Tuần 29
Ngày dạy:
Môn: Toán.
Bài dạy:Ôn luyện tuần 28.
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự được các số tròn trăm, tròn chục.
- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
II/ CHUẨN BỊ :
1/ GIÁO VIÊN:
- Tranh minh họa, SGK tự ôn luyện Toán lớp 2 - tập hai.
- PP :Thảo luận , chia sẻ, động não.
2/ HỌC SINH:
- SGK tự ôn luyện Toán lớp 2 - tập hai.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Đọc các số sau: 120 ,103, 200, 301, 110.





- Điền dấu >< =
110 … 101 106 … 109
200 … 300 130 … 103
- Nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu bài
- Hôm nay cô và các con sẽ ôn luyện lại các bài tập của tuần 28.
- Trước khi học bài mới cô và lớp chúng ta chơi một trò chơi khởi động nhé.
+ 15 chúng ta có thể viết thành phép cộng như thế nào?
+ Số 1 lúc này có nghĩa ra sao?
+ 5 chúng ta có thể viết thành phép cộng như thế nào?
+ Số 1 lúc này có nghĩa ra sao?



- Nhận xét.
Bài 1: (trang 51).
- HS đọc đề.
- Em và bạn viết vào chỗ chấm cho thích hợp.



- Nhận xét.
Bài 2:(trang 51)
- HS đọc đề.
- Em và bạn viết vào ô trống.






- Nhận xét.
Bài 3: (trang 52)
- HS đọc đề.
- Em và bạn viết vào ô trống.








- Nhận xét.
Củng cố - dặn dò
- Đọc các số sau: 200, 206, 400, 405, 108.




- Nhận xét tiết học.
- Hát

- Đọc.
+ 120 : một trăm hai mươi.
+ 103: một trăm linh ba.
+ 200: hai trăm.
+ 301: ba trăm linh một.
+ 110: một trăm mười.

110 > 101 106 < 109
200 < 300 130 > 103



- Ôn luyện tuần 28.


- HS đọc.

+ 15 = 10 + 1

+ 1 chục.
+ 5 = 1 + 4

+ 1 đơn vị
- Số 1 có nhiều ý nghĩa tùy vào mỗi trường hợp khác nhau mà có những ý nghĩa khác nhau.


- HS đọc.
+ 10 đơn vị bằng 1 chục; 10 chục bằng 1 trăm.
+ 10 trăm bằng 1 nghìn.
+ Các số: 100; 200; 300; 400 là các số tròn trăm.


- Đọc đề.
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số

100
Một trăm
600
Sáu trăm

200
Hai trăm
700
Bảy trăm

300
Ba trăm
800
Tám trăm

400
Bốn trăm
900
Chín trăm

500
Năm trăm
1000
Một nghìn



- Đọc đề.
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số

110
Một trăm mười
160
Một trăm sáu mươi

120
Một trăm hai mươi
170
Một trăm bảy mươi

130
Một trăm ba mươi
180
Một trăm tám mươi

140
Một trăm bốn mươi
190
Một trăm chín mươi

150
Một trăm năm mươi
200
Hai trăm


+ 200: Hai trăm.
+ 206: Hai trăm linh sáu.
+ 400: Bốn trăm.
+ 405: Bốn trăm linh năm.
+ 108: Một trăm linh tám.

Rút kinh nghiệm tiết dạy :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 29
Ngày dạy:
Môn: Toán.
Bài dạy:Ôn luyện tuần 28.
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự được các số tròn trăm, tròn chục.
- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
II/ CHUẨN BỊ :
1/ GIÁO VIÊN:
- Tranh minh họa,
nguon VI OLET