MỤC LỤC

I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS 3

IV. HÌNH HỌC 32
A. Một số công thức hay sử dụng: 32
B. Một số dạng tính toán: 34
1. Hệ thức lượng giác trong tam giác. 34
2. Hệ thức lượng trong đường tròn. 34
3. Véc tơ. 34
4. Đường thẳng: 34
5. Mặt phẳng. 35
6. Đường tròn: 35
7. Mặt cầu. 35
8. Elíp. 36
9. Hypebol. 36
10. Parabol. 36
11. Tìm giao của các đường. 36
12. Tứ diện – hình chóp. 36
13. Một số bài toán tham khảo. 37
14. Một số bài toán đa giác và đường tròn. 40

























I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS

IV. HÌNH HỌC
A. Một số công thức hay sử dụng:
a) Véc tơ:
- Cộng trừ véc tơ.
- 
- Công thức trọng tâm: ; 
b) Định lý Ceva: AM, BN, CP đồng quy





c) Định lý Mencleit: M, N, P thẳng hàng

d) Công thức lượng giác:
*) Tam giác vuông:
BA2=BH.BC
BC2=AC2+AB2
AH2=HB.HC

*) Tam giác thường:
- Trung tuyến: 
- Định lý hs Sin: 
- Định lý hs Cosin: a2 =b2+c2-2bccosA
- Diện tích: S =

- Đường phân giác: 
*) Tam giác đều: Diện tích, chiều cao: S= 
*) Diện tích hình quạt: 
e) Diện tích, thể tích:
- Hình chóp: 
- Hình nón: 
- Hình chóp cụt: 
- Hình nón cụt: 
- Hình lăng trụ: V=Bh; Sxq=Chu vi thiết diện phẳng x l
- Hình cầu: 
- Hình trụ: 
- Hình chỏm cầu: 
- Hình quạt cầu: 
B. Một số dạng tính toán:
1. Hệ thức lượng giác trong tam giác.
VD1: Cho tam giác ABC biết AB =5dm; BC = 4dm; CA=8dm tính các góc.
ĐS: 
VD2: Cho tam giác ABC biết AB =5dm; AC = 4dm; góc A=46034’25”
1. Tính chu vi. ĐS: 2p 12,67466dm
2. Tính gần đúng diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
ĐS: S 20,10675dm2.
VD3: Cho tam giác ABC biết AB =6dm; góc A=84013’38”;B=34051’33”.
Tính diện tích tam giác. ĐS: S 20,49315dm2.
VD4: Tính diện tích tam giác ABC biết A(8; -3); B(-5; 2); C(5; 7).
Tính diện tích tam giác. ĐS: S = 75,7 ĐVDT.
VD5: Tính diện tích tứ giác ABCD biết A(-3; 4); B(2; 3); C(;5); D(-4;-3).
S 37,46858 ĐVDT.
VD6: Tính gần đúng diện tích và chu vi của đa giác 50 cạnh nội tiếp đường tròn bán kính 1dm. ĐS: S 3,13333 dm2. C6,27905dm
VD7: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm; BC = 7 cm; CA = 5 cm. Vẽ 3 đường cao AA’; BB’; CC’. Tính diện tích tam giác A’B’C’.
HD: 1-(cos2A+cos2B+cos2C)=2cosAcosBcosC = 1,9441cm2.
2. Hệ thức lượng trong đường tròn.
VD: Hai dây cung AB và Cd cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O). Tính IA, IB biết IC = 15, 3cm; ID = 17,5 cm; AB = 34,7cm.
HD: 
3. Véc tơ.
VD1: Cho véc tơ =(2; 7); = (-3;4); =(0; 7). Tính 
VD2: Cho véc tơ =(2; 7; 5); = (-3;4; 7); =(0; -7;-3). Tính  VD3
nguon VI OLET