S GDĐT BRVT      ÔN TP II

THPT NGUYN HU   MÔN : VT KHI 10 NÂNG CAO

 

1. Mt khu đại bác khi lượng 4 tn , bn đi 1 viên đạn theo phương ngang khi lượng 10Kg vi vn tc 400m/s.Coi như lúc đầu, h đại bác đạn đứùng yên.Vn tc git lùi ca đại bác :

 A. 1m/s     B. 2m/s               C. 4m/s    D. 3m/s     

2. Hin tượng nào dưới đây s va chm đàn hi:

 A. S va chm ca mt vt cu lông vào qu cu lông    B. Bn mt đầu đạn vào mt b cát.

  C. Bn mt hòn bi-a vào mt hòn bi-a khác.   D. Ném mt cc đất sét vào tường.

3. Đơn v nào sau đây không phi đơn v ca công sut

 A. J.s   B. HP    C. Nm/s   D. W 

4. Hai lc ca mt ngu lc độ ln F = 5N. Cánh tay đòn ca ngu lc d = 20cm. men ngu lc độ ln làø: 

 A. 1N.m  B. 0,5N.m         C. 100 N.m  D. 2N.m 

5. Mt vt trượt trên mt phng nghiêng ma sát ,sau khi lên ti đim cao nht , trượt xung v trí ban đầu.Như vy trong quá trình chuyn động trên:

 A. Công ca trng lc đặt vào vt bng   B. Công ca lc ma sát đặt vào vt bng

 C. Xung lượng ca lc ma sát đặt vào vt bng  D. Xung lượng ca trng lc đặt vào vt bng 0  

6. Đơn v động lượng đơn v nào sau đây:

 A. kgm/s    B. kgm.s            C. kgm/s2    D. kgm2/s  

7. Mt lc không đổi liên tc kéo 1 vt chuyn động vi vn tc theo hướng ca. Công sut ca lc :

 A. F.v.t       B. F.v2    C. F.v         D. F.t        

8. Công th biu th bng tích ca:

 A. Lc quãng đường đi được   B. Lc, quãng đường đi được khong thi gian

   C. Lc vn tc    D. Năng lượng khong thi gian 

9. Trong điu kin nào,sau va chm đàn hi , 2 vt đều đứng yên:

 A. 2 vt khi lượng vn tc được chn mt cách thích hp va chm vi nhau  

 B. Mt vt khi lượng rt nh đang chuyn động va chm vi mt vt khi lượng rt ln đang đứng yên.

  C. 2 vt khi lượng bng nhau,chuyn động ngược chiu nhau vi cùng mt vn tc.

 D. Không th xy ra hin tượng này.

10. Chn phát biu sai v động lượng

 A. Động lượng mt đại lượng động lc hc liên quan đến tương tác,va chm gia các vt.

  B. Động lượng đặc trưng cho s truyn chuyn động gia các vt tương tác 

 C. Động lượng t l thun vi khi lượng tc độ ca vt 

 D. Động lượng mt đại lượng véc tơ ,được tính bng tích ca khi lượng vi véctơ vn tc.

11. Mt vt khi lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên mt mt phng ngang vi vn tc 5m/s  đến va chm vào mt bc tường thng đứng theo phương vuông góc vi tường .Sau va chm vt đi ngược tr li phương cũ vi vn tc 2m/s.Thi gian tương tác 0,2 s .Lc do tường tác dng độ ln bng

 A.  1750 N       B. 17,5 N       C. 175 N         D. 1,75 N  

12. Mt vt khi lượng m=500g chuyn động thng theo chiu âm trc ta độ x vi vn tc  43,2 km/h. Động lượng ca vt giá tr :

 A. -6 Kgm/s            B. -3 Kgm/s      C. 6 Kgm/s    D. 3 Kgm/s     

13. Điu kin nào sau đây đúng khi nói v cân bng ca vt rn dưới tác dng ca 2 lc :

 A. 2 lc tác dng phi bng nhau,ngược chiu    B. 2 lc tác dng phi song song,ngược chiu

    C. 2 lc tác dng phi bng nhau     D. 2 lc tác dng phi trc đối    

14. Điu nào sau đây không đúng khi nói v động lượng :

 A. Động lượng ca mt vt bng tích khi lượng vn tc ca vt .

 B. Động lượng ca mt vt mt đại lượng véc tơ.

 C. Trong h kín,động lượng ca h được bo toàn 

  D. Động lượng ca mt vt bng tích khi lượng bình phương vn tc.

15. Người ta khoét mt l tròn bán kính R/2 trong mt đĩa tròn đồng cht bán kính R.Trng tâm ca phn còn li cách tâm đĩa tròn ln bao nhiêu

 A. R/2    B. R/6     C. R/3    D. R/4  

16. Trong quá trình nào sau đây, động lượng ca ôtô được bo toàn:

 A. Ô gim tc     B. Ô chuyn động tròn đều  

 C. Ô chuyn động thng đều trên đường ma sát.       D. Ô tăng tc

17. Mt hòn đá được ném xiên mt góc 30o so vi phương ngang vi động lượng ban đầu độ ln bng 2 kgm/s t mt đất. Độ biến thiên động lượngkhi hòn đá rơi ti mt đất giá tr (B qua sc cn) :

 A. 3 kgm/s        B.  4 kgm/s    C. 1 kgm/s     D. 2 kgm/s     

18. Mt vt khi lượng m chuyn động vi vn tc 3m/s đến va chm vi mt vt khi lượng 2m đang đứng yên. Sau va chm, 2 vt dính vào nhau cùng chuyn động vi vn tc bao nhiêu? Coi va chm gia 2 vt va chm mm.

 A. 2m/s      B. 4m/s      C. 3m/s   D. 1m/s 

19. Bn mt hòn bi thy tinh(1) khi lượng m vi vn tc 3 m/s vào mt hòn bi thép (2) đứng yên khi lượng 3m.Tính độ ln các vn tc ca 2 hòn bi sau va chm,cho va chm trc din,đàn hi

 A. V1=1,5 m/s ;V2=1,5 m/s.   B. V1=9 m/s;V2=9m/s   C. V1=6 m/s;V2=6m/s   D. V1=3 m/s;V2=3m/s.

20. H thc nào sau đây đúng vi trường hp tng hp 2 lc song song,cùng chiu

 A. F1d2 = F2d1; F = F1+F2         B. F1d2 = F2d1; F = F1-F2      C. F1d1 = F2d2; F = F1+F2   D. F1d1 = F2d2; F = F1-F2     

21. Mt săm xe máy được bơm căng không khí nhit độ 20oC áp sut 2atm. Khi để ngoài nng nhit độ 42oC, thì áp sut khí trong săm bng bao nhiêu? Coi th tích không đổi.

 A. 2,05 atm     B. 2,0 atm      C. 2,1 atm      D. 2,15 atm 

22. Mt người nhc 1 vt khi lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vt di chuyn theo phương ngang 1 đon 1m. Ly g =10m/s2. Người đó đã thc hin 1 công bng:

 A. 60 J     B. 20J     C. 140 J   D. 100 J          

23. Trong phòng thí nghim,người ta điu chế được 40cm3khí H2 áp sut 750mmHg nhit độ 27oC.nh th tích ca lượng khí trên áp sut 760mmHg nhit độ 0oC

 A. 32cm3    B. 34cm3  C. 36cm3   D. 30cm3  

24. Đường đẳng nhit trong h trc ta độ OPV :

 A. Mt đường thng song song vi trc OV  B. Mt đường Hypebol.

 C. Mt đường thng nếu kéo dài thì đi qua gc ta độ  D. Mt đường thng song song vi trc OP.

25. Hin tượng nào sau đây liên quan đến định lut Sác lơ ?

 A. Săm xe đạp để ngoài nng b n.  B. Nén khí trong xilanh để tăng áp sut

 C. Qu bóng bay b v ra khi bóp mnh.  D. C 3 hin tượng trên 

26. Phương trình nào sau đây phương trình trng thái ca khí tưởng?

 A. = hng s     B. = hng s      C. = hng s    D. = hng s  

27. Mt động cơ đin cung cp công sut 15KW cho 1 cn cu nâng vt 1000Kg chuyn động đều lên cao 30m.Ly g=10m/s2.Thi gian để thc hin công vic đó :

 A. 20s  B. 5s      C. 15s     D. 10s  

28. Động năng ca vt tăng khi :

 A. Vn tc ca vt v > 0   B. Gia tc ca vt a > 0   

   C. Gia tc ca vt tăng     D. Các lc tác dng lên vt sinh công dương   

29. Khi nói v khí tưởng,phát biu nào sau đây không đúng ?

   A. khí khi lượng ca các phân t khí th b qua.  B. khí các phân t khí ch tương tác vi nhau khi va chm.

  C. Khi va chm vào thành bình gây nên áp sut   D. khí th tích ca các phân t khí th b qua.

30. Mt ôtô khi lượng 1000 kg chuyn động vi vn tc 72 km/h. Động năng ca ôtô giá tr:

 A. 25,92.105 J      B. 105 J       C. 51,84.105 J   D. 2.105 J      

31. Thế năng ca vt nng 2 kg đáy 1 giếng sâu 10m so vi mt đất ti nơi gia tc g=10m/s2 bao nhiêu

 A. -100 J       B. 200J   C. -200J    D. 100J      

32. Mt vt rơi t do t độ t độ cao 120m. Ly g=10m/s2 .B qua sc cn .Tìm độ cao đó động năng ca vt ln gp đôi thế năng:

 A. 10m     B. 30m     C. 20m      D. 40 m 

33. Mt người kéo mt hòm g trượt trên sàn nhà bng 1 dây hp vi phương ngang góc 30o.Lc tác dng lên dây bng 150N. Công ca lc đó khi hòm trượt 20m bng:

 A. 2866J    B. 1762J    C. 2598J  D. 2400J 

34. Chn phương án đúng tng quát nht : Cơ năng ca h vt Trái Đất bo toàn khi:

 A. Không các lc cn, lc ma sát   B. Vn tc ca vt không đổi

   C. Vt chuyn động theo phương ngang   D. Lc tác dng duy nht trng lc (lc hp dn

35. Mt vt khi lượng 0,2 kg được phóng thng đứng t mt đất vi vn tc 10m/s.Ly g=10m/s2.B qua sc cn. Hi khi vt đi được quãng đường 8m thì động năng ca vt giá tr bng bao nhiêu?

 A. 9J    B. 7J            C. 8J            D. 6J 

36. Mt vt nm yên th :

 A. Động năng    B. Vn tc    C. Động lượng      D. Thế năng 

37. Mt gàu nước khi lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khong thi gian 1 phút 40 giây. Ly g=10m/s2. Công sut trung bình ca lc kéo bng:

 A. 5W   B. 4W    C. 6W     D. 7W  

38. Mt xilanh cha 150cm3khí áp sut 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xung còn 100cm3.Tính áp sut khí trong xilanh lúc này. Coi nhit độ không đổi.

 A. 3.105Pa                 B. 4.105Pa              C. 5.105Pa    D. 2.105Pa               

39. Cho 4 bình cùng dung tích cùng nhit độ đựng các khí khác nhau. Khí bình nào áp sut ln nht ? 

 A. Bình đựng 7 g khí nitơ   B. Bình đựng 22 g khí cacbonic

  C. Bình đựng 4 g khí oxi    D. Bình đựng 4 g khí hidrô 

40. Chn đáp án đúng : Cơ năng :

       A. Mt đại lượng hướng giá tr đại s   B. Mt đại lượng véc tơ

       C. Mt đại lượng hướng luôn luôn dương  D. Mt đại lượng hướng luôn dương hoc th bng 0  

41. Hai thanh kim loi, mt bng Fe, mt bng Zn chiu dài bng nhau OoC, còn 100oC thì chiu dài chênh lch nhau 1 mm. Biết h s n dài ca Fe 1,14.10-5 K-1 , ca Al 3,4.10-5 K-1. Chiu dài ca 2 thanh OoC :

 A. 0,442 m  B. 4,442 m  C. 2,21 m  D. 1,12 m

42. Mt beng bng thép tròn đường kính tiết din 4 cm, hai đầu được chôn cht vào tường. Lc tác dng vào tường bao nhiêu khi nhit độ ca beng tăng thêm 40oC ? Biết h s n dài sut đàn hi ca thép ln lượt 1,2.10-5K-1 20.1010 N/m2.

 A. 152 000 N  B. 142 450 N  C. 120 576 N  D. Không giá tr xác định

43. Mt vòng kim loi bán kính 6 cm trng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc vi dung dch phòng sut căng b mt 40.10-3 N. Mun nâng vòng ra khi dung dch thì phi phi cn mt lc :

 A. 1,3 N  B. 6,9.10-2 N  C. 3,6.10-2 N  D. Mt đáp s khác

44. Mt ng nh git, đầu mút đường kính 0,24 mm th nh git cht lng vi độ chính xác 0,008 kg / git. H s căng b mt ca cht lng :

 A. 0,24 N/m  B. 0,53 N/m  C. 1 N/m  D. 1,32 N/m

45. Mt ng thy tinh đường kính trong 1,4 mm, mt đầu kín được cm thng đứng vào chu thy ngân. Mc thy ngân trong ng cao 760 mm. Nếu tính đến hin tượng thy ngân không làm dính ướt ng thì áp sut thc ca khí quyn bao nhiêu ? Biết sut căng mt ngoài khi lượng riêng ca thy ngân 0,47 N/m 13,6 .103/m3.

 A. 769,8 mmHg  B. 512,5 mmHg  C. 156 mmHg  D. 760 mmHg

46. c định xut căng mt ngoài ca etxăng nếu trong mt ng mao dn bán kính 0,2 mm độ cao ca ct et-xăng bng 3 cm. biết khi lượng riêng ca et-xăng 700 kg/m3

 A. 0,021 N/m  B. 0,032 N/m  C. 0,0065 N/m  D. Mt đáp s khác

47. Người ta truyn cho khí trong xi-lanh lnh nhit lượng 110 J . Cht khí n ra thc hin công 75 J đẩy pittong lên. Ni năng ca khí biến thiên mt lượng :

 A. 35 J  B. -35 J  C. 185 J  D. -185 J

48. Vt nào sau đây không cu trúc tinh th ?

 A. Ht mui  B. Viên kim cương  C. Miếng thch anh  D. Cc thy tinh

49. Phát biu nào sau đây sai khi nói v cht định  hình ?

 A. Vt rn định không cu trúc tinh th  B. Vt rn định hình không nhit độ nóng chy xác định

 B. Vt rn định hình tính d hướng   C. Khi b nung nóng vt rn định hình mm dn hóa lng

50. Vi mt  cht xác định h s n dài h s n khi mi liên h :

 A.    C   D

51. Lc căng mt ngoài ca cht lng phương :

 A. Hp vi mt thoáng góc 45o B. Vuông góc vi b mt cht lng

 C. Bt   D. Tiếp tuyến vi mt thoáng vuông góc vi đường gii hn mt thoáng

52. Hin tượng mao dn :

 A. Ch xy ra khi ng mao dn đặt vuông góc vi chu cht lng

 B. Ch xy ra khi cht lng không làm dính ướt ng mao dn

 C. hin tượng mc cht lng dâng lên hay h xung trong ng tiết din nh so vi cht lng bên ngoài ng

 D. Ch xy ra khi ng mao dn ng thng

52. Điu nào sau đây sai khi nói v ni năng ?

 A. th đo ni năng bng nhit kế   B. Đơn v ca ni năng J

 C. Ni năng gm động năng thế năng ca các phân t cu to nên vt

 D. Ni năng ph thuc vào nhit độ th tích ca vt

52. Mt thanh rn hình tr tròn tiết din ngang S, độ dài ban đầu lo, làm bng cht sut đàn hi E, h s đàn hi ca thanh rn :

 A.  B.   C.   D.

53. Gi lo chiu dài ca thanh rn OoC, l chiu dài toC,  h s n dài. Biu thc nào sau đây đúng ?

 A. l=lo( 1+.t)  B. l=lo+ .t  C. l=lo.t   D.  

54. Tìm câu sai : Độ ln ca lc căng b mt ca cht lng luôn :

 A. T l vi độ dài đường gii hn b mt cht lng   B. Ph thuc vào bn cht ca cht lng

 C. Ph thuc vào hình dng cht lng

 D. Tính bng công thc F = .l ; trong đó sut căng mt ngoài, l chiu dài đường gii hn mt thoáng

55. Hin tượng nào sau đây không liên quan ti hin tượng mao dn ?

 A. Cc nước đá nước đọng trên thành cc   B. Mc ngm theo rãnh ngòi bút

 C. Bc đèn hút du      D. Giy thm hút mc

56. Theo nguyên I nhit động lc hc, độ biến thiên ni năng ca vt bng :

 A. Tng đại s công nhit lượng vt nhn được   B. Nhit lượng vt nhn được

 C. Tích ca công nhit lượng vt nhn được   D. Công vt nhn được

57. Phương án để nâng cao hiu sut ca động cơ nhit :

 A. Nâng cao nhit độ ca ngun nóng    B. H thp nhit độ ca ngun lnh

 C. C A C      D. Mt cách làm khác

58. Trong động cơ nhit, ngun nóng tác dng :

 A. Duy trì nhit độ cho tác nhân    B. Cung cp nhit lượng cho tác nhân

 C. Cung cp nhit lượng trc tiếp cho ngun lnh  D. Ly nhit lượng ca tác nhân

59. Nguyên tc hot động ca dng c nào sau đây không liên quân ti s n nhit ?

 A. Rơle nhit  B. Nhit kế kim loi   C. Đồng h bm dây         D. Dng c đo độ n dài

60. Trong trường hp nào, độ dâng ca lên cht lng trong ng mao dn tăng ?

 A. Tăng nhit độ ca cht lng    B. Tăng trng lượng riêng ca cht lng

 B. Tăng đường kính ng mao dn   D. Gim đường kính ng mao dn

61. Khi nói v độ m tuyt đối câu nào sau đây đúng ?

 A. độ ln bng khi lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3 không khí

 B. độ ln bng khi lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3 không khí

 C. độ ln bng khi lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m3 không khí

 D. độ ln bng khi lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3 không khí

62. Đim sương :

 A. Nơi sương     B. Lúc không khí b hóa lng

 C. Nhit độ ca không khí lúc hóa lng   D. Nhit độ ti đó hơi nước trong không khí bão hòa

63. Chn câu đúng nht : Hai ng mao dn nhúng vào cùng mt cht lng, ng th nht bán kính gp hai ln bán kính ng th hai. Khi đó :

 A. Độ dâng ca cht lng trong ng th nht gp đôi trong ng th hai

 B. Độ dâng ca cht lng trong ng th hai gp đôi trong ng th nht

 C. Độ dâng ca cht lng trong hai ng như nhau

 D. Chưa th xác định được

64. Công thc nào sau đây không đúng ?

 A.  B.  C.   D.

65. 0oC, kích thước ca vt 2 22m. 50oC th tích ca vt :

 A. 7,9856m3 B. 7,999856m3 C. 8,00048m3  D. 8,00144m3  

66. Gi m khi lượng ca vt, v vn tc ca vt. Động lượng ca vt độ ln :

 A .   Bmv2    C .   D . m.v

67. Mt vt nh được ném thng đứng hướng xung t mt đim phía trên mt đất. Trong quá trình vt rơi

 A. Thế năng tăng   B. Động năng gim 

 C. Cơ năng không đổi   D .Cơ năng cc tiu ngay trước khi chm đất 

68. Mt qu bóng đang bay vi động lượng thì đập vuông góc vào bc tường thng đứng, bay ngược tr li theo phương vuông góc vi bc tường vi cùng độ ln vn tc. Độ biến thiên động lượng ca qu bóng :

 A0   B . -2   C. 2    D.

69. T đim M độ cao so vi mt đất 0,8 m ném xung mt vt vi vn tc đầu 2 m/s. Biết khi lượng ca vt bng 0,5 kg, ly g = 10 m/s2, mc thế năng ti mt đất. Khi đó cơ năng ca vt bng :

 A. 5 J    B. 8 J    C .4 J    D. 1 J

70. Mt vt rơi t do t độ cao 10 m so vi mt đất . Ly g = 10 m/s2. độ cao nào so vi mt đất thì vt thế năng bng động năng ?

 A. 1 m    B. 0,6 m   C. 5 m    D. 0,7 m

71. Mt vt khi lượng m = 2 kg đang nm yên trên mt mt phng nm ngang không ma sát. Dưới tác dng ca lc 5 N vt chuyn động đi được 10 m. Tính vn tc ca vt cui chuyn di y .

 A. v = 25 m/s   B. v = 7,07  m/s C. v = 15 m/s   D. v = 50 m/s

72. Mt vt trượt không vn tc đầu t đỉnh dc dài 10 m, góc nghiêng gia mt dc mt phng nm ngang 30o. B qua ma sát. Ly g = 10 m/s2. Vn tc ca vt chân dc :

 A10. m/s  B10 m/s  C5. m/s   DMt đáp s khác

73. Mt vt rơi t do t độ cao 10 m so vi mt đất . Ly g = 10 m/s2. độ cao nào so vi mt đất thì vt thế năng bng động năng ?

 A. 0,7 m   B. 1 m    C. 0,6 m   D. 5 m

74. Mt viên đạn đang bay thng đứng lên phía trên vi vn tc 200 m/s thì n thành hai mnh bng nhau. Hai mnh chuyn động theo hai phương đều to vi đường thng đứng góc 60o. Hãy xác định vn tc ca mi mnh đạn .

 A .v1 = 200 m/s ; v2 = 100 m/s ; hp vi   mt góc 60o .

 B. v1 = 400 m/s ; v2 = 400 m/s ; hp vi   mt góc 120o .

 C. v1 = 100 m/s ; v2 = 200 m/s ; hp vi   mt góc 60o .

 D. v1 = 100 m/s ; v2 = 100 m/s ; hp vi   mt góc 120o

75. Mt người nhc mt vt khi lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Ly g = 10 m/s2. Công người đã thc hin :

 A. 60 J   B. 1800 J   C. 1860 J   D. 180 J

76. Công thc áp dng cho quá trình biến đổi trng thái nào ca mt khi khí xác định ?

 A. Quá trình bt  B. Quá trình đẳng nhit  C .Quá trình đẳng tích    D. Quá trình đẳng áp

77. Biu thc nào sau đây không phù hp vi quá trình đẳng nhit ?

 A. p     B.   CV   DV T

78. Trong h ta độ p - T đường đẳng tích dng  ?

 A. Đường thng song song vi trc tung  B. Đường hypebol

 C. Đường thng kéo dài đi qua gc ta độ  D. Đường thng song song vi trc hoành 

79. Trên đồ th biu din đường đẳng tích ca hai lượng khí ging nhau. Kết lun nào đúng khi so sánh các th tích V1 V­2  ?

 AV1 =  V2   BV1 < V2  CV1 > V2   DV1 V2

80. Mt xăm xe máy được bơm căng không khí nhit độ 20oC áp sut 2 atm. Hi xăm b n không khi để ngoài nng nhit độ 40oC. Coi s tăng th tích ca xăm không đáng k xăm ch chu được áp sut ti đa 2,5 atm.

AB  n khi để ngoài nng áp sut ca khí trong xăm p2 = 4 atm > 2,5 atm

B th n hoc không n tùy thuc vào vt liu cu to xăm

CKhông n khi để ngoài nng áp sut ca khí trong xăm p2 =1,87 atm < 2,5 atm

D. Không n khi để ngoài nng áp sut ca khí trong xăm p2 =2,13 atm < 2,5 atm

81. Trong xi lanh ca mt động cơ đốt trong 2 dm3 hn hp khí dưới áp sut 1 atm nhit độ 47oC. Pittông nén xung làm cho th tích ca hn hp khí ch còn 0,2 dm3 áp sut tăng lên ti 15 atm . Tìm nhit độ ca hn hp khí nén .

 A. 70,5oC  B. 207oC  C. 70,5 K    D. 207 K

82. Tính khi lượng riêng ca không khí 100oC áp sut 2.105 Pa. Biết khi lượng riêng ca không khí 0oC áp sut 1,01.105 Pa 1,29 kg/m3

 A. 15,8 kg/m3     B. 1,86 kg/m3  C. 1,58 kg/m3    D. 18,6 kg/m3  

83. Mt khi khí khi lượng không đổi chuyn t trng thái 1 sang trng thái 2 theo đồ th như hình v. th kết lun v áp sut ca khi khí hai trng thái ?

 A. p1 > p2    B. p1 < p2 

 C. p1 = p2    D. Không đủ d kin để so sánh p1 p2

84. Câu nào sau đây nói v s truyn nhit không đúng

 A. Nhit không th t truyn t vt lnh hơn sang vt nóng hơn   B. Nhit th t truyn t vt nóng hơn sang vt lnh hơn

 C. Nhit th truyn t vt lnh hơn sang vt nóng hơn  

 D. Nhit th t truyn gia hai vt cùng nhit độ

85. H thc nào sau đây phù hp vi quá trình làm lnh khí đẳng tích ?

 A. U = A vi A > 0   B. U = Q vi Q > 0    C. U = A vi A < 0   D. U = Q vi Q <0

86. H thc UQ h thc ca nguyên I nhit động lc hc

 A. Áp dng cho quá trình đẳng áp   B. Áp dng cho quá trình đẳng nhit

 C. Áp dng cho quá trình đẳng tích    D. Áp dng cho c ba quá trình trên  

87. Người ta thc hin công 1000 J để nén khí trong mt xilanh. Tính độ biến thiên ca khí , biết khí truyn ra môi trường xung quanh nhit lượng 400 J ?

 A. U = -600 J   B. U = 1400 J   C. U = - 1400 J   D. U = 600 J 

88. Người ta cung cp mt nhit lượng 1,5 J cho cht khí đựng trong mt xilanh đặt nm ngang. Khí n ra đẩy pittông đi mt đon 5 cm. Biết lc ma sát gia pittông xilanh độ ln 20 N. Tính độ biến thiên ni năng ca khí :

 A. U = 0,5 J    B. U = 2,5 J   C. U = - 0,5 J   D. U =  -2,5 J

89. Giá tr ca Q , A , U phi giá tr như thế nào trong quá trình biến đổi trng thái ca mt khi khí tưởng như hình bên ?

 A. U = 0 ; Q > 0 ; A < 0      B. U > 0 ; Q = 0 ; A > 0     C. U < 0 ; Q > 0 ; A < 0   D. U = 0 ; Q < 0 ; A > 0

90. Cht rn định hình đặc tính nào dưới đây ?

 A. Đẳng hướng nóng chy nhit độ không xác định  B. D hướng nóng chy nhit độ không xác định

 C. D hướng nóng chy nhit độ xác định  D. Đẳng hướng nóng chy nhit độ xác định

91. H s đàn hi ca thanh thép khi b biến dng kéo hoc nén ph thuc như thế nào vào tiết din ngang độ dài ban đầu ca thanh thép ?

 A. T l thun vi độ dài ban đầu t l nghch vi tiết din ngang

 B. T l thun vi tích s độ dài ban đầu tiết din ngang ca thanh

 C. T l nghch vi tích s độ dài ban đầu tiết din ngang ca thanh  

 D. T l thun vi tiết din ngang t l nghch vi độ dài ban đầu ca thanh

92. Mt thanh nhôm mt thanh thép 0oC cùng độ dài lo . Khi nung hai thanh ti 100oC thì độ dài ca hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Tính độ dài lo . Biết h s n dài ca nhôm 24.10-6 K-1 ca thép 12.10-6 K-1 .

 A. lo 1500 mm   B. lo 500 mm   C. lo 417 mm   D. lo 250 mm

93. Mt vòng nhôm mng đường kính 50 mm trng lượng P = 68.10-3 N được treo vào mt lc kế xo sao cho đáy ca vòng nhôm tiếp xúc vi mt nước. Lc để kéo bt vòng nhôm ra khi mt nước bng bao nhiêu, biết h s căng mt ngoài ca nước 72.10-3 N/m .

 A. F = 22,6.10-2 N   B. F = 1,13.10-2 N  C. F = 9,06.10-2 N   D. F = 2,26.10-2 N

94. Mt thanh thép dài 5 m tiết din ngang 1,5 cm2 được gi cht mt đầu. Cho biết sut đàn hi ca thép E = 2.1011 Pa. Để thanh dài thêm 2,5 mm thì phi tác dng vào đầu còn li mt lc độ ln bng bao nhiêu ?

 A. 15.107 N  B. 1,5.104 N  C. 3.105 N  D. 6.1010 N

95. Khi nói v độ m tuyt đối ca không khí, câu nào sau đây đúng ?

 A. độ ln bng khi lượng ( tính ra kg ) ca hơi nước trong 1 m3 không khí

 B. độ ln bng khi lượng ( tính ra gam ) ca hơi nước trong 1 cm3 không khí

 C. độ ln bng khi lượng ( tính ra gam ) ca hơi nước trong 1 m3 không khí

 D. độ ln bng khi lượng ( tính ra kg ) ca hơi nước trong 1 cm3 không khí

96. Trường hp nào sau đây ta cm thy m nht ?

 A. Trong 1 m3  không khí cha 10 g hơi nước 25oC  B. Trong 1 m3  không khí cha 4 g hơi nước 5oC

 C. Trong 1 m3  không khí cha 28 g hơi nước 30oC  D Trong 1 m3  không khí cha 7 g hơi nước 10oC

97. Làm biến đổi mt lượng khí t trng thái 1 sang trng thái 2, biết rng trng thái 2 c áp sut th tích ca lượng khí đều ln hơn ca trng thái 1. Trong nhng cách biến đổi sau đây, cách nào lượng khí sinh công nhiu nht ?

 A. Đun nóng đẳng tích ri đun nóng đẳng áp  B. Đun nóng đẳng áp ri đun nóng đẳng tích

 C. Đun nóng khí sao cho c nhit độ áp sut ca khí đều tăng đồng thi liên tc t trng thái 1 ti trng thái 2

 D. Tương t như C nhưng theo mt dãy biến đổi trng thái khác C

98. Khi mt vt chuyn dđộng vn tc tc thi biến thiên t đến thì công ca ngoi lc tác dng được tính bng biu thc nào ?

 A.  B.  C.  D.

99. Mt vt khi lượng 500 g rơi t do t độ cao z = 100 m xung đất, ly g = 10 m/s2. Động năng ca vt ti độ cao 50 m so vi mt đất bng bao nhiêu ?

 A. 250 J  B. 1000 J  C. 50000 J   D. 500 J

100. Mt con lc đơn chiu dài 1 m. Kéo cho hp vi phương thng đứng góc 45o ri th nh. Tính độ ln vn tc ca con lc khi đi qua v trí dây treo hp vi phương thng đứng góc 30o . Ly g = 10 m/s2

 A17,32  m/s   B2,42 m/s  C3,17 m/s   D1,78 m/s

 

nguon VI OLET