TỔNG HỢP 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (CÓ ĐÁP ÁN) MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12

BÀI 1. PHÁP LUẬT ĐỜI SNG

Câu 1. Pháp luật nước ta mấy đặc trưng bản?

A. Hai. B. Ba. C. Bn. D. Năm

Câu 2. Các quy phm pháp luật do nhà nước ban hành

A.  phù hp vi ý chí ca giai cp cm quyền do nhà nước đại din

B.  phù hp vi ý chí của nhân dân do nhà nước đại din

C.  mang tính cht ch, tính quyn lc tính bt buc chung

D.  th hin nguyn vng ca nhân n do nhà nước qun

Câu 3. Các nhân, t chc kim chế để không làm những điều pháp lut cm

A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut

C. tuân th pháp lut. D. áp dng pháp lut

Câu 4. Người độ tui phi chu trách nhim hình s v ti phm rt nghiêm trng do c ý hoc ti phạm đặc bit nghiêm trng

A. t đủ 14 đến dưới 16. B. t 14 đến đủ 16

C. t đủ 16 đến dưới 18. D. t 16 đến đủ 18

Câu 5. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phm pháp lut nhm

A.  giáo dục, răn đe, hành hạ

B.  kim chế nhng vic làm trái lut

C.  xpht hành chính

D.  pht hoc t hình

Câu 6. Vi phm pháp lut hành chính hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti

A.  quan h hi quan h kinh tế

B.  các quy tc quản nhà nước

C.  các điều lut các quan h hành chính

D.  quan h hi quan h hành chính

Câu 7. Tính giai cp ca nhà nước th hin phương diện

A. kinh tế, chính tr B. kinh tế, chính trị, tưởng

C. kinh tế, văn hóa, hội. D. kinh tế, chính trị, văn hóa

Câu 8. Pháp luật

A.  các quy tc x xchung, do nhà nước ban hành hoc công nhn

 


 

 

 

B.  các h thng chun mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà nước tha nhn

C.  các quy tc x xchung, do nhà nước tha nhn trên nhng chun mc của đời sng

D.  các quy tc x xchung ca mọi người, do nhà nước ban hành, được áp dng phm vi nhất định

Câu 9. “Vợ chồng bình đẳng với nhau, nghĩa vụ quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình” (Điều 19. Bình dẳng về quyền nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hôn nhân gia đình năm 2000 sửa đổi, bổ sung năm 2010) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A.  Tính quy phm ph biến

B.  Tính xác định cht ch v mt hình thc

C.  Tính quyn lc, bt buc chung

D.  Tính ý chí khách quan

Câu 10. Hình pht trong pháp lut hình s của các nước th hiện “hậu qu pháp lý” nặng n nht ch th phi gánh chu do hành vi vi phm pháp lut gây ra th hiện đặc trưng

A.  Tính xác định cht ch v mt hình thc

B.  Tính quyn lc, bt buc chung

C.  Tính ch quan, quy phm ph biến

D.  Tính ý chí

Câu 11. Đâu bản cht ca pháp lut Vit Nam?

A. Tính giai cp tính hi. B. Tính giai cp tính chính tr

C. Tính hi tính kinh tế. D. Tính kinh tế tính hi

Câu 12. Pháp lut mang bn cht ca hi

A.  pháp luật sở đảm bo an toàn trt t hi

B.  pháp lut bt ngun t hi

C.  pháp lut góp phn hoàn chnh hthng hi

D.  pháp lut đem đến mt h thng chính tr hoàn chnh

Câu 13. Nhà nước Việt Nam đại din cho li ích ca

A.  giai cp công nhân nhân dân lao động

B.  giai cp công dân

C.  các tng lp b áp bc

D.  nhân dân lao động

Câu 14. Con cái chi, mng cha, mthì s b

A. luận lên án. B. vi phm pháp lut hành chính

C. vi phm pháp lut dân s. D. vi phm pháp lut hình s

Câu 15. Nhận định nào sai khi nói v vai trò ca pháp lut?

 


 

 

 

A.  Pháp luật sở để thiết lp, cng c tăng cường quyn lực nhà nước

B.  Pháp luật phương tiện đề nhà nước qun kinh tế, hi

C.  Pháp lut tạo ra môi trường ổn định cho vic thiết lp mi quan h giữa các nước.

D.  Pháp lut phương tiện để nhân dân bo vquyền chính đáng của mình .

Câu 16. Pháp luật

A.  H thng các văn bản và ngh định do các cp ban hành và thc hin .

B.  Nhng lut và điều lut c th trong thc tế đời sng.

C.  H thng các quy tc s xchung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thc hin bng quyn lc nhà nước.

D.  H thng các quy tc s xđược hình thành theo điều kin c th ca từng địa phương.

Câu 17. Pháp luật đặc điểm

A.  Bt ngun t thc tiễn đời sng xã hi.

B.  Vì s phát trin ca xã hi.

C.  Pháp lut có tính quy phm ph biến ;mang tính quyn lc, bt buc chung; có tính xác định cht ch v mt hình thc.

D.  Mang bn cht giai cp và bn cht xã hi.

Câu 18. Bn cht xã hi ca pháp lut th hin

A.  Pháp luật được ban hành vì s phát trin ca xã hi.

B.  Pháp lut phn ánh nhng nhu cu, li ích ca các tng lp trong xã hi.

C.  Pháp lut bo vquyn t do, dân ch rng rãi cho nhân dân lao động.

D.  Pháp lut bt ngun t xã hi, do các thành viên ca xã hi thc hin, vì s phát trin ca xã hi.

Câu 19. Nội dung bản ca pháp lut bao gm

A.  Các chun mc thuc vđời sng tinh thn, tình cm của con người.

B.  Quy định các hành vi không được làm.

C.  Quy định các bn phn ca công dân.

D.  Các quy tc x s (việc được làm, vic phi làm, việc không được làm)

Câu 20. Pháp luật đạo đức quan hệ

A.  Cht ch với nhau, người tuân th pháp luật người đạo đức, ngược lại người đạo đức người tuân th pháp lut .

B.  Pháp luật phương tiện đặc thù để th hin bo v các giá tr đạo đức

C.  Đạo đức nn tng hình thành nhân cách, pháp lut nn tảng đảm bo trt t hi

D.  Tt c các ý trên.

Câu 21. Nhà nước ban hành lut giao thông đường b bt buc  tt c mọi người  phi tuân theo, không được làm trái. Th hiện đặc trưng

 


 

 

 

A.  Tính quy phm, ph biến

B.  Tính quy định, bt buc chung

C Tính xác định cht ch v mt hình thc

D. Tt c ý trên.

Câu 22. Nhà Nước ban hành Hiến Pháp

A.  Hiến Pháp quy định các quyền nghĩa vụ bản ca công dân

B.  Hiến Pháp cha các lut dân sự, hành chính , hôn nhân gia đình , thuế,...c th hóa  ni dung.

C.  Hiến Pháp quyết định cht ch v luật, đầy đủ các mức độ nng, nh ca các lut

D.  A B đúng

Câu 23. Điền vào ch trng, HChí Minh: Pháp luật ca ta pháp lut tht s dân ch bo v.......rộng rãi cho nhân dân lao động.”

A. Lợi ích chính đáng. B. Quyền nghĩa vụ

C. Quyn t do, dân ch. D. Quyền nghĩa vụ bản.

Câu 24. Bản chất giai cấp của Pháp luật Việt Nam

A. Đảm bo li ích ca giai cấp công nhân nhân dân lao động Vit Nam.

B.  Đảm bo li ích ca giai cấp lãnh đạo, nhưng giai cấp công nhân nông dân được t do dân ch

C.  Pháp luật điều kiện để nhà nước ràng buc mi công dân.

D.  A B đúng.

Câu 25. T ngày 15-12-2007, theo nghquyết 32/CP/2007 mọi người ngi trên xe gn máy phải đội bảo hiểm, điều này th hin

A. Ni dung ca pháp lut. B. Đặc trưng của pháp lut.

C. Bn cht ca pháp lut. D. Vai trò ca pháp lut.

Câu 26. Trong h thống các văn bản quy phm pháp luật, văn bản giá tr pháp cao nht là:

A. Hiến pháp. B. Hiến pháp, lut pháp lnh.

C. Hiến pháp pháp lnh. D. Ngh định ca chính ph.

Câu 27. Mt trong những đặc điểm để phân bit pháp lut vi quy phạm đạo đức là:

A.  Pháp lut tính quyn lc, bt buc chung.

B.  Pháp lut tính quyn lc.

C.  Pháp lut tính bt buc chung.

D.  Pháp lut tính quy phm

Câu 28. Pháp luật phương tiện để công dân:

A.  Sng t do, dân ch.

B.  Thc hin bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.

 


 

 

 

C.  Quyền con người được tôn trng bo v.

D.  Công dân phát trin toàn din.

Câu 29. .Qun bng pháp luật phương pháp quản

A. hu hiu phc tp nht. B. dân ch hiu qu nht

C. hiu qu k khăn nhất D. dân ch cng rn nht

Câu 30. .Pháp lut h thng các quy tc x s chung do ……… ban hành đảm bo thc hin bng quyn lực nhà nước

A. Đảng B.Chính ph C.Tchc hi D. Nhà nước

Câu 31. Các quy tc x s ( vic được làm, vic phi làm, vic không được làm ) th hin vn đề nào ca pháp lut?

A. Phương thức tác động. B. Ni dung.

C. Ngun gc. D. Hình thc th hin.

Câu 32. Nhà nước ta điều hành đất nước bng

A. Văn hoá, giáo dục, chính tr B. Kế hoch phát trin kinh tế.

C. Quân đội chính quyn. D. Hiến pháp pháp lut.

Câu 33. Nếu không pháp lut thì hi s ra sao?

A. Tn tại nhưng không phát triển được.  B. Vn tn ti phát triển bình thường.

C. Không th tn ti phát trin. D. C 3 ý trên đều sai.

Câu 34. Các quy phm pháp lut bt ngun t đâu?

A. T duy trừu tượng của con người. B. T quyn lc ca giai cp thng tr.

C. T thc tiễn đời sng hi. D. T ý thc ca các nhân trong hi

Câu 35. Câu hỏi: Pháp luật của ai, do ai ai?” Đề cập đến vấn đề nào của pháp luật?

A. Ni dung ca pháp lut. B. Hình thc th hin ca pháp lut.

C. Khái niệm bản ca pháp lut. D. Bn cht ca pháp lut

Câu 36. Pháp lut là hthng quy tc x s mang tính .............,do............ ban hành và bảo đảm thc

hin, th hin ................. ca giai cp thng tr và ph thuc vào các điều kin ..............., là nhân t điều chnh các quan h xã hi

A.  Bt buc quc hi – ý chí chính tr

B.  Bt buc chung nhà nước lý tưởng chính tr

C.  Bt buc quc hi lý tưởng kinh tế xã hi

D.  Bt buc chung nhà nước – ý chí kinh tế xã hi

Câu 37. Nói đến vai trò ca pháp luật đối vi s phát trin bn vng của đất nước nói đến s tác động ca pháp luật đối vi

A.  Các lĩnh vực của đời sng hội B.  Lĩnh vực bo v môi trường

 


 

 

 

C. Vic xây dng bo vđất nước   D. Phát trin kinh tế đất nước

Câu 38. Pháp lut phát trin các lĩnh vực hi bao gồm các quy định v

A.    Dân s gii quyết vic làm

B.    Phòng, chng t nn hi

C.    Xóa đói giảm nghèo chăm sóc sức khe cho nhân dân

D.  C A,B,C đều đúng

Câu 39. Mt hc sinh lp 11 (16 tui) chy xe gn máy trên 50cc ra đường chơi (Có đội bảo hiểm), được xem là:

A.  Không vi phm pháp lut thc hin quyn t do đi lại.

B.  Vi phm pháp luật đủ năng lực trách nhim pháp lý.

C.  Không phi chu trách nhim v hành vi ca mình.

D.  Không vi phạm đội bảo hiểm theo quy định.

Câu 40. Trường hợp nào sau đây thì mới được bt, giam, gi người

A.  Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phm pháp lut.

B.  Bắt người phm ti qu tang hoặc đang bị truy nã.

C.  Bt, giam, gi người khi người này đang nghiện ma tuý.

D.  Bắt giam người khi người này người thân phm pháp lut.

Câu 41. C đến ngày Quc khánh (2/9) người nào ci to tt, biết hi cải thì được Ch tịch nước ân xá cho ra trước thi hn. Th hin bn cht ca pháp lut?

A.  Bn cht giai cp.

B.  Bn cht hi

C.  Bn chất nhân đạo sâu sc pháp lut hi chnghĩa.

D.  Bn cht nhân dân

Câu 42. Phương thức tác động ca Nhà nước lên quan h pháp lut là

A. giáo dc, thuyết phc và cưỡng chế B. giáo dục, cưỡng chế.

 

nguon VI OLET