Tuần 27 Ngày Soạn:
Ngày kiểm tra:
Tiết 27
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-Mục tiêu:
1-Kiến thức :
Củng cố thêm kiến thức đã học trong phần đòn bẩy, ròng rọc và phần sự nở vì nhiệt, nhiệt kế nhiệt giai .
2-Kĩ năng :
-Biết sử dụng đòn bẩy, ròng rọc trong trường hợp cụ thể.
-Vận dụng kiến thức đã học để giải thích hiện tượng có liên quan .
3-Thái độ : -Nghiêm túc , trung thực .
II- Hình thức kiểm tra :
-Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
III-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


Đòn bẩy –Ròng rọc
1-Nêu được tác dụng của ròng rọc làm giảm lực kéo và đổi hướng. Tác dụng của nó trong thực tế.
3-Sử dụng được đòn bẩy phù hợp trong điều kiện thực tế và chỉ rõ lợi ích của nó .
4 -Sử dụng được ròng rọc phù hợp trong điều kiện thực tế và chỉ rõ lợi ích của nó .






Số câu hỏi
1

1

1





3

Số điểm

0.25

0,25
2




2,5
(25%)

Sự nở vì nhiệt – nhiệt kế, nhiệt giai.
2-Biết so sánh được sự nở vì nhiệt của các chất.
3-Nêu được ứng dụng của nhiệt kế trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế y tế và nhiệt kế rượu.




5-Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
6-Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí .
8-Hiểu được ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong một số trường hợp cụ thể.


9-Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
10-Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
11-Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.và đọc được kết quả đo qua ảnh chụp hay qua thực tế.

12- Đọc được kết quả đo qua ảnh chụp hay qua thực tế.



Số câu hỏi
1

1

3


2

2



9

Số điểm
0,25
1
0,75

0,5
 5


7.5
(75%)

TS câu hỏi
3
5
 4
12

TS điểm
1,5
3
 5,5
10,0

Tỉ lệ %
15%
30%
 55%
100%




Họ tên: ……………………………………….. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6 ……….. Đề I Môn Vật Lí 6 – Kỳ II

Điểm


Nhận xét:

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Vật nào sau đây được chế tạo dựa trên hiện tượng co dãn vì nhiệt ?
A. Băng kép B. Quả bóng bàn C. Bóng đèn điện D. Máy sấy tóc
Câu 2. Các chất rắn, lỏng, khí đều dãn nở vì nhiệt. Sự sắp xếp các chất nở vì nhiệt theo thứ tự giảm dần cách nào đúng ?
A. Rắn, lỏng, khí . B. Khí, lỏng, rắn . C.Rắn, khí, lỏng . D. Lỏng, rắn, khí .
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sự nở vì nhiệt của chất khí :
A. Xoa hai bàn tay và áp tay vào bình cầu nước màu đứng yên
B. Xoa hai bàn tay và áp tay vào bình cầu nước màu đi vào.
C. Xoa hai bàn tay và áp tay vào bình cầu nước màu đi ra.
D. Lúc đàu nước màu đi vào sau đó đi ra .
Câu 4. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế mà em được học dựa vào :
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
nguon VI OLET