Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 4/2/2012 9:10:47 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.12 M
Tên tệp tiet 26 kth6 c2 doc
Ngày soạn: 09 – 04 – 2012.
Tiết 26: KIỂM TRA CHƯƠNG II.
I. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua chương Góc.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ nằng vẽ hình và trình bày bài giải hình học của HS.
- Thái độ: Rèn luỵên tính cẩn thận, chính xác, khoa học và tích cực làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biêt |
Thông hiểu |
Vận dung |
Cộng |
|||||
|
|
Cấp độ Thấp |
Cấp độ Cao |
|
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|
Nửa mặt phẳng |
Nhận biết được nửa mặt phẳng trong hình vẽ. |
|
|
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm % |
1 0,5 5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,5 5% |
Góc, số đo góc, tính chất cộng góc, vẽ góc. |
Biết nhận biết các góc, so sánh góc khi biết số đo. |
- Biết tính số đo của hai góc phụ nhau, biết chỉ ra góc vuông, góc nhọn, góc bẹt trong hình vẽ. |
Biết vẽ một góc, biết sử dụng tính chất hai góc phụ nhau để tìm số đo của một góc. |
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm % |
2 1 10% |
|
2 1 10% |
|
2 1 10% |
2 2 20% |
|
|
8 5 50% |
Tia phân giác của góc |
|
Biết được một tia là tia phân giác của một góc. |
Vẽ hình theo yêu cầu của đề bài, biết chứng tỏ một tia là tia phân giác của một góc. |
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm % |
|
|
2 1 10% |
|
|
1 1,5 15% |
|
|
3 2,5 25% |
Đường tròn, tam giác. |
|
Biết vẽ nửa đường tròn có đường kính cho trước. |
Vẽ được tam giác theo yêu cầu bài toán. |
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm % |
|
|
1 0,5 5% |
|
|
1 1,5 15% |
|
|
2 2 20% |
Tổng số câu Tổng số điểm % |
3 1,5 15% |
5 2,5 25% |
6 6 60% |
|
14 10 100% |
III. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Trắc nghiệm khách quan: (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (3điểm)
1) Khi nào thì ?
A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và OZ B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Cả A , B , C .
2) Cho AB = 4cm. Đường tròn (A;3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn thẳng BK là:
A. 1 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3,5cm
3) Cho hình vẽ (H1) , có bao nhiêu nửa mặt phẳng tạo thành: a (H1)
b
A. 2 B. 3 C. 4 D. Cả A, B, C đều sai
4) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu :
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B.
C. và D.
5) Chovà Oz là tia phân giác của . Khi đó góc phụ với sẽ có số đo là:
A.600 B.1500 C. 1200 D. 900
6) Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Nếu tia Oz là tia phân giác của thì
B. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì chúng bằng nhau.
C. Hai góc kề bù là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau.
D. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và CA
Câu 2: (2điểm) Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng:
A. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là …………………………
B. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì ………………………………….
C. Góc có số đo ………………………… là góc vuông.
D. Góc có số đo nhỏ hơn góc vuông là ………………………….
II. Tự luận: (5điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Vẽ một tam giác ABC biết : BC = 5 cm , AB = 4 cm , AC = 3 cm .
Bài 2: (3,5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho .
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
b) So sánh và ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I. Trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu 1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Câu 2 |
Đáp án |
B |
A |
C |
C |
A |
D |
|
II. Tự luận
Bài |
Nội dung |
Điểm |
1 |
+ Vẽ hình đúng + Cách vẽ : - Vẽ đoạn thẳng BC =5cm - Vẽ cung tròn (B; 4cm ) - Vẽ cung tròn (C; 3cm ) - Lấy một giao điểm A của hai cung tròn trên . - Vẽ đoạn thẳng AB , AC, ta được tam giác ABC cần vẽ. |
0,5đ
1đ |
2
a |
Vẽ hình đúng
* Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao? |
1đ
|
b
c |
Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có: Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)
* So sánh và : Từ (1) suy ra : Lại có : = 300 . Vậy (2) * Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy |
1đ
1đ
0,5đ |
V. Thống kê kết quả:
Lớp |
TS.HS |
Kém |
Yếu |
T. bình |
Khá |
Giỏi |
Tb trở lên |
6A1 |
40 |
|
|
|
|
|
|
6A5 |
40 |
|
|
|
|
|
|
VI. Nhận xét bài làm của học sinh - Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả