
Và ta còn có, nên (trong đó là vtcp của d)
Vậy, toạ độ điểm và toạ độ véctơ
Mặt cầu tâm M, tiếp xúc với d có bán kính
Vậy, pt mặt cầu:
mp(P) qua M, có vtpt có pttq: (*)
Vì nên (1)
Và khoảng cách từ d đến (P) bằng 4 nên khoảng cách từ A đến (P) cũng bằng 4, do đó
(2)
Thay (1) vào (2) ta được:
Thay a,b,c (theo c) vào (*) ta được 2 mp:
Câu Vb: Ta có,
Do đó,
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 18 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết pt tiếp tuyến của biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3) Tìm các giá trị của k để và cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm):
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
2) Tính tích phân:
3) Giải phương trình:
Câu III (1,0 điểm):
Cho một hình trụ có độ dài trục . ABCD là hình vuông cạnh bằng 8 có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông là trung điểm của đoạn . Tính thể tích của hình trụ đó.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng lần lượt có phương trình ;
1) Chứng minh rằng đường thẳng song song với mặt phẳng (α). Tính khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng (α).
2) Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng với mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (α).
Câu Va (1,0 điểm): Cho . Tính môđun của số phức
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;1;1), mặt phẳng và hai đường thẳng ,
1) Tìm toạ độ điểm đối xứng với điểm M qua đường thẳng 2.
2) Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng 1, 2 và nằm trong mp(P).
Câu Vb (1,0 điểm): Cho hàm số . Tìm m để hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nằm khác phía so với trục tung.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Hàm số NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị.
Giới hạn và tiệm cận: là tiệm cận ngang.
là tiệm cận đứng.
Bảng biến thiên
x |
– 1 + |
|
|
– |
– |
y |
–2 – |
+ –2 |
Giao điểm với trục hoành:
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0 1/2 1 3/2 2
y –3 –4 || 0 –1
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng nên có hệ số góc
Với . pttt là:
Với . pttt là:
Xét phương trình : (*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = kx
(C) và d có 2 điểm chung (*) có 2 nghiệm phân biệt
Vậy, với và thì (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt.
Câu II:
Hàm số liên tục trên đoạn
Cho (nhận cả hai)
; và
Trong các kết quả trên, số –19 nhỏ nhất, số 8 lớn nhất.
Vậy,
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được
Vậy, I = e.
Ta có,
(*)
Đặt phương trình (*) trở thành:
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm:
Câu III
Giả sử và
Gọi H,K,I lần lượt là trung điểm các đoạn AB,CD và
Vì nên
Theo tính chất của hình trụ ta có ngay OIH và OHA
là các tam giác vuông lần lượt tại O và tại H
Tam giác vuông OIH có
Tam giác vuông OHA có
Vậy, thể tích hình trụ là: (đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: và
Đường thẳng đi qua điểm , có vtcp nên có ptts: (1)
Thay (1) vào pttq của mp(α) ta được:
: vô lý
Vậy, đường thẳng song song với mp()
Khoảng cách từ đến mp() bằng khoảng cách từ điểm M đến , bằng:
Mặt phẳng có phương trình z = 0
Thay ptts (1) của vào phương trình z = 0 ta được:
Suy ra giao điểm của đường thẳng và mp(Oxy) là:
Mặt cầu tâm A, tiếp xúc với có bán kính nên có phương
trình: .
Câu Va:
Vậy,
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb: M(1;1;1)
có vtcp
Lấy thuộc thì
H là hình chiếu của M lên
Như vậy, toạ độ hình chiếu của M lên là .
Điểm đối xứng với M qua 2 H là trung điểm đoạn thẳng
. Vậy, toạ độ điểm
Gọi A,B lần lượt là giao điểm của 1, 2 với mặt phẳng (P)
Hướng dẫn giải và đáp số
Thay ptts của 1 vào pttq của mp(P), ta tìm được toạ độ điểm
Thay ptts của 1 vào pttq của mp(P), ta tìm được toạ độ điểm
Đường thẳng qua hai điểm A,B và có vtcp nên có phương trình
Câu Vb:
TXĐ:
Đạo hàm:
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị nằm khác phía so với trục tung khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm trái dấu
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 19 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm cực tiểu của nó.
3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt:
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải bất phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là một tam giác vuông tại A và AC = a, . Đường chéo BC' của mặt bên BB'C'C tạo với mặt phẳng (AA'C'C) một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình
và điểm
1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên mặt phẳng (P).
2) Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua gốc tọa độ O.
Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm phần thực, phần ảo và tính môđun của số phức z.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) có phương trình
và điểm
1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên đường thẳng (d)
2) Viết phương trình cầu tâm A, tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu Vb (1,0 điểm): Cho hàm số . Tìm trên các điểm cách đều hai trục toạ độ.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 0 + |
|
+ 0 – 0 + 0 – |
y |
1 1
|
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại tại ; đạt cực tiểu tại .
Giao điểm với trục hoành:
Giao điểm với trục tung: cho
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
Điểm cực tiểu của đồ thị có:
Vậy, tiếp tuyến tại điểm cực đại của hàm số là:
(*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của và d: y = –1 – m. Do đó, dựa
vào đồ thị ta thấy (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Vậy, khi thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu II:
Đặt (ĐK : t > 0), phương trình (*) trở thành:
Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất:
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được :
Ta có
Đặt (ĐK: ) thì
là hàm số liên tục trên đoạn [0;1]
(nhận)
; và
Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất và số lớn nhất.
Vậy,
Câu III: Ta có, , do đó là hình chiếu
vuông góc của lên . Từ đó, góc giữa và
là
Trong tam giác vuông ABC,
Trong tam giác vuông ,
Trong tam giác vuông ,
Vậy, thể tích lăng trụ là: (đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: có vtpt
Gọi d là đường thẳng qua và vuông góc với thì d có vtcp
Do đó, d có PTTS: (*)
Thay (*) vào PTTQ của
Thay vào (*) ta được:
Vậy, toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên mp là
Gọi là mặt cầu tâm A và đi qua O
Tâm của mặt cầu:
Bán kính của mặt cầu:
Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là:
Câu Va:
Phần thực của z là a = 2, phần ảo của z là –3 và môđun của z là
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
d đi qua điểm có vtcp và
PTTS của d là: nên nếu thì toạ độ của H có dạng
Do nên H là hình chiếu vuông góc của A lên d
Vậy, hình chiếu vuông góc của A lên d là
Gọi là mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d
Tâm của mặt cầu:
Bán kính của mặt cầu:
Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là:
Câu Vb: Xét điểm (ĐK: )
M cách đều 2 trục toạ độ
Vậy, trên có 2 điểm cách đều hai trục toạ độ, đó là và
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 20 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt:
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải bất phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các giao điểm của nó với đường thẳng .
Câu III (1,0 điểm):
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích của khối nón tương ứng.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp có
,
1) Viết phương trình mặt phẳng và tính khoảng cách từ đến
2) Tìm toạ độ đỉnh C và viết phương trình cạnh CD của hình hộp
Câu Va (1,0 điểm): Cho . Tính
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp có
,
1) Tìm tọa độ các đỉnh C, D và chứng minh rằng là hình hộp chữ nhật.
2) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình hộp .
Câu Vb (1,0 điểm): Cho . Tính
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
Hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x |
– 1 + |
|
+ 0 – 0 + |
y |
–1 |
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại tại .
Hàm số đạt cực tiểu tại .
. Cho
Điểm uốn:
Giao điểm với trục hoành:
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –3,5 –2 –1,5 1 2,5
y –1 3,5 1,25 –1 3,5
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
(*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng với số giao điểm của và
Do đó, (*) có 3 nghiệm pb
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
Câu II:
(*)
Đặt (ĐK : t > 0), phương trình (*) trở thành:
hoặc (nhận cả hai nghiệm này do t > 0)
Với ta có
Với ta có
Vậy, phương trình có hai nghiệm duy nhất: x = 2 và x = 3.
Xét
Xét . Đặt . Khi đó,
Vậy,
Viết pttt của tại các giao điểm của nó với đường thẳng
Cho
Với và
pttt tại là:
Với và
pttt tại là:
Vậy, có 2 tiếp tuyến cần tìm là: và
Câu III: Giả sử SAB là thiết diện qua trục của hình nón (như hình vẽ)
Tam giác SAB cân tại S và là tam giác cân nên SA = SB = a.
Do đó, và
Vậy, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón :
;
Thể tích khối nón:
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa: Từ giả thiết ta có ,,,
Điểm trên :
Hai véctơ: ,
vtpt của :
PTTQ của :
Từ , ta tìm được
Do CD || AB nên CD có vtcp
Và hiển nhiên CD đi qua C nên có PTTS:
Câu Va:
Do đó,
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Từ , ta tìm được
Từ , ta tìm được
Vậy, là hình hộp chữ nhật.
Gọi là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
Tâm của mặt cầu: (là trung điểm đoạn )
Bán kính mặt cầu:
Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là:
Câu Vb:
Vậy, với thì
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả