Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 1
Số trang 1
Ngày tạo 10/8/2016 7:32:45 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp tuan 5 chinh doc
Trường Tiểu học Thị trấn Bố Hạ Năm học 2014 - 2015
TUẦN 5 Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2014
Sáng Chào cờ
_____________________________________________
Học vần(2 tiết)
Bài 17: U- Ư
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc viết được: u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng.
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
- GDBVMT: Biết trồng và chăm sóc, bảo vệ các loại hoa. Thêm yêu quê hương, có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Lá thư, nụ hoa.
- Bộ chữ học vần.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
A.Tiết 1: 1.Kiểm tra: |
- Viết, đọc: tổ cò, lá mạ. - Đọc sách giáo khoa. |
- Nhận xét đánh giá. |
2.Bài mới: a.Nhận biết u,ư. |
- Tìm âm u,ư, tiếng, từ có chứa u, ư. - Phân tích, luyện đọc cá nhân. - Nhiều học sinh được đánh vần các tiếng, từ vừa ghép được. - Trực quan tranh, một số đồ vật cụ thể: nụ hoa, lá thư. - So sánh hai âm mới vừa học. |
- Giúp học sinh ghép, phân tích, đọc. - Khuyến khích học sinh ghép được nhiều tiếng từ có chứa u,ư. - Giải nghĩa một số từ học sinh ghép được, kết hợp cho học sinh trực quan tranh, đồ vật cụ thể. |
b.Luyện viết bảng. |
- Quan sát chữ mẫu. - Nhận biết cách viết. - Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi. |
- Giới thiệu chữ mẫu. - Viết mẫu. - Giúp học sinh sửa lỗi. |
B.Tiết 2 3.Luyện đọc |
- Luyện đọc bảng. - Tìm tiếng chứa vần đã học, đọc từ, câu. |
- Giới thiệu câu ứng dụng. - Lưu ý đến đối tượng học sinh yếu. |
4.Luyện viết vở: |
- Luyện viết bài vào vở tập viết. - Đổi vở kiểm tra. - Nhận xét đánh giá bài viết của bạn. |
- Đến từng học sinh sửa lỗi giúp các em viết đúng. - Nhận xét đánh giá bài viết. - Bình chọn bài viết đẹp nhất. - Tuyên dương. |
5.Luyện nói
|
- Chia nhóm, cử nhóm trưởng thảo luận theo chủ đề Thủ Đô. - Đại diện các nhóm trình bày. |
- Củng cố cách diễn đạt về câu cho học sinh.
|
6.Củng cố |
- Đọc toàn bài. |
- Hướng dẫn HS học ở nhà. |
Toán
SỐ 7
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết 6 thêm 1 được 7.Viết số7, đọc đếm từ 1 đến 7.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Làm BT1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật.
- Bộ số, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1. Kiểm tra: |
- Đọc viết các số từ 1 đến 6;Từ 6về 1. - Viết bảng con các cặp số, so sánh. |
- Nhận xét đánh giá. - Giới thiệu bài mới. |
2. Bài mới: a- Nhận biết chữ số 7.
b- Luyện viết chữ số 7. |
- Lấy trong bộ đồ dùng toán các đồ vật con vật có số lượng là 7. - Lần lượt kiểm tra lại bằng phép đếm. - Số 7 đứng liền sau số 6. - Số 7 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 7. - Luyện viết số 7 trên bảng con. |
- Cho học sinh kiểm tra lại bằng các nhóm mẫu vật ở trên bảng. - Củng cố về vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Giúp HS viết số 7. |
3. Luyện tâp: Bài tập 1+ 2:
- Bài 3.
|
- Làm trên bảng con. - 3 HS lên bảng chữa bài. - Nêu được 7 gồm 6 và 1; Gồm 1 và 6; 7 gồm 5 và 2; 7 gồm 2 và 5. 7 gồm 4và 3 ;7 gồm 3và 4.
- Làm SGK. - 4 học sinh lên bảng chữa bài. - Nêu vị trí của số 7, số 7 lớn nhất trong dãy số từ 1đến 7. Nêu được số liền trước bé hơn số đó một đơn vị, số liền sau lớn hơn một đơn vị. |
- Củng cố cách điền số dựa vào số lượng các đồ vật.
- Củng cố về cấu tạo của số 7.
- Củng cố về vị trí của số 7, số liền trước số liền sau. |
4. Củng cố dặn dò : |
- Nêu nội dung bài. |
- Củng cố toàn bài. - Hướng dẫn học ở nhà. |
_________________________________________________________________________
Chiều Đạo đức
(Đ/c Hường dạy)
__________________________________________
Âm nhạc
(Đ/c Sáng dạy)
_________________________________________
Thủ công
(Đ/c Hải dạy)
_________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2014
Học vần(2 tiết)
Bài 18: X - CH
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc ,viết được: x, ch, xe ,chó, từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói được từ 2-4 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu.
- GDBVMT:Biết chăm sóc và bảo vệ các loại vật nuôi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bộ chữ biểu diễn, tranh : xe ô tô, xe lu, xe bò
- Học sinh: Bộ chữ thực hành.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
A.Tiết 1: 1.Kiểm tra |
- Học sinh đọc viết u, ư, nụ thư. - Đọc một số từ: cá thu đu đủ , cử tạ, thứ tự. - 5 học sinh đọc sách giáo khoa. |
- Giúp học sinh đọc viết đúng. - Khuyến khích học sinh đọc to, rõ ràng. |
2.Bài mới a.Nhận biết x, ch |
- Tìm âm x, ch, tiếng, từ có chứa x, ch. - Phân tích, luyện đọc cá nhân - Nhiều học sinh dược đánh vần các tiếng, từ mà vừa ghép được. - Trực quan tranh, một số đồ vật cụ thể: xe ô tô, con chó. - So sánh hai âm mới vừa học. |
- Giúp học sinh ghép, phân tích, đọc. - Khuyến khích học sinh ghép được nhiều tiếng từ có chứa x, ch. - Giải nghĩa một số từ học sinh ghép được, kết hợp cho học sinh trực quan tranh, đồ vật cụ thể. - GDBVMT:Biết nuôi dưỡng chăm sóc và bảo vệ loài vật nuôi. |
b.Luyện viết bảng. |
- Quan sát chữ mẫu. - Nhận biết cách viết. - Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi |
- Giới thiệu chữ mẫu. - Viết mẫu. - Giúp học sinh sửa lỗi. |
B.Tiết 2:
3.Luyện đọc. |
-Học sinh luyện đọc bài trên bảng lớp. - Tìm tiếng chứa âm mới. - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK: Đọc cá nhân- nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. |
- Giúp học sinh đọc đúng. - Khuyến khích học sinh đọc to, rõ ràng. - Giúp học sinh tìm âm mới. - Lưu ý đến đối tượng học sinh yếu. - Nhận xét. |
4.Luyện viết vở. |
- Luyện viết bài vào vở tập viết. - Đổi vở kiểm tra. - Nhận xét đánh giá bài viết của bạn. |
- Đến từng học sinh sửa lỗi giúp các em viết đúng. - Nhận xét đánh giá bài viết. - Bình chọn bài viết đẹp. |
5.Luyện nói. |
- Chia nhóm cử nhóm trưởng thảo luận theo chủ đề các loại xe. - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét. |
- Củng cố cách diễn đạt về câu cho học sinh. - Học sinh chia nhóm trả lời. |
6.Củng cố dặn dò. |
- Đọc toàn bài. |
- Củng cố lại nội dung bài. - Hướng dẫn học ở nhà |
_____________________________________________
Thể dục:
Đ/c Sáng dạy
____________________________________________
Toán
SỐ 8
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết 7 thêm 1 được 8.Viết số 8, đọc đếm từ 1 đến 8.
- Biết so sánh các số trong PV 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.Làm BT1,2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:Mẫu vật có số lượng là 8.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1. Kiểm tra: |
- Đọc viết các số từ 1 đến 7;Từ 7 về 1. - Viết bảng con các cặp số,sosánh. |
- Chữa bài. - Nhận xét đánh giá. |
2. Bài mới: a- Nhận biết chữ số 8.
b- Luyện viết chữ số 8. |
- Lấy trong bộ đồ dùng toán các đồ vật con vật có số lượng là 8 - Lần lượt kiểm tra lại bằng phép đếm. - Số 8 đứng liền sau số 7. - Số 8 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 8. - Luyện viết số 8 trên bảng con. |
- Cho học sinh kiểm tra lại bằng mẫu vật ở trên bảng. - Củng cố về vị trí của số 7 trong dãy số từ 1đến 8.
- Giúp học sinh viết số 8. |
3. Luyện tâp: Bài tập 1+2.
Bài 3.
Bài 4. |
- Làm trên bảng con. - 3 HS lên bảng chữa bài. - Nêu được 8 gồm 7 và 1; 8gồm 6 và 2; 8 gồm 3 và 5; 8 gồm 1 và 7; 8 gồm 2 và 6; 8 gồm 5 và 3 - Làm SGK. - 4 học sinh lên bảng chữa bài. - Nêu vị trí của số 8, số 8 lớn nhất trong dãy số từ 1đến 8. Nêu được số liền trước bé hơn số đó một đơn vị số liền sau lớn hơn một đơn vị. - Trò chơi tiếp sức. - Chia 2 đội thi điền dấu. - HS cổ vũ, động viên các bạn. |
- Củng cố nhận biết về số lượng. - Củng cố về thứ tự của chữ số
- Dành thời gian cho HS làm bài. - Hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Củng cố về vị trí của số 8, số liền trước số liền sau.
- Giúp 2 đội thi đua. - Củng cố về cách so sánh điền dấu. |
4. Củng cố dặn dò: |
- Nêu nội dung bài. |
- Củng cố toàn bài. - Động viên học sinh. - Hướng dẫn học ở nhà. |
_________________________________________________________________________
Chiều Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh:
- Luyện đọc tốt bài học, đọc và ghép thêm nhiều tiếng mới có i, a, bi , cá .
- Luyện viết đúng, đẹp, nhanh
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết chữ mẫu,bộ chữ TH.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1.Kiểm tra |
- Học sinh tìm nêu các tiếng chứa i ,a , bi , cá. |
- Khuyến khích học sinh tìm và nêu đúng. |
2.Luyện tập |
- Học sinh lần lượt ghép các tiếng tìm được có chứa i , a bi , cá.- Đọc, phân tích tiếng vừa ghép |
- Kết hợp sửa sai cho học sinh. - Khuyến khích học sinh ghép nhiều tiếng mới có I , a , bi , cá. |
3.Luyện viết bảng |
- Học sinh viết bảng con các tiếng vừa ghép được. - Nhìn bảng viết mẫu theo bài trên bảng. |
- Khuyến khích học sinh viết chữ đẹp và đúng mẫu. - Kết hợp sửa lỗi cho học sinh. - Lưu ý sửa cho HS cách nối nét từ b sang i , từ v sang e , từ b sang a , từ l sang ô. |
4.Luyện viết vở. 5 . Làm BT |
- Học sinh viết vào vở tiếng có chứa i , a, bi , cá. - Làm BT tiếng việt. - Chữa bài . nhận xét. |
- Đi từng bàn giúp đỡ học sinh kết hợp sửa lỗi. - chấm chữa bài. |
6.Chấm bài |
- Đổi vở chữa bài. - Nhận xét bài viết. - Tuyên dương bài viết sạch đẹp. |
- Đánh giá phân loại bài. - Tuyên dương. |
7.Củng cố dặn dò |
- Nêu nội dung bài viết. - Lắng nghe. |
- Củng cố bài. - Hướng dẫn học ở nhà. |
________________________________________________
Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh:
- Luyện đọc tốt bài học, đọc và ghép thêm nhiều tiếng mới có u,ư, nụ ,thư.
- Luyện viết đúng, đẹp, nhanh
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết chữ mẫu.
- Vở BT trắc nghiệm.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1.Kiểm tra |
- Học sinh tìm nêu các tiếng chứa d, u,ư.. |
- Khuyến khích học sinh tìm đươc Nhiều tiếng chứa u,ư. |
2.Luyện tập |
- Học sinh lần lượt ghép các tiếng tì tìm được có chứa u,ư. - Đọc, phân tích tiếng vừa ghép |
- Kết hợp sửa sai cho học sinh. - Khuyến khích học sinh ghép hi nhìều tiếng mới có u,ư. |
3.Luyện viết bảng |
- Học sinh viết bảng con các tiếng v vừa ghép được. - Nhìn bảng viết mẫu theo bài . |
- Khuyến khích học sinh viết chữ đẹp và đúng mẫu. - Kết hợp sửa lỗi cho học sinh. - Lưu ý sửa cho HS cách nối Nét từ d sang ê , từ đ sang o, từ b sang a , từ l sang ô. |
4.Luyện viết vở. * Làm BT |
- Học sinh viết vào vở tiếng có chứa u,ư, dê, đò. - Làm BT tiếng việt. - Chữa bài . nhận xét.
|
- Đi từng bàn giúp đỡ học sinh kết hợp sửa lỗi. - Chữa bài. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. |
6.Nhận xét bài |
- Đổi vở chữa bài. - Nhận xét bài viết. - Tuyên dương bài viết sạch đẹp. |
- Đánh giá phân loại bài. - Tuyên dương HS viết đẹp, nhắc HS viết chưa đẹp về nhà viết lại bài. |
7.Củng cố dặn dò |
- Nêu nội dung bài viết. - Lắng nghe. |
- Củng cố bài. - Hướng dẫn học ở nhà. |
__________________________________________
Toán
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về chữ số 7.
- Đọc viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. Nhận biết các số trong phạm
vi 7. Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học, tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật. VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1. Kiểm tra: |
- Đọc viết các số từ 1 đến 6; từ 6 về 1. - Viết bảng con các cặp số, so sánh. |
- Nhận xét đánh giá |
2. Ôn tập: a- củng cố về chữ số 7.
b- Luyện viết chữ số 7 |
- Lấy trong bộ đồ dùng toán các đồ vật con vật có số lượng là 7. - Lần lượt kiểm tra lại bằng phép đếm. - Số 7 đứng liền sau số 6. - Số 7 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 7.
- Luyện viết số 7 trên bảng con. |
- Củng cố cho học sinh bằng các nhóm mẫu vật ở trên bảng. - Củng cố về vị trí của số 7 trong dãy số từ 1đến7.
- Giúp học sinh viết số 7. |
3. Luyện tâp: - Bài tập 1
- Bài 3.
|
- Làm trên bản con. - 3 HS lên bảng chữa bài. - Nêu được 7 gồm 6 và 1; Gồm 1 và 6; 7 gồm 5 và 2; 7 gồm 2 và 5. 7 gồm 4 và 3 ;7 gồm 3 và 4. - Làm SGK. - 4 học sinh lên bảng chữa bài. - Nêu vị trí của số 7, số 7 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 7. Nêu được số liền trước bé hơn số đó một đơn vị số liền sau lớn hơn một đơn vị. |
- Củng cố cách điền số qua số lượng các đồ vật. - Củng cố về cấu tạo của số 7.
- Củng cố về vị trí của số 7, số liền trước số liền sau.
- Củng cố về cách so sánh điền dấu. |
4. Củng cố dặn dò: |
- Nêu nội dung bài học.
|
- Nhận xét, động viên học sinh. |
_________________________________________________________________________
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014
Học Vần
Bài 19: S-R
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc ,viết đựoc: s, r, sẻ, rễ, từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: Rổ, rá.
- GDBVMT: Biết chăm sóc và bảo vệ các loại vật có ích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh : chú sẻ, củ hành có rễ, rổ rá.
- Học sinh: Bộ chữ thực hành.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
A.Tiết 1: 1.Kiểm tra. |
- Học sinh đọc viết x, ch , xe , chó. - Đọc một số từ: Thợ xẻ, xa xa chì đỏ chả cá. - 5 học sinh đọc sách giáo khoa. |
- Giúp học sinh đọc viết đúng. - Khuyến khích học sinh đọc to, rõ ràng. |
2.Bài mới a.Nhận biết s, r. |
- Tìm âm s, r , tiếng, từ có chứa s, r. - Phân tích, luyện đọc cá nhân. - Nhiều học sinh dược đánh vần các tiếng, từ mà vừa ghép được. - Trực quan tranh, một số đồ vật cụ thể: Tranh vẽ chú sẻ, rễ củ hành ,rổ rá.
- So sánh hai âm mới vừa học |
- Giúp học sinh ghép, phân tích, đọc. - Khuyến khích học sinh ghép được nhiều tiếng từ có chứa s, r. - Giải nghĩa một số từ học sinh ghép được, kết hợp cho học sinh trực quan tranh, đồ vật cụ thể. - GDBVMT: Biết nuôi dưỡng chăm sóc và bảo vệ loài vật có ích. |
b.Luyện viết bảng. |
- Nêu cách viết và viết bảng. - Quan sát chữ mẫu. - Nhận biết cách viết - Luyện viết bảng con - Nhận xét, sửa lỗi |
- Giới thiệu chữ mẫu. - Viết mẫu. - Giúp học sinh sửa lỗi. |
B.Tiết 2 3.Luyện đọc. |
- Học sinh luyện đọc bài trên bảng lớp. - Tìm tiếng chứa âm mới. - Nối tiếp đọc tiếng tìm được. - Phân tích cấu tạo tiếng tìm được. - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK: Đọc cá nhân- nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. |
- Giúp học sinh đọc đúng. - Khuyến khích học sinh đọc to, rõ ràng. - Giúp học sinh tìm âm mới, tiếng mới. - Lưu ý đến đối tượng học sinh yếu. - Nhận xét |
4.Luyện viết vở. |
- Luyện viết bài vào vở tập viết. - Đổi vở kiểm tra. -Trưng bày bài viết đẹp. - Nhận xét đánh giá bài viết của bạn. |
- Đến từng học sinh sửa lỗi. giúp các em viết đúng. - Nhận xét đánh giá bài viết. - Bình chọn bài viết đẹp nhất. |
5.Luyện nói.
|
- Chia nhóm cử nhóm trưởng thảo luận theo chủ đề rổ rá. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét. |
- Củng cố cách diễn đạt về câu cho học sinh. - Học sinh chia nhóm trả lời. |
6.Củng cố dặn dò. |
- Nhắc lại nội dung bài. |
- Củng cố lại nội dung bài. - Động viên học sinh. - Hướng dẫn học ở nhà |
___________________________________________
Toán
SỐ 9
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết 8 thêm 1 được 9.Viết số 9, đọc đếm từ 1 đến 9.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. Làm BT1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:Mẫu vật có số lượng là 9.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1. Kiểm tra: |
- Đọc viết các số từ 1 đến 8;Từ 8 về 1. - Viết bảng con các cặp số, so sánh. |
- Chữa bài. - Nhận xét đánh giá. |
2. Bài mới: a- Nhận biết chữ số 9.
b- Luyện viết chữ số 9. |
- Lấy trong bộ đồ dùng toán các đồ vật con vật có số lượng là 9. - Lần lượt kiểm tra lại bằng phép đếm. - Số 9 đứng liền sau số 8. - Số 9 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 9. - Luyện viết số 9 trên bảng con. |
- Cho học sinh kiểm tra lại bằng mẫu vật ở trên bảng. - Củng cố về vị trí của số 9 trong dãy số từ 1đến 9.
- Giúp học sinh viết số 9. |
3. Luyện tâp:
Bài tập 2.
Bài 3.
Bài 4. |
- Làm trên bảng con.
- 3 HS lên bảng chữa bài. - Nêu được 9 gồm 8 và 1; 9 gồm 7 và 2; 9 gồm 6 và 3; 9 gồm 5 và 4; 9 gồm 4 và 5; 9 gồm 3 và 6. - Làm SGK. - 4 học sinh lên bảng chữa bài. - Nêu vị trí của số 9, số 9 lớn nhất trong dãy số từ 1đến 9. Nêu được số liền trước bé hơn số đó một đơn vị số liền sau lớn hơn một đơn vị. - Trò chơi tiếp sức. - Chia 2 đội thi điền dấu. - Nhận xét. - Chữa bài. |
- Củng cố nhận biết về số lượng.
- Giúp HS hiểu yêu cầu của bài. - Dành thời gian cho HS làm bài. - Hỗ trợ HS yếu làm được hết bài. - Củng cố về thứ tự của chữ số
- Củng cố về vị trí của số 9, số liền trước số liền sau.
- Giúp 2 đội thi đua. - Củng cố về cách so sánh điền dấu.
|
4. Củng cố dặn dò: |
- Nêu nội dung bài. |
- Củng cố toàn bài. - Động viên học sinh. - Hướng dẫn học ở nhà. |
____________________________________________
Tự nhiên xã hội
VÊ SINH THÂN THÊ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nêu được những việc nên làm và việc không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- Giúp HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học
*Thày: Tranh, khăn mặt ,cái cắt móng tay
*Trò: Một số đồ vật
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung |
Hoạt động của trò
|
Hỗ trợ của GV |
Hoạt động 1: Khởi động |
- Hát: Chiếc khăn tay - Liên hệ:Khám tay |
- Trợ giúp - Vào bài |
Hoạt động 2 Liên hệ |
- Thảo luận cặp - Kể trước lớp - Nắm được việc lên làm, không lên làm hàng ngày cho cơ thể sạch sẽ - Cần rửa chân ,tay vào lúc nào * Kết luận: |
- Đặt vấn đề -Khai thác nội dung - Trợ giúp - Chỉnh sửa
|
Hoạt động 3: Quan sát |
- Quan sát trong nhóm - Kể trước lớp - Nêu những việc nên làm và không nên làm - Nhận xét ,bổ xung |
- Treo tanh - Giao việc cho từng nhóm - Đặt tình huống - Trợ giúp |
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò |
- Nhắc lại nội dung - Hát: Rửa mặt như mèo |
- Nhận xét tiết học |
Chiều) Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh:
- Luyện đọc tốt bài học, đọc và ghép thêm nhiều tiếng mới có x, ch.
- Luyện viết đúng, đẹp, nhanh
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết chữ mẫu.
- Vở BT trắc nghiệm.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1.Kiểm tra |
- Học sinh tìm nêu các tiếng chứa d, x, ch. |
- Khuyến khích học sinh tìm được nhiều tiếng chứa x, ch. |
2.Luyện tập |
- Học sinh lần lượt ghép các tiếng tì tìm được có chứa x, ch - Đọc, phân tích tiếng vừa ghép |
- Kết hợp sửa sai cho học sinh. - Khuyến khích học sinh ghép hi nhiều tiếng mới có x, ch. |
3.Luyện viết bảng |
- Học sinh viết bảng con các tiếng v vừa ghép được. - Nhìn bảng viết mẫu theo bài . |
- Khuyến khích học sinh viết chữ đẹp và đúng mẫu. - Kết hợp sửa lỗi cho học sinh. - Lưu ý sửa cho HS cách nối nét từ x sang e , từ ch sang o. |
4.Luyện viết vở. * Làm BT |
- Học sinh viết vào vở tiếng có chứa x, ch, xe, chó. - Làm BT tiếng việt. - Chữa bài, nhận xét.
|
- Đi từng bàn giúp đỡ học sinh kết hợp sửa lỗi. - Chữa bài. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. |
6.Nhận xét bài |
- Đổi vở chữa bài. - Nhận xét bài viết. - Tuyên dương bài viết sạch đẹp. |
- Đánh giá phân loại bài. - Tuyên dương HS viết đẹp, nhắc HS viết chưa đẹp về nhà viết lại bài. |
7.Củng cố dặn dò |
- Nêu nội dung bài viết. - Lắng nghe. |
- Củng cố bài. - Hướng dẫn học ở nhà. |
____________________________________________
Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Củng cố các kĩ năng đọc viết s ,r.
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, kĩ năng viết chữ đẹp.
- Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn bài viết.
- Học sinh: Bảng con, vở bài tậpTV.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1.Kiểm tra |
- Học sinh tìm nêu các tiếng chứa d, s, r.. |
- Khuyến khích học sinh tìm Đươc nhiều tiếng chứa d, s, r. |
2.Luyện tập |
- Học sinh lần lượt ghép các tiếng tìm được có chứa s,r. - Đọc, phân tích tiếng vừa ghép. - Thi nói những tiếng có chứa r,s. |
- Kết hợp sửa sai cho học sinh. - Khuyến khích học sinh ghép hi nhìều tiếng mới có s,r. |
3.Luyện viết bảng |
- Học sinh viết bảng con các tiếng vừa ghép được. - Nhìn bảng viết mẫu theo bài . |
- Khuyến khích học sinh viết chữ đẹp và đúng mẫu. - Kết hợp sửa lỗi cho học sinh. - Lưu ý sửa cho HS cách nối nét từ d sang e , từ r sang ê . |
4.Luyện viết vở. . Làm BT |
- Học sinh viết vào vở tiếng có Chứa s,r,sẻ,rễ. - Làm BT tiếng việt. - Chữa bài . nhận xét.
|
- Đi từng bàn giúp đỡ học sinh kết hợp sửa lỗi. - Dành đủ thời gian cho hs làm bài - chấm chữa bài. |
5.Nhận xét, đánh giá: |
- Đổi vở chữa bài. - Nhận xét bài viết. - Tuyên dương bài viết sạch đẹp. |
- Đánh giá phân loại bài. - Tuyên dương HS viết đẹp. - Nhắc HS viết chưa đẹp về nhà viết lại bài. |
6.Củng cố dặn dò: |
- Nêu nội dung bài viết. - Lắng nghe. |
- Củng cố bài. - Hướng dẫn học ở nhà. |
_________________________________________
Toán
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về chữ số 9.
- Đọc viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Nhận biết các số trong phạm
vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học, tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 9 mẫu vật.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1. Kiểm tra: |
- Đọc viết các số từ 1 đến 9;Từ 9về 1 - Viết bảng con các cặp số, so sánh. |
- Nhận xét đánh giá |
2. Ôn tập: a- củng cố về chữ số 9 .
b- Luyện viết chữ số 9 |
- Lấy trong bộ đồ dùng toán các đồ vật con vật có số lượng là 9. - Lần lượt kiểm tra lại bằng phép đếm. - Số 9 đứng liền sau số 6. - Số 9 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 9.
- Luyện viết số 9 trên bảng con. |
- Củng cố cho học sinh bằng các nhóm mẫu vật ở trên bảng. - Củng cố về vị trí của số 9 trong dãy số từ 1đến9.
- Giúp học sinh viết số 9. |
3. Luyện tâp: - Bài tập 1
- Bài 3.
|
- Làm trên bản con. - 3 HS lên bảng chữa bài. - Nêu được 9 gồm 8 và 1; Gồm 1 và 8; 9 gồm 5 và 4; 9 gồm 4 và 5. 9 gồm 6và 3 ;9 gồm 3và 6. - Làm SGK. - 4 học sinh lên bảng chữa bài. - Nêu vị trí của số 9, số 9 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 9. Nêu được số liền trước bé hơn số đó một đơn vị số liền sau lớn hơn một đơn vị. |
- Củng cố cách điền số qua số lượng các đồ vật. - Củng cố về cấu tạo của số 9.
- Củng cố về vị trí của số 9, số liền trước số liền sau.
- Củng cố về cách so sánh điền dấu. |
4. Củng cố dặn dò: |
- Nêu nội dung bài học.
|
- Nhận xét, động viên học sinh. |
_________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014
Học vần
Bài 20: K – KH
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc ,viết được: k, kh, kẻ, khế, từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- GDBVMT: Biết trồng chăm sóc và bảo vệ các loại cây.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: quả khế , thước kẻ.
- Học sinh: Bộ chữ thực hành.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
A.Tiết 1: 1.Kiểm tra |
- Học sinh đọc viết s, r , sẻ , rễ. - Đọc một số từ: , su su, chữ số ,rổ rá, cá rô. - 5 học sinh đọc sách giáo khoa. |
- Nhận xét đánh giá. - Khuyến khích học sinh đọc to, rõ ràng. |
2.Bài mới a.Nhận biết k, kh. |
- Tìm âm k, kh,tiếng, từ có chứa k, kh. - Phân tích, luyện đọc cá nhân. - Nhiều học sinh dược đánh vần các tiếng, từ mà vừa ghép được. - Trực quan tranh, một số đồ vật cụ thể: - Giới thiệu chiếc thước kẻ, quả khế. - So sánh hai âm mới vừa học. |
- Giúp học sinh ghép, phân tích, đọc. - Khuyến khích học sinh ghép được nhiều tiếng từ có chứa s, r. - Giải nghĩa một số từ học sinh ghép được, kết hợp cho học sinh trực quan tranh, đồ vật cụ thể. - GDBVMT:-Biết trồng chăm sóc và bảo vệ cây. |
B.Tiết 2 3.Luyện đọc. |
- Học sinh luyện đọc bài trên bảng lớp. - Tìm tiếng chứa âm mới. - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK: Đọc cá nhân- nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. |
- Giúp học sinh đọc đúng. - Khuyến khích học sinh đọc to, rõ ràng. - Giúp học sinh tìm âm mới. - Lưu ý đến đối tượng học sinh yếu. - Nhận xét. |
4.Luyện viết vở. |
- Luyện viết bài vào vở tập viết. - Đổi vở kiểm tra. - Nhận xét đánh giá bài viết của bạn. |
- Đến từng học sinh sửa lỗi. giúp các em viết đúng. - Nhận xét đánh giá bài viết. - Bình chọn bài viết đẹp nhất. - Tuyên dương. |
5.Luyện nói.
6.Củng cố dặn dò. |
- Chia nhóm cử nhóm trưởng thảo luận theo chủ đề: rổ rá. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét. - Nhắc lại nội dung bài. |
- Củng cố cách diễn đạt về câu cho học sinh. - Học sinh chia nhóm trả lời. - Củng cố lại nội dung bài. - Động viên học sinh. - Hướng dẫn học ở nhà. |
____________________________________________
Mĩ thuật
Đồng chí Hải dạy
___________________________________________
Toán
SỐ 0
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Viết được số 0,đọc và đếm được từ 0 đến 9.
- Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.Làm BT1, 2 dòng 2, 3 dòng 3, 4 cột 1,2.
II. Đồ dùng dạy học:
*Thày: Bộ số, 9 que tính.
*Trò: Bộ số, phấn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của trò |
Hỗ trợ của GV |
Hoạt động 1: Khởi động. |
- Làm bảng con, đọc viết các số từ 1 đến 9. - Trò chơi: tập tầm vông. - Nhận xét. |
- Giúp học sinh yếu tự viết được các số từ 1 đên 9.
- Giới thiệu bài. |
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm số 0. |
- Nhận biết số 0 và vị trí trong dãy số tự nhiên. - Quan sát tranh lập số 0. - Viết số 0. - Đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0-9.Biết số liền trước liền sau. |
- Treo tranh Giúp HS nhận biết đươc số 0. - Giúp học sinh biết số o đứng ở đầu dãy số.. - Chỉnh sửa. - Giúp HS nắm được số 0: vị trí, cách đếm, đọc, viết. |
Hoạt động 3: Luyện tập. |
- Viết số 0 vào vở. - Điền số theo thứ tự vào ô trống. - Điền dấu lớn, bé, bằng. - Tự lấy ví dụ vào bảng con. |
- Giúp học sinh yếu biết viết số 0. - Dành thời gian cho HS viết bài. - Hỗ trợ. |
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. |
- Trò chơi: Xếp số. |
- Động viên học sinh. - Hướng dẫn học ở nhà. - Dặn về học bài. |
_________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014
Tiếng việt
ÔN TÂP
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc được u,ư,s,r,k,kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 – 21.
- Viết được : u,ư,s,r,x,ch,k,kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyên kể: Thỏ và sư tử.
II. Đồ dùng.
- Giáo viên: Bảng ôn, tranh.
- Học sinh: bảng con, bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của trò |
Hỗ trợ của GV |
Hoạt động 1 Khởi động |
- Đọc viết tìm tiếng mới có Chứa k,kh. - Đọc sách ,nêu cấu tạo . |
- Giúp em yếu tìm được ít nhất 1 tiếng. - Chỉnh sửa |
Hoạt động 2 Ôn tập |
- Tuần qua học âm ;s,r,x,ch. - Ghép âm ở hàng ngang với âm ở hàng dọc để được tiếng mới . - Nêu cấu tạo của tiếng ghép được. - So sánh điểm giống và khác nhau của các tiếng vừa ghép được. - Đọc từ ứng dụng . - Nhận xét về cấu tạo. - Đọc tiếng ứng dụng - Nêu cấu tạo so sánh. -Viết bảng con tổ cò lá mạ. - Nhận xét |
- Các em đã được học những âm mới nào trong tuần qua? - Treo bảng ôn ghi các âm đã học. - Dành thời gian cho HS ghép. - Giúp em yếu - Đặt câu hỏi về cấu tạo của tiếng vừa ghép được. - Giống và khác nhau ở chỗ nào? - Treo tranh
- Nêu quy trình viết . - Dành thời gian cho HS viết. |
Tiết 2 Hoạt động3: Luyện tập *Luyện đọc
*Luyện nói
*Luyện viết |
- Đọc bảng lớp - đồng thanh, cá nhân. - Nêu cấu tạo tiếng, từ. - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng mới - Đọc sách, nêu cấu tạo - Đọc chủ đề: cò đi lò dò - Quan sát trả lời - Nhắc cách ngồi cầm bút - Viết vở theo hướng dẫn |
- Giúp em yếu được đọc nhiều lần. - Đưa tranh giải nghĩa từ ứng dụng. - Đọc liền mạch - Giúp em yếu đọc được cả câu ứng dụng. - Kể chuyện, treo tranh - Hỗ trợ hs kể được bằng lời tự nhiên. - Giúp em yếu |
Hoạt động4: Củng cố : |
- Tìm tiếng có âm mới |
- Nhận xét tiết học |
___________________________________________
Hoạt động ngoài giờ
BẦU HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN LỚP
I. Mục Tiêu: Giúp HS:
- Phát huy được tinh thần tự chủ của HS.
- HS được bày tỏ nguyện vọng, sở thích thông qua việc bình bầu công khai, dân chủ.
- Giáo dục HS tính đoàn kết bạn bè, tinh thần trách nhiệm.
II. Chuẩn bị:
- Nhận kế hoạch của Nhà trường.
- Họp PHHS thông báo kế hoạch.
- Họp lớp, lên kế hoạch bầu HĐTQ.
* Đề nghị Nhà trường cử các anh, chị Đội viên ở lớp trên xuống giúp đỡ các em lớp 1.
III. Tổ chức thực hiện:
* GVCN giới thiệu chương trình bầu HĐTQ và giới thiệu các anh chị Đội viên đến giúp đỡ cả lớp bầu HĐTQ của lớp( 1 bạn làm MC, 1 bạn làm thư ký)
- MC: Giới thiệu đại biểu.
- Dự kiến thư ký, lấy ý kiến chung của cả lớp( giơ tay biểu quyết)
- HS biểu diễn văn nghệ(Hát tập thể 1 bài.)
MC: Nêu tiêu chí của thành viên HĐTQ.
- Lấy tinh thần xung phong, các bạn trong lớp ứng cử hoặc đề cử bạn mình vào HĐTQ.
- Thư ký ghi tên các bạn ứng cử và đề cử lên bảng.
- Mời các bạn trong danh sách ứng cử và đề cử ra dãy ghế bên ngoài chuẩn bị chương trình hành động.
- MC: Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi.
- Mời các bạn trong danh sách ứng cử và đề cử nêu chương trình hành động.
- MC: Nêu quy chế bầu HĐTQ.
- Dự kiến ban kiểm phiếu – lấy ý kiến biểu quyết của cả lớp.
- Trưởng ban kiểm phiếu nêu hình thức dự kiến: Hình thức giơ tay, hình thức bỏ phiếu. Lấy ý kiến chung của cả lớp( Dự kiến lựa chọn hình thức giơ tay)
- Tổ kiểm phiếu làm việc.
Trưởng ban kiểm phiếu đọc biên bản.
MC: Mời 3 bạn trong HĐTQ ra mắt trước lớp.
* GVCN và các bạn trong HĐTQ hội ý - Lớp văn nghệ.
MC: Giới thiệu các ban, lấy ý kiến của cả lớp.
Thư ký gắn bảng đã ghi tên chủ tịch HĐTQ, các phó chủ tịch HĐTQ và các ban.
- MC lấy ý kiến của HS lựa chọn vào các ban, thư ký ghi tên các em đã đăng ký lên bảng.
- Các ban hội ý bầu trưởng ban.
- Trưởng các ban ra mắt trước lớp.
* MC thông báo kết quả bầu HĐTQ, Giới thiệu tên các chức danh trong HĐTQ, trưởng các ban và tên các bạn trong từng ban.
* Tổ chức văn nghệ chào mừng.
* GVCN phát biểu ý kiến, giao nhiệm vụ cho HS.
________________________________________________
Sinh hoạt lớp
KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thấy được ưu , nhược điểm của mình trong tuần để từ đó có hướng sửa chữa khuyết điểm.
- Có ý thức thực hiện tốt mọi nề nếp của trường, lớp đề ra.
II. Nội dung:
* GV nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
- Đạo đức: nhìn chung các em ngoan, lễ phép xong vẫn còn hiện tượng nói chuyện trong lớp.
- Học tập: Các em có ý thức học tập tốt, đồ dùng học tập đầy đủ.
Trong lớp các em hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Vẫn còn hiện tượng lười học đến lớp không học bài, không viết bài.
- Thể dục, vệ sinh: Các em thực hiện tốt công việc vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng .Còn 1 số em chưa biết giữ gìn chân tay quần áo sạch sẽ.
III.Phương hướng tuần 6:
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Khắc phục mọi tồn tại.
- Thi đua đọc giỏi, viết đẹp.
Chiều: Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Củng cố các kĩ năng đọc viết k,kh kẻ, khế.
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, kĩ năng viết chữ đẹp.
- Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn bài viết.
- Học sinh: Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của học sinh |
Hỗ trợ của giáo viên |
1.Kiểm tra |
- Học sinh tìm nêu các tiếng chứa d, ,k,kh. |
- Khuyến khích học sinh tìm đươc Nhiều tiếng chứa k,kh.. |
2.Luyện tập |
- Học sinh lần lượt ghép các tiếng tì tìm được có chứa k,kh,. - Đọc, phân tích tiếng vừa ghép |
- Kết hợp sửa sai cho học sinh. - Khuyến khích học sinh ghép hi nhìều tiếng mới có k,kh. |
3.Luyện viết bảng |
- Học sinh viết bảng con các tiếng v vừa ghép được. - Nhìn bảng viết mẫu theo bài . |
- Khuyến khích học sinh viết chữ đẹp và đúng mẫu. - Kết hợp sửa lỗi cho học sinh. - Lưu ý sửa cho HS cách nối nét từ d sang e , từ c sang h. |
4.Luyện viết vở. 5 . Làm BT |
- Học sinh viết vào vở tiếng có Chứa x, ch, xe, chó. - Làm BT tiếng việt. - Chữa bài . nhận xét. |
- Đi từng bàn giúp đỡ học sinh kết hợp sửa lỗi. - Nhận xét, động viên HS. |
6.Nhận xét, đánh giá: |
- Đổi vở chữa bài. - Nhận xét bài viết. - Tuyên dương bài viết sạch đẹp. |
- Đánh giá phân loại bài. - Tuyên dương HS viết đẹp. |
7.Củng cố dặn dò: |
- Nêu nội dung bài viết. - Lắng nghe. |
- Củng cố bài. - Hướng dẫn học ở nhà. |
_________________________________________________
Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc được u,ư,s,r,k,kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 – 21.
- Viết được : u,ư,s,r,x,ch,k,kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng ôn, tranh.
- Học sinh: bảng con, bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của trò |
Hỗ trợ của GV |
Hoạt động 1 Khởi động |
- Đọc viết tìm tiếng mới có chứa k, kh. - Đọc sách ,nêu cấu tạo. |
- Giúp em yếu tìm được ít nhất 1 tiếng - Chỉnh sửa |
Hoạt động 2 Ôn tập |
- Luyện đọc cá nhân: - HS quan sát bảng ôn tập trong SGK, tự ghép các tiếng tìm được. - HS tự đọc cá nhân, trong nhóm bàn. |
- Treo bảng ôn ghi các âm đã học. - Dành thời gian cho HS tự đọc cá nhân - Giúp đỡ nếu HS gặp khó khăn
|
Hoạt động3: *Luyện đọc
*Luyện nói
*Luyện viết |
- Đọc bảng lớp - đồng thanh, cá nhân. - Nêu cấu tạo tiếng, từ. - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng mới
- Đọc chủ đề: cò đi lò dò. - Quan sát trả lời - Nhắc cách ngồi cầm bút - Viết vở theo hướng dẫn |
- Giúp em yếu được đọc nhiều lần. - Đưa tranh giải nghĩa từ ứng dụng.
- Đọc liền mạch - Giúp em yếu đọc được cả câu ứng dụng. - Kể chuyện, treo tranh - Hỗ trợ hs kể được bằng lời tự nhiên. - Giúp em yếu |
Hoạt động 4: Củng cố : |
- Tìm tiếng có âm mới |
- Nhận xét tiết học |
__________________________________________
Toán
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số từ 0 đến 9. Nhận biết số lượng từ 0 đến 9 và vị trí số 0 trong tự nhiên.
- Giáo dục học sinh tính tự giác, cẩn thận, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
*Thày: Bộ số, tranh.
*Trò: Bộ số, phấn, bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Hoạt động của trò |
Hỗ trợ của GV |
Hoạt động 1: Khởi động. |
- Làm bảng con, đọc viết các số từ 1 đến 9. - Trò chơi: tập tầm vông. - Nhận xét. |
- Giúp học sinh yếu đọc được các số từ 1 đên 9. - Viết số 9 vào bảng con. - Chữa bài. |
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm số 0. |
- Nhận biết số 0 và vị trí trong tự nhiên. - Quan sát tranh lập số 0. - Viết số 0. - Đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0-9.Biết số liền trước liền sau.
|
- Treo tranh. - Giúp học sinh yếu. - Chỉnh sửa. - Giúp HS nắm được số 0 vị trí, cách đếm, đọc, viết. |
Hoạt động 3: Luyện tập. |
- Viết số 0 vào vở. - Điền số theo thứ tự vào ô trống. - Điền dấu lớn, bé, bằng. - Tự lấy ví dụ vào bảng con. |
- Giúp học sinh yếu. - Chữa bài. - Hỗ trợ. |
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. |
- Trò chơi: Xếp số. |
- Động viên học sinh. - Hướng dẫn học ở nhà. - Dặn về học bài. |
_____________________________________________
1
Nguyễn Thị Chinh Lớp 1D
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả