Pre: 10/09/2018
Period 1+2: THE SIMPLE PRESENT TENSE AND TO BE

I. OBJECTIVES:
- By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use TO BE with personal pronouns; the simple present tense.
II. PREPARATION
- Material: lesson plan and handouts
III. TEACHING PROCESS
1. Class settlement:
Period
(Timetable)
Date
Class
Attendance
Absence





Permission
Non permission



6A




2. Oral test: Checking Ss’ preparation for the subject.
3. New lesson
A. Theory
A. TO BE
1. Personal pronouns
Ngôi thứ
 số ít
 số nhiều

 nhất
I
We

hai
You
You

ba
He / She / It
They

2. The verb TOBE
Notes: Động từ “to be” chỉ tình trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các ngôi.
- Dùng trong những câu không có động từ thường: giới thiệu bản thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi về tuổi tác, miêu tả hình dáng, màu sắc,…
a. Câu khẳng định.= The positive form
I + am =’m + tên riêng / tính từ / danh từ
He / She / It + is =’s (nếu số it thì có mạo từ “a/ an/ the”)
You / We / They + are =’re
b. Câu phủ định. (thêm ‘not’ sau tobe)
I + am not + tên riêng / tính từ / danh từ ( nếu số it
He / She / It + is not thì có mạo từ “a /an or the”)
You / We / They + are not
c. Câu nghi vấn (Đảo tobe lên trước chủ ngữ)
Are + you / they / (we) .....? - Yes, I am/we/they are.
- No, I/ we/ they+ be + not
Is + he / she / it .......? - Yes, he / she/it is.
- No, he/ she / it is not.
d. Wh-questions:
How (old) + be + S? – S + be + tuổi + years old.
What + be + your/his… name(s)? - S + be + name(s)
B. THE SIMPLE PRESENT TENSE
a. Cách dùng:
- Diễn đạt HĐ SV diễn ra thường xuyên, liên tục, lặp đi lặp lại thành thói quen.
- Diễn đạt HĐ như một chân lý một sự thật hiển nhiên.
- Diễn đạt HĐ diễn ra theo lịch trình, thời gian biểu.
b. Dấu hiệu:
- Advs: always, usually, often, sometimes, seldom, never.
- in the morning/ afternoon/ evening.
- in + mùa.
- Every + N chỉ thời gian (day/ year/ month/ hour…)
c. Cấu trúc: (+) I/ You/ We/ They/ N(plural) + V-inf + …
He/ She/ It/ N(singular) + Vs/es + …
(-) I/ You/ We/ They/ N(plural) + don’t + V-inf + …
He/ She/ It/ N(singular) + doesn’t + V-inf + …
(?) Do/Does + S + V-inf…………?
- Yes, S + do/does.
- No, S + don’t/doesn’t.
(WH) Từ để hỏi + do/ does + S + V?
* Notes:
- Đa số động từ khi chia chỉ thêm –s.
- Động từ tận cùng bởi -s/ -ss/ -ch/ -sh/ -x/ -o/ -z thì khi chia ta thêm –es.
- Riêng: have ( has.
- Động từ tận cùng bởi phụ âm + y thì khi chia ta chuyển -y thành -i rồi thêm -es.
d. Pronunciation of s/es:
- k, p , t, f, th + s => /s/
- s, ss, sh, ch, x, z + es; ce, ge, se + s => /iz/
- Các trường hợp còn lại + s => /z/
B. Drill exercises
Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ tobe.
How old you (be) ………………?
You (be)……………… fine?
This (be) ………………… Phong ?
He ( not be) ………………… a doctor.
They (not be) …………………… teachers.
This (be) …………………
nguon VI OLET