PHẦN I : LÝ THUYẾT

I. Từ vựng
1. School things : Đồ dùng học tập
school : trường học
chair : cái ghế
desk : cái bàn
book : quyển sách
crayon : bút màu
eraser : cục tẩy
paper : tờ giấy
pen : bút máy , bút mực
pencil : bút chì

(a school
(a chair
(a desk
(a book
(a crayon
(an eraser
(a paper
(a pen
(a pencil

Chú ý :
a = an : một
a : đứng trước từ chỉ đồ vật bắt đầu là phụ âm
VD : a pen : một chiếc bút máy
an : đứng trước từ chỉ đồ vật bắt đầu là nguyên âm
VD : an eraser : một cục tẩy
2. Toys : Đồ chơi

- ball : quả bóng
- balloon : quả bóng bay
- car : ô tô
- doll : búp bê
- robot : người máy
- teddy bear : gấu bông
- kite : cái diều
- truck : ô tô tải

(a ball: một quả bóng
(a balloon: một quả bóng bay
(a car: một ô tô
(a doll: một búp bê
(a robot: một người máy
(a teddy bear: một gấu bông
(a kite : một cái diều
(a truck : một ô tô tải

3. Family : Gia đình
*Members : Các thành viên
- mother : mẹ
- father : bố
- brother : anh ,em trai
- sister : chị , em gái
- grandmother = grandma : bà
- grandfather = grandpa : ông
- me : tôi , mình …
* Rooms : Các phòng
- living room : phòng khách
- kitchen : nhà bếp
- bathroom : phòng tắm
- bedroom ; phòng ngủ
- dining room : phòng ăn

(a
(a
(a
(a
(a
living room : một phòng khách
kitchen : một nhà bếp
bathroom : một phòng tắm
bedroom ; một phòng ngủ
dining room : một phòng ăn



4. Colors : Màu sắc
- red : màu đỏ
- blue : màu xanh da trời
- green : màu xanh lá cây
- yellow : màu vàng
- brown : màu nâu
- orange : màu cam
- black : màu đen
- white : màu trắng
5. Numbers : Số đếm
Số 1- one
Số 2 – two
Số 3- three
Số 4- four
Số 5- five
Số 6- six
Số 7- seven
Số 8- eight
Số 9- nine
Số 10- ten
II. Mẫu câu :
Chào khi hai người gặp nhau : hello / hi
VD1 : Hello, Mai : chào ,Mai
Hi , Nam : chào , Nam

VD2 : Hello , class : Chào , các em
Hello, teacher : Em chào cô

2. Chào tạm biệt : Goodbye / bye .
VD: Goodbye , Mai : tạm biệt Mai
Bye , Nam : tạm biệt Nam
3/. Chào và giới thiệu tên mình .
Hello/hi . I,m + tên mình . (Xin chào . Mình tên là ….)
VD : Hello . I’m Nam : xin chào , mình tên là Nam
4. Câu yêu cầu trong lớp học
- stand up, please ! Xin vui lòng đứng lên .
- sit down, please ! Xin vui lòng ngồi xuống .
- open your book , please ! Xin vui lòng mở sách ra.
- close your book , please ! Xin vui lòng gấp sách lại .
5. Hỏi và trả lời về đồ vật .
a) Hỏi : What is it ? Đây là cái gì ?
Đáp : It’s a/an + tên đồ vật : đây/đó là một …..
VD:  A. What is it ? Đây/đó là cái gì ?
B. It’s a ball : đây/đó là một quả bóng
b) Hỏi : Is it a + tên đồ vật ? Đây/đó là một ….phải không ?
Đáp : Yes , It is . Vâng , đúng rồi
No , It isn’t . Không , không phải
VD : A. Is it a car ? Đây là 1 chiếc ô tô phải không ?
B. No , It isn’t . Không , không phải
A. Is it a robot ? Đây là 1 người máy phải không ?
B. Yes , It is . Vâng , đúng rồi
6. Hỏi và trả lời về người ( thành viên gia đình ) .
Who’s this ? Đầy là ai ?
( It’s my + thành viên
VD :  A. Who’s this ? Đầy là ai ?






nguon VI OLET