Gi¸o ¸n Tin häc Khèi 4 -5

Tuần 1

Tiết 1:

Thứ hai ngày 16 tháng 08 năm 2010

CHƯƠNG I: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT

1. MỤC TIÊU:

 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:

-         Nhớ lại vai trò của máy tính, và các dạng của thông tin.

-         Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy tính.

2. CHUẨN BỊ ( Tài liệu và phương tiện)

-         GV: SGK, giáo án, bảng, phấn.

-         HS: SGK, vở.

3. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

3.1  Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu vai trò của máy tính trong đời sống?

- Nhận xét và cho điểm.

-         Trả lời câu hỏi.

 

-         Nghe

 

3.2  Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỏi: Máy tính có khả năng làm việc như thế nào?

- Nhận xét .

 

Hỏi: Máy tính sử dụng mấy loại thông tin? Là những loại nào?

- Nhận xét .

 

Hỏi: Máy tính giúp con người làm những gì?

- Nhận xét .

 

Hỏi: Máy tính thường có mấy bộ phận chính?

- Nhận xét .

 

- Trả lời câu hỏi

+ Nhanh, chính xác, liên tục...

- Ghi chép

- Trả lời câu hỏi

+ 3  loại thông tin: văn bản, âm thanh, hình ảnh.

- Ghi chép

- Trả lời câu hỏi

+ Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc

- Ghi chép

- Trả lời câu hỏi

+ Có 4 bộ phận: màn hình, chuột, phần thân, bàn phím.

- Ghi chép

1. Giới thiệu máy tính:

3.3 Củng cố

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Khái quát lại vai trò của máy tính và các bộ phận chính của máy tính.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 08 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 1

Tiết 2:

Thứ tư ngày 18 tháng 08 năm 2010

Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT. (Tiếp)

1. MỤC TIÊU:

 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:

-         Nhớ lại vai trò của máy tính, và các dạng của thông tin.

-         Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy tính.

2. CHUẨN BỊ ( Tài liệu và phương tiện)

-         GV: SGK, giáo án, bảng, phấn.

-         HS: SGK, vở.

3. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

3.1  Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Máy tính sử dụng mấy loại thông tin? Là những loại thông tin nào?

- Nhận xét và cho điểm.

-         Trả lời câu hỏi.

 

-         Nghe

 

3.2             Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2: Kể tên 2 thiết bị ở trong lớp học hoạt động phải dùng điện.

 

- Nhận xét.

Bài 3: Những câu nào dưới đây là đúng (SGK – T4)

 

- Nhận xét.

 

Hỏi: Trình bày các thao tác để khởi động 1 phần mềm từ màn hình nền.

 

 

 

 

- Nhận xét.

- 3 HS trả lời câu hỏi.

+ Quạt, bóng điện...

- Nhận xét câu trả lời của bạn.

- Trả lời câu hỏi

+ Cả 5 câu đều đúng.

- Nhận xét câu trả lời của bạn.

- Ghi chép

- Trả lời câu hỏi.

- Nháy nhanh 2 lần liên tiếp vào biểu tượng có trên màn hình.

- Nhận xét câu trả lời của bạn.

- Nghe

1. Giới thiệu máy tính:

3.3 Củng cố

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Khái quát lại vai trò của máy tính và các bộ phận chính của máy tính.

- V nhà đọc trước bài ” Khám phá máy tính”.

- Nghe

 

 

 

 

                 Ngày        tháng 08 năm 2010

               Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 2

Tiết 1:

Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 2010

Bài 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

I.MỤC TIÊU:

Sau khi học xong bài này các em có khả năng:

- Biết được sự phát triển của máy tính.

- Biết được bộ phận nào là quan trọng nhất của máy tính.

2. CHUẨN BỊ ( Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

3.1  Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Trình bày các thao tác để khởi động 1 phần mềm từ màn hình nền.

- Nhận xét và cho điểm.

-         Trả lời câu hỏi.

 

-         Nghe

 

3.2  Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỏi: Bạn nào biết được sự ra đời của máy tính?

- Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm 1945, có tên là ENIAC, nặng gần 27 tấn, chiếm diện tích gần 167m2 (H2- trang 5)

- Máy tính ngày nay nặng khoảng 15kg, chiếm diện tích 1/2 m2.

- Máy tính ngày nay nhỏ gọn hơn, tiêu tốn ít điện hơn, rẻ hơn...

Hỏi: Nêu nhiệm vụ của từng bộ phận của máy tính?

- Nhận xét và khắc sâu kiến thức.

+ Bàn phím, chuột: đưa thông tin vào để máy tính xử lí.

+ Phần thân: Thực hiện quá trình xử lí.

+ Màn hình: Đưa thông tin ra sau khi xử lí.

- Suy nghĩ.

 

- Nghe, quan sát.

- Ghi bài.

 

 

 

 

 

- Trả lời câu hỏi.

- Nhận xét câu trả lời của bạn.

- Nghe , ghi chép.

1. Giới thiệu máy tính:

3.3 Củng cố

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Khái quát sự phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng bộ phận máy tính.

- Nghe

 

 

 

 

                 Ngày        tháng 08 năm 2010

           Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 2

Tiết 2:

Thứ tư ngày 25 tháng 08 năm 2010

Bài 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH. (Tiếp)

I.MỤC TIÊU:

Sau khi học xong bài này các em có khả năng:

- Biết được sự phát triển của máy tính.

- Biết được bộ phận nào là quan trọng nhất của máy tính.

2. CHUẨN BỊ ( Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

3.1  Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu nhiệm vụ của từng bộ phận của máy tính?

- Nhận xét và cho điểm.

-         Trả lời câu hỏi.

 

-         Nghe

 

3.2  Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỏi: Bộ phận nào của máy tính quan trọng nhất?

 

- Nhận xét.

Làm ví dụ: Tính tổng của 15, 21 thông tin vào là gì, thông tin ra là gì?

- Nhận xét và đưa ra đáp án:

+ Thông tin vào là: 15, 21, dấu(+).

+ Thông tin ra là: kết quả của phép tính(=36)

Làm bài tập 4, 5.SGK/8.

- Gọi 2 lên làm bài HS

- Nhận xét bài làm.

- Trả lời câu hỏi.

  + Phần thân.

- Nhận xét câu trả lời của bạn.

- Suy nghĩ trả lời.

-  Nhận xét câu trả lời .

 

- Ghi chép

 

-  Suy nghĩ làm bài.

- Quan sát và nhận xét bài làm.

- Ghi chép.

1. Giới thiệu máy tính:

3.3 Củng cố

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

-         Khái quát lại thế nào là thông tin vào và thế nào là thông tin ra.

- Về nhà làm bài tập B6, B7(Trang 8 SGK) và đọc trước bài :

“Chương trình máy tính được lưu ở đâu? ”

- Nghe

 

 

- Ghi chép.

 

 

                   Ngày        tháng 08 năm 2010

               Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 3

Tiết 1:

Th ba ngày 07 tháng 09 năm 2010

Bài 3: ch­¬ng tr×nh m¸y tÝnh ®­îc l­u ë ®©u?

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

Sau khi học xong bài  này các em có khả năng:

- Biết được dữ liệu máy tính được lưu ở đâu, và lưu nhờ những bộ phận nào.

- Sử dụng được một số thiết bị lưu trữ.

2. CHUẨN BỊ ( Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn. 

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1  Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Tính tổng của 18, 24, 10 thông tin vào là gì, thông tin ra là gì?

 

- Tr lời

 

3.2  Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khi làm việc với máy tính các em có thể lưu kết quả để dùng lại. Chẳng hạn như những bức tranh em vẽ, bài văn em soạn để sau mở ra xem, chỉnh sửa, in.

- Để lưu các kết quả trên người ta dùng các thiết bị lưu trữ dưới đây.

- Dùng để lưu trữ những dữ liệu và thông tin quan trọng. Là thiết bị lưu trữ quan trọng nhất. Nó được lắp đặt cố định trong phần thân.

 

- Để thuận tiện cho việc trao đổi và di chuyển thông tin dễ dàng người ta sử dụng các thiết bị lưu trữ: đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ flash.

- Các thiết bị này có thể tháo lắp ra khỏi máy tính 1 cách dễ dàng.

 

 

- Nghe, ghi chép.

 

 

 

- Nghe, ghi chép.

 

 

 

 

- Nghe + ghi vào vở.

 

 

 

 

* Đặt vấn đề:

 

 

 

 

 

1. Đĩa cứng:

 

 

 

 

2. Đĩa mềm, đĩa CD, và các thiết bị nhớ Flash:

 

 

 

3.3 Củng cố

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

hc sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Khái quát lại các thiết bị lưu trữ của máy tính, nhấn mạnh thiết bị lưu trữ quan trọng nhất là đĩa cứng.

- Nghe

 

 

 

 

                  Ngày        tháng 09 năm 2010

               Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 3

Tiết 2:

Th tư ngày 08 tháng 09 năm 2010

Bài 3: ch­¬ng tr×nh m¸y tÝnh ®­îc l­u ë ®©u? (Tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

  Sau khi học xong bài  này các em có khả năng:

- Biết được dữ liệu máy tính được lưu ở đâu, và lưu nhờ những bộ phận nào.

- Sử dụng được một số thiết bị lưu trữ.

2. CHUẨN BỊ ( Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1  Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: - Để lưu các kết quả trên máy tính người ta thường dùng các thiết bị lưu trữ nào?

- Nhận xét và cho điểm.

-         Tr lời.

 

-         Nghe.

 

3.2  Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

T1: Quan sát máy tính để bàn tìm vị trí của ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD.

- Nhận xét và b xung kiến thức.

T2: Quan sát đĩa CD, mặt trên mặt dưới, cách đưa đĩa vào ổ.

- Nhận xét và b xung kiến thức.

T3: Quan sát để nhận biết khe cắm của thiết bị nhớ flash.

- Nhận xét và bổ xung kiến thức.

 

- Quan sát + Thực hành

 - Trình bày kết qu quan sát.

- Quan sát + Thực hành

- Trình bày kết qu quan sát.

- Quan sát + Thực hành

- Trình bày kết qu quan sát.

- Đọc bài đọc thêm trang 12

*Thực hành:

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

-     Khái quát lại các thiết bị lưu trữ của máy tính, nhấn mạnh thiết bị lưu trữ quan trọng nhất là đĩa cứng và cách sử dùng các thiết bị lưu trữ.

- ¤n l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc ë ch­¬ng 1.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 09 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tuần 4

Tiết 1:

Th ba ngày 14 tháng 09 năm 2010

ÔN TẬP

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Hệ thống lại các kiến thức đã được học trong chương 1.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: - Để lưu các kết quả trên máy tính người ta thường dùng các thiết bị lưu trữ nào?

- Tr lời

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

Hỏi: Thông tin gồm mấy dạng?

- Nhận xét và khắc sâu kiến thức:

- Thông tin gồm 3 dạng: văn bản, âm thanh, hình ảnh.

Hỏi: Máy tính có mấy bộ phận?

- Nhận xét và khắc sâu kiến thức:

- Máy tính có 4 bộ phận: chuột, bàn phím, phần thân, màn hình.

Hỏi: Vai trò của máy tính?

 

- Nhận xét

 

Nhắc lại quá trình phát triển của máy tính.

Hỏi: Các bộ phận của máy tính để làm gì?

 

Hỏi: Chương trình máy tính được lưu ở đâu?

- Nhận xét và khắc sâu kiến thức.

Hỏi: Trong các thiết bị lưu trữ đó thiết bị nào là quan trọng nhất? tại sao?

- Trả lời câu hỏi:

- Nhận xét câu tr lời.

 

 

- Trả lời câu hỏi:

- Nhận xét câu tr lời.

 

 

- Trả lời câu hỏi:

- Máy tính giúp em học tập, giải trí, liên lạc, làm việc.

- Nghe

 

- Trả lời câu hỏi.

- Nhận xét câu tr lời.

- Trả lời câu hỏi.

+ Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ Flash.

-         Trả lời câu hỏi.

- Nhận xét câu trả lời.

Bài 1: Những gì em đã biết:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2: Khám phá máy tính.

 

 

Bài 3: Chương trình máy tính được lưu ở đâu?

 

3.3  Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Khái quát lại kiÕn thøc ®· häc ë ch­¬ng 1.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 09 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 4

Tiết 2:

Th tư ngày 15 tháng 09 năm 2010

KIỂM TRA

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Vận dụng các kiến thức để hoàn thành bài kiểm tra.

    - Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi học và làm bài kiểm tra.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Nội dung bài kiểm tra:

Câu1:  Khi em tính tổng của ba số 15, 18, 9. Thông tin vào là gì, thông tin ra là gì?

Câu 2: Em hãy kể tên các thiết bị lưu trữ, trong các thiết bị đó thiết bị nào là quan trọng nhất? Tại sao?

Câu 3: Chọn phương án đúng trong các câu sau:

  1. Máy tính có .............. bộ phận.

 A. 1   B.2   C.3   D.4

  1. ..........gửi tín hiệu vào máy tính.

A.Chuột  B. Màn hình  C.Bàn phím  D.Phần thân

  1. Bộ xử lí là thiết bị của........

A. Phần thân B.Chuột  C.Bàn phím  D.Màn hình

     d..........Hiển thị kết quả làm việc của máy tính.

 A.Phần thân  B.Màn hình  C.Chuột  D.Bàn phím

  1. Các dạng của thông tin gồm:

A.Văn bản  B.Âm thanh  C.Hình ảnh  D.Cả 3 ý.

3.2 Đáp án và thang điểm

Câu 1: Trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm.

 - Thông tin vào là: 15, 18, 9.

 - Thông tin ra là: kết quả =42.

Câu 2: Trả lời đúng được 3 điểm.

 - Các thiết bị lưu trữ: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị   nhớ Flash.

 

 - Trong các thiết bị lưu trữ thiết bị quan trọng nhất là đĩa cứng.

Vì nó được dùng để lưu trữ những dữ liệu và thông tin quan trọng.

Câu 3: Mỗi phương án đúng cho 1 điểm.

 

 

       Đáp án

 

Câu

 

A

B

C

D

a

 

 

 

×

b

 

 

×

 

c

×

 

 

 

d

 

×

 

 

e

 

 

 

×

 

 

 

Ngày        tháng 09 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tuần 5

Tiết 1:

Th ba ngày 21 tháng 09 năm 2010

Chương II: EM TẬP VẼ

Bài 1:  NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT.

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

Sau khi học xong bài này các em có khả năng:

-         Nhớ lại các thao tác vẽ cơ bản ở quyển 1.

-    Vận dụng để vẽ các hình khó hơn.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1  Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Một bạn lên thao tác mở phần mềm Paint? 

- Nhận xét và cho điểm.

- Lên thao tác

 

3.2  Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

 

 

Hỏi: Em chọn màu vẽ bằng cách nháy chuột nào? Ở đâu?

 

 

Hỏi: Em chọn màu nền bằng cách nào?

 

 

 

 

Hỏi: Để vẽ đường thẳng ta dùng công cụ nào? Nêu cách vẽ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T1: Vẽ tam giác, tô màu cho tam giác.

Cách vẽ:

+ Vẽ tam giác.

+ Tô màu đỏ cho tam giác.

-  Làm mẫu.

T2: V và tô màu ngôi nhà theo mẫu. ( Hình 14/ SGK.15).

- Quan sát HS thực hành.

Hỏi: Để vẽ đường cong ta sử dụng công cụ nào? Nêu cách vẽ.

 

 

 

 

 

 

 

Bài tập: Vẽ và tô màu chiếc quạt hình 17 (trang 16)

Cách làm: Sử dụng công cụ vẽ đường cong, đường thẳng, tô màu.

- Làm mẫu.

- Quan sát HS thực hành.

- Quan sát hình 10 (trang 13 SGK).

- Trả lời câu hỏi.

- Nháy nút chuột trái để chọn màu vẽ. Nháy chuột vào hộp màu.

- Trả lời câu hỏi.

Nháy chuột phải để chọn màu nền (nút 2- Hình 1)

 

 

- Quan sát hình 13 (trang 14 SGK).

- Trả lời câu hỏi.

- Cách vẽ:

+ Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ.

+ Chọn màu vẽ.

+ Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng.

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

- Quan sát + thực hành.

- Quan sát hình 14 (trang 15).

- Quan sát

- Trả lời câu hỏi.

- Cách vẽ:

+ Chọn công cụ để vẽ đường cong.

+ Chọn màu vẽ, nét vẽ.

+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối.

+ Nhấn giữ kéo chuột trái để uốn cong đoạn thẳng.

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

- Quan sát + Thực hành

 

  1. màu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vẽ đường thẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Thực hành:

 

 

 

 

 

 

 

3. Vẽ đường cong:

 

 

 

 

 

 

 

*Thực hành:

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, đường cong.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 09 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 5

Tiết 2:

Th tư ngày 22 tháng 09 năm 2010

Chương II: EM TẬP VẼ

Bài 1:  NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT. (tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

Sau khi học xong bài này các em có khả năng:

-         Sử dụng thành thạo các thao tác v quyển 1.

-    Vận dụng để vẽ các hình khó hơn.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1  Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách vẽ đường cong? 

Tr lời câu hỏi:

- Cách vẽ:

+ Chọn công cụ để vẽ đường cong.

+ Chọn màu vẽ, nét vẽ.

+Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối.

+ Nhấn giữ kéo chuột trái để uốn cong đoạn thẳng.

 

 

3.2  Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

B1: V và tô màu con nhím theo mẫu. ( Hình 18/ SGK.16)

- Quan sát HS thực hành.

B1: Quan sát v và tô màu ngôi nhà bên đường theo mẫu. ( Hình 19/ SGK.16)

- Quan sát HS thực hành.

- Giới thiệu bài đọc thêm “Mở tệp hình vẽ”

- Quan sát

 

- Thực hành

 

- Quan sát

 

- Thực hành

 

- Lắng nghe.

* Thực hành tổng hợp

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết thực hành.

- Đọc trước bài “Vẽ hình chữ nhật, hình vuông”.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 09 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 6

Tiết 1:

Th ba ngày 27 tháng 09 năm 2010

Bµi 2:  vÏ h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

Sau khi học xong bài này các em có khả năng:

- BiÕt c¸ch h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng.

- BiÕt ¸p dông ®Ó vÏ c¸c h×nh cã sö dông h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách chọn màu vẽ và màu nền? 

- Nhận xét và cho điểm.

Tr lời câu hỏi:

- Nghe.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

- C¸ch vÏ h×nh ch nht.

+ Chän c«ng cô HCN trong hép c«ng cô.

+ Chän kiÓu HCN cÇn vÏ (H23).

+ KÐo th¶ chuét tõ ®iÓm b¾t ®Çu ®Õn ®iÓm kÕt thóc

T1:VÏ mét phong b× th­ ( h×nh 26)

C¸ch vÏ:

+ Chän c«ng h×nh ch÷ nhËt

+ Chän kiÓu h×nh ch÷ nhËt

( cã ®­êng biªn vµ t« mµu bªn trong, kiÓu thø 2).

+ VÏ h×nh ch÷ nhËt.

+ Dïng c«ng cô ®­êng th¼ng vÏ c¸c nÐt cßn l¹i.

-         Lµm mÉu

T2: VÏ chiÕc tñ l¹nh theo mÉu
(h×nh 27 trang 19 SGK).

- C¸ch vÏ:

+ Chän c«ng h×nh ch÷ nhËt

+ Chän kiÓu h×nh ch÷ nhËt

 (cã ®­êng biªn vµ t« mµu bªn trong, kiÓu thø 2)

+ Dïng dông cô ®­êng th¼ng vÏ c¸c nÐt cßn l¹i.

- Lµm mÉu.

-         Quan s¸t HS thùc hµnh.

* Cách vẽ hình vuông:

+ Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. Chú ý thả nút chuột trước khi thả phím Shift.

-         Lµm mÉu.

- Quan sát HS thực hành.

 

 

 

- Nghe + Ghi

 

 

 

 

 

- Nghe

 

 

 

 

- Quan sát + thực hành.

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

 

 

- Quan s¸t + thực hành.

 

- Nghe + ghi chÐp vào vở.

 

- Quan s¸t

 - Thực hành.

1. VÏ h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng

 

 

 

*Thực hành:

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nh¾c l¹i c¸ch vÏ HCN, HV.

- Nhận xét qu¸ tr×nh thực hành.

- Nghe

 

 

Ngày        tháng 09 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

Tuần 6

Tiết 2:

Th tư ngày 28 tháng 09 năm 2010

Bµi 2:  vÏ h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng (tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- BiÕt c¸ch vÏ 3 d¹ng h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng.

- BiÕt ¸p dông ®Ó vÏ c¸c h×nh cã sö dông h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách vẽ HCN? 

- Nhận xét và cho điểm.

Tr lời câu hỏi:

+ Chän c«ng h×nh ch÷ nhËt

+ Chän kiÓu h×nh ch÷ nhËt

( cã ®­êng biªn vµ t« mµu bªn trong, kiÓu thø 2).

+ VÏ h×nh ch÷ nhËt.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

- Cã 3 kiÓu vÏ h×nh ch÷ nhËt

( h×nh 28- trang 20).

- Vẽ mẫu từng kiểu vẽ HCN.

T3, 4: VÏ h×nh 32 (Trang 21 SGK)

- C¸ch vÏ:

+ Dïng dông cô h×nh ch÷ nhËt cã bo trßn gãc ®Ó vÏ.

+ VÏ cÇn tivi, vÏ quai cÆp.

+ Tô màu cho cặp và ti vi.

- Lµm mÉu.

- Quan sát HS thực hành.

- §äc bµi ®äc thªm “ L­u h×nh vÏ cña em”.

- Nghe + Quan sát SGK.

- Quan sát + thực hành.

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

- Quan sát + thực hành.

 

 

- Đọc, nghe.

2. C¸c kiÓu vÏ h×nh ch÷ nhËt.

3. H×nh ch÷ nhËt trßn gãc.

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết thực hành.

- §äc tr­íc bµi  “Sao chÐp h×nh”.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 09 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần7

Tiết 1:

Th ba ngày 05 tháng 10 năm 2010

Bài 3:   SAO CHÉP HÌNH.

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

-         Sử dụng thành thạo cách chọn, di chuyển hình vẽ.

-         Biết sao chép 1 hình thành nhiều hình.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách vẽ hình vuông

- Nhận xét và cho điểm.

Tr lời câu hỏi:

+ Chän c«ng h×nh ch÷ nhËt.

+ Chän kiÓu h×nh ch÷ nhËt.

+ Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. Và thả nút chuột trước khi thả phím Shift.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

 Bài 1: Em hãy chỉ ra các công  cụ chọn một phần hình vẽ? (Trang 23 SGK).

Bài 2: Đánh dấu vào các thao tác đúng để chọn một phần hình vẽ.

 

- Cách sao chép.

+ Chọn hình vẽ cần sao chép.

+ Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới ví trí mới.

+ Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc.

T1: Vẽ một hình tròn sau đó sao chép thành 4 hình có kích thước bằng nhau.

- Làm mẫu.

- Quan sát hs thực hành.

- Sau khi sao chép hình sau sẽ đè lên hình trước (hình trước sẽ bị mất đi, nếu ta để các hình cạnh nhau) để các hình trước đó không mất đi ta nhấn chuột vào biểu tượng trong suốt (hình 37 - Trang 25) trước khi sao chép.

- Làm mẫu: Vẽ hình tròn rồi sao chép.

- Quan sát hs thực hành.

- Trả lời câu hỏi.

+ Hình ở vị trí 2 và 9.

 

- Trả lời câu hỏi.

+ Ý 1, 2 đúng.

 

 

- Nghe + ghi

 

 

 

 

 

-         Quan sát

-         Thực hành.

 

- Nghe

 

 

 

 

- Quan sát + Thực hành

1. Nhắc lại cách chọn 1 phần hình vẽ:

 

 

 

2. Sao chép hình:

 

 

 

*Thực hành:

 

 

 

3. Sử dụng biểu tượng  “ trong suốt”

 

 

 

 

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét tiết học.

- Nhắc lại cách sao chép 1 hình thành nhiều hình.

- Nghe

 

 

 

Ngày        tháng 10 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

Tuần 7

Tiết 2:

Th tư ngày 06 tháng 10 năm 2010

Bài 3 :   SAO CHÉP HÌNH. (tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

-         Sử dụng thành thạo cách sao chép 1 hình thành nhiều hình.

-         Biết kết hợp hiệu ứng trong suốt linh hoạt và sáng tạo.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách sao chép hình vẽ

- Nhận xét và cho điểm.

Tr lời câu hỏi:

- Cách sao chép.

+ Chọn hình vẽ cần sao chép.

+ Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới ví trí mới.

+ Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

- BT1: Vẽ hình quả táo và sao chép thành 2 quả táo.(hình 42 – trang 27)

- Cách vẽ:

+ Dùng công cụ vẽ đường cong và đổ màu.

+  Sử dụng công cụ sao chép.

- Quan sát và hướng dẫn học sinh thực hành.

- BT2: V hình ngôi nhà theo mẫu và sao chép thành 3 ngôi nhà.

 

 

 

 

- Quan sát và hướng dẫn học sinh thực hành.

 

- Quan sát

 

 

 

 

- Nghe

 

 

- Thực hành.

 

 

- Quan sát

- Thực hành.

*Thực hành:

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết thực hành.

- §äc tr­íc bµi  “Vẽ hình elíp, hình tròn”.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 10 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 8

Tiết 1:

Th ba ngày 12 tháng 10 năm 2010

Bài 4 :   VẼ HÌNH E- LÍP, HÌNH TRÒN.

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

-         Biết cách vẽ hình e-lip, hình tròn.

-         Vận dụng vào vẽ một số hình đơn giản.

-    Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách sao chép hình vẽ ? 

 

 

 

- Nhận xét và cho điểm.

Tr lời câu hỏi:

- Cách sao chép.

+ Chọn hình vẽ cần sao chép.

+ Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới ví trí mới.

+ Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

* Cách vẽ hình e-lip:

+ Chọn công cụ  trong

hộp công cụ.

+ Nháy chuột để chọn một phần kiểu vẽ hình e-lip ở phía dưới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột theo hướng chéo tới khi được hình em muốn rồi thả chuột.

- V mẫu

* Cách vẽ hình tròn:

+ Để vẽ hình tròn em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. Chú ý thả nút chuột trước khi thả phím Shift.

- Có 3 kiểu vẽ hình e-lip giống như khi vẽ hình chữ nhật (hình 48 trang 29 SGK).

- V mẫu

T1: Sử dụng công cụ hình e-lip vẽ hình minh hoạ hệ mặt trời(hình 49 trang 29 SGK).

- Cách vẽ:

Dùng công cụ e-lip vẽ 3 hình e-lip và 4 hình tròn.

- Làm mẫu.

- Quan sát học sinh thực hành.

- Chú ý lắng nghe + ghi chép.

 

 

 

 

 

 

- Quan sát.

- Chú ý lắng nghe + ghi vào vở.

 

- Quan sát SGK.

 

 

- Quan sát.

 

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

-         Quan sát

-          

Thực hành.

1. Vẽ e-lip, hình tròn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các kiểu vẽ hình e-lip:

 

*Luyện tập:

 

 

 

 

 

 

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhắc lại cách vẽ hình e-lip, hình tròn.

- Nhận xét về tiết học.

- Nghe

 

 

Ngày        tháng 10 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

Tuần 8

Tiết 2:

Th tư ngày 13 tháng 10 năm 2010

Bài 4 :   VẼ HÌNH E- LÍP, HÌNH TRÒN. (Tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

-         Thành thạo cách vẽ hình e-lip, hình tròn.

-    Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách vẽ hình e-lip

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

- Nghe.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

T2: Dùng công cụ hình e-lip và công cụ đã học để vẽ hình 50 (trang 30 SGK).

-Cách vẽ

+ Dùng công cụ e-lip vẽ hình 1.

+ Dùng công cụ sao chép để sao chép hình 1 thành hình 2, hình 2 thành hình 3, hình 3 thành hình 4.

- Làm mẫu cho hs quan sát.

- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành

T3: Vẽ lọ hoa và hoa hình 51 (trang 31 SGK).

- Cách vẽ:

+ Dùng công cụ đường cong và e-lip để vẽ.

+ Thực hiện sao chép hình 1 thành thành hình 2, hình 2 thành hình 3.

- Làm mẫu.

- Quan sát học sinh thực hành.

T4: Vẽ hình 52 trang 31 SGK.

- Cách vẽ:

+ Dùng công cụ hình e-lip để vẽ đường tròn.

+ Dùng công cụ đường cong để vẽ gọng kính.

+ Thực hiện sao chép hình 1 thành hình 2, hình 2 thành hình 3.

-         Làm mẫu.

-         Quan sát học sinh thực hành.

 

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

-         Quan sát

-         Thực hành.

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

-         Quan sát

-         Thực hành.

 

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

 

 

-         Quan sát

-    Thực hành.

*Thực hành:

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết học.

- Khái quát cách v

- Nghe

 

 

Ngày        tháng 10 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 9

Tiết 1:

Th ba ngày 19 tháng 10 năm 2010

Bài 5: VẼ TỰ DO BẰNG CỌ VẼ, BÚT CHÌ.

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

-         Biết cách vẽ bằng cọ vẽ, bút chì.

-         Vận dụng vào vẽ một số hình đơn giản.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách vẽ hình tròn ? 

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

- Nghe.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

* Các bước thực hiện:

+ Chọn công cụ cọ vẽ trong hộp công cụ.

+ Chọn màu vẽ.

+ Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột để vẽ.

- Gíống vẽ bằng cọ vẽ nhưng không cần chọn nét vẽ ở dưới hộp công cụ.

Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ cây thông hình 56 (trang 33 SGK).

- Cách vẽ:

+ Chọn màu nâu sẫm trên bảng màu.

+ Dùng công cụ đường thẳng để vẽ thân cây.

+ Chọn công cụ cọ vẽ và nét vẽ nhỏ nhất ở bên phải trên hàng thứ nhất.

+ Kéo thả chuột để vẽ tán cây và bóng cây.

+ Tô màu tán lá, thân và bóng cây.

-         Làm mẫu.

- Quan sát học sinh thực hành.

- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.

 

 

 

 

 

- Chú ý lắng nghe + ghi vào vở.

 

 

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

-         Quan sát

-    Thực hành.

1. Vẽ bằng cọ vẽ:

 

 

 

 

 

2. Vẽ bằng bút chì:

 

* Luyện tập:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết học.

- Khái quát li cách v bng c v và bút chì.

- Nghe

 

 

Ngày        tháng 10 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 9

Tiết 2:

Th tư ngày 20 tháng 10 năm 2010

Bài 5: VẼ TỰ DO BẰNG CỌ VẼ, BÚT CHÌ. (Tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

-         Ứng dụng cách v bằng c v và bút chì vào v hình.

-    Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách vẽ bằng c v

Tr lời câu hỏi:

* Cách vẽ bằng c v:

+ Chọn công cụ cọ vẽ trong hộp công cụ.

+ Chọn màu vẽ.

+ Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột để vẽ.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

T1: Sử dụng công cụ bút chì vẽ hình 57 (trang 33 SGK).

- Cách vẽ: sử dụng công cụ bút chì kéo và vẽ rồi tô màu cho hình vẽ.

- Làm mẫu.

- Quan sát học sinh thực hành.

T2: Sử dụng công cụ cọ vẽ và đổ màu để vẽ bông hoa hình 59( trang 34 SGK).

- Cách vẽ:

+ Dùng cọ vẽ để vẽ cánh hoa.

+ Dùng đổ màu để vẽ nhị hoa.

- Làm mẫu.

- Quan sát học sinh thực hành.

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

-         Quan sát

-         Thực hành.

 

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

- Quan sát

- Thực hành.

*Thực hành:

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết thực hành.

- V nhà ôn lại kiến thc đã học trong chương 2.

- Nghe

 

 

Ngày        tháng 10 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 10

Tiết 1:

Th ba ngày 26 tháng 10 năm 2010

Bài 6: THỰC HÀNH TỔNG HỢP

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Hệ thống lại kiến thức của chương.

- Vận dụng các kiến thức đã học vào để vẽ các hình.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách vẽ hình e-lip? 

 

 

 

 

- Gv nhận xét và cho điểm.

Tr lời câu hỏi:

* Cách vẽ hình e-lip:

+ Chọn công cụ  

trong hộp công cụ.

+ Nháy chuột để chọn một phần kiểu vẽ hình e-lip ở phía dưới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột theo hướng chéo tới khi được hình em muốn rồi thả chuột.

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

Hỏi: Trước khi vẽ 1 hình nào đó các em cần chú ý những điều gì?

- Nhận xét, b xung khắc sâu kiến thức.

+ Xem hình vẽ có những nét cơ bản nào.

+ Sử dụng công cụ nào để vẽ.

+ Dùng màu nào để tô.

+ Phần nào có thể sao chép được.

- Cách vẽ:

+ Các nét vẽ: Tường nhà, mái nhà, cửa sổ, cửa chính, cây, đường chân trời, con đường.

+ Sử dụng công cụ hình chữ nhật, hình vuông, đường thẳng.

+ Sử dụng màu da cam, xanh, nâu để tô màu.

- Làm mẫu.

- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.

- Cách vẽ:

+ Vẽ một hình tròn và dùng đường thẳng chia đường tròn thành những ô bằng nhau (số cánh hoa).

+ Dùng cọ vẽ để vẽ cánh hoa, hộp phun màu vẽ nhị hoa.

- Làm mẫu.                

- Cách vẽ:

+ Các nét vẽ gồm cuống hoa, cánh hoa, lá hoa. Lá hoa có thể dùng công cụ sao chép.

+ Dùng công cụ đường cong để vẽ sau đó đổ màu xanh và tím.

- Làm mẫu.

- 2 HS trả lời câu hỏi.

- 1 HS nhận xét câu tr lời của bạn.

 

- Nghe

 

 

 

 

- Chú ý lắng nghe + quan sát hình 62.

 

 

 

 

 

- Quan sát

- Thực hành

 

- Quan sát

- Thực hành.

 

- Chú ý lắng nghe + quan sát hình 64.

 

 

 

 

 

- Quan sát + thực hành.

- Chú ý lắng nghe+ Quan sát hình 65.

 

 

 

- Quan sát + thực hành.

1. Giới thiệu bài:

 

 

 

 

 

 

2. Thực hành:

Bài 1: Vẽ hình 62 trang 35(SGK).

Đề bài: Vẽ hình ngôi nhà.

 

 

 

 

Bài 2: Hình 64 trang 37.

Đề bài : Vẽ hình bông hoa.

 

 

 

 

 

 

Bài T1 hình 65 trang 37 SGK.

Đề bài: Vẽ bông hoa gồm cuống, lá và cánh hoa.

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết thực hành.

- V nhà ôn lại kiến thc đã học trong chương 2.

- Nghe

 

 

Ngày        tháng 10 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 10

Tiết 2:

Th tư ngày 27 tháng 10 năm 2010

                                                                                                                                                                                                                                                                                                       Bài 6: THỰC HÀNH TỔNG HỢP

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Hệ thống lại kiến thức của chương.

- Vận dụng các kiến thức đã học vào để vẽ các hình.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu các bước cơ bản đ v một hình? 

- Gv nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

.

T3: V và tô màu ngôi nhà theo mẫu. Hình 67.SGK/38.     

- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.          

T4: V qu táo và sao chép một qu táo thành nhiều qu táo. Hình 68.SGK/38.

- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.     

 

 

- Quan sát

 

 

 

 

- Thực hành

 

 

 

- Quan sát

 

 

- Thực hành.

 

Thực hành.

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết thực hành.

- V nhà ôn lại kiến thc đã học trong chương 2.

- Nghe

 

 

 

      Ngày        tháng 10 năm 2010

              Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 11

Tiết 1:

Th ba ngày 02 tháng 11 năm 2010

ÔN TẬP

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Hệ thống lại các kiến thức đã được học trong chương 2.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách sao chép hình v

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

Hỏi: + Để chọn màu vẽ em nhấn nút chuột nào?

+ Để chọn màu nền nhấn nút chuột nào?

Hỏi: Trình bày cách để vẽ đường thẳng?

 

 

 

 

 

 

Hỏi: Trình bày cách vẽ đường cong?

 

 

 

 

 

 

 

Hỏi: Cách vẽ hình chữ nhật?

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỏi: Trình bày cách vẽ hình vuông?

 

 

Hỏi: Trình bày cách để sao chép hình.

 

 

 

-  Cách vẽ hình e-lip, hình tròn tương tự như cách vẽ hình e-lip, hình tròn.

 

Hỏi: Trình bày cách vẽ bằng cọ vẽ.

 

 

 

 

 

Hỏi: Trình bày cách vẽ bằng bút chì?

+ Để chọn màu vẽ nhấn nút trái chuột.

+ Để chọn màu nền ta nhấn nút phải chuột.

- Trả lời câu hỏi.

+ Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ.

+ Chọn màu vẽ.

+ Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối.

- Trả lời câu hỏi.

+ Chọn công cụ đường cong trong hộp công cụ.

+ Chọn màu vẽ, nét vẽ.

+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối.

+ Nhấn giữ chuột trái để uốn cong đoạn thẳng.

- Trả lời câu hỏi.

+ Chọn công cụ hình chữ nhật trong hộp công cụ.

+ Chọn kiểu hình chữ nhật ở phía dưới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo hướng chéo tới điểm kết thúc.

- Trả lời câu hỏi.

+ Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột.

- Trả lời câu hỏi.

+ Chọn 1 phần hình vẽ.

+ Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới vị trí mới.

+ Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc.

 

- Chú ý lắng nghe.

- Trả lời câu hỏi.

+ Chọn công cụ cọ vẽ có trong hộp công cụ.

+ Chọn màu để vẽ.

+ Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột để vẽ.

- Trả lời câu hỏi.

+ Giống như vẽ bằng cọ vẽ nhưng chí khác là không cần chọn nét vẽ.

Bài 1: Những gì em đã biết.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 3: Sao chép hình.

 

 

 

Bài 4: Vẽ hình e-lip, hình tròn.

 

 

Bài 5: Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì.

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Củng c lại kiến thức trong chương.

- V nhà học bài đ buổi sau làm bài Kiểm tra.

- Nghe

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 11

Tiết 2:

Th tư ngày 03 tháng 11 năm 2010

KIỂM TRA

I. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:

Câu 1:

  - Vẽ chiếc phong bì thư có dạng sau:

                                    

  - Lưu lại với tên phongbi.bmp

Câu 2:

    Vẽ và tô màu đỏ cho 4 hình e-lip.

Câu 3:

  Dùng công cụ cọ vẽ và các công cụ vẽ cần thiết để vẽ hình sau:

                                            

 Lưu lại với tên : bonghoa.bmp

II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:                       

Câu 1: Vẽ đúng và đẹp được 4 điểm:

- Cách vẽ chiếc phong bì thư:

+ Chọn màu vẽ, màu nền là màu vàng, nét vẽ thích hợp.

+ Chọn công cụ hình chữ nhật ở hộp công cụ.

+ Chọn kiểu vẽ hình chữ nhật kiểu có đường biên và tô màu bên trong.

+ Vẽ hình chữ nhật làm khung phong bì thư.

+ Dùng công cụ đường thẳng để vẽ các đường còn lại.

- Lưu lại: Vào File\save.

Đặt tên : phongbi.bmp

Câu 2:  Vẽ đúng được 3 điểm.

  Vẽ và tô màu đỏ cho 4 hình elip

    + Chọn công cụ hình e-lip để vẽ.

 + Tô màu đỏ cho elip

     + Sao chép thành 3 hình.

Câu 3: Vẽ đúng và đẹp được 3 điểm.

  - Cách vẽ:

     + Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ cánh hoa.

 + Dùng công cụ đổ màu để vẽ nhị hoa.

   - Lưu lại:

Vào menu File\Save sau đó đặt tên bonghoa.bmp

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 12

Tiết 1:

Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010

Chương III: EM TẬP GÕ 10 NGÓN

Bài 1:  VÌ SAO PHẢI TẬP GÕ 10 NGÓN.

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Nhớ lại các hàng phím và các chức năng của các phím đặc biệt.

- Biết tư thế ngồi làm việc, cách đặt tay đúng để có thể gõ 10 ngón.

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: K tên các hàng phím khu vực chính của bàn phím.

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

 

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

Hỏi: Khu vực chính của bàn phím gồm mấy hàng?

 

 

 

 

 

 

Hỏi: Các em hãy quan sát trên bàn phím và có nhận xét gì về hàng phím cơ sở.

- Ngoài các hàng phím đó các em cần nhớ các phím đặc biệt và hay dùng đó là:

Hai phím Shift, phím enter, và phím Space.

Hỏi: Hai phím Shift có tác dụng gì?

 

 

Hỏi: Chức năng của phím Enter?

 

 

Hỏi: Chức năng của phím Space?

* Cách đặt tay:

Hỏi: Để gõ các phím em phải đặt tay lên hàng phím nào?

 

 

- Cho hs quan sát ở bảng phụ.

* Quy tắc gõ: Lấy hàng cở sở làm chuẩn. Khi gõ các ngón tay có thể rời hàng cơ sở để gõ phím. Sau khi gõ xong đưa các ngón tay về hàng phím này.

- Giáo viên cho học sinh quan sát hình.

Hỏi:  Hình nào tư thế ngồi đúng?

Vậy tư thế ngồi đúng là tư thế ngồi như thế nào?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhắc lại và cho học sinh ghi vào vở.

- Trả lời câu hỏi.

+ Gồm 5 hàng phím.

* Hàng trên.

* Hàng dưới.

* Hàng phím số.

* Hàng cơ sở.

* Hàng phím chứa dấu cách.

- Trả lời câu hỏi.

+ Hàng cở sở có 2 phím có gai là F và J.

 

 

 

 

- Trả lời câu hỏi.

+ Dùng để gõ chữ in hoa và kí hiệu trên của phím.

- Trả lời câu hỏi.

+ Phím Enter dùng để xuống dòng.

- Trả lời câu hỏi.

+ Dùng để cách 2 từ.

 

- Trả lời câu hỏi.

+ Đặt tay lên các phím xuất phát ở hàng cở sở. Hai ngón trỏ đặt lên hai phím có gai.

- Quan sát.

- Chú ý lắng nghe và ghi vở.

 

 

 

- Trả lời câu hỏi.

* Tư thế ngồi đúng là Hình A.

* Tư thế ngồi đúng là:

+ Ngồi thẳng lưng, đầu thẳng không ngửa ra phía sau cũng không cúi về phía trước.

+ Mắt nhìn thẳng vào màn hình, có thể chếch xuống chứ không được hướng lên trên.

+ Hai tay thả lỏng trên bàn phím và đặt ngang tầm trên bàn phím.

- Ghi vào vở.

1. Giới thiệu bàn phím:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tư thế ngồi làm việc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhắc lại các hàng phím chính và cách đặt tay trên hàng phím.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 12

Tiết 2:

Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010

Bài 1:  VÌ SAO PHẢI TẬP GÕ 10 NGÓN. (Tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Biết được tác dụng của việc gõ 10 ngón.

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách đặt tay trên bàn phím

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

 

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

Hỏi: Qua quan sát thực tế và trên các phương tiện thông tin đại chúng các em thấy có những người gõ phím mà không cần nhìn vào bàn phím đó là do họ gõ phím bằng 10 ngón. Vậy gõ bằng 10 ngón có lợi gì?

 

-         Như vậy gõ bằng 10 ngón giúp chúng ta tiết kiệm được thời gian và công sức.

- Mở phần mềm Mario.

+ Nháy chuột để chọn Lessons/ All Keyboard.

+ Nháy chuột tại khung số 1.

+ Gõ chữ hay từ xuất hiện trên đường đi của mario.

- Làm mẫu.

- Quan sát và sửa lỗi.

- Chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi.

+ Gõ bằng 10 ngón thì tốc độ nhanh hơn.

+ Độ chính xác của nó cao hơn.

 

 

- Chú ý lắng nghe + ghi chép.

- Thực hành.

3.Lợi ích của gõ phím bằng 10 ngón:

 

 

 

 

 

 

*Thực hành.

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nêu lại tác dụng của việc gõ 10 ngón.

- Về nhà đọc trước bài  "Gõ từ đơn giản".

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 13

Tiết 1:

Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010

Bài 2:  GÕ TỪ ĐƠN GIẢN.

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Biết cách gõ các từ đơn giản.

- Vận dụng để gõ các từ đơn giản ở hàng phím cơ sở.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu tác dụng của việc gõ 10 ngón? 

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

 

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

Hỏi: Định nghĩa về từ?

 

- Các từ cách nhau bằng một dấu cách.

- Để gõ 1 từ, em gõ từng chữ cái theo đúng trật tự của nó. Khi gõ xong 1 từ em gõ phím cách sau đó đưa ngón tay về hàng cở sở.

- Sử dụng phần mềm mario.

+ Nháy chuột để chọn Lessons/ Home Row Only.

+ Nháy chuột tại khung tranh số 2.

+ Gõ chữ hay từ xuất hiện trên đường đi của mario.

T1: Tập gõ với các phím ở hàng cở sở và hàng trên( chọn add top row ).

T2: Tập gõ với các phím ở hàng cở sở, hàng trên, hàng dưới và hàng phím số.

- Làm mẫu.

- Quan sát và sửa lỗi cho học sinh.

- Từ gồm 1 hoặc nhiều chữ cái.

- Chú ý lắng nghe.

 

- Chú ý lắng nghe + ghi chép.

 

 

 

- Chú ý lắng nghe + ghi chép.

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

- Quan sát.

- Thực hành dưới sự hướng dẫn của gíáo viên.

 

1. Gõ từ:

 

 

 

 

 

 

2. Tập gõ từ đơn giản với hàng phím cở sở:

 

*Thực hành:

 

 

 

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nêu lại cách gõ 1 t.

- Nhận xét tiết học.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 13

Tiết 2:

Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010

Bài 2:  GÕ TỪ ĐƠN GIẢN. (Tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Vận dụng để gõ các từ đơn giản ở hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím số.

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách gõ 1 t?

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

T2: Tập gõ từ với các phím ở hàng cơ sở, hàng trên, và hàng dưới.

- Mở phần mềm Mario.

+ Nháy chuột để chọn Lessons/ Add Bottom Row.

+ Nháy chuột tại khung số 2

+ Gõ chữ hay từ xuất hiện trên đường đi của mario.

- Quan sát và sửa lỗi.

T3. Tập gõ từ với các phím ở hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới và hàng phím số.

+ Nháy chuột để chọn Lessons/ Add Number.

+ Nháy chuột tại khung số 2

+ Gõ chữ hay từ xuất hiện trên đường đi của mario.

- Quan sát và sửa lỗi.

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

- Thực hành.

 

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

- Thực hành.

 

*Thực hành.

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét tiết thực hành.

- Về nhà đọc trước bài :" Sử dụng phím Shift”.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 14

Tiết 1:

Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010

Bài 3:  SỬ DỤNG PHÍM SHIFT.

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Biết cách sử dụng phím Shift.

- Vận dụng phím Shift để gõ .

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Đ tập gõ từ với các phím ở hàng cơ sở, hàng trên, và hàng dưới ta làm thế nào?

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

 

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

Hỏi: Trình bày chức năng của phím shift.

 

 

- Cách gõ:

+ Ngón út vươn ra nhấn giữ phím shift, đồng thời gõ phím chính.

+ Nếu cần gõ phím chính bằng tay phải thì ngón út tay trái nhấn giữ phím shift. Ngược lại nếu gõ phím chính bằng tay trái thì ngón út tay phải nhấn giữ phím shift.

- Việc gõ đồng thời như vậy gọi là gõ tổ hợp phím.

* Chú ý: Nếu gõ nhiều ch in hoa liền nhau bằng một tay, hãy nhấn gi phím Shift cho đến khi gõ xong các phím này.

- Cách thực hiện:

+ Nháy chuột để chọn Lessons/ All Keyboard.

+ Nháy chuột tại khung số 2.

+ Gõ chữ hay từ xuất hiện trên đường đi của mario.

- Làm mẫu.

- Quan sát và sửa lỗi.

 

- Trả lời câu hỏi.

+ Hai phím shift dùng để gõ chữ in hoa hoặc kí hiệu trên của những phím có 2 kí hiệu.

- Chú ý lắng nghe + ghi chép.

 

 

- Chú ý lắng nghe + ghi chép.

 

 

 

 

- Chú ý lắng nghe + ghi chép.

 

 

- Quan sát giáo viên làm mẫu.

- Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

1. Cách gõ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Luyện gõ với phần mềm mario:

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nêu lại cách s dụng phím Shift.

- Nhận xét tiết học.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 14

Tiết 2:

Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010

Bài 3:  SỬ DỤNG PHÍM SHIFT. (Tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Thc hành thành thạo cách s dụng phím Shift.

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Nêu cách s dụng phím Shift?

- Gọi HS nhận xét.

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

 

- HS nhận xét.

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

- Mở phần mềm Mario. Tiếp tục luyện gõ.

+ Nháy chuột để chọn Lessons/ All Keyboard.

+ Nháy chuột tại khung số 2.

+ Gõ chữ hay từ xuất hiện trên đường đi của mario.

- Quan sát và sửa lỗi.

 

 

- Chú ý lắng nghe.

 

 

 

- Thực hành.

 

*Thực hành.

 

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét tiết thực hành.

- Về nhà đọc trước bài :" Ôn luyện gõ”.

- Nghe

 

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 15

Tiết 1:

Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010

Bài 4:  ÔN TẬP GÕ PHÍM.

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Nhớ lại cách đặt tay, quy tắc gõ phím.

- Vận dụng để gõ tất cả các phím

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Gọi HS lên bảng ch ra khu vực chính của bàn phím?

- Nhận xét và cho điểm.

- Lên bảng ch khu vực chính của bàn phím.

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

Hỏi: Khu vực chính của bàn phím gồm mấy hàng phím cơ bản?

 

 

 

 

 

 

 

- Gọi HS nhận xét câu tr lời.

- Nhận xét câu trả lời của học sinh.

 

Hỏi: Trình bày cách gõ từ đơn giản.

 

 

 

- Nhận xét câu trả lời.

Hỏi: Cách sử dụng phím Shift.

- Nhận xét câu trả lời.

 

- Yêu cầu hs khởi động phần mềm Word tập gõ bài tập T1,T2.

(Trang 49 SGK).

- Hướng dẫn và quan sát học sinh thực hành.

- Nhận xét quá trình thực hành của học sinh.

- Trả lời câu hỏi.

+ Có 5 hàng phím cơ bản:

* Hàng phím trên.

* Hàng phím dưới.

* Hàng phím cơ sở.

* Hàng phím số.

* Hàng phím chứa phím cách.

- HS nhận xét câu tr li.

- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.

- Trả lời câu hỏi.

+ Gõ từng chữ cái theo đúng trật tự của nó.

+ Sau khi gõ xong 1 từ phải nhấn phím cách.

- Chú ý lắng nghe + R kinh nghiệm.

- Trả lời câu hỏi.

- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.

- Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.

1.Ôn tập:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thực hành:

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Khái quát lại kiến thức đã học.

- Nhận xét tiết học.

- Nghe

 

 

 

Ngày        tháng 11 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 15

Tiết 2:

Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010

Bài 4:  ÔN TẬP GÕ PHÍM. (Tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Thực hành thành thạo cách sử dụng phím Shift.

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIÕN TR×NH L£N LíP:

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Trình bày cách gõ từ đơn giản?

- Gọi HS nhận xét.

- Nhận xét và cho điểm.

- Tr lời câu hỏi.

 

- HS nhận xét.

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

- Yêu cầu hs khởi động phần mềm Word tập gõ bài tập T3,T4.

(Trang 50 SGK).

- Hướng dẫn và quan sát học sinh thực hành.

- Nhận xét quá trình thực hành của học sinh.

- Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.

*Thực hành.

 

 

 

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét tiết thực hành.

- Nghe

 

 

 

Ngày        tháng 12 năm 2010

     Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 16

Tiết 1:

Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010

Bài 4: ÔN LUYỆN GÕ PHÍM (TIẾP)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Nhớ lại cách đặt tay, quy tắc gõ phím.

- Vận dụng để gõ tất cả các phím.

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Trình bày cách sử dụng phím Shift

- Gọi HS nhận xét câu trả lời.

 

- Gv nhận xét và cho điểm.

- Trả lời câu hỏi.

 

- HS nhận xét câu trả lời.

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

- Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm Word tập gõ bài tập T5,T6 (Trang 49, 50 SGK).

- Hướng dẫn và quan sát học sinh thực hành.

- Nhận xét quá trình thực hành của học sinh.

- Tuyên dương những cá nhân thực hành tốt.

- Chú ý lắng nghe.

 

- Lắng nghe và thực hành bài tập được giao.

- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.

 

 

Thực hành.

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết thực hành.

- Về nhà ôn lại kiến thức đã học trong chương 3.

- Nghe

 

 

Ngày        tháng 12 năm 2010

              Ký duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần 16

Tiết 2:

Thứ tư ngày 08 tháng 12 năm 2010

Bài 4: ÔN LUYỆN GÕ PHÍM (Tiếp)

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Nhớ lại cách đặt tay, quy tắc gõ phím.

- Vận dụng để gõ tất cả các phím

- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.

2. CHUẨN BỊ (Tài liệu và phương tiện)

GV: SGK, giáo án, bảng,  phấn.

- HS: SGK, vở.

3. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

3.1 Kiểm tra

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

Hỏi: Định nghĩa về từ?

- Gọi HS nhận xét câu trả lời.

 

- Gv nhận xét và cho điểm.

- Trả lời câu hỏi.

- HS nhận xét câu trả lời.

- Nghe

 

3.2 Bài mới

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(30 phút)

- Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm Word tập gõ bài tập T7 (Trang 50 SGK).

- Hướng dẫn và quan sát học sinh thực hành.

- Nhận xét quá trình thực hành của học sinh.

- Tuyên dương những cá nhân thực hành tốt.

 

- Chú ý lắng nghe.

 

- Lắng nghe và thực hành bài tập được giao.

- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.

 

 

Thực hành.

3.3 Củng c

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của

học sinh

Nội dung ghi bảng

(5 phút)

- Nhận xét về tiết thực hành.

- Về nhà ôn lại kiến thức đã học trong chương 3.

- Nghe

 

 

Ngày        tháng 12 năm 2010

              Ký duyệt

 

 

1

Gi¸o viªn: §Æng Minh HiÒn                                                     Tr­êng tiÓu häc Trung Thµnh

nguon VI OLET