Phòng GD-ĐT Cưmgar  ĐỀ KT SỐ 3 HK II - Năm học 2017-2018

Tr­ường THCS Nguyễn Tri Phương Môn: Tiếng Anh 6

   Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 6A . . .

Mã đề: 159

A. LISTENING:

I. Nghe một số chương trình trên các kênh 1,2,3 và viết dấu (√) vào các kênh cho mỗi chương trình đó: ( 1điểm )

PROGRAMME

CHANNEL 1

CHANNEL 2

CHANNEL 3

Music: Green Green Summer

         √

 

 

Cartoon: The Red Spotted Squirrel

 

 

 

Film: The Lonely Giraffe

 

 

 

Home and Garden: How to Make a Dog House

 

 

 

Our World: The Old Town of Inca

 

 

 

II. Nghe thông tin các đoạn văn. Nếu thông tin đúng viết (T) , thông tin sai viết (F) : ( 1 điểm)

Statements

T

F

  • Hai plays chess every Saturday.

 

F

1. “Angry Birds” is Bill's favorite game.

 

 

2. Alice doesn't like doing sports very much.

 

 

3. Trung is very good at playing football.

 

 

4. Bill’s dream is to create a new game.

 

 

B. LANGUAGE FOCUS:

I. Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng : ( 2,5 điểm )

Câu 1. . My father......................that temple before.

A.  visits       B. has visited      C. have visited        D. visited

Câu 2. My father likes watching TV  ………....... my mother likes going shopping.

A. or B.  so C. and   D. but  

Câu 3. I ..................volleyball with my friends last Sunday. 

A. play      B.  playing C. played   D. to play            

Câu 4. Mai likes ...............................weather because she can go swimming.

A. rainy          B.  cold                C. windy                                         D. hot      

Câu 5. They cancelled their picnic.................... the weather was bad.

A. because B. but               C. or   D. when                      Câu 6.  .......................is a man on a television or radio programme who gives a weather forecast.

A. Newreader B. TV viewer C. Weatherman   D. MC  

Câu 7. Football is an........................... game.

A.  individual B. fun                             C. outdoor   D. indoor          

Câu 8. Sắp xếp những từ dưới đây thành một câu có nghĩa:

       TV programmes / good / is / to/ it / from / other / countries / watch.

A. It is TV programmes to watch from other good countries.

B. It is good to watch TV programmes from other countries.

C. It is good TV programmes to watch from other countries.

D. It is to watch good TV programmes from other countries.

Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:

A. thirsty B. there                            C. throw           D. theme 


Câu 10.   ......................your umbrella. It's rainning.

A. take B. took C. taking   D. to take 

II. Viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc :( 0,5 điểm)

1. My mother (not buy) ……………….……………………….. a new car yet.

2. Hoang ( play)..................................................football with his friends yesterday.

C. READING:

I/ Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn phương n đúng nhất cho mỗi chổ trống: (1.25 điểm)      

         (1).................. is a popular TV (2)................ series for kids. It’s about (3)................ clever fox from the forest called Fatty, and his clumsy human friend. Together they have many adventures. Millions of children around the world (4)............... this cartoon. It can (5)............... entertain and educate a young audience.

Câu 1.  A. Let's learn               B. Hello Fatty                   C. Donald Duck              D. Pokemon       

Câu 2.  A. show             B.  story                            C.  weather forecast          D. cartoon  

Câu 3.  A. ¢ B. an     C.  the                      D. a    

Câu 4.  A. hate          B.  think    C. dislike                        D. enjoy       

Câu 5.  A.  so     B. neither         C. both                       D. either       

II/ Đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn phương n đúng nhất: (1.25 điểm)      

       Nam likes sports very much. He jogs in the park every morning. In the afternoon, he often plays soccer with some friends. They often play it in the stadium near Nam's house. They never play soccer in the street. On the weekend, he and his friends sometimes go camping in the mountains. They always take food and water. Sometimes, they camp overnight.    

Câu 1. Does Nam like sports?

 A. No, he doesn't. B. Yes, he does. C. Yes, he do. D. No, he does.

Câu 2. How often does he jog?

 A. Every morning. B. Every noon. C. Every evening. D. Every afternoon.

Câu 3. What does he often do in the afternoon?

 A. He often plays football in the afternoon. B. He sometimes plays football in the afternoon.

      C. He never plays football in the afternoon. D. He seldom plays football in the afternoon.

Câu 4. Who does he usually play soccer with?

 A. He usually plays soccer with his brother and father.       B. He usually plays soccer with his family.

       C. He usually plays soccer with his father.                           D. He usually plays soccer with his friends.

Câu 5. What do they always take when they go camping in the mountains?

 A. Food and drink. B. Water and drink.       C. Food and clothes.       D. Food and water.

D/ WRITING:

I .Hãy viết lại như được hướng dẫn: (1,5 điểm )

1. These students are making noise in the class.

=>Don’t.................................................................................................( Dùng mệnh lệnh cách để viết lại câu)

2. Ba likes football most.

=> Ba's favourite………………………………………………( Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi).

3. Did you go to school by bus yesterday?

=>...........................................................................................................( Trả lời câu hỏi )

II. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh: ( 1 điểm)

    1.  VTV3 / television channel / a / national / in / Viet Nam / is

=>..................................................................................................

    2. Mr. Hung / born / was / May 21st, 1940 / on.

=>.................................................................................................


 

 

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 – 2017

Môn: Tiếng Anh 6 ( Số 3 ) – Thí điểm

Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

 

A. LISTENING:

I. Nghe một số các chương trình trên các kênh 1,2,3 và viết dấu (√ ) vào các kênh cho mỗi chương trình đó: ( 1điểm )

 

PROGRAMME

CHANNEL 1

CHANNEL 2

CHANNEL 3

Music: Green Green Summer

         √

 

 

Cartoon: The Red Spotted Squirrel

 

 

Film: The Lonely Giraffe

 

 

Home and Garden: How to Make a Dog House

 

 

Our World: The Old Town of Inca

 

 

 

II. Nghe thông tin các đoạn văn. Nếu thông tin đúng viết (T) , thông tin sai viết (F) : ( 1 điểm)

 

Statements

T

F

  • Hai plays chess every Saturday.

 

F

  • “Angry Birds” is Bill's favorite game.

T

 

  •      Alice doesn't like doing sports very much.

T

 

4.   Trung is very good at playing football.

 

F

  • Bill’s dream is to create a new game.

T

 

B. LANGUAGE FOCUS:

I. Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng : ( 2,5 điểm )

* Mã đề 138:

1.B

2.C 

3.C            

4.D      

5.A

6.C 

7.C          

8.B

9.B

10.A

II. Viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc :( 0,5 điểm)

1. Hasn’t bought

2. played


C. READING:

I/ (Đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn phương n đúng nhất cho mỗi chổ trống):(1.25 điểm)      

* Mã đề 138:

1.B

2.D

3.D

4.D

5.C      

II/ Đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn phương n đúng nhất cho mỗi câu hỏi :(1.25 điểm)      

* Mã đề 138:

1.B

2.A

3.A

4.D

5.D      

II. Viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc :( 0,5 điểm)

  • Was
  • played

D/ WRITING:

I .Hãy viết lại như được hướng dẫn: (1,5 điểm )

1. Don’t talk in class. / Don’t make noise in class

2. Ba’s favorite sport is football.

3. Yes, I did. / No, I didn’t.

II Viết câu có nghĩa từ những từ cho sẵn: ( 1 điểm)

  •        VTV3 is a national television channel in Viet Nam.
  •        Mr. Hung  was born on May 21st, 1940.
nguon VI OLET