Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Toán học)
Số trang 1
Ngày tạo 10/23/2019 1:29:45 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 2.41 M
Tên tệp tai lieu tap huan casio toan phan 3 doc
MỤC LỤC
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS
A. Một số công thức hay sử dụng:
1. Hệ thức lượng giác trong tam giác.
2. Hệ thức lượng trong đường tròn.
13. Một số bài toán tham khảo.
14. Một số bài toán đa giác và đường tròn.
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS
a) Véc tơ:
- Cộng trừ véc tơ.
-
- Công thức trọng tâm: ;
b) Định lý Ceva: AM, BN, CP đồng quy
c) Định lý Mencleit: M, N, P thẳng hàng
d) Công thức lượng giác:
*) Tam giác vuông:
BA2=BH.BC
BC2=AC2+AB2
AH2=HB.HC
*) Tam giác thường:
- Trung tuyến:
- Định lý hs Sin:
- Định lý hs Cosin: a2 =b2+c2-2bccosA
- Diện tích: S =
- Đường phân giác:
*) Tam giác đều: Diện tích, chiều cao: S=
*) Diện tích hình quạt:
e) Diện tích, thể tích:
- Hình chóp:
- Hình nón:
- Hình chóp cụt:
- Hình nón cụt:
- Hình lăng trụ: V=Bh; Sxq=Chu vi thiết diện phẳng x l
- Hình cầu:
- Hình trụ:
- Hình chỏm cầu:
- Hình quạt cầu:
VD1: Cho tam giác ABC biết AB =5dm; BC = 4dm; CA=8dm tính các góc.
ĐS:
VD2: Cho tam giác ABC biết AB =5dm; AC = 4dm; góc A=46034’25”
1. Tính chu vi. ĐS: 2p 12,67466dm
2. Tính gần đúng diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
ĐS: S 20,10675dm2.
VD3: Cho tam giác ABC biết AB =6dm; góc A=84013’38”;B=34051’33”.
Tính diện tích tam giác. ĐS: S 20,49315dm2.
VD4: Tính diện tích tam giác ABC biết A(8; -3); B(-5; 2); C(5; 7).
Tính diện tích tam giác. ĐS: S = 75,7 ĐVDT.
VD5: Tính diện tích tứ giác ABCD biết A(-3; 4); B(2; 3); C(;5); D(-4;-3).
S 37,46858 ĐVDT.
VD6: Tính gần đúng diện tích và chu vi của đa giác 50 cạnh nội tiếp đường tròn bán kính 1dm. ĐS: S 3,13333 dm2. C6,27905dm
VD7: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm; BC = 7 cm; CA = 5 cm. Vẽ 3 đường cao AA’; BB’; CC’. Tính diện tích tam giác A’B’C’.
HD: 1-(cos2A+cos2B+cos2C)=2cosAcosBcosC = 1,9441cm2.
VD: Hai dây cung AB và Cd cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O). Tính IA, IB biết IC = 15, 3cm; ID = 17,5 cm; AB = 34,7cm.
HD:
VD1: Cho véc tơ =(2; 7); = (-3;4); =(0; 7). Tính
VD2: Cho véc tơ =(2; 7; 5); = (-3;4; 7); =(0; -7;-3). Tính VD3: Cho M(-2; 2); N(4; 1) . Tính góc MON.
ĐS: 120057’50”
4.1 Góc giữa 2 đường thẳng
VD: D1: 2x -3y-1=0
D2: 5x-2y+4 =0. Tìm giao và góc giữa 2 đường thẳng này.
ĐS: (-14/11; -13/11) và cos(D1; D2) = 34030’30”
4.2 Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
Khoảng cách từ M1 đến đường thẳng D qua M0 và có véc tơ chỉ phương
(d):
(d’); ;
; M(x0; y0; z0); M’(x’0; y’0; z’0)
4.3 Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau.
*) Phương trình đường vuông góc chung.
Trong đó M là một điểm thuộc đường vuông góc chung.
VD: Trong không gian Oxyz cho M(1;3;2); N(4;0;2); P(0;4;-3); Q(1;0;3).
1. Viết phương trìnhmặt phẳng (MNP).
2. Tính diện tích tam giác MNP.
3. Tính thể tích hình chóp QMNP.
ĐS: 1) x + y -4 =0
2) S = 10,6066 (đvdt)
1) V = (đvtt)
- Biết tâm và bán kính.
- Đi qua 3 điểm.
VD: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm M(1; 20); N(5; 2); P(1; 3)
ĐS: x2+y2-6x+y-1=0
- Biết tâm và bán kính.
- Đi qua 4 điểm.
VD: Viết phương trình mặt cầu
1) Biết tâm: I và đi qua điểm M(-4; 5; 7)
2) Đi qua 4 điểm: A9 -1; 2; 9); B(2; -4; 0); C(1; -7; 9); D(-2; 0; -4)
HD: 1) R=IM
2)
VD: Viết phương trình Elíp đi qua 2 điểm
ĐS:
(tương tự)
y2=2px (tương tự)
VD1: Gọi M là giao điểm có cả hai tọa độ dương của Parabol y2=7x và Hypebol .
1. Tính tọa độ điểm M. ĐS: M(13,61925; 9,76395)
2. Tiếp tuyến của hypebol tại M cắt Parabol tại điểm N khác với M. Tính tọa độ điểm N. ĐS: N(0,10134; -0,84225)
VD2: Tính giá trị gần đúng của b để y=2x+b là tiếp tuyến của elíp ĐS:
VD3: Tính giá trị gần đúng của a, b để y=ax+b đi qua A(1; 2) và là tiếp tuyến của hypebol
ĐS:
VD4: Tìm giao điểm và độ dài dây cung AB của 2 đường tròn: x2 + y2 + 5x - 4y + 3 = 0 và x2 + y2 + 4x - 2y-1 = 0.
ĐS: (0,19090; 2,09545); (-4,19089; -0,09544); AB
VD1: Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết đấy ABCD là hình chữ nhật và cạnh AB = 6dm; AD = dm; cạnh SA =8dm và tạo với đáy một góc 400.
ĐS: V 71,25381dm3
VD2: Tính gần đúng thể tích khối tưd diện ABCD biết AB = AC = AD = 5dm; BC= BD=CD=4dm. ĐS: V 10,24153dm3
VD3: Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết đấy ABCD là hình chữ nhật và cạnh AB = 8dm; AD = dm; cạnh SA = 8dm và chân đường cao là giao điểm của 2 đường chéo của đáy. ĐS: V 60,39868dm3
VD4: Tính thể tích tứ diện ABCD biết AB = AC=AD=CD = 5dm; góc CBD = 900; BCD = 40015’27”. ĐS: V 8,89777dm3
VD5: Tính gần đúng diện tích toàn phần tứ diện ABCD AB = AC = AD=CD = 7dm; góc CBD = 900; góc BCD = 45038’13”. ĐS: S 65,87243dm2
13. Một số bài toán tham khảo.
VD1
TH1: Tam giác nhọn
TH2: Trường hợp tính S'' với tam giác ABC tù:
VD2: Từ đỉnh B của hình bình hành ABCD kẻ các đường cao BK, BI vuông góc với CD và AD. Gọi H là trực tâm của tam giác BIK. Tính BH biết BD = 17 cm; IK = 15 cm.
VD3: Cho hình vuông ABCD nội tiếp (O,12). Một điểm M bất kì thuộc (O). Tính chính xác đến 3 chữ số thập phân.
VD4: Cho tam giác PQR, gọi S là 1 điểm thuộc cạnh QR, U là 1 điểm thuộc cạnh PR, giao điểm của PS và QU là T. Cho biết PT = TS , QS = 2 RS và diện tích tam giác PQR là 150. Tính diện tích tam giác PSU.
S(PSR)=S(PQR)/3=50
Vẽ SK (không có trong hình) song song với QU (K thuộc PR)
=>RK=RU/3, PU=PK
=> PU=2/5*PR
=>S(PSU)=2/5*S(PSR)=20 (dvdt)
14. Một số bài toán đa giác và đường tròn.
Hệ quả 1. Nếu là tứ giác lồi nội tiếp thì nên
.
Ta nhận lại được công thức trong định lý 1 bài 3.41.
Hệ quả 2. Nếu , tức là tứ giác suy biến thành tam giác thì ta có hệ thức Heron:
.
Áp dụng: Diện tích tứ giác lồi có các cạnh là 18, 34, 56, 27 (cm) và được tính như sau:
1834562721834
5627183456272102 (842.8188673)
Đáp số: .
5. Đa giác và hình tròn
Bài 3.44. (Sở GD & ĐT Đồng Nai, 1998, vòng Tỉnh, cấp PTTH & PTCS)
Một ngôi sao năm cánh có khoảng cách giữa hai đỉnh không liên tiếp là . Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp (qua 5 đỉnh).
Giải: Ta có công thức tính khoảng cách
giữa hai đỉnh không kề nhau của ngôi sao năm cánh đều (hình vẽ):
.
Công thức là hiển nhiên.
Công thức có thể chứng minh như sau:
Ta có:
hay .
Suy ra là nghiệm của phương trình:
.
Vậy .
Từ đây ta có:
hay
Suy ra
và
Cách giải 1: 9.651218(5.073830963)
Cách giải 2: 29.6511025(5.073830963)
Đáp số: 5,073830963.
Bài 3.45. (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh, 1996, vòng 1)
Tính khoảng cách giữa hai đỉnh không liên tiếp của một ngôi sao 5 cánh nội tiếp trong đường tròn bán kính .
Cách giải 1: Ta có công thức tính khoảng cách giữa hai đỉnh không kề nhau của ngôi sao năm cánh (xem hình vẽ và chứng minh bài 3.44):
.
Tính: 25.71218(10.86486964)
Cách giải 2: 10255.7122(10,86486964)
Đáp số: 10,86486964.
Bài 3.46. Cho đường tròn tâm , bán kính . Trên đường tròn đã cho, đặt các cung sao cho và nằm
cùng một phía đối với .
a) Tính các cạnh và đường cao
của tam giác .
b) Tính diện tích tam giác
(chính xác đến 0,01).
Giải: a) Theo hình vẽ:
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả