WEEK:1 Preparing date:1/9/2021
Period:1 Teaching date: / 9/2021
REVISION

I./. OBJECTIVE:- By the end of the lesson S will be able to remember main contents ofEnglish 8 and know how to learn English 9.
1. Knowledge
2. Skills: Practicing skills
3. Attitude:
- Students know how to learn English in right way.
- Ss are interested in doing exercises.

4. Competences:
- Co-operation
- Self- study
- Using language to do exercises
II./.PREPARATION:
1.Teacher: book, planning, picture, laptop, projector
2.Students: books, notebooks
III./. TEACHING METHODS: Communicative approach, group Ss and T’s activities, play as a character, teaching methods with game, teaching methods by visual, teaching methods by practising, discussion group, technical present….
IV./.PROCEDURE:

1. Warm up:
- free talk about summer activities
2. Revision:
2.1. Present perfect:
a, Use:Thì hiện tại hoànthànhdiễn tả hành động:
- bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai.
- đã xảy ra trong quá khứnhưngkhôngrõthời gian.
- vừamớixảy ra.
- đã xảy ra và đã chấm dứt nhưng kết quả còn để lại hoặc liên quan đến hiện tại.
- chưa bao giờ xảyra.
- lặp lại nhiềulần trong quá khứ.
- dùng trong câubìnhphẩm.
b, Form: S + have/ has + P II...............
S + have/ has + not+ P II...............
Have/ has + S + P II.........?
c, Sign:
- since/ for/ just/ already/ recently= lately/ ever/ never...before/ not...yet/ once/ twice/ three times..../ so far= up to now= up to the present= until now/ first time/ second time....
4. Present perfect progressive:
a, Use:Thì hiện tại hoànthànhtiếpdiễndiễn tả hành động:
- bắt đầutừquá khứ, kéodàiliêntục đếnhiện tại.
- vừamớikết thúc nhưngkếtquả còn để lại hoặcliên quan đếnhiện tại.
b, Form: S + have/ has + been + V-ing...............
S + have/ has + not+ been + V-ing...............
Have/ has + S + been + V-ing................?
c, Sign:
- since/ for/
2.2. Past simple:
a, Use:Thì quá khứ đơn diễn tả hành động:
- đã xảy ra và đã chấmdứtbiếtrõthời gian.
b, Form: S + V-ed...............
S + did + not+ V...............
Did + S + V.........?
c, Sign:
- yesterday
- last + N
- ago/ then
2.3. Past progressive:
a, Use:Thì quá khứtiếpdiễndiễn tả hành động:
- đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
- đang xảy ra ở quá khứ thì hành động khác xen vào.
- hai hành độngxảy ra song song cùng một lúc
b, Form: S + was/ were + V-ing...............
S + was/ were + V-ing...............
Was/ were + S + V-ing.................?
c, Sign:
- at that time, then
- when
- while...........
2.4. Past perfect:
a, Use:Thì quá khứhoànthànhdiễn tả hành động:
- xảy ra trước một thời gian quá khứhoặctrước một hành độngkhác.
b, Form: S + had + P II...............
S + had not + P II...............
Had + S + P II.................?
2.5. Past perfect progressive:
a, Use:Thì quá khứhoànthànhtiếpdiễndiễn tả hành động:
- xảy ra trong quá khứ và kéodàiliêntục cho đến khi hành độngquá khứthứ hai xảy ra, hành độngnàycókhoảngthời gian đi kèm. Hành độngthứ hai được chia ở thì quá khứ đơn.
b, Form:
nguon VI OLET